Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần số 26

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần số 26

Tập đọc:

NGHĨA THẦY TRÒ

I- Mục đích, yêu cầu: (SGV – trang 132)

- Ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhỡ mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.

II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ trong SGK.

III- Các hoạt động dạy- học:

A- Bài cũ:

- 2 HS đọc thuộc lòng bài Cửa sông & trả lời câu hỏi bài đọc.

B- Bài mới:

1- Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu: Hiếu học, tôn sư trọng đạo là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta từ ngàn xưa luôn vun đắp, giữ gìn. Bài học hôm nay.

2- Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:

a- Luyện đọc:

- 1-2 HS (khá, giỏi) nối tiếp nhau đọc bài văn.

- 2-3 tốp HS (mỗi tốp 3 em) nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.

- Có thể chia bài tập đọc thành 3 đoạn:

+ Đoạn 1: Từ đầu. mang ơn rất nặng.

+ Đoạn 2: Tiếp . đem tất cả môn sinh đến tạ ơn thầy.

+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.

- GV kết hợp hướng dẫn HS đọc đúng & hiểu nghĩa từ khó trong bài (mục chú giải);

- HS luyện đọc theo cặp.

- 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.

- GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng nhẹ nhàng, trang trọng. Lời thầy giáo Chu nói với học trò – ôn tồn, thân mật; nói với cụ đồ già – kính cẩn.

 

doc 22 trang Người đăng hang30 Lượt xem 438Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 5 - Tuần số 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 thỏng 03 năm 2007
Tập đọc:
NGHĨA THẦY TRề
Mục đớch, yờu cầu: (SGV – trang 132)
-	í nghĩa: Ca ngợi truyền thống tụn sư trọng đạo của nhõn dõn ta, nhắc nhỡ mọi người cần giữ gỡn và phỏt huy truyền thống tốt đẹp đú.
Đồ dựng dạy học:
Tranh minh hoạ trong SGK. 
Cỏc hoạt động dạy- học:
Bài cũ:
-	2 HS đọc thuộc lũng bài Cửa sụng & trả lời cõu hỏi bài đọc.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
-	GV giới thiệu: Hiếu học, tụn sư trọng đạo là truyền thống tốt đẹp của dõn tộc ta từ ngàn xưa luụn vun đắp, giữ gỡn. Bài học hụm nay...
2-	Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
Luyện đọc:
-	1-2 HS (khỏ, giỏi) nối tiếp nhau đọc bài văn.
-	2-3 tốp HS (mỗi tốp 3 em) nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
Cú thể chia bài tập đọc thành 3 đoạn:
+	Đoạn 1: Từ đầu... mang ơn rất nặng.
+	Đoạn 2: Tiếp ... đem tất cả mụn sinh đến tạ ơn thầy.
+	Đoạn 3: Đoạn cũn lại.
-	GV kết hợp hướng dẫn HS đọc đỳng & hiểu nghĩa từ khú trong bài (mục chỳ giải); 
- HS luyện đọc theo cặp.
-	2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
-	GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng nhẹ nhàng, trang trọng. Lời thầy giỏo Chu núi với học trũ – ụn tồn, thõn mật; núi với cụ đồ già – kớnh cẩn.
b-	Hướng dẫn HS tỡm hiểu bài:
-	HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi sau:
+	Cỏc mụn sinh của cụ giỏo Chu đến nhà thầy để làm gỡ? ( ...để mừng thọ thầy, thể hiện lũng yờu quý, kớnh trọng thầy...)
+	Tỡm những chi tiết cho thấy học trũ rất tụn kớnh cụ giỏo Chu. (Từ sỏng sớm, cỏc mụn sinh đó tề tựu trước sõn nhà cụ giỏo Chu để mừng thọ thầy,...)
+	Tỡnh cảm của cụ giỏo Chu đối với người thầy đó dạy cho cụ từ thuở học vỡ lũng như thế nào? Những chi tiết nào biểu hiện tỡnh cảm đú?
+	Cõu 3:
-	HS đọc cõu hỏi. / GV giỳp HS hiểu nghĩa 1 số cõu thành ngữ, tục ngữ mà cỏc em chưa hiểu nghĩa./ HS suy nghĩ, phỏt biểu ý kiến. / nhận xột, chốt lại ý kiến đỳng.
-	HS nờu thờm 1 số tục ngữ, thành ngữ khỏc mà cỏc em biết.
c-	Luyện đọc lại:
-	3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài, GV hướng dẫn cỏc em đọc thể hiện đỳng ND từng đoạn.
-	GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm 1 đoạn tiờu biểu.(Cú thể chọn đoạn: Từ sỏng sớm, cỏc mụn sinh...Cỏc mụn sinh đồng thanh dạ ran.).
-	Cỏc nhúm cử đại diện thi đọc diễn cảm trước lớp.
Củng cố, dặn dũ:
HS nhắc lại ý nghĩa của bài đọc. 
GV nhận xột tiết học. 
Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, tỡm hiểu cỏc truyện núi về tỡnh thầy trũ, truyền thống tụn sư trọng đạo của dõn tộc Việt Nam.
Toỏn
NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
Mục tiờu: (SGV trang 215)
II- Cỏc hoạt động dạy - học:
1-	Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn số đo thời gian với một số.
*	VD1: GV nờu đề toỏn SGK.
HS nờu phộp tớnh tương ứng: 	1 giờ 10 phỳt x 3
GV hướng dẫn HS cỏch đặt tớnh và tớnh như SGK.
*	VD2 (Tiến hành tương tự VD1)
GV nờu đề toỏn SGK.
HS nờu phộp tớnh tương ứng: 	3 giờ 15 phỳt x 5
HS lờn bảng tự đặt tớnh và tớnh như SGK.
HS nhận xột về kết quả và nờu được ý kiến: cần đổi 75 phỳt ra giờ và phỳt: 
75 phỳt = 1 giờ 15 phỳt.
-	GV giỳp HS rỳt ra nhận xột: Khi nhõn số đo thời gian với 1 số, ta thực hiện phộp nhõn từng số đo theo từng đơn vị đo với số đú. Nếu ở kết quả một đơn vị số đo nào đú cú thể đổi thành đơn vị lớn hơn liền kề thỡ ta thực hiện chuyển đổi.
3-	Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1:
1 HS đọc yờu cầu của BT.
HS tự làm bài vào vở / Gọi HS lờn bảng chữa bài. / HS khỏc nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS.
Bài 2:
1 HS đọc yờu cầu của BT.
HS tự làm bài vào vở / 1HS làm bài trờn bảng lớp. / Lớp nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS.
4- Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ.
GV giỳp HS hệ thống bài học.
-	GV nhận xột tiết học.
Thứ ba ngày 13 thỏng 03 năm 2007
Thể dục:( Bài 51)
MễN THỂ THAO TỰ CHỌN 
 TRề CHƠI: “CHUYỀN VÀ BẮT BểNG TIẾP SỨC”
I-	Mục tiờu: (SGV trang 124)
II- Địa điểm, phương tiện:
Sõn trường vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập.
Chuẩn bị 1 cũi, 2 quả búng rổ số 5; 10-15 quả búng 150g; dụng cụ để tổ chức trũ chơi.
III-Nội dung & phương phỏp lờn lớp:
1-	Phần mở đầu: 6-10 phỳt.
-	GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu tiết học.(1-2 phỳt)
-	Xoay cỏc khớp cổ chõn, khớp gối, hụng, vai. (1 phỳt).
ễn cỏc động tỏc bài TDPTC. (1 lần).
*	KTBC: Kiểm tra bật cao.
2- 	Phần cơ bản: 18 - 22 phỳt
a-	Nộm búng: (14-16 phỳt).
*	ễn tung búng bằng 1 tay, bắt búng bằng 2 tay: 2-3 phỳt.
HS tập theo đội hỡnh hàng ngang.
GV nờu tờn động tỏc./ Gọi HS khỏ giỏi làm mẫu./ Cả lớp tập đồng loạt (1 lần), GV theo dừi sửa sai.
Cỏc tổ tập luyện theo khu vực đó quy định. / GV theo dừi cỏc nhúm, giỳp đỡ cỏc HS yếu, sửa sai, nhắc nhỡ.
Cỏc tổ bỏo cỏo kết quả luyện tập do cỏn sự điều khiển.
*	Học nộm búng 150g trỳng đớch:
HS tập hợp theo đội hỡnh hàng dọc.
GV nờu tờn động tỏc./ Gọi HS khỏ giỏi làm mẫu./ Cả lớp luyện tập lần lượt từng cặp 2 em theo khẩu lệnh: “Chuẩn bị, ... nộm!./ GV theo dừi sửa sai.
b-	Chơi trũ chơi: “Chuyền và bắt búng tiếp sức”: 5-6 phỳt.
-	GV nờu tờn trũ chơi, giải thớch cỏch chơi & luật chơi./ Chọn 2 HS chơi thử, GV giải thớch thờm cho tất cả nắm vững cỏch chơi.
-	Cả lớp thi đua chơi (theo cỏc nhúm, tuỳ theo dụng cụ đó chuẩn bị) / GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương tổ, cỏ nhõn thắng cuộc và chơi đỳng luật.
3- 	Phần kết thỳc: 4-6 phỳt
GV cựng HS hệ thống bài học: 2-3 phỳt.
Nhảy thả lỏng, cỳi người thả lỏng. (2 phỳt)
-	GV giao nhiệm vụ về nhà: Tập nộm búng trỳng đớch.
Toỏn
CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ
Mục tiờu: (SGV trang 217)
II- Cỏc hoạt động dạy - học:
1-	Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hiện phộp chia số đo thời gian cho một số.
*	VD1: GV nờu đề toỏn SGK.
HS nờu phộp tớnh tương ứng: 	42 phỳt 30 giõy : 3
GV hướng dẫn HS cỏch đặt tớnh và tớnh như SGK.
*	VD2 (Tiến hành tương tự VD1)
GV nờu đề toỏn SGK.
HS nờu phộp tớnh tương ứng: 	7 giờ 40 phỳt : 4
HS lờn bảng tự đặt tớnh và tớnh:
HS nhận xột và nờu được ý kiến: cần đổi 3 giờ ra phỳt, cộng với 40 phỳt và chia tiếp: 
7 giờ 40 phỳt 
 4
3 giờ
1 giờ
7 giờ 40 phỳt 
 4
3 giờ = 180 phỳt
1 giờ 55 phỳt
 220 phỳt
 20 
 0
-	GV giỳp HS rỳt ra nhận xột: Khi chia số đo thời gian cho 1 số, ta thực hiện phộp nhõn từng số đo theo từng đơn vị cho số chia. Nếu phần dư khỏc khụng thỡ ta chuyển đổi sang đơn vị nhỏ hơn liền kề rồi chia tiếp.
3-	Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1:
1 HS đọc yờu cầu của BT.
HS tự làm bài vào vở / Gọi HS lờn bảng chữa bài. / HS khỏc nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS.
Bài 2:
1 HS đọc yờu cầu của BT./ Nờu cỏch giải.
HS tự làm bài vào vở / 1HS làm bài trờn bảng lớp. / Lớp nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS.
4- Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ.
GV giỳp HS hệ thống bài học.
-	GV nhận xột tiết học.
Chớnh tả:
NGHE VIẾT: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
ễN TẬP VỀ QUY TẮC VIẾT HOA (VIẾT TấN NGƯỜI, TấN ĐỊA LÍ NƯỚC NGOÀI)
Mục đớch, yờu cầu: (SGV trang 135 )
Đồ dựng dạy-học:
Giấy khổ to chộp quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài.
Bỳt dạ & 2 tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT2.
Cỏc hoạt động dạy - học:
A-	Bài cũ:
-	2HS lờn bảng viết những tờn riờng: Sỏc-lơ Đỏc-uyn, A-đam, Pa-xtơ, Nữ Oa, Ấn Độ.
1-	Giới thiệu bài:
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Hướng dẫn HS nghe viết:
GV đọc bài chớnh tả lịch sử ngày Quốc tế Lao động./ Cả lớp theo dừi trong SGK.
1 HS đọc thành tiếng bài chớnh tả, trả lời cõu hỏi:
+	Bài chớnh tả núi điều gỡ? (Giải thớch lịch sử ra đời của ngày Quốc tế Lao động 1-5)
HS đọc thầm lại đoạn văn, GV nhắc cỏc em chỳ ý hỡnh thức trỡnh bày, những chữ viết hoa, cỏc từ ngữ dễ viết sai chớnh tả; cỏch viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài,rồi viết ra giấy nhỏp.
GV đọc cho 2 HS viết trờn bảng lớp cũn cả lớp viết giấy nhỏp những tờn riờng, tờn địa lớ nước ngoài cú trong bài chớnh tả: Chi-ca-gụ, Mĩ, Niu Y-oúc, Ban-ti-mo, Pớt-sbơ-nơ.
HS gấp sỏch. / GV đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu cho HS viết vào vở.
GV đọc lại toàn bài 1 lượt / HS soỏt lại bài, tự phỏt hiện lỗi và sửa lỗi.
GV chấm chữa 5- 7 bài / HS đổi vở KT lẫn nhau hoặc tự đối chiếu SGK để chữa lỗi.
GV đớnh lờn bảng tờ phiếu đó chộp quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài, mời 1 HS lấy VD về cỏc tờn riờng vừa viết trong bài để minh hoạ.
GV nhận xột chung.
Hướng dẫn HS làm BT chớnh tả:
Bài 2:
1 HS nờu yờu cầu của BT, đọc cả chỳ giải từ Cụng xó Pa-ri./ Cả lớp theo dừi SGK.
HS đọc thầm lại đoạn văn và làm BT./ 2 HS làm giấy khổ to.
HS phỏt biểu ý kiến. / 2 HS làm giấy khổ to đớnh lờn bảng./ Lớp & GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. (SGV trang 136).
HS đọc thầm lại bài Tỏc giả bài Quốc tế ca, núi nội dung bài văn.
Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học, biểu dương những em học tốt.
Dặn HS ghi nhớ cỏc quy tắc viết hoa vừa học.
Luyện từ và cõu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG
Mục đớch, yờu cầu: (SGV trang 136)
Đồ dựng dạy học:
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt, sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (nếu cú).
Bỳt dạ & một vài tờ giấy khổ to kẻ bảng BT 2,3.
Cỏc hoạt động dạy- học:
A- 	Bài cũ:
HS nhắc lại nd cần ghi nhớ về liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ.
HS làm lại cỏc BT 2,3 của tiết LTVC trước.
GV nhận xột, ghi điểm.
B- 	Bài mới:
1- 	Giới thiệu bài:
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Hướng dẫn HS làm BT:
Bài 1:
1HS đọc yờu cầu BT1./ Lớp theo dừi SGK.
GV lưu ý HS đọc kĩ ND từng dũng để phỏt hiện dũng thể hiện đỳng nghĩa của từ truyền thống.
HS làm việc cỏ nhõn hoặc trao đổi với bạn bờn cạnh để làm bài./ Phỏt biểu ý kiến. / Lớp & GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. (ý c).
Bài 2:
1 HS đọc yờu cầu BT. / Lớp theo dừi SGK.
GV giỳp HS hiểu nghĩa một số từ ngữ:
+	Truyền bỏ = phổ biến rộng rải cho nhiều người, nhiều nơi biết.
+	Truyền mỏu = đưa mỏu vào trong cơ thể người.
+	Truyền nhiễm = lõy lan.
+	Truyền tụng = truyền miệng cho nhau rộng rói (ý ca ngợi)
HS trao đổi theo nhúm nhỏ để làm BT. / GV phỏt phiếu cho vài nhúm.
Đại diện nhúm làm xong đớnh bài làm lờn bảng, trỡnh bày. / Lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.( Tham khảo SGV trang 138)
1-2 HS đọc lại bài làm trờn bảng.
Bài 3:
1 HS đọc yờu cầu BT (đọc cả đoạn văn của\ủa Hoàng Phủ Ngọc Tường và chỳ giải). / Lớp theo dừi SGK.
GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn, phỏt hiện nhanh cỏc từ ngữ chỉ đỳng người & sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dõn tộc.
HS tự làm bài vào vở. / 3 HS làm bài trờn phiếu.
HS phỏt biểu ý kiến./ Những HS làm bài trờn phiếu cú kết quả đỳng dỏn bài lờn bảng, đọc kết quả. / Lớp & GV nhận xột, bổ sung, chốt  ... i nghe & tỡm động tỏc phụ hoạ cho bài hỏt.
Toỏn
VẬN TỐC
Mục tiờu: (SGV trang 219)
II- Cỏc hoạt động dạy - học:
1-	Hoạt động 1: Giới thiệu bài
GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Hoạt động 2: Giới thiệu khỏi niệm vận tốc.
GV đặt vấn đề (Nờu bài toỏn): Một ụ tụ mỗi giờ đi được 50 km, một xe mỏy mỗi giờ đi được 40 km. Cựng đi trờn quóng đường AB, nếu khởi hành cựng một lỳc từ A thỡ xe nào đến B nhanh hơn?
+	ễ tụ và xe mỏy xe nào đi nhanh hơn?
-	GV: Thụng thường ụ tụ đi nhanh hơn xe mỏy.
*	VD1: GV nờu đề toỏn SGK, túm tắt đề toỏn lờn bảng:
	? km
	170 km
Gọi HS nờu cỏch làm bài và trỡnh bày lời giải: 	170 : 4 = 42,5 (km)
Trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đi được: 42, 5 km.
GV: Mỗi giờ ụ tụ đi được 42,5 km. Ta núi rằng vận tốc trung bỡnh hay núi vắn tắt vận tốc của ụ tụ là: Bốn mươi hai phẩy năm ki-lụ-một, viết tắt là: 42,5 km/giờ.
GV viết lờn bảng (như SGK)
HS nờu cỏch tớnh vận tốc.
GV núi: Nếu quóng đường là s, thời gian là t, vận tốc là thỡ cụng thức tớnh vận tốc được viết như thế nào?
 V = S : t
HS nờu./ GV viết bảng:
HS nhắc lại cỏch tớnh và cụng thức tớnh vận tốc.
HS ước lượng vận tốc của người đi bộ, xe đạp, xe mỏy, ụ tụ.
GV núi ý nghĩa của KN vận tốc là để chỉ rừ sự nhanh hay chậm của một chuyển động.
*	VD2;
GV nờu đề toỏn SGK./ HS nờu cỏch tớnh và trỡnh bày lời giải (như SGK).
GV nhấn mạnh đơn vị của vận tốc trong bài này là m/giõy.
2 HS nhắc lại cỏch tớnh vận tốc.
3-	Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1:
1 HS đọc yờu cầu của BT.
HS tự làm bài vào vở / 1 HS lờn bảng làm bài. / HS khỏc nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS. (KQ: 35km/giờ)
Bài 2:
1 HS đọc yờu cầu của BT.
HS tự làm bài vào vở / 1HS làm bài trờn bảng lớp. / Lớp nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS.(KQ: 720 km/giờ)
Bài 3:
1 HS đọc yờu cầu của BT./ GV lưu ý đơn vị vận tốc cần tớnh.
HS tự làm bài vào vở / 1HS làm bài trờn bảng lớp. / Lớp nhận xột bài làm của bạn, GV đỏnh giỏ bài làm của HS. (KQ: 5m/giõy)
4- Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ.
HS nhắc lại cỏch tớnh và cụng thức tớnh vận tốc.
-	GV nhận xột tiết học.
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
Mục đớch, yờu cầu: (SGV trang 148)
Đồ dựng dạy - học:
Bảng phụ viết 5 đề bài của tiết kiểm tra viết ở tuần 25, một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ , đặt cõu, đoạn, ýtrong bài của HS cần chữa chung cả lớp.
Cỏc hoạt động dạy-học:
A-	Bài cũ:
- 	HS đọc màn kịch Giữ nghiờm phộp nước của tiết TLV trước đó được về nhà viết lại. / GV nhận xột, ghi điểm.
Bài mới:
1-	Giới thiệu bài:
-	GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
2-	Nhận xột kết quả bài làm của HS:
Nhận xột về kết quả bài làm chung của cả lớp:
GV mở bảng phụ viết sẵn 5 đề bài của tiết kiểm tra; 1 số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý, của HS.
Nhận xột chung về bài làm cả lớp:
+	Những ưu điểm chớnh. (nờu một vài VD cụ thể)
+	Những thiếu sút, hạn chế.(nờu một vài VD cụ thể)
b-	Thụng bỏo điểm số cụ thể:
Hướng dẫn HS chữa bài:
GV trả bài cho từng HS.
Hướng dẫn chữa lỗi chung:
1 số HS lờn bảng chữa lỗi./ Cả lớp tự chữa vào giấy nhỏp.
HS trao đổi về bài chữa trờn bảng./ GV chữa lại bằng phấn màu ( nếu sai)
Hướng dẫn từng HS chữa lỗi trong bài:
HS đọc lời nhận xột của thầy giỏo, phỏt hiện thờm lỗi trong bài làm của mỡnh & chữa lỗi. Đổi bài cho bạn bờn cạnh để rà soỏt lại việc sửa lỗi.
GV theo dừi, kiểm tra HS làm việc.
Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay:
GV đọc những đoạn văn, bài văn hay cho HS nghe.
HS trao đổi thảo luận để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học từ đú rỳt kinh nghiệm cho mỡnh.
d-	Mỗi HS chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt viết lại cho hay hơn.
-	HS làm việc cỏ nhõn. / GV mời vài HS đọc lại đoạn văn đó được viết lại.
Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học, biểu dương những HS làm bài tốt, chữa lại bài tốt trờn lớp.
Dặn những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài; chuẩn bị tiết TLV tuần 27 (ễn tập về cõy cối).
Địa lớ
CHÂU PHI (TT)
I-	Mục tiờu: (SGV trang 137)
II-	Đồ dựng dạy - học:
Bản đồ Kinh tế chõu Phi.
Một số tranh ảnh về dõn cư, hoạt động SX của người dõn chõu Phi.
III- Cỏc hoạt động dạy - học:
3-	Dõn cư chõu Phi:
Hoạt động 1: (Cả lớp)
HS làm việc cỏ nhõn trả lời cõu hỏi mục 3 SGK.
4-	Hoạt động kinh tế:
Hoạt động 2: (Cả lớp)
HS làm việc cỏ nhõn trả lời cõu hỏi:
+	Kinh tế chõu Phi cú đặc điểm gỡ khỏc so với cỏc chõu lục đó học?
+	Đời sống của nhõn dõn chõu Phi cũn cú những khú khăn gỡ? Vỡ Sao?
+	Kể tờn và chỉ trờn bản đồ cỏc nước cú nền kinh tế phỏt triển hơn cả ở chõu Phi.
4-	Ai Cập:
Hoạt động 3: (Nhúm nhỏ)
-	Hs thảo luận theo nhúm nhỏ: Trả lời cõu hỏi mục 5 SGK.
Đại diện nhúm trỡnh bày quả làm việc./ Nhận xột, bổ sung.
*	Kết luận: Ai Cập nằm ở chõu Phi, cầu nối giữa 3 chõu lục Á, Âu, Phi.
+	Thiờn nhiờn: Cú sụng Nin (dài nhất thế giới) chảy qua, là nguồn cung cấp nước quan trọng, cú đồng bằng chõu thổ màu mỡ.
+	Kinh tế - xó hội: Từ cổ xưa đó cú nền văn minh sụng Nin, nổi tiếng về cỏc cụng trỡnh kiến trỳc cổ,; là một trong những nước cú nền kinh tế tương đối phỏt triển ở chõu Phi, nổi tiếng về du lịch, SX bụng & khai thỏc khoỏng sản.
	Củng cố, dặn dũ:
-	GV nhận xột tiết học
Thứ bảy ngày 17 thỏng 03 năm 2007
Tiếng Việt
ễN LUYỆN TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP VĂN TẢ ĐỒ VẬT
Mục đớch, yờu cầu:
-	Biết lập dàn ý và viết thành bài văn tả đồ vật.
Đồ dựng dạy học:
Giấy khổ to viết Cấu tạo của bài văn tả đồ vật.
III- Cỏc hoạt động dạy-học:
Bài cũ:
Nờu cấu tạo của bài văn tả đồ vật. / Nhận xột, ghi điểm./ GV treo bảng phụ đó ghi sẵn cấu tạo bài văn tả đồ vật.
Bài mới:
Giới thiệu bài:
-	GV nờu ND, yờu cầu tiết học.
Hướng dẫn HS nắm chắc yờu cầu đề bài:
Đề bài: Em hóy tả lại cỏi ỏo của em mà em thớch nhất.
-	GV ghi đề bài lờn bảng. / 1 HS đọc lại yờu cầu của đề bài.
-	GV hướng dẫn HS nắm chắc yờu cầu của đề bài.
Hướng dẫn HS lập dàn ý cho bài văn:
-	1 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả đồ vật.
GV hướng dẫn HS những yờu cầu của đề bài mà HS chưa rừ.
HS lập nhanh dàn ý bài văn tả đồ vật mà mỡnh thớch nhất.
Gọi 1 số HS trỡnh bày dàn ý. / Lớp và GV nhận xột, đỏnh giỏ.
Hướng dẫn HS viết bài văn tả đồ vật:
-	GV hướng dẫn HS chuyển dàn ý thành bài văn viết.
HS làm bài vào vở. / 2 HS làm vào giấy khổ to, dỏn lờn bảng. / Lớp & GV nhận xột về ND & cỏch trỡnh bài văn.
Gọi vài HS đọc bài làm. / Nhận xột.
Củng cố, dặn dũ:
GV nhận xột tiết học, khen những HS làm bài tốt; yờu cầu những HS làm bài chưa đạt về nhà viết lại.
Khoa học
CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT Cể HOA
Mục tiờu: (SGV trang 164)
Đồ dựng dạy - học:
Thụng tin và hỡnh trang 106, 107 SGK.
Sưu tầm hoa thật hoặc tranh ảnh những hoa thụ phấn nhờ cụn trựng và nhờ giú.
Sơ đồ sự thụ phấn của hoa lưỡng tớnh (giống như hỡnh 2 trang 106 SGK) & cỏc thẻ từ cú ghi chỳ thớch (đủ dựng cho cỏc nhúm).
III-Cỏc hoạt động dạy - học:
	Giới thiệu bài:
-	GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
1-	Hoạt động 1: Thực hành làm BT - xử lớ thụng tin trong SGK.
Mục tiờu: HS núi được về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hỡnh thành hạt và quả.
Cỏch tiến hành:
HS làm việc theo cặp: đọc thụng tin trang 106 &chỉ vào hỡnh 1 để núi với nhau về: Sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hỡnh thành hạt và quả.
Cỏc nhúm trỡnh bày. / Nhận xột, bổ sung, chốt lại lời giải đỳng.
*	HS làm việc cỏ nhõn hoàn thành BT trang 106 SGK. / Chữa bài (1-a; 2-b; 3-b; 4-a; 5-2-	Hoạt động 2: Trũ chơi: “Ghộp chữ vào hỡnh”
Mục tiờu: Củng cố cho HS về sự thụ phấn, sự thụ tinh của thực vật cú hoa.
Cỏch tiến hành:
GV chia nhúm phỏt sơ đồ sự thụ phấn (H3 trang 106 SGK), giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: Ghộp chữ vào hỡnh cho phự hợp; làm xong đớnh bài làm của mỡnh lờn bảng.
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. / Lớp nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
3-	Hoạt động 3: Thảo luận:
Mục tiờu: Học sinh phõn biệt được hoa thụ phấn nhờ cụn trựng và hoa thụ phấn nhờ giú.
Cỏch tiến hành:
HS làm việc theo nhúm: Thảo luận cỏc cõu hỏi trang 107 SGK và hoàn thành bảng sau:
Tờn cõy
Đặc điểm
Hoa thụ phấn nhờ cụn trựng
Hoa thụ phấn nhờ giú
Cỏc nhúm trỡnh bày. / Nhận xột, bổ sung, chốt lại lời giải đỳng.
	Củng cố, dặn dũ:
-	HS đọc mục ghi nhớ SGK.
-	GV nhận xột tiết học, biểu dương những cỏ nhõn và nhúm học tốt.
Đạo đức
EM YấU HOÀ BèNH (T1)
Mục tiờu: (SGV trang 48)
Đồ dựng dạy - học:
Tranh, ảnh về cuộc sống của trẻ em và nhõn dõn ở những nơi cú chiến tranh.
Tranh ảnh, băng hỡnh về cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh của thiếu nhi & nhõn dõn Việt Nam, thế giới.
Giấy khổ to; bỳt màu.
Điều 38, Cụng ước Quốc tế về Quyền trẻ em.
Thẻ màu dựng cho hoạt động 2 (T1)
Cỏc hoạt động dạy - học:
	Khởi động: 
-	Cả lớp hỏt bài Trỏi đất này là của chỳng em.
+	Bài hỏt núi lờn điều gỡ? 
+	Để trỏi đất mói mói tươi đẹp, yờn bỡnh, chỳng ta cần phải làm gỡ?
-	GV giới thiệu bài.
1-	Hoạt động 1:Tỡm hiểu thụng tin trang 37 SGK.
Mục tiờu: HS hiểu được những hậu quả do chiến tranh gõy ra và sự cần thiết phải bảo vệ hoà bỡnh.
Cỏch tiến hành:
GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc tranh, ảnh về cuộc sống của nhõn dõn và trẻ em cỏc vựng cú chiến tranh, về sự tàn phỏ của chiến tranh và hỏi:
+	Em thấy những gỡ trong cỏc tranh, ảnh đú?
HS đọc thụng tin trang 37-38 SGK và thảo luận nhúm theo 3 cõu hỏi SGK.
Cỏc nhúm làm việc.
Đại diện nhúm trỡnh bày (mỗi nhúm 1 cõu hỏi). / Nhận xột, bổ sung, GV kết luận.
*	Kết luận: Chiến tranh chỉ gõy ra đổ nỏt, đau thương, chết chúc, bệnh tật, đúi nghốo, thất học, ... Vỡ vậy chỳng ta phải cựng nhau bảo vệ hoà bỡnh, chống chiến tranh.
2-	Hoạt động 2: Bày tỏ thỏi độ (BT1- SGK)
*	Mục tiờu: HS biết được trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gia bảo vệ hoà bỡnh.
*	Cỏch tiến hành:
GV lần lượt đọc từng ý kiến trong BT1.
HS bày tỏ ý kiến bằng cỏch giơ thẻ màu theo quy ước.
GV mời 1 số HS giải thớch lớ do.
GV kết luận: Cỏc ý kiến a, d là đỳng; cỏc ý kiến b, c là sai. Trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gia bảo vệ hoà bỡnh.
3-	Hoạt động 3: Làm BT 2-SGK:
*	Mục tiờu: HS hiểu được những biểu hiện của lũng yờu hoà bỡnh trong cuộc sống hàng ngày.
*	Cỏch tiến hành:
GV giao nhiệm vụ cho HS.
HS làm việc cỏ nhõn hoặc trao đổi với bạn bờn cạnh để hoàn thành BT.
HS phỏt biểu ý kiến./ Nhận xột, bổ sung hoàn chỉnh BT.
*	GV kết luận: (SGV trang 54)
4-	Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối:
Sưu tầm cỏc bài bỏo, tranh, ảnh, ... về cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh của nhõn dõn Việt Nam và thế giới; sưu tầm bài hỏt, thơ, truyện, ... về chủ đề Em yờu hoà bỡnh.
Mỗi em vẽ 1 bức tranh về chủ đề Em yờu hoà bỡnh.
Sinh hoạt
SINH HOẠT ĐỘI
(Cú biờn bản sinh hoạt riờng ở hồ sơ của Chi đội)

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP5 - TUAN 26.doc