Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 24

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 24

Tập đọc

LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê- ĐÊ

I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.

- Hiểu nội dung của bài : Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa ; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).

- GD: Giáo dục thái độ tôn trọng pháp luật.

II. Đồ dùng dạy-học :

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên.

 

doc 25 trang Người đăng hang30 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần lễ 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
Tập đọc
LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê- ĐÊ
I. Mục đích yêu cầu: 
- Đọc với giọng trang trọng, thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.
- Hiểu nội dung của bài : Luật tục nghiêm minh và công bằng của người Ê-đê xưa ; kể được 1 đến 2 luật của nước ta. (Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
- GD:	Giáo dục thái độ tôn trọng pháp luật.
II. Đồ dùng dạy-học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên.
III. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ : 5’
- Gọi 3HS đọc thuộc lòng bài thơ: Chú đi tuần, trả lời câu hỏi :
+ Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh như thế nào?
+ Nêu những từ ngữ, chi tiết nói lên tình cảm và mong ước của người chiến sĩ đối với các cháu.
2. Bài mới: 30’
- Giới thiệu bài: Để giữ gìn cuộc sống thanh bình, cộng đồng nào, xã hội nào cũng có những quy định yêu cầu mọi người phải tuân theo. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu một số luật lệ xưa của dân tộc Ê-đê, một dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên - ghi đầu bài.
HĐ 1:Hướng dẫn HS luyện đọc:
- GV đọc bài văn : giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát giữa các câu thể hiện tính chất nghiêm minh, rõ ràng của luật tục.
-Gọi 1 hs khá, giỏi đọc bài
-Bài văn có thể chia làm mấy đoạn ?
- Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc bài. 
- Hướng dẫn học sinh phát âm đúng các từ khó.
- Gọi 3HS đọc nối tiếp lần 2 và giúp hs hiểu nghĩa một số từ khó trong SGK.
- Cho HS luyện đọc theo cặp .
- Mời 1 HS đọc cả bài.
-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu bài văn.
HĐ 2:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài 
-Cho HS đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi theo nhóm. 
+ Người xưa đặt ra tục lệ để làm gì ?
+ Kể những việc mà người Ê-đê xem là có tội ?
+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công bằng ?
GV : Ngay từ ngày xưa, dân tộc Ê-đê đã có quan niệm rạch ròi, nghiêm minh về tội trạng, đã phân định rõ từng loại tội, quy định các hình phạt rất công bằng với từng loại tội. Người Ê-đê đã dùng những luật tục đó để giữ cho buôn làng có cuộc sống thật sự, thanh bình.
+ Hãy kể tên của một số luật của nước ta hiện nay mà em biết ?
Giáo viên phát phiếu và bút dạ cho các nhóm:
- GV mở bảng phụ viết sẵn tên 5 luật của nước ta. Gọi 1 HS đọc lại:
VD: Luật Giáo dục, luật giao thông đường bộ, luật bảo vệ môi trường, luật phổ cập giáop dục tiểu học, luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. 
-Gọi 1 hs đọc lại bài.
-Bài văn muốn nói lên điều gì ?
HĐ 3:Luyện đọc diễn cảm :
- Mời 3 HS nối tiếp nhau luyện đọc lại 3 đoạn của bài tìm giọng đọc. 
-GV hướng dẫn các em đọc thể hiện đúng nội dung từng đoạn.
- GV hướng dẫn HS đọc một đoạn 1:
+ GV đọc mẫu, nhấn giọng: cây đa, cây đa, cây sung, cây sung, mẹ cha, mẹ cha, không hỏi cha cúng chẳng nói với mẹ, ông già .bà cả, xét xử, đánh cắp, bồi thường gấp đôi, cùng đi, cùng bước, cùng nói, có tội.
-YC HS luyện đọc theo cặp, thi đọc.
-Nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố 5’
+ Học qua bài này em biết được điều gì ? 
+ Giáo dục hs : Từ bài văn trên cho ta thấy xã hội nào cũng có luật pháp và mọi người phải sống, làm việc theo luật pháp. 
4.Dặn dò
- VN đọc lại bài, học thuộc nội dung bài.
- HS đọc bài, trả lời.
+ Trong đêm khuya, gió lạnh buốt.
+ Từ ngữ xưng hô thân thương, mong các cháu học hành tiến bộ.
- HS lắng nghe.
- 1 hs khá, giỏi đọc bài
- Bài văn có thể chia 3 đoạn
+ Đoạn 1 : Về cách xử phạt. 
+ Đoạn 2 : Về tang chứng và nhân chứng.
+ Đoạn 3: Về các tội.
- 3 học sinh đọc nối tiếp. HS luyện đọc các từ : luật tục, tang chứng, nhân chứng, dứt khoát  
-1 em đọc chú giải sgk.
-HS luyện đọc theo cặp .
-1 HS đọc cả bài.
- Người xưa đặt ra tục lệ để bảo vệ cuộc sống bình yên cho buôn làng. 
-Tội không hỏi mẹ cha, tội ăn cắp, tội giúp kẻ có tội, tội dẫn đường cho địch đến đánh làng mình.
- Các mức xử phạt rất công bằng : Chuyện nhỏ thì xử nhẹ (phạt tiền một song) ; chuyện lớn thì xử nặng (phạt tiền một co) ; người phạm tội là người anh em bà con cũng xử vậy.
- Tang chứng phải chắc chắn : phải nhìn tận mặt bắt tận tay ; lấy và giữ được gùi; khăn, áo, dao,  của kẻ phạm tội; đánh dấu nơi xảy ra sự việc mới được kết tội; phải có vài ba người làm chứng, tai nghe mắt thấy thì tang chứng mới có giá trị .
- HS thảo luận theo nhóm đôi, dán tờ phiếu của nhóm mình : Luật khuyến khích đầu tư trong nước, luật thương mại luật dầu khí, Luật tài nguyên nước, Luật tài nguyên thiên nhiên, Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất
-1 HS đọc lại
-1 hs đọc lại bài.
*Nội dung: Người Ê - đê từ xưa đã có luật tục quy định xử phạt rất nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng.
- 3 học sinh đọc, mỗi em một đoạn, tìm giọng đọc.
- HS lắng nghe.
HS luyện đọc theo cặp, thi đọc.
-------------------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích yêu cầu Giúp HS : 
- Biết vận dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài tập có liên quan đến yêu cầu tổng hợp.
- B1, T2(cột 1); HSKG : cột 2,3; BT3
II. Các hoạt động dạy-học.
	1. Kiểm tra bài cũ:
+ HS1 : Muốn tính thể tích hình lập phương ta làm thế nào?
+ HS1 : Tính thể tích hình lập phương có cạnh dài 1,5 m.
	2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng ta hệ thống hóa, củng cố, vận dụng công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương qua bài : Luyện tập chung- Ghi đầu bài.
 GV
 HS
Hướng dẫn HS luyện tập: 
Bài 1 : Củng cố về quy tắc tính diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV yêu cầu HS nêu hướng giải bài toán, GV nhận xét ý kiến của HS.
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Hệ thống và củng cố về quy tắc tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật.
- GV yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật.
- GV yêu cầu HS tự giải bài toán. Cho HS trao đổi bài làm với bạn kiểm tra và nhận xét bài của bạn.
- GV yêu cầu một số HS nêu kết quả. GV đánh giá bài làm của HS.
Bài 3: HSK,G: Gọi hs đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, đọc kĩ yêu cầu đề toán và nêu hướng giải bài toán.
* Nhận xét : Thể tích phần gỗ còn lại bằng thể tích khối gỗ ban đầu(là hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 5cm), trừ đi khố gỗ của hình lập phương đã cắt ra.
	- Nhận xét, ghi điểm.
3. Củng cố
- Cho HS chơi trò chơi “Đố bạn’’Đố bạn về cách tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- GV khen những HS chơi tốt, làm bài tốt.
4.Dặn dò
- Học bài và làm bài ở vở BTT
Bài 1. HS đọc đề, tìm hiểu đề.
- Một hình lập phương có cạnh : 2,5cm.
- Tính diện tích một mặt:cm2 ?
- Diện tích toàn phần:cm2 ?
- Thể tích:cm3 ?
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm. Cả lớp nhận xét, chữa bài:
Bài giải:
Diện tích một mặt của hình lập phương là:
2,5 × 2,5 = 6,25 (cm2).
Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
6,25 × 6 = 37,5 (cm2).
 Thể tích của hình lập phương là:
 2,5 × 2,5 × 2,5= 15,625(cm3).
 Đáp số : 15,625 cm3
Bài 2. Viết số đo thích hợp vào chỗ trống:
HHCN
(1)
Chiều dài
11cm
Chiều rộng
10cm
Chiều cao
6cm
S mặt đáy
110cm2
Diện tích xq
252cm2
Thể tích
660cm3
Bài 3: Hs đọc đề bài, tìm hiểu đề.
- HS tự giải bài toán vào vở, gọi 1 HS trình bày bài giải.
- HS nhận xét bài làm trên bảng:
Bài giải:
Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:
9 × 6 × 5 = 270 (cm3).
Thể tích của khối gỗ hình lập phương cắt đi là: 
4 × 4 × 4 = 64 (cm3).
Thể tích phần gỗ còn lại là:
 270 - 64 = 206 (cm3).
 Đáp số : 206 cm3. 
Đạo đức
EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (tiết 2 )
I. Mục đích yêu cầu.
- Biết Tổ quốc của em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoá và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
- Có ý thức học tập và rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Yêu Tổ quốc Việt Nam.
- TH BVMT : Liên hệ một số di sản (thiên nhiên) thế giới của Việt Nam và một số công trình lớn của đất nước có liên quan đến môi trường như : Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhà máy thuỷ điện Sơn La, . Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là thể hiện tình yêu đất nước.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nước, tự hào về truyền thống, về nền văn hoá và lịch sử cảu dân tộc Việt Nam .
- Bỏ BT 4
- LÊy chøng cø cho NX7.
II. Đồ dùng dạy-học :	
- Tranh, ảnh về đất nước, con người Việt Nam và một số nước khác 
III. Các hoạt động dạy-học:
GV
HS
1. KT bài cũ: 5’
- Em hiểu biết gì về đất nước Việt Nam?
-Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 30’
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích – yêu cầu của tiết học
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 1( SGK ).Gọi hs đọc đề bài.
- GV cho hs hoạt động nhóm 4, giao nhiệm vụ: đọc mốc thời gian ở bài tập 1, thảo luận để giới thiệu một sự kiện, một bài hát , bài thơ, tranh , ảnh, nhân vật lịch sử liên quan đến một mốc thời gian hoặc một địa danh của Việt Nam đã nêu trong bài tập 1.
+ Nhóm 1: Về sự kiện ngày 2/9/1945
+ Nhóm 2: Về ngày 7/5/1954.
+ Nhóm 3: Ngày 30/4/1975.
+ Nhóm 4: Về sông Bạch Đằng.
+ Nhóm 5: Về Bến Nhà Rồng.
+ Nhóm 6: Về cây đa Tân Trào.	 
Hoạt động 2: Đóng vai 
Bài tập 3: Gọi 1 học sinh đọc bài tập.
- GV yêu cầu HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch và giới thiêu với khách du lịch về một trong các chủ đề : văn hoá, kinh tế, lịch sử, danh lam thắng cảnh, con người Việt Nam trẻ em Việt Nam, việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam.
- YC các nhóm khác nhận xét về khả năng hiểu vấn đề, khả năng truyền đạt.
- GV nhận xét , khen các nhóm giới thiệu tốt.
- GV nhận xét về tranh vẽ của HS, tuyên dương những em vẽ đẹp, có nội dung tốt.
3. Củng cố 
- Mời học sinh đọc lại ghi nhớ.
4.Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài : Em yêu hoà bình.
- VN là đất nước tươi đẹp, giàu truyền thống văn hoá lâu đời. VN đang thay đổi và phát triển từng ngày.
Bài 1.Em hãy cho biết các mốc thời gianvà địa danh sau liên quan đến những sự kiện nào của đất nước ta ?
- Từng nhóm thảo luận theo sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- Đại diên nhóm lên trình bày về một mốc thời gian hoặc một địa danh
+ a) Ngày 2-9-1945 là ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình lịch sử, khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ côngh hoà. Từ đó ngày 2-9 được lấy làm ngày Quốc khánh của nước ta .
+ b) Ngày 7-5-1954 là ngày chiến thắng Điện Biên Phủ. Tranh ảnh như cảnh tướng lĩnh Pháp bị bắt, bài thơ “Hoan hô chiến sĩ Điện Biên”.
c) Ngày 30-4-1975 là ngày ... ch (cái ti vi, bếp ga, giá sách, lọ hoa, bàn học) ; một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em, 
b) Lập dàn ý: 
- Mời 1 học sinh đọc gợi ý 1 trong SGK.
- Mời học sinh nói đề bài mình chọn.
- YC học sinh dựa vào gợi ý 1 viết dàn ý ra giấy nháp. GV phát bảng phụ cho 3 học sinh làm.
- YC học sinh làm bảng phụ dán lên bảng lớp. GV cùng học sinh nhận xét, hoàn chỉnh dàn ý. 
- YC học sinh tự sửa bài, giáo viên nhắc : 3 dàn ý trên là của 3 bạn, các em cần sửa theo ý của riêng mình, không bắt chước.
- Mời vài học sinh đọc dàn ý của mình.
Bài tập 2:Mời học sinh đọc yêu cầu bài và gợi ý 2.
- YC học sinh dựa vào dàn ý đã lập, trình bày miệng bài văn tả đồ vật của mình.
- Gv nhận xét về cách chọn đồ vật để tả, cách sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày.
- YC cả lớp chọn người trình bày hay nhất. Vd có cách trình bày thành câu hoàn chỉnh.
3. Củng cố: 5’
- Gọi hs có dàn ý hay đọc cho cả lớp nghe.
4. Dặn dò
- Dặn học sinh hoàn chỉnh dàn ý để giờ sau kiểm tra.
- HS đọc.
Bài tập 1: Lập dàn ý miêu tả một trong các đồ vật sau đây:
a) Quyển sách Tiếng Việt 5, tập hai.
b) Cái đồng hồ báo thức.
c) Một đồ vật trong nhà mà em yêu thích.
d) Một đồ vật hoặc món quà có ý nghĩa sâu sắc với em.
e) Một đồ vật trong viện bảo tàng hoặc trong nhà truyền thống mà em đã có dịp quan sát.
- học sinh đọc gợi ý 1 trong SGK.
-Học sinh nói đề bài mình chọn.
- Vài học sinh đọc.
Bài tập 2 Tập nói trong nhóm, nói trước lớp theo dàn ý đã lập:
- HS tập nói trong nhóm.
- Đại diện nhóm nói trước lớp theo dàn ý đã lập:
- Cả lớp cùng GV nhận xét, chọn người trình bày hay nhất.
Ví dụ:
a) Mở bài:
- Em tả cái đồng hồ báo thức ba tặng em nhân ngày sinh nhật.
b) Thân bài:
- Chiếc đồng hồ rất xinh. Vỏ nhựa màu đỏ tươi, chiếc vòng nhỏ để cầm nhỏ màu vàng.
- Đồng hồ có 3 kim, kim giờ to màu đỏ, kim phút gầy màu xanh, kim giây mảnh, dài màu tím.
- Một góc nhỏ trong mặt đồng hồ gắn hình một chú gấu bé xíu, rất ngộ.
- Đồng hồ chạy bằng pin, các nút điều chỉnh phía sau rất dễ sử dụng.
- Tiếng chạy của đồng hồ rất êm, khi báo thức thì giòn giã, vui tai. Đồng hồ giúp em không bao giờ đi học muộn.
c) Kết bài:
- Em rất thích chiếc đồng hồ này và cảm thấy không thể thiếu người bạn luôn nhắc nhở em không bỏ phí thời gian
---------------------------------------------------
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
 - Biết tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- HS làm được BT1(a,b), BT2. HS khá, giỏi làm hết các phần còn lại của BT1 và BT3.
- Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
- Định hướng phương pháp, hình thức tổ chức dạy học: Vấn đáp gợi mở; thực hành nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nêu quy tắc tính Sxq, Stp, V của hình LP và HHCN.
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2.Luyện tập
2 - 3 HS nêu lại các quy tắc
*Bài tập 1 (128): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2 (128): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài. 
- Cho HS làm vào vở. Một HS làm vào bảng nhóm.
- Mời HS treo bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 3 (HSK,G): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải.
- Mời đại diện nhóm 2 HS khá lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
 *Bài giải:
 1m = 10dm ; 50cm = 5dm ; 60cm = 6dm
a. Diện tích xung quanh của bể kính là:
 (10 + 5) 2 6 = 180(dm2)
 Diện tích đáy của bể cá là:
 10 5 = 50(dm2)
 Diện tích kính dùng làm bể cá là:
 180 + 50 = 230(dm2)
b. Thể tích trong lòng bể kính là:
 10 5 6 = 300(dm3)
*c.(HSK,G) 
Thể tích nước trong bể kính là:
 300 : 4 3 = 225(dm3)
 Đáp số: a. 230dm2 
 b. 300dm3 
 c. 225dm3.
 Bài giải:
a. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
 1,5 1,5 4 = 9(m2)
b. Diện tích toàn phần của hình lập phương là:
 1,5 1,5 6 = 13,5(m2)
c. Thể tích của hình lập phương là:
 1,5 1,5 1,5 = 3,375(m3)
 Đáp số: a. 9m2 ; 
 b. 13,5m2 
 c. 3,375m3.
 *Bài giải:
a. Diện tích toàn phần của:
Hình N là: a a 6 
Hình M là: (a 3) (a 3) 6 
= (a a 6) (3 3) = (a a 6) 9
Vậy Stp của hình M gấp 9 lần Stp của hình N.
b. Thể tích của:
Hình N là: a a a
Hình M là: (a 3) (a 3) (a 3) 
= (a a a) (3 3 3) = (a a a) 27
Vậy thể tích của hình M gấp 27 lần thể tích của hình N
3. Củng cố, dặn dò: 
- HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập
--------------------------------------------------------
KÓ THUAÄT : 
Laép xe ben (tieát 1)
I. Muïc tieâu : 
	HS cần phải :
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận khi thực hành.
- Lấy chứng cứ cho NX 7.
II. Ñoà duøng - phöông tieän daïy hoïc :
- Mẫu xe ben đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc chuû yeáu :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. æn ®Þnh tæ chøc: 
- Ổn định tổ chức lớp
2. KiÓm tra bµi cò: 
- Gọi HS nhắc lại quy trình lắp xe cần cẩu
- GV nhËn xÐt ,cho ®iÓm . 
3. Bµi míi:
a.Gt bµi: 
- GV nêu mục tiêu và giới thiệu bài
b.H­íng dÉn l¾p xe ben: 
* Quan sát xe ben đã lắp sẵn
-Cho HS quan s¸t xe ben ®· l¾p s½n :
- HS quan sát toàn bộ và quan sát từng bộ phËn.
- Hỏi:
+ Để lắp được xe ben, theo em cần phải lắp mấy bộ phËn? Hãy nêu tên các bộ phận đó?
* Hướng dẫn thao t¸c kü thuËt:
-Hướng dẫn chọn lọc các chi tiết.
- Hướng dẫn chọn lọc các chi tiết.
- Gọi HS lên nêu tên và chọn từng loại chi tiết theo bảng SGK.
- Nhận xét bổ sung.
- Cho HS quan sát hình 2 SGK.
- Lắp từng bộ phận
- Hỏi: Để lắp khung sàn xe và các giá đỡ, em cần phải chọn những chi tiết nào?
- Gọi HS lên lắp khung sàn xe.
- GV tiến hành lắp các giá đỡ.
* Lắp sàn ca bin và các thanh đỡ (H3 SGK).
- GV hỏi: Để lắp được sàn ca bin và các thanh đỡ, ngoài các chi tiết ở hình 2, em phải chọn thêm các chi tiết nào?
- GV tiến hành lắp tâm L vào đầu của 2 thanh thẳng 11 lỗ cùng với thanh U dài.
* Lắp hệ thống giá đỡ trụ bánh xe sau.
- Yêu cầu HS quan sát hình, trả lời câu hỏi SGK và lắp 1 trục trong hệ thống.
- GV nhận xét, hướng dẫn.
* Lắp trục bánh xe trước (H5 SGK).
- Gọi HS lên lắp trục bánh xe trước.
- Yêu cầu cả lớp quan sát, bổ sung.
* Lắp ca bin: (H5 SGK)
- Gọi HS lên lắp, yêu cầu các bạn quan sát bổ sung.
- Lắp ráp xe ben
* Lắp ráp xe ben (H1/SGK)
- GV tiến hành lắp ráp xe ben.
- Kiểm tra sản phẩm.
- Hướng dẫn HS tháo rời và lắp vào hộp.
* Hướng dẫn HS tháo rời và lắp vào hộp.
4. Cñng cè, dÆn dß: 
- GV ®¸nh gi¸, nhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn hs chuÈn bÞ bµi sau
- 2 HS nêu.
- HS lắng nghe.
- Nghe
- HS quan sát.
+ 5 bộ phân, khung sàn xe và giá đỡ, sàn ca bin, và các thanh đỡ, hệ thống giá đỡ trục bánh xe sau, trục bánh xe trước, ca-bin.
- HS thực hiện nhóm 4.
- 2 HS lên bảng.
- HS cả lớp quan sát.
- 1 HS trả lời.
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng.
- HS quan sát bổ sung.
- 1 HS lên thực hiện.
- HS theo dõi.
- HS tháo rời và lắp vào hộp.
- Nghe
--------------------------------------------------------------
LÒCH SÖÛ : 
Ñöôøng Tröôøng Sôn
I. Muïc tieâu : 
 	Häc sinh nªu ®­îc: 
- §Ó ®¸p øng nhu cÇu chi viÖn cho miÒn Nam, ngµy 19-5-1959, TW ®¶ng quyÕt ®Þnh më ®­êng Tr­êng S¬n.
- §­êng TS lµ hÖ thèng giao th«ng qu©n sù quan träng cho miÒn B¾c chi viÖn søc ng­êi, vò khÝ, l­¬ng thùc. cho chiÕn tr­êng chiÕn tr­êng miÒn Nam, gãp phÇn lín vµo sù nghiÖp gi¶i phãng miÒn nam.
II. Ñoà duøng - phöông tieän daïy hoïc :
- B¶n ®å hµnh chÝnh VN, c¸c h×nh minh ho¹ trong SGK, phiÕu häc tËp.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc chuû yeáu :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. OÅn ñònh toå chöùc: 
- æn ®Þnh tæ chøc líp
2. Kieåm tra baøi cuõ: 
- Cho hs tr¶ lêi c©u hái;
? Nhµ m¸y c¬ khÝ HN ra ®êi trong hoµn c¶nh nµo?
? V× sao §¶ng, B¸c Hå rÊt quan t©m ®Õn viÖc ph¸t triÓn nhµ m¸y c¬ khÝ HN.
- GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm.
3. Baøi môùi:
a.Gt baøi: 
- Giíi thiÖu – Ghi ®Çu bµi
b. T×m hiÓu vÒ vÞ trÝ ®­êng Tr­êng S¬n 
- Cho hs ®äc sgk 
? Em h·y nªu nh÷ng nÐt chÝnh vÒ ®­êng Tr­êng S¬n.
- GV treo b¶n ®å VN chØ vÞ trÝ d·y TS vµ nªu: ®­êng TS tõ h÷u ng¹n s«ng M·- Thanh Ho¸ qua miÒn T©y NghÖ An ®Õn miÒn §«ng Nam Bé. §­êng TS thùc chÊt lµ mét hÖ thèng bao gåm nhiÒu con ®­êng trªn c¶ hai tuyÕn §«ng vµ T©y TS.
- Mêi 1 sè em lªn b¶ng chØ vÞ trÝ ®­êng Tr­êng S¬n trªn b¶n ®å.
? §­êng TS cã vÞ trÝ ntn ®èi víi hai miÒn N-B cña n­íc ta.
- Cho hs ph¸t biÓu vµ nhËnxÐt
c. T×m hiÓu vÒ môc ®Ých më ®­êng Tr­êng S¬n 
- Cho hs trao ®æi nhãm ®«i tr¶ lêi c©u hái:
? V× sao T¦ ®¶ng l¹i Q§ më ®­êng TS?
? T¹i sao ta l¹i chän më ®­êng qua d·y nói Tr­êng S¬n?
- Yªu cÇu hs tr×nh bµy 
-GV: ®Ó ®¸p øng nhu cÇu chi viÖn cho chiÕn tr­êng MN, T¦ §¶ng Q§ më ®­êng TS. Còng nh­ trong k/c chèng Ph¸p, lÇn nµy ta còng dïng thÕ nói rõng ®Ó gi÷ bÝ mËt vµ an toµn cho con ®­êng huyÕt m¹ch nèi liÒn miÒn B¾c hËu ph­¬ng vµ MN ruét thÞt.
- GV cho HS th¶o luËn nhãm ®Ó:
+ T×m hiÓu vµ kÓ l¹i c©u chuyÖn vÒ anh NguyÔn ViÕt Sinh
+ Chia sÎ víi c¸c b¹n vÒ nh÷ng bøc ¶nh, c©u chuyÖn, bµi th¬ vÒ nh÷ng tÊm g­¬ng anh dòng trªn ®­êng TS mµ em s­u tÇm ®­îc
- GV cho HS tr×nh bµy tr­íc líp
- Cho hs nhËn xÐt
- GV KL: 
d. ý nghÜa ®­êng Tr­êng S¬n 
- Cho HS th¶o luËn nhãm 4 tr¶ lêi c©u hái:
+Nªu ý nghÜa cña tuyÕn ®­êng Tr­êng S¬n ®æi víi sù nghiÖp chèng Mü.
+ So s¸nh, nhËn xÐt vÒ ®­êng Tr­êng S¬n trong hai thêi k×.
- Mêi ®¹i diÖn nhãm tr×nh bµy vµ nhËn xÐt
- GV: BiÕt tÇm QT cña ®­êng TS, trong 16 n¨m mü ®· dïng m¸y bay th¶ xuèng ®­êng TS h¬n 3 triÖu tÊn bom ®¹n vµ chÊt ®éc, nh­ng con ®­êng vÉn tiÕp tôc lín m¹nh. 
? H·y nªu sù ph¸t triÓn cña con
 ®­êng
? ViÖc nhµ n­íc ta cho x©y dùng l¹i ®­êng TS thµnh con ®­êng to ®Ñp, hiÖn ®¹i cã YN ntn víi c«ng cuéc XD ®Êt n­íc cña d©n téc ta.
- Cho hs ph¸t biÓu vµ nhËn xÐt
4. Cuûng coá, daën doø: 
- GV ®¸nh gi¸, nhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn hs chuÈn bÞ bµi sau.
- HS tr¶ lêi
- HS theo dâi vµ nhËn xÐt.
- Nghe
- Hs ®äc sgk vµ tr¶ lêi
- Quan s¸t vµ l¾ng nghe
- Mét sè em lªn b¶ng tr×nh bµy
- NhËn xÐt
- Ph¸t biÓu
- Trao ®æi nhãm ®«i
- Tr×nh bµy tr­íc líp vµ nhËn xÐt
-HS dùa vµo SGK ®Ó tËp kÓ
- HS lµm theo HD
- 2 HS thi kÓ
- NhËn xÐt
- Th¶o luËn nhãm 4
- LÇn l­ît c¸c nhãm tr×nh bµy
- NhËn xÐt
- Ph¸t biÓu vµ nhËn xÐt.
- Nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24 CKTKNS Giam tai.doc