Tập đọc
TRANH LÀNG HỒ
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài với giọng vui tươi, rành mạch thể hiện cảm xúc thân trân trọng trước những bức tranh làng Hồ.
2- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra những vật phẩm văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc và nhắn nhủ mọi người hãy biết quí trọng, giữ gìn nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc.
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh từ SGK.
Tuần 27. Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2008 Chào cờ ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Tập đọc Tranh làng hồ I/ Mục tiêu : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài với giọng vui tươi, rành mạch thể hiện cảm xúc thân trân trọng trước những bức tranh làng Hồ. 2- Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi những nghệ sĩ dân gian đã tạo ra những vật phẩm văn hoá truyền thống đặc sắc của dân tộc và nhắn nhủ mọi người hãy biết quí trọng, giữ gìn nét đẹp cổ truyền của văn hoá dân tộc. II/ Đồ dùng : Tranh từ SGK. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Quan sát, lắng nghe GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài học. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài Lắng nghe HS đọc tiếp nối theo đoạn phân đoạn ( 3 đoạn ) Lần 1: Đọc tiếp nối Lắng nghe,sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài. Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc, hỗ trợ HS. cách đọc (chú ý đọc giọng vui tươi, rành mạch) HS đọc theo nhóm 2 GV nêu yêu cầu Dành thời gian cho HS 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc Lắng nghe GV đọc mẫu Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : HS phát biểu ý kiến. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. Câu hỏi 2 : HS trả lời cá nhân cho câu hỏi 2 GV thống nhất ý kiến. Câu hỏi 3: HS. Trả lời câu hỏi. Câu hỏi 4: HS. trình bày trước lớp. Gọi HS trả lời câu hỏi. Lắng nghe HS trả lời. Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Đọc diễn cảm HS chọn một đoạn tiêu biểu để đọc. Các nhóm thi đọc trước lớp GV gọi HS đọc trước lớp Lắng nghe GV. đánh giá chung Củng cố - dặn dò HS. nêu ND của bài. Lắng nghe. GV. HD. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Mĩ thuật Vẽ tranh: đề tài mụi trường I/ Mục tiêu: Biết vẽ tranh về đề tài môi trường. Biết quan sát vẽ có sáng tạo. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Giới thiệu ND tiết học Hoạt động 2: Xem tranh HS. Quan sát tranh vẽ mẫu HS nhận xét cách vẽ trong tranh Quan sát và lắng nghe GV. Cho HS mẫu vẽ Gọi HS nhận xét cách vẽ. Hướng dẫn HS cách vẽ. Hoạt động 3: Thực hành vẽ HS thực hành vẽ tranh theo đề tài Quan sát và HD HS vẽ Chấm bài cho HS Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố cách tính vận tốc. Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị khác nhau. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Làm việc cá nhân HS. đọc đề bài Nêu công thức tính Tự làm bài Chữa bài và thống nhất kết quả GV. nêu yêu cầu. GV. thống nhất kết quả Bài 2: HS. nêu cách giải và tự giải. HS. đọc đề bài Chữa bài và thống nhất kết quả. TT Bài 3: HS. đọc đề bài Chỉ ra quãng đường và thời gian đi bằng ô tô. GV. Gọi HS.đọc đề bài, chỉ ra được quãng đường và thời gian đi bằng ô tô. Bài 4: HS. tự làm bài và chữa bài GV. thống nhất kết quả. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––– Lịch sử Lễ kí hiệp định pa - ri I/ mục tiêu: GV. giúp HS. biết: íau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27/ 1 / 1973, Mĩ buộc phải kí hiệp định Pa - ri Những điều khoản quan trọng của hiệp định Pa - ri. II/ đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh tư liệu về lễ kí hiệp định Pa - ri III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp Lắng nghe GV. trình bày tình hình dẫn đến việc kí kết hiệp định Pa - ri GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm Thảo luận về lí do buộc Mĩ phải kí hiệp định. Thuật lại diễn biến lễ kí hiệp định Pa - ri GV. giao nhiệm vụ GV. thống nhất ý kiến của các nhóm Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm Tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của hiệp định Pa -ri về Việt Nam. GV. nêu yêu cầu Chốt lại Hoạt động 4: Làm việc cả lớp HS. nêu ý nghĩa của câu thơ. GV. nhắc lại câu thơ chúc tết năm 1969 của Bác. Thống nhất ý kiến của HS. *Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò Nêu những ND. Chính của bài. Hướng dẫn về nhà. –––––––––––––––––––––– Đạo đức em yêu hoà bình (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Giá trị của hoà bình; trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trường, địa phương tổ chức. Yêu hoà bình, quí trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình; ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình, gây chiến tranh. II/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh phục vụ bài học. Điều 38 công ước Quốc tế về Quyền trẻ em Thẻ màu. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm HS. Giới thiệu trước lớp các tranh ảnh bài báo về các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh mà các em đã sưu tầm được. GV. nhận xét và giới thiệu thêm một số tranh ảnh Kết luận. Hoạt động 2: Vẽ “cây hoà bình” - HS. vẽ tranh GV. chia nhóm. GV.cho các nhóm vẽ ra giấy khổ to. - Đại diện nhóm giới thiệu về tranh của mình Gọi HS lên giới thiệu tranh - Các nhóm khác nhận xét - đánh giá. GV. Nhận xét chung Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ về chủ đề em yêu hoà bình. HS. treo tranh và giới thiệu tranh theo chủ đề Cả lớp xem tranh nêu câu hỏi và bình luận. Trình bày các bài thơ bài hát, tiểu phẩm về chủ đề em yêu hoà bình. GV. nhận xét và nhắc nhở HS. –––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2008 Toán Quãng đường I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính quãng đường đi của một chuyển động đều. - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Hình thành cách tính quãng đường 1. Bài toán 1: HS. đọc bài toán trong SGK GV. nêu bài toán GV gọi HS đọc bài toán. HS. nêu cách tính quãng đường đi được của ô tô Viết công thức tính quãng đường khi biết vận tốc và thời gian GVthống nhất cách làm. Viết công thức lên bảng: S = Vx t 2. Bài toán 2: HS tự nêu bài toán, trình bày cách giải và nêu nhận xét Cho HS. đổi 2giờ30 phút = 2,5 giờ hoặc dưới dạng phân số giờ Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Làm việc cá nhân, nêu cách tính quãng đường và công thức tính quãng đường GV. thống nhất kết quả Bài 2: HS. nêu cách giải và tự giải. Lưu ý số đo thời gian và vận tốc. HD giải theo 2 cách Bài 3: HS. đọc đề bài trả lời thời gian đi được của xe máy là bao nhiêu HS. tự làm bài vào vở. Nhận xét bài làm của HS. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: - Biết tìm và kể được một câu chuyện về một truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt nam hoặc về một kỉ niệm với thầy, cô giáo. Biết sắp xép các sự việc thành câu chuyện có đầu có cuối. Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. Biết trao đổi cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể. Biết nhận xét lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. nắm yêu cầu của đề bài. HS. đọc đề bài và gợi ý 1, 2, 3. GV. mở bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 2b. Một số HS. giới thiệu câu truyện mình sẽ kể. GV. KT. HS. chuẩn bị tiết học. Hoạt động 3: HS. thực hành kể chuyện . Kể chuyện theo nhóm GV. nêu yêu cầu. HS. kể theo nhóm 2 GV. Dành thời gian Thi kể trước lớp. Nhận xét cách kể, dùng từ, đặt câu. Đánh giá chung Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe Nhận xét tiết học. HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: truyền thống I/ Mục tiêu: - Mở rộng, hệ thống hoá, tích cực hoá vốn từ gắn với chủ điểm nhớ nguồn. II/ Đồ dùng dạy học: Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt nam. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD. HS. làm bài tập. Bài tập 1:- HS. làm việc theo nhóm HS. đọc yêu cầu. Viết nhanh những câu tục ngữ, ca dao tìm được. Trình bày trước lớp. GV. phân nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Bài tập 2: - HS. đọc yêu cầu. GV. giao nhiệm vụ - Trao đổi theo nhóm 2 Giúp HS. hiểu nghĩa của từ ngữ. - HS trình bày trước lớp GV. Gọi HS trình bày trước lớp. Bài tập 3:HS. đọc yêu cầu của bài Gọi HS đọc yêu cầu BT - HS. trao đổi cùng bạn và điền vào ô trống. Dành thời gian cho HS. - Trình bày trước lớp. GV. hỗ trợ. - Đọc lại tất cả các câu cho hoàn chỉnh. GV. kết luận chung. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. HS. ghi nhớ những câu tục ngữ, ca dao gắn liền với chủ điểm. GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––––––– khoa học cây con mọc lên từ hạt I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Quan sát, mô tả cấu tạo của hạt. Nêu được điều kiện nảy mầm và quá trình phát triển thành cây của hạt. Giới thiệu kết quả thực hành gieo hạt đã làm ở nhà. II/ Đồ dùng dạy học: Ươm một số hạt vào bông ẩm trước khoảng 3 - 4 ngày. Hình trang 108; 109 SGK III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *.Hoạt động 1: Thực hành tìm hiểu cấu tạo của hạt. HS. tách hạt lạc (hoặc đậu) đã ươm làm đôi và chỉ rõ đâu là vỏ, phôi, chất dinh dưỡng Quan sát hình 2,3,4,5,6 và đọc thông tin để làm bài tập. Đại diện nhóm trình bày kết quả của mình Các nhóm khác nhận xét và bổ sung GV. nêu yêu cầu GV. đi tới các nhóm KT và giúp HS. Kết luận. *.Hoạt động 2: Thảo luận HS. giới thiệu kết quả gieo hạt của mình và trao đổi kinh nghiệm Thống nhất cách gieo hạt cho nảy mầm. GV. giao nhiệm vụ Kết luận chung *Hoạt động 3: Quan sát Quan sát hình 7 và mô tả quá trình phát triển của cây mướp từ khi gieo hạt cho tới khi ra hoa, kết quả và cho hạt mới. HS. trình bày trước lớp. GV. nêu yêu cầu. GV. dặn dò HS. về nhà. ––––––––––––––– Kĩ thuật Lắp xe chở hàng (tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Chọn đúng và đủ chi tiết để lắp xe chở hàng. Lắp được xe chở nhàng đúng kĩ thuật, đúng qui trình. Rèn luyện tính cản thận, đảm bảo an toàn trong khi thực hành. II/ Đồ dùng dạy học: Mẫu xe chở hàng đã lắp sẵn ... 4: Củng cố - dặn dò HD. bài sau. ––––––––––––––––––– Tập làm văn ôn tập về tả cây cối I/ Mục tiêu: Củng cố hiểu biết về văn tả cây cối: Cờu tạo của bài văn miêu tả cây cối, trình tự miêu tả. Những giác quan được sử dụng để quan sát. Những biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn. 2. Nâng cao kĩ năng làm bài văn tả cây cối II/ Đồ dùng dạy học: GV: Tranh vẽ hoặc vật thật. III/ Hoạt động dạy – học: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD HS luyện tập. Bài 1:(Thực hiện nhanh) 2 HS đọc ND BT1 HS. đọc GV. dán bảng tờ phiếu ghi KT cần ghi nhớ. Cả lớp đọc thầm bài cây chuối mẹ. GV. hỗ trợ. HS. trả lời lần lượt các câu hỏi GV. phát phiếu riêng cho 3 HS. Dán bảng Cả lớp nhận xét và góp ý GV. thống nhất chung Bài 2: HS đọc yêu cầu GV nhắc HS. một số chú ý HS. suy nghĩ viết đoạn văn vào vở Dành thời gian Trình bày trước lớp GV. nhận xét, đánh giá. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Lắng nghe Viết lại ở nhà. GV. nhận xét giờ học. Dặn dò VN ––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2008 Toán Thời gian I/ Mục tiêu: Giúp HS.: - Biết cách tính thời gian của một chuyển động. - Thực hành tính thời gian của một chuyển động. II/ Đồ dùng dạy học : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Thực hành cách tính thời gian. Bài toán1: HS. đọc bài toán GV. nêu yêu cầu Trình bày lời giải bài toán Rút qui tắc tính thời gian của chuyển động. Phát biểu và viết công thức tính. Dành thời gian Hỗ trợ HS. Ghi nhanh công thức lên bảng T = S : V Bài toán 2 : HS. tự giải sau đó trao đổi về cách giải và đáp số. GV. giải thích trong bài toán này số đo thời gian viết dưới dạng hỗn số là thuận tiện nhất. Củng cố : HS. nhắc lại cách tính thời gian Nêu công thức tính thời gian GV. viết sơ đồ lên bảng và lưu ý HS. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: HS. tự làm bài theo HD (không cần kẻ bảng) GV. thống nhất kết quả Bài 2 và bài 3: HS. tự làm rồi chữa bài TT Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối I/ Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là liên kết câu bằng từ ngữ nối. 2. Biết tìm các từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn; Biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD HS luyện tập Bài tập 1: HS. đọc yêu cầu Đọc thầm lại đoạn văn, đánh số thứ tự các câu văn Dán bảng và nêu tác dụng của việc dùng từ ngữ thay thế. HS. khác sửa chữa, bổ sung. Chốt lại lời giải đúng GV. giao việc GV. thống nhất lời giải đúng Bài tập 2: HS. đọc yêu cầu Cả lớp đọc thầm đoạn văn. HS. làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. nêu nhiệm vụ. GV. dán kết quả của HS để giải bài. Bài tập 3: HS. đọc yêu cầu Giới thiệu người em chọn HS. viết đoạn văn vào vở. Trình bày trước lớp. GV. nêu nhiệm vụ. GV. dán kết quả của HS để nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. Củng cố ND bài. Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả( nhớ- viết) Cửa sông I/ Mục tiêu: - Nhớ -Viết đúng đúng chính tả 4 khổ thơ cuối bài cửa sông - Ôn tập qui tắc viết hoa đúng tên người, tên địa lí nước ngoài làm đúng các bài tập thực hành để củng cố, khắc sâu qui tắc. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút dạ cho HS. làm BT2. III/Hoạt động dạy – học ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nhớ - viết. HS. đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cuối GV. nêu yêu cầu. HS. đọc đọc thầm bài GV. hỏi về ND. đoạn thơ. HS. đọc thầm GV. lưu ý HS. cáchởtình bày khổ thơ 6 chữ HS. tự viết bài. GV. dành thời gian HS. Soát bài theo cặp GV. chấm bài GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu GV. giao nhiệm vụ. HS. đọc phần chú giải HS. dùng bút chì gạch chân các tên riêng tìm được. GV. chốt lại ý kiến đúng. Trình bày trước lớp GV. nêu yêu cầu. Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. GV. hỗ trợ Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe HD. bài sau –––––––––––––––––– Địa lí châu mĩ I/ Mục tiêu: Giúp HS.: - Xác định và mô tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Mĩ trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế giới. Có một số hiểu biết về thiên nhiên của châu Mĩ và nhận biết chúng thuộc khu vực nào của châu Mĩ (Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ). Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đồ, lược đồ. II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ thế giới. Quả địa cầu. Tranh ảnh hoặc tư liệu rừng A - ma - rôn. III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. 1. Vị trí địa lí và giới hạn * Hoạt động 1: Làm việc nhóm 2 GV. nêu yêu cầu. HS. quan sát và tìm các châu lục ở bán cầu Đông và bán cầu Tây. Trả lời các câu hỏi ở mục 1 SGK GV. chỉ trên quả địa cầu đường phân chia 2 nhánh bán cầu Đông, Tây; bán cầu Đông và bán cầu Tây. Kết luận. 2. Đặc điểm tự nhiên châu Mĩ * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm GV. Nêu yêu cầu. HS. quan sát hình 1, 2 và đọc SGK rồi thảo luận theo gợi ý của GV. Trình bày kết quả Lên chỉ trên bản đồ tự nhiên châu Mĩ vị trí của những dãy núi, đồng bằng và sông lớn. GV. đưa ra câu hỏi cho HS. thảo luận Kết luận. *Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2008 Thể dục Môn thể thao tự chọn. Trò chơi “chuyền và bắt bóng tiếp sức” I/ Mục tiêu: Ôn một số ND môn thể thao tự chọn, học mới tâng cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng trúng đích. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia chơi chủ động. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: chuẩn bị 2- 4 quả bóng chuyền III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Xoay khớp cổ tay, chân. Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân tập. Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy của bài phát triển chung 1/ - 2/ HS. xoay hai 2 lần Mỗi ĐT 2 lần 8 nhịp 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ * Môn thể thao tự chọn Đá cầu Ôn tâng cầu bằng đùi Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân Ném bóng Ôn tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng 2 tay. 8/ - GV. nêu yêu cầu. - HS. luyện tập theo đội hình vòng tròn - GV. đi lại quan sát phát hiện sửa sai - Chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia, cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân B, Trò chơi vận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ chuyền và bắt bóng tiếp sức” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: HS. làm ĐT. thả lỏng. 2/ Hệ thống bài ––––––––––––––––– Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố cách tính thời gian của chuyển động. Củng cố mối quan hệ giữa thời gian với vận tốc và quãng đường. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. HS nêu công công thức Yêu cầu HS nhắc công thức tính thời gian của chuyển động Rút ra công thức tính vận tốc, quãng đường từ công thức tính thời gian. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: HS. tự làm bài rồi thống nhất kết quả. Bài 2: HS. tự làm bài rồi chữa bài. Lưu ý đổi 1,08m = 108cm Bài 3: HS. tự giải rồi trao đổi bài với bạn Bài 4: áp dụng công thức tính thời gian để tính GV. nêu yêu cầu Hỗ trợ HS. GV. tổ chức chữa bài. GV HD HS đổi 420m/phút= 4,02km/phút hoặc10,5km = 10500m Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––– Tập làm văn Tả cây cối (Kiểm tra viết) I/ Mục tiêu: HS. viết được một bài văn tả cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc. II/ Đồ dùng dạy học: HS: Giấy KT. III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. làm bài KT HS. đọc 5 đề KT. Trong SGK. GV. nêu yêu cầu. - HS. chọn đề văn để viết. GV. hướng dẫn HS. GV. giải đáp những thắc mắc của HS.( nếu có ). HS. viết bài KT. GV. dành thời gian. Thu bài. GV. nhận bài về chấm. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Lắng nghe GV. nhận xét giờ học. HD. học tiết sau. –––––––––––––––– Khoa học Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Quan sát tìm một số vị trí chồi ở một số cây khác nhau. Kể tên một số cây được mọc ra từ bộ phận của cây mẹ. Thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: Sưu tầm vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng, củ gừng, riềng, hành, tỏi Thông tin và hình trang 110; 111 SGK 1 thùng giấy to đựng đất trồng. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *.Hoạt động 1: Quan sát HS. làm việc theo cặp ,theo chỉ dẫn tr110, quan sát hình vẽ và vật thật để tìm chồi và nói về cách trồng Từng nhóm lên trình bày trước lớp. HS. kể tên một số loài cây có thể trồng bằng một bộ phận của cây mẹ Một số HS bổ sung GV. nêu yêu cầu GV. giúp HS. Gọi từng nhóm lên trình bày. Thống nhất ý kiến của HS * Hoạt động 2: Thực hành HS. trồng cây vào thùng đất GV. giao nhiệm vụ Giúp đỡ các nhóm trồng. GV. đánh giá chung ––––––––––––––––––– Sinh hoạt lớp Kiểm điểm các hoạt động trong tuần I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 28. + GV. phát động thi đua tuần 28: + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: