TOÁN
ÔN TẬP: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện cộng nhiều số thập phân.
- Làm các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án
- Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 1, 2, 3 (Trang34)
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
? Nêu cách làm các phép tính?
? Khi đặt tính em lưu ý điều gì?
- 4 HS lên bảng.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Tuần 11 Ngày soạn: 2 - 4/11/2010 Ngày dạy: 01/11/2010 Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010. TOÁN ôn tập: tổng nhiều số thập phân. I. mục tiêu: - Biết thực hiện cộng nhiều số thập phân. - Làm các bài tập có liên quan. II. chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toán. II. hoạt động dạy học: 1. ổn định. 2. Nội dung. HS làm bài tập 1, 2, 3 (Trang34) Bài 1: HS nêu yêu cầu. ? Nêu cách làm các phép tính? ? Khi đặt tính em lưu ý điều gì? - 4 HS lên bảng. - HS tự làm bài. - Chữa bài, nhận xét. + + 2,35 4,87 + 36,42 18,38 27,36 4,64 Bài 2: ? Bài toán cho biết gì? ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS nêu cách làm. - HS giải vào giấy nháp. - HS làm bài. 2 HS lên bảng. - HS nêu kết quả. - Nhận xét. a. (12,03+4,97) x 8= 17 x 8 b. (83,215+0,785) :4= 84 :4 = 136 = 21 Bài 3: HS đọc yêu cầu. ? Bài toán cho biết gi? ? Bài toán hỏi gì? ? Nêu cách tính chu vi HCN? - HS làm bài. 1 HS lên bảng. - Nhận xét. Chiều dài HCN là: 34,5+6= 40,5 (m) Chu vi HCN là: (40,5+34,5) x 2 = 90 (m) 3. Củng cố – Dặn dò. Về làm các bài còn lại. GV tóm tắt nội dung bài. Về nhà xem lại bài. Khoa học (Tiết số: 21) Ôn tâp: con người và sức khỏe I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: - Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội của tuổi dậy thì. - Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. II. Đồ dùng dạy – học: GV: Bài dạy, phiếu học tập. HS: Xem trước bài. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ.(3-5’) - GV gọi HS lên bảng. ? Chúng ta cần làm gì để thực hiện ATGT ? ? Tai nạn giao thông để lại những hiệu quả ntn ? GV nhận xét ghi điểm em: 3. Dạy bài mới (25-30’) a. GV giới thiệu bài (1- 2’) - GV ghi bài lên bảng. HS ghi bài vào vở b. Nội dung. * H Đ 1: Ôn tập về con người. - GV vẽ sơ đồ như trong SGK- T 38. - HS làm miệng BT 1. - GV phát phiếu HS làm bài (SGK- T 42) - HS trình bày, nhận xét. - Chữa bài. ? Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam giới(nữ giới)? ? Nêu sự hình thành một cơ thể người? ? Nhận xét gì về vai trò của người phụ nữ? - GV nhận xét, kết luận: * H Đ 2: Cách phòng tránh một số bệnh. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm 4 theo hình thức trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” - Tình huống trong STK- T 43 - C ác nhóm lên trình bày. - Các nhóm nhận xét kq. - GV kết luận: * H Đ 3: Trò chơi: Ô chữ kì diệu. - GV phổ biến trò chơi.(STK- T 105) - HS chơi thử. - Các nhóm chơi theo tổ. - Nhận xét , đánh giá. * HĐ 4: Nhà tuyên truyền giỏi. - GV cho HS lựa chọn vẽ tranh cổ động, tuyên truyền một trong các đề tài sau: 1. Vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện. 2. Vận động phòng tránh xâm hại trẻ em. 3. Vận động nói không với ma túy, rượu, bia, thuốc lá. 4. Vận động phòng tránh HIV/AIDS. 5. Vận động thực hiện ATGT. - HS làm bài. - HS trình bày bài trước lớp về ý tưởng của mình. - HS nhận xét. - GV kết luận. 4. Củng cố- dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài 21. Tập đọc ÔN Tập: chuyện một khu vườn nhỏ. I. Mục đích, yêu cầu: - HS luyện đọc lại bài Chuyện một khu vườn nhỏ và trả lời các câu hỏi trong sách BTBT&NC Tiếng Việt 5. - Biết liên hệ bản thân. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. * GV cho HS đọc lại bài: Chuyện một khu vườn nhỏ. - HS đọc nối tiếp 3 đoạn. - Nhận xét cách đọc: ngắt nghỉ đúng,nhấn giọng. - Giải nghĩa từ: săm soi, cầu viện - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc nhóm. Đọc cá nhân. - HS thi đọc – Nhận xét. * Trả lời câu hỏi (Vở BTBT&NC) Câu1: Vì sao bé Thu thích ra ban công ngồi với ông nội? (..kể chuyện về các loại cây) Câu2: Ban công nhà bé Thu có những loại cây gì? Mỗi loại cây ấy có đặc điểm như thế nào? Câu3: Thu tìm bạn Hằng để báo điều gì? (Ban công có chim đậu tức là vườn rồi) HS thảo luận nhóm đôi. HS tự làm bài. - HS trả lời, nhận xét. - HS hoàn thành vào vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - Về đọc lại bài. - Đọc trước bài : Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010 Luyện từ và câu ôn tập: đại từ xưng hô I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm được khái niệm đại từ xưng hô(ND ghi nhớ). - Nắm được đại từ xưng hô trong đoạn văn; chọn được các đại từ xưng hô thích hợp. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài. - HS : Vở ghi – BT bổ trợ và nâng cao. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. ? Bài hôm nay có mấy bài tập? Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. ? Bài có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào? - HS lần lượt đọc từng câu tìm đại từ xưng hô. - HS nêu nhạn xét. - HS ghi vào vở. Đ/á: bà, cháu, nó. Bài 2: HS nối tiếp đọc yêu cầu và nội dung bài tập. ? Bài yêu cầu gi? - HS thảo luận nhóm đôi tìm từ thích hợp. - HS nêu từ. - HS đọc lại đoạn văn. 3. Củng cố – Dặn dò: - Về xem lại bài. Toán ôn tập: trừ hai số thập phân. I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ số thập phân. - HS làm các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - Đề KT - HS : Vở ghi B2 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. HS làm bài tập 1,3 (Trang 37,38) Bài 1: HS nêu yêu cầu. - 4 HS lên bảng. - HS làm vào vở. - HS nhận xét cách đặt tính và kết quả. - - 5,32 1,47 - 7,34 0,8 6,1 2,34 Bài 2: HS nêu yêu cầu. ? Có nhận xét gì về các phép tính? ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính? - HS lên bảng làm bài. - HS làm vở. - Nhận xét: Cách trình bày-kết quả. Bài 3: HS đọc đầu bài. ? Bài toán cho biết gì? ? Ngày nào chưa biết? ? Muốn biết mỗi ngày lấy được bao nhiêu lít mật ong ta làm như thế nào? - HS lên bảng. HS làm vào vở. - Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Về làm các bài còn lại. Luyện viết. Bài 8 I. Mục đích, yêu cầu: - HS rèn luyện viết đúng khoảng cách, đúng mẫu chữ, HS biết điểm đặt bút, điểm kết thúc. - HS hoàn thành bài viết trong vở Luyện viết chữ đẹp 5 – Quyển 1. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS : Vở Luyện viết chữ đẹp 5 – Quyển 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. - HS đọc nội dung bài viết: ? Bài viết có nội dung gì? - HS quan sát mẫu chữ. - Gv lưu ý một số chỗ nét nối HS hay sai. - Ghi và hướng dẫn cách nối các nét HS hay sai. - Cho HS lên bảng viết cách nối nét. - Viết bài: Cho HS viết từng cụm từ một. - GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn. - Thu vở – chấm một số bài, nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò: - Về nhà luyện viết lại. Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tập làm văn Ôn: Luyện tập tả cảnh I. Mục đích, yêu cầu: - Biết phân biệt kiểu mở bài trực tiếp – gián tiếp; Kiểu kết bài Mở rộng – không mở rộng. Biết viết đoạn mở – kết bài. Viết một bài văn ngắn tả con đường đến trường. - HS làm các BT có liên quan. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. + GV ghi đề bài: HS đọc đề bài. Đề bài: Em hãy tả con đường quen thuộc từ nhà đến trường. ? Đề bài yêu cầu làm gì? ? Phần mở bài em nêu gì? ? Phần thân bài em tả theo những trình tự nào? ? Kết bài em nêu những gì? - HS tự viết bài 25-39phút. - HS trình bày, nhận xét. Cho điểm. 3. Củng cố – Dặn dò. Gv tóm tắt ND bài. Về xem trước bài tiếp theo. Toán Ôn: luyện tập. I. Mục tiêu: - HS biết Cộng, trừ số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài - HS : Vở BTBT&NC Toán 5 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: 1. ổn định. 2. Nội dung. HS làm bài tập 6 (Trang36)- bài 6 (Trang 39) Bài 6: HS nêu yêu cầu. Bài yêu cầu gì? ? Nêu cách làm bài? ? Khi đặt tính các em lưu ý điều gì? - HS làm bài, 2 HS lên bảng. - HS tự làm bài. - GV quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn. + + 0,12 34,5 6,789 4,35 44 10,001 Bài 6: Trang 39 (Dành cho HSKG) HS nêu yêu cầu. ? Bài toán yêu cầu gì? - HS nêu cách làm. - HS làm bài. - HS lên bảng. Nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. Về làm các bài còn lại.
Tài liệu đính kèm: