Toán: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Làm được BT1. HS khá, giỏi làm thêm BT 2.
II.Chuẩn bị:
- Hai hình tam giác bằng nhau (làm bằng bìa)
- Kéo để cắt hình.
III.Lên lớp:
1.Bài cũ:Gọi 2 HS nhắc lại đặc điểm của hình tam giác.
2.Bài mới:
a)Cắt hình tam giác: GV hướng dẫn HS:
- Lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó
- Cắt theo đường cao được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2
bGhép thành hình chữ nhật: Hướng dẫn HS:
- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại
để thành một hình chữ nhật ABCD
- Vẽ đường cao EH
TUẦN 18: Ngày soạn: 24/12/2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 26/12/2011 Toán: DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác - Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác. - Làm được BT1. HS khá, giỏi làm thêm BT 2. II.Chuẩn bị: - Hai hình tam giác bằng nhau (làm bằng bìa) - Kéo để cắt hình. III.Lên lớp: 1.Bài cũ:Gọi 2 HS nhắc lại đặc điểm của hình tam giác. 2.Bài mới: 1 2 D H C a)Cắt hình tam giác: GV hướng dẫn HS: - Lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau - Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó - Cắt theo đường cao được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2 bGhép thành hình chữ nhật: Hướng dẫn HS: - Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành một hình chữ nhật ABCD - Vẽ đường cao EH c)So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép Hướng dẫn HS so sánh: - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của HTG EDC - Hình chữ nhật ABCD có chiều dài AD bằng độ dài chiều cao EH của HTG EDC - Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình tam giác EDC d)Hình thành quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. - Diện tích Hình chữ nhật ABCD là DC x Ad = DC x EH - Vậy diện tích hình tam giác EDC là: - Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác (như SGK). e)Thực hành. Bài 1: HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác a)8 x 6 : 2 = 24 (cm2) b)2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) Bài 2: a)HS đổi đơn vị đo để độ dài đáy và chiều cao có cùng một đơn vị đo.Sau đó tính diện tích hình tam giác: Ta đổi: 5 m = 50dm hoặc 24 dm = 2,4m 50 x 24 : 2 = 600 (dm2) hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6 (m2) b)4,25 x 5,2 : 2 = 110,5 (m2) 3.Hướng dẫn về nhà: Về nhà ôn lại bài tiết sau luyện tập _____________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I TIẾT 1 I.Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Đọc lưu loát, trôi chảy bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ.Hiểu nội dung chính của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh(BT 2). - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc(BT 3). - HS khá, giỏi nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. - Rèn kỷ năng thu thập, xử lý thông tin; Kỹ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II.Đồ dùng dạy-học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Phiếu ghi tên những bài học thuộc lòng III.Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài:Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:khoảng 5 em. - Gọi HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc thuộc lòng bài mình đã chọn - Đặt câu hỏi về bài vừa đọc, HS trả lời. - GV chấm điểm, nhận xét. Bài tập 2:- HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm việc theo nhóm 4 để làm bài tập, lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Hãy giữ lấy màu xanh. - Các nhóm báo cáo kết quả, GV nhận xét, ghi điểm. Bài tập 3: HS làm việc cá nhân, làm bài vào vở nháp rồi trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. IV.Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học - Những em nào chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. _____________________________________ Ngày soạn: 25/12/2011 Ngày giảng: Thứ ba, 27/12/2011 Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - Làm được BT 1,2,3. HS khá, giỏi làm thêm BT 4. II.Lên lớp: 1.Bài cũ: - Kiểm tra VBT của tổ 1. - Gọi 2 HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác. 2.Bài mới: Bài 1: - HS áp dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) 16dm = 1,6m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) Bài 2: HS quan sát từng hình tam giác vuông Chỉ ra được đáy và đường cao tương ứng GV nhận xét, sửa sai Bài 3: HS quan sát hình tam giác vuông - Coi độ dài BC là độ dài đáy thì độ dài AB là chiều cao tương ứng. - Diện tích hình tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 BC x AB 2 - GV Kết luận: Muốn tính diện tích hình tam giác vuông ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2. - HS thực hành: + Tính diện tích hình tam giác vuông ABC 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) + Tính diện tích hình tam giác vuông DEG B 4cm A 5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2) Bài 4: - Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD 3cm AB = DC = 4cm AD = BC = 3cm C D Diện tích hình tam giác ABC là: 4 x 3 : 2 = 6 (cm2) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và cạnh ME. E M 1cm 3cm N MN = QP = 4cm MQ = NP = 3cm ME = 1cm 3cm EN = 3cm Tính: P 4cm Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: Q 4 x 3 = 12 (cm2) Diện tích hình tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2) Diện tích hình tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2) Diện tích hình tam giác EQP là: 12 – 6 = 6 (cm2) 3.Hướng dẫn về nhà: Về nhà ôn lại bài tiết sau luyện tập tiếp _____________________________________ TiÕng ViÖt: ¤n TËp häc k× i TiÕt 2 I.Mục đích yêu cầu. - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL và kĩ năng đọc - hiểu, mức độ như T1. - Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con người(BT 2). - Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đã được học(BT 3). - Rèn kỷ năng thu thập, xử lý thông tin; Kỹ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê. II.Đồ dùng dạy-học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Phiếu ghi tên những bài học thuộc lòng III.Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài:Ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - HS nắm được yêu cầu của bài tập.GV gợi ý: - Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào ? - Cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc ? - Bảng thống kê có mấy dòng ngang? - HS hoạt động nhóm 4, lập bảng thống kê theo yêu cầu. - Các nhóm trình bày kết quả, GV nhận xét, bổ sung. Vì hạnh phúc con người TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn O-xtơ Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn 3.Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học - Những em nào kiểm tra đọc chưa tốt về nhà tiếp tục luyện đọc. _____________________________________ Ngày soạn: 26/12/2011 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 28/12/2011 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Xác định giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số;cộng trừ nhân chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. - Tính diên tích hình tam giác. - Làm được phần 1; phần 2(bài 1,2); HS khá, giỏi làm được toàn bộ các BT. II.Chuẩn bị: Phiếu bài tập có nội dung như SGK, mỗi HS 1 bản. III.Lên lớp: 1.HS tự làm bài vào phiếu. 2.Chữa bài. - Gọi HS đọc đáp án của mình, cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV chấm, chữa bài. Phần I 1.Khoanh vào B 2.Khoanh vào C 3.Khoanh vào C Phần II Bài 1:Kết quả: a)85,9 b)68,29 c)80,73 d)31 Bài 2: 8m 5dm = 8,5m 8m2 5dm2 = 8,05m2 Bài 3: Giải: Chiều rộng của hình chữ nhật là: 15 + 25 = 40(cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 2400 : 40 = 60(cm) Diện tích hình tam giác MCD là: 60 x 25 : 2 = 750(cm2) Đáp số: 750cm2 Bài 4: x = 4 ; x = 4,01 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà ôn tập chuẩn bị thi HK I _____________________________________ TiÕng ViÖt: ¤n TËp häc k× i TiÕt 3 I.Mục đích yêu cầu. - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, mức độ yêu cầu như ở T1. - Biết lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường. - HS khá, giỏi nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài thơ, bài văn. II.Đồ dùng dạy-học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và những bài học thuộc lòng. - Một vài tờ giấy khổ to để HS lập bảng tổng kết về vốn từ III.Các hoạt động dạy học. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc thuộc lòng bài mình đã chọn - GV đặt câu hỏi về bài vừa đọc, HS trả lời - GV chấm điểm, nhận xét. Bài 2: Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài tập - Giải thích thêm nghĩa các từ: sinh quyển, khí quyển, thuỷ quyển - HS lập bảng thống kê về môi trường vào giấy theo nhóm 4: Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển Môi trường động, thực vật Thuỷ quyển Môi trường nước Khí quyển Môi trường không khí Các sự vật trong môi trường rừng, con người, thú, chim, cây ăn quả, cây lâu năm Sông, suối, kênh, mương, rạch, ao, hồ bầu trời, âm thanh, ánh sáng, không khí Những hành động bảo vệ môi trường trồng cây gây rừng, trồng rừng ngập mặn, chống buôn bán động vật hoang dã giữ sạch nguồn nước, lọc nước thải công nghiệp xử lý rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí 3. Củng cố, dặn dò. - Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài tập đọc - HTL các bài thơ, đoạn văn có yêu cầu học thuộc lòng. _____________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP HỌC KÌ I TIẾT 5 I.Mục đích yêu cầu. - Biết viết 1 lá thư gửi bạn ở xa kể lại kết quả học tập của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần, đủ nội dung cần thiết. - Rèn kỹ năng thể hiện sự cảm thông; kỹ năng đặt mục tiêu. II.Đồ dùng dạy-học. - Giấy viết thư III.Các hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu bài 2.Viết thư - HS đọc gợi ý, cả lớp theo dõi - GV hướng dẫn: cần viết chân thực, kể đúng những thành tích và cố gắng của mình, thể hiện được tình cảm với bạn. - HS viết thư, gọi 1 số em đọc cho cả lớp nghe. - Cả lớp bình chọn thư hay nhất 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học _____________________________________ Ngày soạn: 27/12/2011 Ngày giảng: Thứ năm, ngày 29/12/2011 Toán: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Đề của chuyên môn) _____________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP HỌC KÌ I TIẾT 4 I.Mục đích yêu cầu. - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, mức độ yêu cầu như ở T1. - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ khoảng 95 chữ/phút. II.Đồ dùng dạy-học. - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - Ảnh minh hoạ (nếu có) III.Các hoạt động dạy học. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 2.Hướng dẫn HS nghe - viết bài Chợ Ta-sken . - GV đọc - HS trình bày bài viết - Chú ý các từ dễ viết sai: nẹp thêu, xúng xính, chờn vờn, thõng dài, ve vẩy - Chú ý cách viết tên riêng: Ta-sken - GV chấm, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò: Tiếp tục học thuộc lòng các khổ thơ, bài thơ. _____________________________________ Đạo đức: THỰC HÀNH CUỐI KÌ I I.Mục tiêu: - HS nắm được nội dung và ý nghĩa một số chuẩn mực hành vi đạo đức mà các em đã học trong HK I. - Biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong các tình huống và có ý thức thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống. II.Lên lớp: 1.GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.HS hoạt động nhóm 2, ôn lại các bài Đạo đức đã học. 3.GV nêu một số tình huống phù hợp với các bài Đạo đức HS đã học, yêu cầu HS giải quyết tình huống. GV nhận xét, uốn nắn, sửa sai cho HS. 4.Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại các ghi nhớ. - Nhắc nhở HS có ý thức thực hiện tốt các chuẩn mực đạo đức đã học trong cuộc sống hàng ngày. _____________________________________ Tiếng Việt: ÔN TẬP HỌC KÌ I TIẾT 6 I.Mục đích yêu cầu. - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, mức độ yêu cầu như T1. - Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2. II.Các hoạt động dạy học. 1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện như các tiết trước. 2.Bài tập 2: - HS đọc đề, tự giải vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. a)Từ biên cương đồng nghiã với từ biên giới b)Từ đầu và từ ngọn được dùng với chuyển nghĩa c) Đại từ xưng hô: em và ta 3.Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau. _____________________________________ Ngày soạn: 28/12/2011 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 30/12/2011 Toán: HÌNH THANG I.Mục tiêu: Giúp HS: - Hình thành được biểu tượng về hình thang. - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. - Làm được bài 1,2,4. HS khá, giỏi làm thêm bài 3. II.Chuẩn bị:Bộ đồ dùng học Toán lớp 5. III.Lên lớp: Bài mới: 1.Hình thành biểu tượng về hình thang. - HS quan sát hình vẽ “cái thang” trong SGK, nhận ra những hình ảnh của hình thang. - Quan sát hình vẽ hình thang ABCD trong SGK và trên bảng. 2.Nhận biết một số đặc điểm của hình thang. - HS quan sát hình vẽ hình thang, trả lời câu hỏi: + Có mấy cạnh? (4 cạnh). + Có hai cạnh nào song song với nhau? (AB và DC). - GV kết luận: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song.Hai cạnh song song gọi là hai đáy (đáy lớp DC, đáy bé AB); hai cạnh kia gọi là hai cạnh bên (BC và AD). - HS quan sát hình thang trong SGK, GV giới thiệu đường cao AH và chiều cao của hình thang (độ dài AH). - HS nhận xét về đường cao AH, quan hệ giữa đường cao AH và hai đáy. - HS lên bảng nhắc lại các đặc điểm của hình thang. 3.Thực hành: Bài 1: - HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra chéo. - GV chữa bài và kết luận. Bài 2: - HS tự làm bài, gọi 1 vài HS nêu kết quả để chữa chung cho cả lớp. - GV nhấn mạnh: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Bài 3: Dành cho HS khá, giỏi: - HS thực hiện vẽ hình thang trên giấy kẻ ô vuông. - GV kiểm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh sửa những sai sót của HS. Bài 4: - GV giới thiệu hình thang vuông, HS nhận xét về đặc điểm của hình thang vuông. III.Tổng kết, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau: Diện tích hình thang. _____________________________________ Tiếng Việt: Kiểm tra: ĐỌC-HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Đề của chuyên môn) _____________________________________ Tiếng Việt : Kiểm tra học kì I: CHÍNH TẢ -TẬP LÀM VĂN (ĐỀ CỦA CHUYÊN MÔN) _____________________________________ SINH HOẠT ĐỘI I.Mục tiêu: - Đánh giá hoạt động tuần qua. - Nêu phương hướng hoạt động trong tuần tới. II.Lên lớp: 1.Sinh hoạt văn nghệ tập thể, cá nhân: Hát các bài hát về Đội. 2.§¸nh gi¸ ho¹t ®éng cña chi ®éi trong tuÇn võa qua: - Chi ®éi trëng lªn nhËn xÐt t×nh h×nh ho¹t ®éng cña chi ®éi m×nh. - C¸c thµnh viªn trong chi ®éi ph¸t biÓu ý kiÕn. - Gi¸o viªn nhËn xÐt chung: *¦u ®iÓm: + Thùc hiÖn nghiªm tóc nÒ nÕp tù qu¶n, ra vµo líp. + Trùc nhËt s¹ch sÏ, gi÷ vÖ sinh líp häc tèt. + Mét sè em häc tËp cã tiÕn bé, s«i næi trong giê häc. + ¤n thi häc k× I nghiªm tóc, tÝch cùc. *Nhîc ®iÓm: + VÉn cßn t×nh tr¹ng lµm bµi tËp cha ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp: + NhiÒu em ®¹t kÕt qu¶ cha cao trong bµi thi häc k× I. + T×nh tr¹ng ¨n quµ vÆt vÉn cßn phæ biÕn. 3.Ph¬ng híng ho¹t ®éng trong tuÇn tíi: - TiÕp tôc ph¸t huy mÆt tèt cña tuÇn qua. - Phát động quyên góp ửng hộ hội khoẻ Phù Đổng. - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. Thi đua học tốt, giành nhiều điểm 10. - Kiểm tra, bổ sung dụng cụ học tập cho đầy đủ. - Tiếp tục thu nộp đủ các khoản tiền. ***************************
Tài liệu đính kèm: