Giáo án Toán tuần 15: Tỉ số phần trăm (thứ 5)

Giáo án Toán tuần 15: Tỉ số phần trăm (thứ 5)

Môn: Toán

Bài: Tỉ số phần trăm

I. Mục tiêu: Giúp HS:

- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.

- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.

- Học sinh làm được các bài tập: BT1, BT2 SGK.

- Bài tập 3 dành cho học sinh khá, giỏi.

II. Chuẩn bị:

 

doc 3 trang Người đăng nkhien Lượt xem 12701Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 15: Tỉ số phần trăm (thứ 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán
Bài: Tỉ số phần trăm
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- Học sinh làm được các bài tập: BT1, BT2 SGK.
- Bài tập 3 dành cho học sinh khá, giỏi.
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: Kẻ sẵn lên bảng hình vuông có 100 ô vuông, tô màu 25 ô để biểu diễn 25 % như SGK.
Ghi sẵn lên bảng mẫu của BT1.
Mẫu: = = 25 %
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy-học:
Các bước:
Hoạt động giáo viên:
Hoạt động học sinh:
1. Ổn định:
2. KT bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (xuất phát từ tỉ số):
a) Ví dụ 1: Nêu bài toán.
- Yêu cầu HS tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.
- Cho HS quan sát hình vẽ.
- Chỉ hình vẽ giới thiệu.
- Ta viết : 25%, đọc là hai mươi lăm phần trăm.
- Ta nói: Tỉ số phần trăm diện tích hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25% hoặc diện tích hoa hồng chiếm 25% diện tích trồng hoa.
- Cho HS đọc và viết 25%.
Ý thực tế của tỉ số phần trăm:
b) Ví dụ 2: Nêu bài toán.
- Yêu cầu HS viết tỉ số hs giỏi và số HS toàn trường.
- Hãy viết tỉ số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 100.
- Hãy viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.
 + Số HS giỏi chiếm bao nhiêu % số hs toàn trường?
- Giảng: Tỉ số 20% cho ta biết cứ 100 hs trong trường thì có 20 HS giỏi.
 - Có thể vẽ thêm hình minh họa để giảng ý nghĩa của 20%.
 + Dựa vào cách biểu diễn trên, hãy giải thích các tỉ số % thế nào?
 + Tỉ số giữa nam và HS toàn trường là 48%.
 + Số HS lớp 5 chiếm 28% số HS toàn trường?
Hướng dẫn luyện tập - thực hành:
Bài tập 1: Viết lên bảng phân số và -Yêu cầu: viết phân số trên thành phân số thập phân, sau đó viết phân số thập phân vừa tìm được dạng tỉ số %.
- Yêu cầu HS làm các bài còn lại.
- Nhận xét cho điểm.
Bài tập 2:
 + Mỗi lần người ta kiểm bao nhiêu sản phẩm?
 + Có bao nhiêu sản phẩm đạt chuẩn?
 + Tính tỉ số giữa sản phẩm đạt chuẩn và sản phẩm được kiểm tra.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét bài làm HS.
Bài tập 3:
 + Muốn biết số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu % số cây trong vườn ta làm thế nào?
- Tương tự gợi ý phần b)
(Dành cho HS khá, giỏi).
- Nhận xét chữa bài cho HS.
- Nhắc lại tỉ số %.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài và làm bài tập luyện thêm.
- hát.
- 04 HS : tính nhẩm: 
2,16 : 100 = ; 3,162 : 100 =
- Đặt tính rồi tính:
76,33 : 0,3 ; 72,13 : 0,2
- L ớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- Nghe, nhìn bảng.
- Tính vào vở nháp và nêu: 
25 : 100 hay 
- Quan sát hình trên bảng.
- Nghe, nhìn bảng.
- Vài HS nhắc lại.
- 04 HS.
- Lắng nghe.
- Viết vào giấy nháp, 01 HS viết bảng lớp.
80 : 400 hay 
- Viết và nêu:
- Viết và nêu: = 20%
 + Số HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường.
- Lắng nghe.
 + Cứ 100 HS toàn trường có 48 HS nam.
 + Cứ 100 HS của trường có 28 em là hs lớp 5.
- Trao đổi cùng bạn viết theo yêu cầu.
- Vài HS nêu kết quả.
25%
- Làm bài vào vở bài tập, 03 HS lên bảng làm bài.
15% ; 12% ; 32%
- Lớp nhận xét.
- 01 HS đọc đề bài.
 + 100 sản phẩm.
 + 95 sản phẩm.
+ 95 : 100 = = 95%
- Làm bài vào vở bài tập, 01 HS làm bảng lớp.
- Chữa bài làm của bạn.
- 01 HS đọc đề bài.
 + Tính tỉ số % giữa cây lấy gỗ và số cây trong vườn.
- Làm bài vào vở bài tập, 01 HS lên bảng làm bài.
Giải.
 a) Tỉ số % của số cây lấy gỗ và số cây trong vườn là:
540 : 1000 = == 54%
b) Số cây ăn quả trong vườn là:
1000 – 540 = 460 (cây).
 Tỉ số % của số cây ăn quả và số cây trong vườn là:
460 : 1000 = = = 46%
Đáp số: 54% ; 46%.
- Lớp nhận xét bài bạn.
- 02 HS.

Tài liệu đính kèm:

  • docTỈ SỐ PHẦN TRĂM T5.doc