Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng chuyển các hỗn số thành số thập phân.
- Giải toán có liên quan đến tỷ số %. Chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
- Rèn kĩ năng học toán.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm bài2, 3.
- Nhận xét cho điểm.
Tuần 17 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng chuyển các hỗn số thành số thập phân. - Giải toán có liên quan đến tỷ số %. Chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài2, 3. - Nhận xét cho điểm. B. Hướng dẫn làm bài tập: 1 Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. X 1,2 - 3,45 = 4,68 X 1,2 = 4,68 + 3,45 X 1,2 = 8,13 X = 8,13 : 1,2 X = 6,775 - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét cho điểm. Luyện đọc Ngu công xã Trịnh Tường I. Mục tiêu: - Ôn lại bài “ Ngu công xã Trịnh Tường” - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy. - Nắm được nội dung bài. II. Các hoạt động : A. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện. - Nêu nội dung bài. B. Dạy bài ôn: - Gọi HS khá đọc bài. - Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. - Tổ chức thi đọc diễn cảm. - Nhận xét cho điểm. - Nêu nội dung bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS khá đọc, lớp theo dõi. - HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi. - Luyện đọc theo cặp. - 4 HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay. - 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. Tiết : 33 Thể dục Troứ chụi " Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn" I/. Muc tieu : - OÂn ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi. Yeõu caàu bieỏt vaứ thửùc hieọn ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực. - Hoùc troứ chụi " Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn".Yeõu caàu chụi vaứ bửụực ủaàu bieỏt tham gia chụi theo ủuựng quy ủũnh. II/NÔI DUNG Và PHƯƠNG PHAP: PHAÀN NOÄI DUNG ẹLVẹ YEÂU CAÀU Kể THUAÄT BIEÄN PHAÙP TOÅ CHệÙC I. MễÛ ẹAÀU : 1/ Kieồm tra : 2/ Baứi mụựi 3/. Khụỷi ủoọng Chuyeõn moõn II. Cễ BAÛN : 1. Õn ủi ủeàu, voứng phaỷi, voứng traựi 2. Troứ chụi : "Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn” III. KEÁT THUÙC : 1. Hoài túnh 2. Nhaọn xeựt 3. Xuoỏng lụựp 6- 10' 1’ 3’ 1’ 2’ 2’ 18- 22' 5’ 3- 4 laàn 10 - 12’ 5 – 6’ 2 - 3’ 3- 4 1’ - Lụựp trửụỷng taọp trung baựo caựo, GV nhaọn lụựp. - Kieồm tra 7 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc. - Troứ chụi “Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn”. - Giaõm chaõn taùi choó, ủeỏm to theo nhũp 1- 2, 1- 2. - OÂn ủoọng taực tay, chaõn, vaởn mỡnh, toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc ủaừ hoùc: Moói ủoọng taực 2 x 8 nhũp - GV yeõu caàu HS chia toồ taọp luyeọn. - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn. - GV toồ chửực cho HS taọp luyeọn dửụựi daùng thi ủua. - Bieồu dửụng nhửừng toồ thửùc hieọn toỏt. - GV neõu teõn troứ chụi, hửụựng daón caựch chụi vaứ noọi quy chụi. - Cho HS chụi thửỷ 1,2 laàn ủeồ hieồu caựch chụi vaứ nhụự nhieọm vuù cuỷa mỡnh. - HS chụi chớnh thửực. - Nhaộc nhụỷ HS an toaứn trong luực vui chụi. - Taọp ủoọng taực thaỷ loỷng. Voó tay theo nhũp vaứ haựt moọt baứi. - Heọ thoỏng baứi. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc - Õn caực noọi dung ủoọi hỡnh, ủoọi nguừ ủaừ hoùc. - GV hoõ " THEÅ DUẽC" - Caỷ lụựp hoõ " KHOEÛ" - Taọp trung 4 haứng ngang - 4 HS - GV hoaởc caựn sửù ủieàu khieồn - ẹửựng thaứnh haứng ngang. - ẹoọi hỡnh 4 haứng ngang. - Chia 4 toồ do HS ủieàu khieồn. - Tửứng toồ leõn trỡnh dieón. - Theo ủoọi hỡnh troứ chụi. - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn - ẹoọi hỡnh 4 haứng ngang Thứ ba ngày 29 tháng12 năm 2009 LUYệN Từ Và CÂU ÔN TậP Về Từ Và CấU Tạo Từ I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ( Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm). - Nhận biết từ đơn từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa từ nhiều nghĩa, từ đông âm II Đồ dùng: - Bảng phụ viết nội dung: 1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức. - Từ đơn gồm 1 tiếng. - Từ phức gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng. 2. Từ phức gồm 2 loại: Từ ghép và từ láy. - Giấy khổ to viết nội dung: + Từ đồng nghĩa. + Từ nhiều nghĩa. + Từ đồng âm. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập 1, 3. - Nhận xét cho điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu. + Trong TV có những kiểu cấu tạo từ nào? + Thế nào là từ đơn ? + Thế nào là từ phức? + Từ phức gồm những loại nào? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét kết luận đúng: + Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn. + Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch. + Từ láy: Rực rỡ, lênh khênh. - Yêu cầu HS tìm thêm 3 VD minh họa? * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. + Thế nào là từ đồng âm? + Thế nào là từ nhiều nghĩa? + Thế nào là từ đồng nghĩa? - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - Gọi HS phát biểu. - Nhận xét kết luận đúng. * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc các từ đồng nghĩa. - Nhận xét cho điểm. * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS phát biểu. Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. + Có 2 kiểu cấu tạo từlà từ đơn và từ phức. + Từ đơn là từ gồm 1 tiếng có nghĩa. + Từ phức là từ gồm 2 hay nhiều tiếng. + Từ phức gồm có 2 loại là : Từ ghép và từ láy. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. - Nối tiếp nhau nêu. - 2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài. + Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa. + Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay 1 số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giời cũng có mối quan hệ với nhau. + Từ đồng nghĩa là những từ cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái hay tính chất. - 2 HS 2 cặp làm bài. - Đại diện nhóm phát biểu. a. Đánh trong các từ: Đánh cờ, đánh giặc đánh trống.Đánh là từ nhiều nghĩa. + Trong trong các từ: Trong veo, trong vắt, trong xanh. Từ nhiều nghĩa. + Đậu trong thi đậu, xôi đậu, chim đậu . Từ đồng âm. - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau phát biểu. - Theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS suy nghĩ làm bài. - Nối tiếp nhau phát biểu. a. Có mới, nới cũ. b. Xấu gỗ, tốt nước sơn. c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu. - HS đọc thuộc lòng. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỷ số %, Kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 2, 3. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - Dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. + Năm 2001 : 99,19% + Năm 2002 : 99,19% + Năm 2003 : 99,67% + Năm 2004 : 99,67% - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. + Cứ 1kg lạc vỏ thu được 0,65 kg lạc nhân tức là đạt 65% + Dùng máy tính để tính rồi viết vào bảng. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Vỏ(kg) 95 90 85 80 Hạt(kg) 61,75 58,5 55,25 52,5 - Nhận xét. - HS nêu. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Theo dõi nhận xét. Thứ sáu ngày1 tháng 1 năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. - Phân biệt được 3 dạng hình tam giác. - Nhận biết đáy và đường cao tương ứng của hìh tam giác. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 126,35 + 25,14 ; 23,5 - 9,25 ; 125,6 4,02 ; 128 : 12,8 - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. - Vẽ 1 đoạn thẳng để tạo thành 2 hình tam giác. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. a. Hình chữ nhật ABCD có 32 ôvuông b.Hình tam giác EDC có 16 ôvuông. c. Hình ABCD có gấp 2 lần hình EDC d.Hình EDC = hình ABCD. - Nhận xét. Tập làm văn Luyện tập tả người I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng viết 1 đoạn văn tả hoạt động của người. - Biết tả hình dáng và hoạt động của người. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ. - Nêu cấu tạo bài văn tả người. - Đoạn văn khác bài văn ntn? - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Đề bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS tự lập dàn ý. - Gọi HS trình bày dàn ý. - Nhận xét bổ sung. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc đoạn văn.- Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - Yêu cầu lập dàn ý tả 1 bạn nhỏ hoặc 1 em bé ở tuổi tập nói, tập đi. - Lập dàn ý. - Nối tiếp nhau trình bày. - Nhận xét. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS làm bài vào vở. - 3- 5 HS đọc. - Theo dõi nhận xét. Sinh hoạt tập thể Nhận xét nề nếp trong tuần: --Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua. -HS cả lớp theo dõi và bổ xung. -GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong ... xét cho điểm. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày. - Theo dõi nhận xét. Sinh hoạt tập thể Nhận xét nề nếp trong tuần: --Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua.HS cả lớp theo dõi và bổ xung. -GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong tuần và phát huy những mặt tốt đã đạt được. -Bình xét thi đua cá nhân, trong tổ. -Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh Tuần 19 Thứ hai ngày 11 tháng1 năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang( kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài: 2, 3/ 5. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau nêu, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở: đáy lớn đáy bé h S 15 cm 10 cm 12 cm 150 cm2 m m m m2 1,8 dm 1,3 dm 0,6dm 0,93dm2 - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. + đáy bé 8m; đáy lớn hơn đáy bé 26 m; đáy bé hơn chiều cao 6m; 100 m2thu hoạch được 70,5 kg thóc. + Hỏi thu hoạch được ? kg thóc. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Đáy lớn của thửa ruộng là: 26 + 8 = 34 (m) Chiều cao của thửa ruộng là: 26 - 6 = 20 (m) Diện tích của thửa ruộng là: ( 34 + 26 )2 : 2 = 600 (m2) Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 600 : 100 70,5 = 423 (kg) Đáp số: 423 kg. - Nhận xét. - Thính chiều cao và trung bình cộng 2 đáy của hình thang. - 2 HS lên bảng. a. Chiều cao của hình thang là: 20 2 : ( 5,5 + 4,5) = 4 (m) Đáp số : 4 m. b. Trung bình cộng 2 đáy của hình thang là: 7 2 : 2 = 7 (m) Đáp số : 7 m - Theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc đề , lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Luyện đọc Người công dân số một I. Mục tiêu: - Ôn lại bài “ Người công dân số một” - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy. - Nắm được nội dung bài. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài: Về ngôi nhà đang xây. - Nêu nội dung bài. B. Dạy bài ôn: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: - Gọi HS khá đọc bài. - Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. - Tổ chức đọc theo vai. - Yêu cầu luyện đọc theo cặp. - Nhận xét cho điểm. - Nêu nội dung bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS khá đọc, lớp theo dõi. - HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi. - Đọc theo vai. - Luyện đọc theo cặp. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay. - 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thể dục Tiết 37: Trò chơi “đua ngựa ” và “lò cò tiếp sức” I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Ôn đi đều và đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Chơi 2 trò chơi: “Đua ngựa”, “Lò cò tiếp sức” II. Đồ dùng dạy học: - Sân bãi. III. Các hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - Giới thiệu bài: - Khởi động: - Chơi trò chơi khởi động. - Phổ biến, nhiệm vụ, yêu cầu bài. - Chạy chậm thành 1 hàng dọc. - Xoay các khớp cổ chân, gối,. Hông, vai. 2. Phần cơ bản: 2.1. Chơi trò chơi -Nhắc lại cach chơi. 2.2. Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc. - Cho thi đua giữa các tổ 1- 2 lần. - Biểu dương tổ thực hiện tốt. - Tổ thua phải cõng bạn trong khoảng cách vừa đi. 2.3. Chơi trò chơi: - Nhắc lại cách chơi. - Sau mỗi lần chơi đảo vị trí của các em. “Đua ngựa” - Học sinh thử 1 lần. - Chơi chính thức có phần thắng thua và đổi chân khi đi sai nhịp. Đi đều trong khoảng 15- 20 m. “Lò cò tiếp sức” Thi đua với nhau. 3. Phần kết thúc: Thả lỏng. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ. - Dặn ôn động tác đi đều. Đi thường, vừa đi, vừa hát. Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang. - Củng cố về giải toán liên quan đến tỷ số %. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Bài có mấy yêu cầu? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. + Chỉ ra 1 hình có diện tích khác với diện tích của 3 hình(SBT) - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. + Hình A khác với diện tích của 3 hình B, C, D. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - Bài có 3 yêu cầu. - 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. a. Diện tích của tam giác là: 10 8 : 2 = 40 (cm2) b. Diện tích của tam giác là: 2,2 0,93 : 2 = 1,023 (dm2) c. Diện tích của tam giác là: (m2) - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Diện tích hình thang ABCD là: ( 6,8 + 3,2) 2,5 : 2 = 12,5(cm2) Diện tích hình tam giác MDC là: 6,8 2,5 : 2 = 8,5 (cm2) Hình ABCD lớn hơn hình MDC là: 12,5 - 8,5 = 4 (cm2) Đáp số : 4cm. - Theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc đề , lớp theo dõi. + Chiều dài 16m ; chiều rộng 10m; + Tăng chiều dài 4m thì diện tích tăng là ? % - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 10 16 = 160 (m2) Khi tăng chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng thêm là: 10 4 = 40 (m2) Khi tăng chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng lên số % là: 40 : 160 100 = 25% Đáp số :25% - Nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Luyện từ và câu Luyện tập I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là câu ghép? - Xác định được câu ghép trong đoạn văn. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ: cần cù , gan dạ. - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu thảo luận theo nhóm làm bài. - Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét kết luận :Không thể tách mỗi vế câu ghép thành 1 câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với nhau. * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 1HS lên bảng làm , lớp làm vở. + Câu ghép là : 2, 3, 4, 5, 6 . + Câu 2: thẳm/ biển + Câu 3: trắng/ nhạt + Câu 4: mưa/ biển + Câu 5: gió/ biển + Câu 6: đẹp/ ai. - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. - 4 HS 1 nhóm làm bài. - Đại diện các nhóm lên bảng. - Theo dõi nhận xét. - 1 HS nêu, lớp theo dõi. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau nêu. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày15 tháng 1 năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm được qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để tính chu vi hình tròn. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 2,3 / 10 - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. H.tròn (1) (2) (3) Đ.kính 1,2m 1,6 dm 0,45m Chu vi 3,768cm 5,024dm 1,413m - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. H.tròn (1) (3) (3) B.kính 5m 2,7dm 0,45cm Chu vi 3,14m 16,956 2,826cm - Nhận xét. - Tính chu vi của bánh xe? - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Chu vi của bánh xe là: 1,2 3,14 = 3,768 (m) Đáp số: 3, 768 m - Nhận xét. ------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập làm văn Luyện tập I.Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về đoạn mở bài. - Viết được đoạn mở bài cho bài văn tả người theo 2 kiểu trực tiếp và gián tiếp. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé. - Nhận xét cho điểm. B. Dạy bài ôn. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hoạt động nhóm. - Gọi HS nối tiếp nhau nêu. - Nhận xét kết luận đúng. * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài . - Gọi HS lên trình bày. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 4 HS 1 nhóm làm bài. - Nối tiếp nhau nêu. + Đoạn a: mở bài trực tiếp + Đoạn b: mở bài gián tiếp. - Theo dõi nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày. - Nhận xét. --------------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt tập thể Nhận xét nề nếp trong tuần: --Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua.HS cả lớp theo dõi và bổ xung. -GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong tuần và phát huy những mặt tốt đã đạt được. -Bình xét thi đua cá nhân, trong tổ. -Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh
Tài liệu đính kèm: