Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Bố Hạ

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Bố Hạ

Tập đọc

SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A – PÁC - THAI

I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm( A-pác- thai, tên riêng: Nen – xơn Man - đê - la), các số liệu thống kê (1/5; 9/10; 3/4)

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen – xơn Man - đê – la và nhân dân Nam Phi.

 2- Hiểu : Nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi.

II/ ĐỒ DÙNG : Tranh minh hoạ

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần 6 - Trường Tiểu học Thị trấn Bố Hạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6. Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007
Tập đọc
Sự sụp đổ của chế độ A – pác - thai
I/ Mục tiêu : 1- Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm( A-pác- thai, tên riêng: Nen – xơn Man - đê - la), các số liệu thống kê (1/5; 9/10; 3/4)
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen – xơn Man - đê – la và nhân dân Nam Phi.
	 2- Hiểu : Nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi.
II/ Đồ dùng : Tranh minh hoạ	 
III/ Hoạt động dạy học :
ND
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ của giáo viên
Khởi động
 Lắng nghe
 Giới thiệu bài
Luyện đọc
1HS đọc toàn bài
GV lắng nghe và giới thiệu tranh cựu tổng thống Nam Phi
HS đọc tiếp nối theo đoạn 
Cho mỗi HS đọc 1 đoạn văn ở trong bài
Lần 1: Đọc tiếp nối 
Lắng nghe,sửa lỗi đọc
Ghi bảng: Nen – xơn Man - đê – la, 1/5; 1/7; 1/10 và HD HS cùng đọc
Lần 2 : Đọc tiếp nối 
Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài.
Lần 3 : Đọc tiếp nối 
Rèn giọng đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch.
HS đọc theo nhóm 2
GV nêu yêu cầu
Dành thời gian cho HS
1 - 2 nhóm trình bày trước lớp
Lắng nghe HS đọc
Lắng nghe
GV đọc mẫu
Tìm hiểu bài
Câu hỏi 1 : Đọc thầm đoạn 2 và trả lời cá nhân cho câu hỏi 1 SGK.
Trình bày trước lớp
Nêu câu hỏi
Nghe trình bày
Câu hỏi 2 : Đọc thầm đoạn 3 và trả lời cho câu hỏi 2 SGK.
Nêu yêu cầu
Lắng nghe ý kiến của một số HS.
Nhóm hợp tác để trả lời cho câu hỏi 3 SGK.
Làm việc cá nhân để trả lời cho câu hỏi 4 SGK
Lắng nghe HS trình bày
Gọi một số HS trả lời.
Thống nhất ý kiến 
Nêu ND bài
GV. chốt lại.(Như ND)
Đọc diễn cảm
HS chọn đoạn mình thích để đọc
Các nhóm thi đọc trước lớp
GV hướng HS việc chọn đoạn để đọc.(Đoạn 3 – chú ý nhấn các từ ngữ: bất bình, dũng cảm và bền bỉ, yêu chuộng tự do và công lí, buộc phải hủy bỏ)
Lắng nghe
GV. đánh giá chung
Củng cố-dặn dò
HS. nêu ND của bài.
Lắng nghe.
GV. HD. về nhà.
––––––––––––––––––––––––––––––
Ngoại ngữ
GV. chuyên dạy
–––––––––––––––––––––––––––––
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
GD lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con, bảng nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Lắng nghe
GV. dẫn dắt vào bài
Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài 1: Làm việc cá nhân
HS. tự làm bài.
HS. trình bày trước lớp.
Bài 2: HĐ. nhóm 2
HS. đọc yêu cầu.
HS. đổi sau đó chọn phương án khoanh tròn.
Các nhóm báo cáo kết quả.
Bài 3:TT. Như bài 2
Bài 4: HĐ. cả lớp
HS. Giải trên vở
Kẻ sẵn trên bảng
GV. nêu yêu cầu.
Dành thời gian 
GV. giao nhiệm vụ.
Gọi HS đọc
GV. dành thời gian cho HS.
Thống nhất kết quả 
Dành thời gian cho HS.
Chấm chữa bài cho HS.
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
Nêu cách chuyển đổi ĐV. đo diện tích.
Lắng nghe và củng cố lại
HD. bài sau.
––––––––––––––––––––––––––
Lịch sử
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
I/ mục tiêu: GV. giúp HS. biết:
Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu.
Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngoài là do lòng yêu nước, thương dân, mong muốn tìm con đường cứu nước.
II/ đồ dùng dạy học: 
	BĐ hành chính VN. Tư liệu về Bác Hồ.
	Tranh bến cảng Nhà Rồng. 
III/ hoạt động dạy và học:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
* Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 Lắng nghe
GV. giới thiệu bài.
GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS.
* Hoạt động 2:
Làm việc theo nhóm
HS. thảo luận về các nhiệm vụ học tập.
Giao việc cho các nhóm (theo câu hỏi SGK)
Hỗ trợ các nhóm làm việc.
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
HS. trình bày kết quả thảo luận
HS. xác định trên bản đồ TP.HCM. kết hợp với gắn bến cảng Nhà Rồng.
Lắng nghe
Dành thời gian cho HS.
Quan sát HS chỉ trên bản đồ
GV. nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.(Như phần in đậm cuối bài)
*Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
Nêu những ND. Chính của bài.
Lắng nghe HS tóm tắt.
Hướng dẫn về nhà.
–––––––––––––––––––––––––––––
Mĩ thuật
GV. chuyên dạy
–––––––––––––––––––––––––––
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007
Toán
HéC-TA
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; quan hệ giữa héc ta và mét vuông.
Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc-ta) và giải các bài toán có liên quan.
GD lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Lắng nghe
GV. nêu yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2:
Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta.
Lắng nghe giới thiệu và quan sát
GV. giới thiệu và HD. cách viết tắt.(Nhấn mạnh 1 héc- ta bằng 1 héc – tô - mét vuông)
HS. tự phát hiện được mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
GV. hỗ trợ.(Nhấn mạnh: 1ha = 10 000 m2)
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1:Hoạt động cả lớp.
HS. Chữa bài theo từng cột
Nhận xét- sửa chữa
Dành thời gian cho HS.(chú ý rèn luyện cho HS cách đổi đơn vị đo từ đơn vị lớn sang đơn vị bé và ngược lại)
Dành thời gian
GV. Thống nhất
Bài 2:1 HS. đọc yêu cầu
Làm việc cả lớp
Trình bày trước lớp
Nhận xét- sửa chữa
Gọi HS đọc
Chú ý đổi các đơn vị đo (có gắn với thực tế )
Dành thời gian cho HS.
GV. chốt lại.(KQ là: 
22 200 ha = 222 km2)
Bài 3: HS. nêu yêu cầu.
Tự làm bài
Trình bày trước lớp.
GV. Gọi HS nêu yêu cầu 
Dành thời gian.
Yêu cầu HS nêu cách làm
Bài 4: HS. đọc đề toán
HS. giải trên vở.
1 HS. giải trên bảng 
Gọi HS đọc đề toán
Dành thời gian
Chấm chữa bài.(Chú ý có thể tính theo đơn vị tính là ha (ha ), rồi sau đổi ra m2)
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
Lắng nghe và củng cố lại
HD. bài sau.
––––––––––––––––––––––––––––
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I/ Mục tiêu: 
Rèn kĩ năng nói:
- HS. tìm được câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đúng với yêu cầu của đề bài.
Kể tự nhiên, chân thực.
Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
GD.tình hữu nghị giữa các nước.
II/ Đồ dùng dạy học:
	GV.: Tranh ảnh nói về tình hữu nghị của ND. Ta.
	HS: Bảng phụ + truyện
III/ Hoạt động dạy – học:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Lắng nghe
GV. nêu mục đích, yêu cầu của giờ học.
Hoạt động 2: HD. HS. hiểu yêu cầu của đề bài.
- HS. đọc đề bài.
- Xác định những từ quan trọng trong 2 đề lựa chọn.
HS. Đọc gợi ý đề 1 và đề 2.
HS. giới thiệu về câu chuyện mình sẽ kể.
 Lập dàn ý.
Gọi HS đọc
GV. gạch chân từ trọng tâm.
Gọi HS đọc 
Gọi một số HS giới thiệu
GV. dành thời gian.
Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện
HS. kể theo nhóm 2
 Thi kể trước lớp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
GV. nêu yêu cầu.
GV. Lắng nghe HS kể
Dành thời gian cho HS.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
 Lắng nghe
Nhận xét tiết học.
HD. học tiết sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––
khoa học
Dùng thuốc an toàn
I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết:
Xác định khi nào nên dùng thuốc.
Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.
Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lượng.
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV.:Sưu tầm một số vỏ đựng và bản HD. sử dụng thuốc. 
 HS.: Thông tin và hình trang 24, 25 SGK, thẻ từ.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
* Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
- Thảo luận theo nhóm 2
- HS. trình bày trước lớp 
- HS. khác bổ sung.
GV. giao nhiệm vụ.(câu hỏi SGK)
GV. dành thời gian cho HS.
GV. chốt lại.
*. Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập trong SGK.
 Lắng nghe
- HS. làm việc cá nhân.
- HS. nêu kết quả.
 Nhận xét, đánh giá.
Nếu có bản HD sử dụng thuốc cho HS đọc trước lớp
 GV. nêu yêu cầu làm BT trang 24 SGK.
 Dành thời gian.
 Lắng nghe
GV. chốt lại.(Đáp án:1-d; 2- c; 3- a; 4- b)
Lưu ý HS: Chỉ sử dụng thuốc khi thật cần thiết. Khi dùng cần đọc kĩ thông tin trên vỏ đựng và bản HD.
Hoạt động 3: Trò chơi “ ai nhanh, ai đúng? ”
Lắng nghe
Cử trọng tài
Cử quản trò
Quản trò lần lượt đọc câu hỏi trong mục trò chơi tr25
Các nhóm thảo luận nhanh và giơ thẻ.
Trọng tài quan sát và đánh giá.
GV. giao nhiệm vụ, và HD cách chơi.
Phát thẻ từ cho HS.
Hỗ trợ HS. khi chơi.
Đánh giá HS chơi trò chơi.
*Hoạt động 4: HĐ. tiếp nối.
 Lắng nghe
GV. HD. Học tiết sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác 
I/ Mục tiêu: 
Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị- hợp tác.
Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.
GD. Lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Từ điển HS (nếu có.)
III/ Hoạt động dạy học:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Lắng nghe
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2:
HD. HS. làm bài tập.
Bài tập 1:- HS. đọc yêu cầu
- Trao đổi theo nhóm 2 
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- HS. nhận xét đánh giá
GV. giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Dành thời gian cho HS.
GVdành thời gian.
GV. chốt lại.(Hữu có nghĩa là bạn bè; hữu có nghĩa là có)
Bài tập 2: - HS. đọc yêu cầu
 - Thảo luận cả lớp
 - HS. bày tỏ ý kiến.
 - HS. nhận xét đánh giá quả 
GV. giao nhiệm vụ 
Dành thời gian cho HS.
Lắng nghe
GV. chốt lại 
Bài tập 3:HS. đọc yêu cầu của bài
 - HĐ. cá nhân. HS. đặt ít nhất 2 câu. 
- Trình bày trước lớp.
- HS. nhận xét, sửa chữa.
Nhắc HS đặt câu với những từ ở BT1
Dành thời gian cho HS.
Lắng nghe
GV. kết luận chung.
Bài tập 4: HĐ. cá nhân.
HS. giải thích 3 câu thành ngữ.
Đặt câu với câu thành ngữ trên
Giúp HS hiểu ND của 3 câu thành ngữ
GV. kết luận chung.
Lắng nghe HS đặt câu.
Hoạt động 3:
Củng cố – dặn dò.
 HS. học thuộc lòng 3 câu thành ngữ.
Lắng nghe
GV. tóm tắt ND. Bài
HD. bài sau
–––––––––––––––––––––––––––––––––
Kĩ thuật
Đính khuy bấm ( tiết 2)
I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết:
Biết cách đính khuy bấm.
Đính được khuy bấm đúng quy trình đúng kĩ thuật.
 - Rèn luyện tính cẩn thận.
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV.:mẫu đính khuy bấm. Một số loại khuy bấm khác nhau
 HS.:Bộ kĩ thuật khâu thêu.1 số sản phẩm may mặc có đính khuy bấm.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
Lắng nghe
Giới thiệu bài học
Hoạt động 2
HS.thực hành.
HS. nhắc lại cách đính 2 phần của khuy bấm. 
 Lắng nghe
HS. nhắc lại yêu cầu thực hành và nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.
HS. thực hành và hoàn thành S ... BT. Chính tả.
Bài 2:HS. đọc yêu cầu
GV. giao nhiệm vụ.
HS. lên bảng điền vào bảng kẻ sẵn
Hỗ trợ HS.
HS. nhận xét - đánh giá.
GV. chốt lại (tiếng không có âm cuối dấu thanh đặt ở vị trí chữ cái đầu của âm chính. Tiếng có âm cuối dấu thanh đặt ở vị trí chữ cái thứ hai của âm chính)
Bài 3: HS. đọc yêu cầu
HS. HĐ. cá nhân
GV. giao nhiệm vụ.
HS. phát biểu ý kiến
GV. Giúp HS hiểu ND câu thành ngữ, tục ngữ.
Thi đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.
GV. Gọi HS đọc.
Hoạt động 4: Tiếp nối
Lắng nghe
Nhận xét tiết học
–––––––––––––––––––––––––––––
Luyện từ và câu
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
I/ Mục tiêu: 
Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vịcho người đọc, người nghe.
GD. Lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết hai cách hiểu câu Hổ mang bò lên núi.
III/ Hoạt động dạy học:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài
Lắng nghe
Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hoạt động 2:
Phần nhận xét
HS. làm việc cá nhân.
HS. đọc câu hổ mang bò và trả lời 2 câu hỏi trong SGK.
Nhận xét đánh giá.
GV. giao nhiệm vụ.
GV. treo bảng phụ đã viết sẵn cách hiểu hai câu văn.
GV. giải thích: Hiểu được hai cách như vậy là do người viết đã sử dụng từ đồng âm để cố ý tạo ra 2 cách hiểu.
Hoạt động 3:
Phần ghi nhớ.
Rút ra kết luận.
Một số HS trình bày ghi nhớ.
Hỗ trợ HS.
GV. Nhấn mạnh ND ghi nhớ
Hoạt động 4:
luyện tập.
Bài tập 1: Làm việc theo cặp tìm từ đồng âm ở mỗi câu.
Trình bày trước lớp
Cả lớp đánh giá nhận xét.
GV. giúp HS. hiểu đúng yêu cầu của BT.
GV. đánh giá chung.
 Bài tập 2:HS. làm việc cá nhân.
Mỗi HS có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa một từ đồng âm.
GV. Khuyến khích HS đặt những câu dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
 HS. nêu ND ghi nhớ
Lắng nghe và nhận nhiệm vụ
GV. tóm tắt ND bài.
Giao việc về nhà.
HD. chuẩn bị tiết sau.
–––––––––––––––––––––––––––––––
Địa lí
đất và rừng
I/ Mục tiêu: Giúp HS.:
Chỉ được trên bản đồ( lược đồ ) vùng phân bố của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.
Trình bày được một số đặc điểm của đát phe-ra-lít và đát phù sa; rừng ngập mặn nhiệt đới và rừng ngập mặn.
Biết được vai trò của đất, rừng đối với đời sống con người.
Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ khai thác đất, rừng một cách hợp lí
II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí tự nhiên.
	 Tranh ảnh về thực vật và động vật của rừng Việt Nam.
III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
1. Đất ở nước ta.
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm2
HS. đọc SGKThảo luận nhóm theo câu hỏi của GV 
Các nhóm trình bày kết quả 
Các nhóm khác bổ sung.
Lắng nghe
GV. nêu yêu cầu.
Đưa ra câu hỏi cho các nhóm: Kể tên và chỉ vùng phân bố 2 loại đất chính ở nước ta trên bản đồ địa lí VN.?
Lắng nghe
GV.giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
Nhấn mạnh: Đất là một nguồn tài nguyên quí giá nhưng chỉ có hạn. Vì vậy, việc sử dụng đất cần đi đôi với bảo vệ và cải tạo.
2. Rừng ở nước ta.
* Hoạt động 2: Làm việc N4
GV. giao nhiệm vụ.
HS. đọc SGK. Và quan sát các hình 1, 2, 3 và hoàn thành bài tập.
GV. dành thời gian cho HS.
HS. trình bày kết quả làm việc
GV. hoàn thiện câu trả lời của HS.và nhấn mạnh: Nước ta có nhiều rừng. Đáng chú ý là nhiệt đới và rừng ngập mặn.
3. Vai trò rừng.
Hoạt động 3:Làm việc cả lớp
HS. Trả lời câu hỏi.
 HS. khác bổ sung
 Nêu cách bảo vệ rừng
 Lắng nghe
GV. nêu câu hỏi: Vai trò của rừng đối với đời sống con người?
GV. hỗ trợ HS.
GV. chốt lại.
 Lắng nghe
Phân tích cho HS nghe nguy cơ tàn phá rừng có ảnh hưởng đến đời sống và môi trường.
Hoạt động 4:
Củng cố- dặn dò.
HS. nêu ND. Chính của bài
GV. tổng kết ND.
HD. học tiết sau.
–––––––––––––––––––––––––––
Âm nhạc
Học hát bài: con chim hay hót. Nhạc và lời: phan huỳnh điểu
I/ Mục tiêu: 
Nắm được ND bài hát: con chim hay hót. Nhạc và lời: Phan Huỳnh Điểu.
Bước đầu tập hát và thuộc lời của bài hát.
GD. Lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bài hát
III/ Hoạt động dạy học:
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài
Lắng nghe
Giới thiệu bài hát
Hoạt động 2:
Hát mẫu và giới thiệu tác giả
HS. Lắng nghe
Nhận xét giai điệu của bài hát.
Lắng nghe
GV. Hát mẫu toàn bài hát.
Cho HS nghe nhạc của bài hát
GV. Giới thiệu tác giả
Hoạt động 3:
Tập đọc lời và hát bài hát
Đọc lời và tập hát theo HD của GV
Tập cho HS đọc lời hát từng câu một
Liên két các câu trong bài hát.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 Cả lớp hát bài hát một lần
Giao việc về nhà.
HD. chuẩn bị tiết sau.
––––––––––––––––––––––––––
Thứ sáu ngày 20 tháng 10 năm 2007
Thể dục
đội hình đội ngũ- trò chơi “ lăn bóng bằng tay ”
I/ Mục tiêu: 
Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật ĐT. ĐHĐN: Dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, đi đều vòng phải, vòng trái tới vị trí bẻ góc không xô lệch hàng, biết cách bẻ chân khi đi đều sai nhịp.
Trò chơi “ Lăn bóng bằng tay”.Yêu cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo đường dích dắc qua các bạn hoặc vật chuẩn.
Yêu thích môn học.
II/ địa điểm và phương tiện:
Địa điểm: Trên sân trường.
Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi. 4 quả bóng.
III/ nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lượng
thời gian
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu:
 Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Chơi trò chơi: “ Làm theo tín hiệu”.
1/- 2/
1/ - 2/
Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo.
HS. vận động.
2. Phần cơ bản:
a. Ôn ĐHĐN
- Ôn tập dàn hàng, dồn hàng, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
18/ - 22/
12/
Lần 1: Cả lớp cùng tập.
Lần 2: Tập theo nhóm, tổ.
Lần 3:Trình diễn trước lớp.
B, Trò chơivận động:
- Chơi trò chơi: “ Lăn bóng bằng tay” 
8/- 10/
GV. nêu tên trò chơi
Phổ biến cách chơi
Qui định luật chơi.
Cho HS. chơi 2 – 3 lần.
3. Phần kết thúc:
 HS. làm ĐT. thả lỏng.
2/
Hệ thống bài
Giao việc về nhà.
–––––––––––––––––––––––––––
Ngoại ngữ
GV. chuyên dạy
––––––––––––––––––––––––––––––
Tập làm văn
Luyện tập tả cảnh
I/ Mục tiêu:
1. Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước.
Biết ghi lại được kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể.
GD. Tình yêu thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học:
	 HS: quan sát trước.
III/ Hoạt động dạy – học:
ND
Hoạt động của HS
Hỗ trợ của GV
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Lắng nghe
GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học.
Hoạt động 2: HD. HS. làm bài tập
Bài tập 1
- HS. đọc ND. Bài tập 1.
- HS. làm việc theo nhóm 2.
HS. trình bày trước lớp.
Cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh.
- Nêu tác dụng của những liên tưởng trên.
Gọi HS đọc
Đưa câu hỏi cho HS thảo luận
GV. Giải nghĩa từ liên tưởng
Bình luận: Liên tưởng này đã khiến biển gần gũi với con người hơn.
Bài tập 2
- HS. đọc yêu cầu.
- HS. lập dàn ý vào vở.
HS. trình bày trước lớp.
- HS. nêu ý kiến nhận xét- sửa chữa
GV. HD. cách lập dàn ý.
Dành thời gian cho HS.
( 1-2 HS. viết trên bảng nhóm)
GV. gọi HS. trình bày.
GV. Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
 - Nhắc lại ND. Bài.
 Nhận nhiệm vụ
GV. tóm tắt ND. Bài.
HD. VN. : hoàn chỉnh lại dàn ý.
––––––––––––––––––––––––––
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Củng cố về so sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
Giải các bài toán có liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
GD lòng ham học.
II/ Đồ dùng dạy học : Phấn màu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Lắng nghe
 HS lên chữa BTVN
GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học.
KT. Phần học ở nhà của HS.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Làm việc cả lớp.
HS. tự làm rồi chữa bài.
Nhắc lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu.
GV. giao nhiệm vụ.
Dành thời gian cho HS.
Yêu cầu HS nêu cách so sánh.
GV. nhận xét - đánh giá
Bài 2: Làm việc cá nhân. (Đổi bài cho bạn KT. chéo)
 HS. trình bày trước lớp.
GV. Dành thời gian.
GV. Thống nhất kết quả.
Bài 3: HS. Giải vào vở
Một HS. viết trên bảng nhóm.
Dán bài trên bảng cùng chữa
GV. nêu yêu cầu.
Giao bảng nhóm cho 1 HS
GV. Thống nhất KQ
Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò
Lắng nghe và nhận nhiệm vụ 
Giao BT.VN. và HD. bài sau. (BTVN: 4)
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
Khoa học
Phòng bệnh sốt rét
I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết:
Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét.
Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét.
Làm cho nhà ở và nơi ngủ không có muỗi.
Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn ( đặc biệt màn đã được tẩm chất phòng muỗi), mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối.
- Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV: Thông tin và hình trang 26, 27 SGK.
 HS.:Xem trước bài.
III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động của HS.
Hỗ trợ của GV.
 Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
 Lắng nghe
GV dẫn dắt và vào bài
Hoạt động 2 
 Làm việc với SGK.
- HS. Quan sát và đọc lời thoại của các nhân vật trong các hình 1,2 SGK và trả lời các câu hỏi của GV
- HS. trình bày trước lớp.
GV. nêu yêu cầu
GV. Nêu câu hỏi:
1. Một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét?
2. Bệnh sốt rét nguy hiểm NTN ?
3. Tác nhân gây ra bệnh sốt rét?
4. Bệnh sốt rét lây truyền NTN ?
GV. Lắng nghe và tổng hợp ý kiến của HS.
 Hoạt động 3
 Quan sát và thảo luận.
- Quan sát và đọc câu hỏi
- HS. thảo luận theo N2.
- Đại diện nhóm trình bày câu hỏi.
GV viết các câu hỏi lên bảng
GV. phân nhóm.
Hỗ trợ HS.
Lắng nghe HS trình bày
GV. Lưu ý HS cần phân biệt “tác nhân” và “nguyên nhân”
 Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò.
 HS. tóm tắt lại KT. đã học. 
Nhấn mạnh trọng tâm (Phần in đậm cuối bài)
GVdặn dò HS. về nhà.
Sinh hoạt đội
Chăm ngoan - học giỏi
I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần.
 - Biết sửa chữa những thiếu sót của mình.
 - GD. Lòng ham học.
II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần:
Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt:
+ các phân đội báo cáo các mặt hoạt động trong tuần
+ Xếp loại thi đua của từng đội viên.
 Tuyên dương, phê bình
Tuyên dương một số đội viên có tiến bộ.
Nhắc nhở một số đội viên còn vi phạm khuyết điểm. 
 Phương hướng tuần 7
 + GV. phát động thi đua tuần 7.
+ Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc