HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU:
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
- GD HS tính cẩn thận trong khi làm tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Tuần 9 Thứ hai, ngày 18 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán HAI ĐƯỜNG THẲNG VUễNG GểC I. MỤC TIấU: - Cú biểu tượng về hai đường thẳng vuụng gúc. - Kiểm tra được hai đường thẳng vuụng gúc với nhau bằng ờ ke. - GD HS tớnh cẩn thận trong khi làm tớnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - ấ ke, thước thẳng (cho GV và HS). III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: (5 ph) - GV gọi 3 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 40, kiểm tra VBT về nhà của một số HS khỏc. - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: (1 ph) 2. Giới thiệu hai đường thẳng vuụng gúc: (15 ph) - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD và hỏi: Đọc tờn hỡnh trờn bảng và cho biết đú là hỡnh gỡ ? ? Cỏc gúc A, B, C, D của hỡnh chữ nhật ABCD là gúc gỡ ? (gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự hay gúc bẹt ?) - GV vừa thực hiện thao tỏc, vừa nờu: kộo dài DC thành đường thẳng DM, kộo dài cạnh BC thành đường thẳng BN. Khi đú ta được hai đường thẳng DM và BN vuụng gúc với nhau tại điểm C. - GV: Hóy cho biết gúc BCD, gúc DCN, gúc NCM, gúc BCM là gúc gỡ ? ? Cỏc gúc này cú chung đỉnh nào ? - Như vậy hai đường thẳng BN và DM vuụng gúc với nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh C. - GV yờu cầu HS quan sỏt để tỡm hai đường thẳng vuụng gúc cú trong thực tế cuộc sống. - Hướng dẫn HS vẽ hai đường thẳng vuụng gúc với nhau. + Vẽ đường thẳng AB. + Đặt một cạnh ờ ke trựng với đường thẳng AB, vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh kia của ờ ke. Ta được AB và CD vuụng gúc với nhau. - GV yờu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường thẳng NM vuụng gúc với đường thẳng PQ tại O. 3. Luyện tập, thực hành : (15 ph) Bài 1 - GV vẽ lờn bảng hỡnh a, b trong SGK. ? Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV yờu cầu HS cả lớp cựng kiểm tra. - GV yờu cầu HS nờu ý kiến. ? Vỡ sao em núi hai đường thẳng HI và KI vuụng gúc với nhau ? Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài. - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật ABCD, sau đú yờu cầu HS suy nghĩ và ghi tờn cỏc cặp cạnh vuông gúc với nhau cú trong hỡnh chữ nhật ABCD vào VBT. - GV nhận xột và kết luận về đỏp ỏn đỳng. Bài 3 - GV yờu cầu HS đọc đề bài, sau đú tự làm bài. - GV yờu cầu HS trỡnh bày bài làm trước lớp. GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 4 - GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú nhận xột và cho điểm HS. 4. Củng cố- Dặn dũ: (2 ph) - GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS nghe. - Hỡnh ABCD là hỡnh chữ nhật. - Cỏc gúc A, B, C, D của hỡnh chữ nhật ABCD đều là gúc vuụng. - HS theo dừi thao tỏc của GV. - Là gúc vuụng. - Chung đỉnh C. - HS nờu: hai mộp của quyển sỏch, quyển vở, hai cạnh của cửa sổ, cửa ra vào, hai cạnh của bảng đen, - HS theo dừi thao tỏc của GV và làm theo. - 1 HS lờn bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào giấy nhỏp. - Dựng ờ ke để kiểm tra hai đường thẳng cú vuụng gúc với nhau khụng. - HS dựng ờ ke để kiểm tra hỡnh vẽ trong SGK - Vỡ khi dựng ờ ke để kiểm tra thỡ thấy hai đường thẳng này cắt nhau tạo thành 4 gúc vuụng cú chung đỉnh I. - 1 HS đọc trước lớp. - HS viết tờn cỏc cặp cạnh, sau đú 1 đến 2 HS kể tờn cỏc cặp cạnh mỡnh tỡm được trước lớp: AB và AD, AD và DC, DC và CB, CD và BC, BC và AB. - HS dựng ờ ke để kiểm tra cỏc hỡnh trong SGK sau đú ghi tờn cỏc cặp cạnh vuụng gúc với nhau vào vở. - 1 HS đọc cỏc cặp cạnh mỡnh tỡm được trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau. - 1 HS lờn bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT. - HS nhận xột bài bạn và kiểm tra lại bài của mỡnh theo nhận xột của GV. - HS cả lớp. Tiết 3 Tập đọc THƯA CHUYỆN VỚI MẸ I. MỤC TIấU: 1. Đọc thành tiếng: - Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng cỏc phương ngữ. quan sang, cỳc cắc, bắn toộ, vất vả, nhễ nhại - Đọc trụi chảy được toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ, nhấn giọng ở cỏc từ ngữ gợi tả, gợi cảm. - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phự hợp với nội dung, nhõn vật. - Bước đầu biết đọc phõn biệt lời nhõn vật trong đoạn đối thoại. 2. Đọc - hiểu: * Hiểu nội dung bài: Cương ước mơ trở thành một thợ rốn để kiếm sống nờn đó thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đỏng quý.(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 85, SGK (phúng to nếu cú điều kiện). - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc. - Tranh đốt phỏo hoa. III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: (5 ph) - 2 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài Đụi giày ba ta màu xanh và TLCH. - Gọi 1 HS đọc toàn bài và nờu nội dung chớnh của bài. - Nhận xột và cho điểm HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 ph) 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: (35 ph) a. Luyện đọc : - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc ).GV sữa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS nếu cú. - Gọi HS đọc phần chỳ giải. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, chỳ ý giọng đọc.(SGV) b. Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH: ? Từ “thưa” cú nghĩa là gỡ? ? Cương xin mẹ đi học nghề gỡ? ? “Kiếm sống” cú nghĩa là gỡ? + Đoạn 1 núi lờn điều gỡ? - Ghi ý chớnh đoạn 1. - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời cõu hỏi. ? Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi em trỡnh bày ước mơ của mỡnh? ? Mẹ Cương nờu lớ do phản đối như thế nào? ? Cương thuyết phục mẹ bằng cỏch nào? ? Nội dung chớnh của đoạn 2 là gỡ? - Ghi ý chớnh đoạn 2. - Gọi HS đọc từng bài. Cả lớp đọc thầm và trả lời cõu hỏi 4, SGK. - Gọi HS trả lời và bổ sung như SGV ? Nội dung chớnh của bài là gỡ? - Ghi nội dung chớnh của bài. c Luyện đọc: - Gọi HS đọc phõn vai. Cả lớp theo dừi để tỡm ra cỏch đọc hay phự hợp từng nhõn vật. - Yờu cầu HS đọc theo cỏch đọc đó phỏt hiện. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn văn như SGV) - Yờu cầu HS đọc trong nhúm. - Tổ chức cho HS thị đọc diễn cảm. - Nhận xột tiết học. 3. Củng cố - dặn dũ: (2 ph) ? Cõu truyện của Cương cú ý nghĩa gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn về nhà học bài, luụn cú ý thức trũ chuyện thõn mật, tỡnh cảm của mọi người trong mọi tỡnh huống và soạn bài Điều ước của vua Mi- đỏt. - 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. - Lắng nghe. - HS đọc bài tiếp nối nhau theo trỡnh tự. + Đ1: Từ ngày phải nghỉ học đến phải kiếm sống. + Đ2: mẹ Cương đến đốt cõy bụng. - 1 HS đọc thành tiếng. - 3 HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc, cả lớp theo dừi, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi. + “thưa” cú nghĩa là trỡnh bày với người trờn về một vấn đề nào đú với cung cỏch lễ phộp, ngoan ngoón. + Cương xin mẹ đi học nghề thợ rốn. Cương thương mẹ vất vả. Cương muốn tự mỡnh kiếm sống. + “kiếm sống” là tỡm cỏch làm việc để tự nuụi mỡnh. * Đoạn 1 núi lờn ước mơ của Cương trở thành thợ rốn để giỳp đỡ mẹ. - 2 HS nhắc lại. - 2 HS đọc thành tiếng. + Bà ngạc nhiờn và phản đối. + Mẹ cho là Cương bị ai xui, nhà Cương thuộc dũng dừi quan sang. Bố của Cương sẽ khụng chịu cho Cương làm nghề thợ rốn, sợ mất thể diện của gia đỡnh. + Cương nghốn nghẹn nắm lấy tay mẹ. Em núi với mẹ bằng những lời thiết tha: nghề nào cũng đỏng trọng, chỉ cú ai trộm cắp hay ăn bỏm mới đỏng bị coi thường. * Cương thuyết phục để mẹ hiểu và đồng ý với em. - 2 HS nhắc lại. 1 HS đọc thành tiếng, HS trao đổi và trả lời cõu hỏi. * Cương ước mơ trở thành thợ rốn vỡ em cho rằng nghề nào cũng đỏng quý và cậu đó thuyết phục được mẹ. - 2 HS nhắc lại nội dung bài. - 3 HS đọc phõn vai. HS phỏt biểu cỏch đọc hay (như đó hướng dẫn) - 3 HS đọc phõn vai. - 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc. - 3 đến 5 HS tham gia thi đọc. Tiết 4 Lịch sử ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN I.MỤC TIấU : - Nắm được những nột chớnh về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quõn: + Sau khi Ngụ Quyền mất đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, cỏc thế lực cỏt cứ địa phương nổi dậy chia cỏt đất nước. + Đinh Bộ Lĩnh đó tập hợp nhõn dõn dẹp loạn 12 sứ quõn, thống nhất đất nước. - Đụi nột về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quờ ở vựng Hoa Lư, Ninh Bỡnh, là một người cương nghị, mưu cao và cú chớ lớn, ụng cú cụng dẹp loạn 12 sứ quõn. II. CHUẨN BỊ : - Hỡnh trong SGK phúng to. - PHT của HS. III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC : ễn tập. (5 ph) - Nờu tờn hai giai đoạn LS đầu tiờn trong LS nước ta, mỗi giai đoạn bắt đầu từ năm nào đến năm nào ? - KN Hai Bà Trưng nổ ra vào thời gian nào, ý nghĩa đối với LS dõn tộc? - Chiến thắng BĐ xảy ra vào thời gian nào, ý nghĩa đối với LS dõn tộc? B. Bài mới : 1. Giới thiệu : GV nêu MT bài học (1 ph) 2. Phỏt triển bài : (23ph) GV dựa vào phần đầu của bài để giỳp HS hiểu được bối cảnh đất nước buổi đầu độc lập. *Hoạt động cỏ nhõn : - GV cho HS đọc SGK và trả lời cõu hỏi : - Sau khi Ngụ Quyền mất, tỡnh hỡnh nước ta như thế nào ? - GV nhận xột kết luận. *Hoạt động cả lớp : - GV đặt cõu hỏi như SGV: ? Quờ của đinh Bộ Lĩnh ở đõu? ? Truyện cờ lau tập trận núi lờn điều gỡ về ĐBL khi cũn nhỏ? ? Vỡ sao nhõn dõn ủng hộ ĐBL? - HS thảo luận để thống nhất: ĐBL sinh ra và lớn lờn ở Hoa Lư Gia Viễn, Ninh Bỡnh. Truyện cờ lau tập trận núi lờn từ nhỏ ĐBL đó tỏ ra cú chớ lớn. ? Đinh Bộ Lĩnh đó cú cụng gỡ? - HS thảo luận: Lớn lờn gặp buổi loạn lạc, ĐBL đó xõy dựng lực lượng đem quõn đi dẹp loạn 12 sứ quõn. năm 968 thống nhất được giang sơn + Sau khi thống nhất đất nước ĐBL đó làm gỡ? (ĐBL lờn ngụi vua, lấy niờn hiệu là Đinh Tiờn Hoàng, đúng đụ ở Hoa Lư, đặt tờn nước là Đại Cồ Việt, niờn hiệu Thỏi Bỡnh) GV giải thớch cỏc từ : + Hoàng: là Hoàng đế, ngầm núi vua nước ta ngang hàng với Hoàng đế Trung Hoa. + Đại Cồ Việt: nước Việt lớn. + Thỏi Bỡnh: yờn ổn, khụng cú loạn lạc và chiến tranh. *Hoạt động nhúm : - Cỏc nhúm lập bảng so sỏnh tỡnh hỡnh đất nước trước và sau khi được thống nhất theo mẫu : SGV. - GV nhận xột và kết luận. 3. Củng cố : (2 ph) - HS đọc bài học trong SGK - Nếu cú dịp được về thăm kinh đụ Hoa Lư em sẽ nhớ đến ai ? Vỡ sao ? 4. Tổng kết - Dặn dũ: (2 ph) - GV chốt lại toàn bài như SGV. - Xem lại bài, chuẩn bị bài : “Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược lần thứ nhất”. - Nhận xột tiết học. - 4HS trả lời - Cả lơp theo dừi và nhận xột. - HS đọc. - Triều đỡnh lục đục tranh nhau ngai vàng, đất nước bị chia cắt thành 12 vựng, dõn chỳng đổ mỏu vụ ớch, ruộng đồng bị tàn phỏ, quõn thự lăm le bờ cừi - HS trả lời. (Xem SGV) - HS thảo luận và thống nhất. - Cỏc nhúm thảo luận ... ( bằng thước kẻ và ờ ke) - GD HS thớch học Toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng và ờ ke (cho GV và HS). III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: (5 ph) - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS 1 vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước ; HS 2 vẽ đường thẳng đi qua đỉnh A của hỡnh tam giỏc ABC và song song với cạnh BC. - GV chữa bài, nhận xột, cho điểm HS. B. Bài mới : (30 ph) 1. Giới thiệu bài: - Trong giờ học toỏn hụm nay cỏc em sẽ được thực hành vẽ hỡnh chữ nhật. 2. Hướng dẫn vẽ hỡnh chữ nhật theo độ dài cỏc cạnh : - GV vẽ lờn bảng hỡnh chữ nhật MNPQ và hỏi HS: + Cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh chữ nhật MNPQ cú là gúc vuụng khụng ? - Hóy nờu cỏc cặp cạnh song song với nhau cú trong hỡnh chữ nhật MNPQ. - Dựa vào cỏc đặc điểm chung của hỡnh chữ nhật, chỳng ta sẽ thực hành vẽ hỡnh chữ nhật theo độ dài cỏc cạnh cho trước. - GV nờu vớ dụ: Vẽ hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài 4 cm và chiều rộng 2 cm. - GV yờu cầu HS vẽ từng bước như SGK. + Vẽ đoạn thẳng CD. + Vẽ đường thẳng vuụng gúc với DC tại D... + Vẽ đường thẳng vuụng gúc với DC tại.. + Nối A với B ta được hỡnh chữ nhật ABCD. 3. Hướng dẫn vẽ hỡnh vuụng theo độ dài cạnh cho trước : - Hỡnh vuụng cú cỏc cạnh như thế nào với nhau ? - Cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng là cỏc gúc gỡ ? - GV nờu: Chỳng ta sẽ dựa vào cỏc đặc điểm trờn để vẽ hỡnh vuụng cú độ dài cạnh cho trước. - GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước vẽ như trong SGK: + Vẽ đoạn thẳng DC = 3 cm. + Vẽ đường thẳng vuụng gúc với DC tại D và tại C. Trờn mỗi đường thẳng vuụng gúc đú lấy đoạn thẳng DA = 3 cm, CB = 3 cm. + Nối A với B ta được hỡnh vuụng ABCD. 4. Luyện tập, thực hành : Bài 1a(54): - GV yờu cầu HS đọc đề bài toỏn. - GV yờu cầu HS tự vẽ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm, sau đú đặt tờn cho hỡnh chữ nhật. - GV yờu cầu HS nờu cỏch vẽ của mỡnh trước lớp. - GV yờu cầu HS tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật. - GV nhận xột. Bài 2a (54): - GV yờu cầu HS tự vẽ hỡnh, sau đú dựng thước cú vạch chia để đo độ dài hai đường chộo của hỡnh chữ nhật và kết luận: Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo bằng nhau. Bài 1a (55): - GV HS đọc đề bài, tự vẽ hỡnh vuụng, tớnh chu vi và diện tớch của hỡnh. Bài 2a (55): - GV yờu cầu HS vẽ vào VBT đếm số ụ vuụng trong hỡnh để vẽ hỡnh. - Hướng dẫn HS xỏc định tõm của hỡnh trũn, giao của hai đường chộo chớnh là tõm của hỡnh trũn. C. Củng cố - Dặn dũ: (3 ph) - GV tổng kết giờ học. - Dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng vẽ hỡnh, HS cả lớp vẽ hỡnh vào giấy nhỏp. M N P Q P Q + Cỏc gúc này đều là gúc vuụng. - Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ song song với PN. - HS vẽ vào giấy nhỏp. - Cỏc cạnh bằng nhau. . - Là cỏc gúc vuụng. - HS vẽ hỡnh vuụng ABCD theo từng bước hướng dẫn của GV. - 1 HS đọc trước lớp. - HS vẽ vào VBT. - HS nờu cỏc bước như phần bài học của SGK. - Chu vi của hỡnh chữ nhật là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) - HS làm bài cỏ nhõn. - HS cả lớp. - HS làm bài vào VBT. - HS vẽ hỡnh vào VBT, sau đú đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau. Tiết 2 Thể dục GVC lên lớp Tiết 3 Tập làm văn LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI í KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I. MỤC TIấU: - Xỏc định được mục đớch trao đổi, vai trũ trao đổi; lập được dàn ý rừ nội dung của bài trao đổi để đạt mục đớch. - Bước đầu biết đúng vai trao đổi và dựng lời lẽ, cử chỉ thớch hợp nhằm đạt mục đớch thuyết phục. - GD HS thớch học Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp ghi sẵn đề bài. III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: (5 ph) - Gọi HS kể cõu chuyện về Yết Kiờu đó được chuyển thể từ kịch. - Nhận xột và cho điểm HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 ph) - Đưa ra tỡnh huống: Ti- vi đang cú phim hoạt hỡnh rất hay nhưng anh em lại giục em học bài, khi đú em phải làm gỡ? - Tiết học này lớp mỡnh sẽ thi xem ai là người ứng xử khộo lộo nhất để đạt được mục đớch trao đổi. 2. Hướng dẫn làm bài: (30 ph) * Tỡm hiểu đề: - Gọi HS đọc đề bài trờn bảng. - GV đọc lại, phõn tớch, dựng phấn màu gạch chõn những từ ngữ quan trọng: nguyện vọng, mụn năng khiếu, trao đổi, anh (chị), ủng hộ, cựng bạn đúng vai. - Gọi HS đọc gợi ý: yờu cầu HS trao đổi và trả lời cõu hỏi. ? Nội dung cần trao đổi là gỡ? ? Đối tượng trao đổi với nhau ở đõy là ai? ? Mục đớch trao đổi là để làm gỡ? ? Hỡnh thức thực hiện cuộc trao đổi này như thế nào? ? Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi với anh (chị)? * Trao đổi trong nhúm: - Chia nhúm 4 HS, yờu cầu 1 HS đúng vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao đổi. 2 HS cũn lại sẽ trao đổi hành động, cử chỉ, lắng nghe, lời núi để nhận xột, gúp ý cho bạn. * Trao đổi trước lớp: - Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi. - Bỡnh chọn cặp khộo lộo nhất lớp. Vớ dụ về cuộc trao đổi hay, đỳng chuẩn (GV cú thể cho HS diễn mẫu như SGV). C. Củng cố – dặn dũ: (3 ph) ? Khi trao đổi ý kiến với người thõn, em cần chỳ ý điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại cuộc trao đổi vào VBT (nếu cú). - 3 HS lờn bảng kể chuyện. - Lắng nghe, trao đổi với nhau, trả lời cõu hỏi tỡnh huống. - Lắng nghe. - 2 HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe. - 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần. Trao đổi và thảo luận cặp đụi để trả lời. + ...về nguyện vọng muốn học thờm một mụn năng khiếu của em. + Đối tượng trao đổi ở đõy là em trao đổi với anh (chị ) của em. + Mục đớch trao đổi là làm cho anh chị hiểu rừ nguyện vọng của em, giải đỏp những khú khăn, thắc mắc mà anh (chị) đặt ra để anh (chị) hiểu và ủng hộ em thực hiện nguyện vọng ấy. + Em và bạn trao đổi. Bạn đúng vai anh chị của em. *Em muốn đi học mỳa vào buổi chiều tối. *Em muốn đi học vẽ vào cỏc buổi sáng thứ bảy và chủ nhật. *Em muốn đi học vừ ở cõu lạc bộ vừ thuật. - HS hoạt động trong nhúm. Dựng giấy khổ to để ghi những ý kiến đó thống nhất. - Từng cặp HS trao đổi, HS nhận xột sau từng cặp. - HS dưới lớp theo dừi, nhận xột cuộc trao đổi theo cỏc tiờu chớ như SGV Tiết 4 Khoa học ễN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ MỤC TIấU: ễn tập cỏc kiến thức về: - Sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mụi trường. - Cỏc chất dinh dưỡng cú trong thức ăn và vai trũ của chỳng. - Cỏch phũng trỏnh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và cỏc bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ. - Dinh dưỡng hợp lớ. - Phũng trỏnh đuối nước. * GD HS luụn cú ý thức trong ăn uống và phũng trỏnh bệnh tật, tai nạn. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - HS chuẩn bị phiếu đó hoàn thành, cỏc mụ hỡnh rau, quả, con giống. - ễ chữ, vũng quay, phần thưởng. - Nội dung thảo luận ghi sẵn trờn bảng lớp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Kiểm tra bài cũ: (5 ph) - GV kiểm tra việc hoàn thành phiếu của HS. - Yờu cầu 1 HS nhắc lại tiờu chuẩn về một bữa ăn cõn đối. - Yờu cầu 2 HS ngồi cựng bàn đổi phiếu cho nhau. - Thu phiếu và nhận xột. B. Dạy bài mới: (24 ph) 1. Giới thiệu bài: 2 Hoạt động 1: Thảo luận về chủ đề: Con người và sức khỏe. * Cỏch tiến hành: - Cỏc nhúm thảo luận và trỡnh bày về nội dung của nhúm mỡnh. + Nhúm 1: Quỏ trỡnh trao đổi chất của con người. + Nhúm 2: Cỏc chất dinh dưỡng cần cho cơ thể người. + Nhúm 3: Cỏc bệnh thụng thường. + Nhúm 4: Phũng trỏnh tai nạn sụng nước. - Tổ chức cho HS trao đổi cả lớp. - GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận xột. 3.Hoạt động 2: Trũ chơi: ễ chữ kỡ diệu. - GV phổ biến luật chơi: - GV đưa ra một ụ chữ. Mỗi ụ chữ hàng ngang là một nội dung kiến thức đó học và kốm theo lời gợi ý. + Mỗi nhúm chơi phải phất cờ để giành quyền trả lời. + Nhúm nào trả lời nhanh, đỳng, ghi được 10 điểm. + Nhúm nào trả lời sai, nhường quyền trả lời cho nhúm khỏc. + Tỡm được từ hàng dọc 20 điểm. + Trũ chơi kết thỳc khi ụ chữ hàng dọc được đoỏn ra. - GV nhận xột. 4. Hoạt động 3: Trũ chơi: “Ai chọn thức ăn hợp lý ?” * Cỏch tiến hành: - HS tiến hành hoạt động nhúm. Sử dụng những mụ hỡnh để lựa chọn một bữa ăn hợp lý và giải thớch tại sao chọn như vậy. - Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột. C. Củng cố - dặn dũ: (3 ph) - Gọi 2 HS đọc 10 điều khuyờn dinh dưỡng hợp lý. - Về nhà mỗi HS vẽ 1 bức tranh để núi với mọi người cựng thực hiện một trong 10 điều khuyờn dinh dưỡng, học thuộc cỏc bài học để kiểm tra. - Để phiếu lờn bàn. Tổ trưởng bỏo cỏo tỡnh hỡnh chuẩn bị của cỏc bạn. - Cú nhiều loại thức ăn, chứa đủ cỏc nhúm thức ăn với tỉ lệ hợp lớ. - Dựa vào kiến thức đó học để nhận xột, đỏnh giỏ về chế độ ăn uống của bạn. - HS lắng nghe. - Cỏc nhúm thảo luận, đại diện cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày. - Nhúm 1: Cơ quan nào cú vai trũ chủ đạo trong quỏ trỡnh trao đổi chất? - Hơn hẳn những sinh vật khỏc con người cần gỡ để sống? - Nhúm 2 : Hầu hết thức ăn, đồ uống cú nguồn gốc từ đõu? - Tại sao chỳng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? - Nhúm 3: Tại sao chỳng ta cần phải diệt ruồi ? - Để chống mất nước cho bệnh nhõn bị tiờu chảy ta phải làm gỡ? - Nhúm 4: Đối tượng nào hay bị tai nạn sụng nước? - Trước và sau khi bơi hoặc tập bơi cần chỳ ý điều gỡ? - Cỏc nhúm được hỏi thảo luận và đại diện nhúm trả lời. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS thực hiện. - Tiến hành hoạt động nhúm, thảo luận. - Trỡnh bày và nhận xột. - HS đọc. Tiết 5 SINH HOẠT I) Mục tiờu: - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rốn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III) Cỏc hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Nhận xột, đỏnh giỏ tuần qua : * GV ghi sườn cỏc cụng việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xột đỏnh giỏ: - Chuyờn cần, đi học đỳng giờ - Chuẩn bị đồ dựng học tập -Vệ sinh bản thõn, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng, thẻ HS - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, mỳa hỏt tập thể. Thực hiện tốt A.T.G.T - Bài cũ, chuẩn bị bài mới - Phỏt biểu xõy dựng bài - Rốn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ: - Chưa tiến bộ: B. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện cỏc cụng việc đó đề ra - Khắc phục những tồn tại - Thực hiện 15 phút đầu giờ - Thực hiện tốt A.T.G.T - Cỏc khoản tiền nộp của HS - Vệ sinh lớp, sõn trường. - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển cỏc tổ viờn trong tổ tự nhận xột,đỏnh giỏ mỡnh. - Tổ trưởng nhận xột, đỏnh giỏ, xếp loại cỏc tổ viờn - Tổ viờn cú ý kiến - Cỏc tổ thảo luận, tự xếp loại tổ mỡnh * Ban cỏn sự lớp nhận xột đỏnh giỏ tỡnh hỡnh lớp tuần qua -> xếp loại cỏc tổ.
Tài liệu đính kèm: