Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 17, 18

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 17, 18

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

 - Rèn kĩ năng chuyển các hỗn số thành số thập phân.

 - Giải toán có liên quan đến tỷ số %. Chuyển đổi đơn vị đo diện tích.

 - Rèn kĩ năng học toán.

 II. Các hoạt động dạy học:

 A. Kiểm tra bài cũ:

 - Gọi HS lên bảng làm bài2, 3.

 - Nhận xét cho điểm.

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 17, 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm2009
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng chuyển các hỗn số thành số thập phân.
 - Giải toán có liên quan đến tỷ số %. Chuyển đổi đơn vị đo diện tích.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài2, 3.
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Hướng dẫn làm bài tập:
 1 Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 X 1,2 - 3,45 = 4,68
 X 1,2 = 4,68 + 3,45
 X 1,2 = 8,13
 X = 8,13 : 1,2
 X = 6,775
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét cho điểm.
 Luyện đọc
Ngu công xã Trịnh Tường
I. Mục tiêu:
 - Ôn lại bài “ Ngu công xã Trịnh Tường”
 - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
 - Nắm được nội dung bài.
 II. Các hoạt động :
 A. Kiểm tra:
 - Gọi HS lên bảng đọc bài: Thầy cúng đi bệnh viện.
 - Nêu nội dung bài.
 B. Dạy bài ôn:
- Gọi HS khá đọc bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm.
- Nêu nội dung bài.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS khá đọc, lớp theo dõi.
- HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc theo cặp.
- 4 HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
 Tiết : 33 Thể dục
 Troứ chụi " Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn"
I/. Muc tieu : 
- OÂn ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi. Yeõu caàu bieỏt vaứ thửùc hieọn ủoọng taực ụỷ mửực tửụng ủoỏi chớnh xaực.
- Hoùc troứ chụi " Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn".Yeõu caàu chụi vaứ bửụực ủaàu bieỏt tham gia chụi theo ủuựng quy ủũnh.
II/NÔI DUNG Và PHƯƠNG PHAP: 
PHAÀN NOÄI DUNG
ẹLVẹ
YEÂU CAÀU Kể THUAÄT
BIEÄN PHAÙP TOÅ CHệÙC 
I. MễÛ ẹAÀU :
1/ Kieồm tra : 
2/ Baứi mụựi
3/. Khụỷi ủoọng
 Chuyeõn moõn 
 II. Cễ BAÛN : 
 1. Õn ủi ủeàu, voứng phaỷi, voứng traựi
 2. Troứ chụi :
"Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn”
III. KEÁT THUÙC :
 1. Hoài túnh
2. Nhaọn xeựt
 3. Xuoỏng lụựp
6- 10'
1’
3’
1’
2’
2’
18- 22'
5’
3- 4 laàn
10 - 12’
5 – 6’
 2 - 3’
3- 4
1’
- Lụựp trửụỷng taọp trung baựo caựo, GV nhaọn lụựp.
- Kieồm tra 7 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc.
- Troứ chụi “Chaùy tieỏp sửực theo voứng troứn”. 
- Giaõm chaõn taùi choó, ủeỏm to theo nhũp 1- 2, 1- 2.
- OÂn ủoọng taực tay, chaõn, vaởn mỡnh, toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc ủaừ hoùc: Moói ủoọng taực 2 x 8 nhũp
- GV yeõu caàu HS chia toồ taọp luyeọn.
- Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn.
- GV toồ chửực cho HS taọp luyeọn dửụựi daùng thi ủua.
- Bieồu dửụng nhửừng toồ thửùc hieọn toỏt.
- GV neõu teõn troứ chụi, hửụựng daón caựch chụi vaứ noọi quy chụi.
- Cho HS chụi thửỷ 1,2 laàn ủeồ hieồu caựch chụi vaứ nhụự nhieọm vuù cuỷa mỡnh.
- HS chụi chớnh thửực.
- Nhaộc nhụỷ HS an toaứn trong luực vui chụi.
- Taọp ủoọng taực thaỷ loỷng. Voó tay theo nhũp vaứ haựt moọt baứi.
- Heọ thoỏng baứi. GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự tieỏt hoùc 
- Õn caực noọi dung ủoọi hỡnh, ủoọi nguừ ủaừ hoùc. 
- GV hoõ " THEÅ DUẽC" - Caỷ lụựp hoõ " KHOEÛ"
- Taọp trung 4 haứng ngang
- 4 HS 
- GV hoaởc caựn sửù ủieàu khieồn
- ẹửựng thaứnh haứng ngang.
- ẹoọi hỡnh 4 haứng ngang.
- Chia 4 toồ do HS ủieàu khieồn.
- Tửứng toồ leõn trỡnh dieón.
- Theo ủoọi hỡnh troứ chụi.
- Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn
- ẹoọi hỡnh 4 haứng ngang
 Thứ ba ngày 29 tháng12 năm 2009
LUYệN Từ Và CÂU
 ÔN TậP Về Từ Và CấU Tạo Từ
 I. Mục tiêu:
 - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ( Từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).
 - Nhận biết từ đơn từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa từ nhiều nghĩa, từ đông âm II Đồ dùng:
 - Bảng phụ viết nội dung:
 1. Từ có 2 kiểu cấu tạo là từ đơn và từ phức.
 - Từ đơn gồm 1 tiếng.
 - Từ phức gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng.
 2. Từ phức gồm 2 loại: Từ ghép và từ láy.
 - Giấy khổ to viết nội dung: + Từ đồng nghĩa. + Từ nhiều nghĩa. + Từ đồng âm.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài tập 1, 3.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
+ Trong TV có những kiểu cấu tạo từ nào?
+ Thế nào là từ đơn ?
+ Thế nào là từ phức?
+ Từ phức gồm những loại nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét kết luận đúng:
+ Từ đơn: hai, bước, đi, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, bóng, con, tròn.
+ Từ ghép: cha con, mặt trời, chắc nịch.
+ Từ láy: Rực rỡ, lênh khênh.
- Yêu cầu HS tìm thêm 3 VD minh họa?
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Thế nào là từ đồng âm?
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa?
+ Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét kết luận đúng.
* Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc các từ đồng nghĩa.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS phát biểu.
 Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
+ Có 2 kiểu cấu tạo từlà từ đơn và từ phức. 
+ Từ đơn là từ gồm 1 tiếng có nghĩa.
+ Từ phức là từ gồm 2 hay nhiều tiếng.
+ Từ phức gồm có 2 loại là : Từ ghép và từ láy.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- Nối tiếp nhau nêu.
- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
+ Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.
+ Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay 1 số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giời cũng có mối quan hệ với nhau.
+ Từ đồng nghĩa là những từ cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái hay tính chất.
- 2 HS 2 cặp làm bài.
- Đại diện nhóm phát biểu.
a. Đánh trong các từ: Đánh cờ, đánh giặc đánh trống.Đánh là từ nhiều nghĩa.
+ Trong trong các từ: Trong veo, trong vắt, trong xanh. Từ nhiều nghĩa.
+ Đậu trong thi đậu, xôi đậu, chim đậu . Từ đồng âm.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
- Theo dõi nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS suy nghĩ làm bài.
- Nối tiếp nhau phát biểu.
a. Có mới, nới cũ.
b. Xấu gỗ, tốt nước sơn.
c. Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
- HS đọc thuộc lòng.
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS ôn tập các bài toán cơ bản về tỷ số %, Kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài 2, 3.
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- Dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 + Năm 2001 : 99,19%
 + Năm 2002 : 99,19%
 + Năm 2003 : 99,67%
 + Năm 2004 : 99,67%
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
+ Cứ 1kg lạc vỏ thu được 0,65 kg lạc nhân tức là đạt 65%
+ Dùng máy tính để tính rồi viết vào bảng.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 
Vỏ(kg)
 95
 90
 85
 80
Hạt(kg)
61,75
58,5
55,25
52,5
- Nhận xét.
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Theo dõi nhận xét.
 Thứ sáu ngày1 tháng 1 năm 2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có : ba cạnh, ba đỉnh, ba góc.
 - Phân biệt được 3 dạng hình tam giác.
 - Nhận biết đáy và đường cao tương ứng của hìh tam giác.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 
 126,35 + 25,14 ; 23,5 - 9,25 ; 125,6 4,02 ; 128 : 12,8
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
* Bài 4:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- Vẽ 1 đoạn thẳng để tạo thành 2 hình tam giác.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a. Hình chữ nhật ABCD có 32 ôvuông
b.Hình tam giác EDC có 16 ôvuông.
c. Hình ABCD có gấp 2 lần hình EDC
d.Hình EDC = hình ABCD.
- Nhận xét.
Tập làm văn
Luyện tập tả người
 I. Mục tiêu:
 - Rèn kĩ năng viết 1 đoạn văn tả hoạt động của người.
 - Biết tả hình dáng và hoạt động của người.
II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ.
 - Nêu cấu tạo bài văn tả người.
 - Đoạn văn khác bài văn ntn?
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đề bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự lập dàn ý.
- Gọi HS trình bày dàn ý.
- Nhận xét bổ sung.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc đoạn văn.- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- Yêu cầu lập dàn ý tả 1 bạn nhỏ hoặc 1 em bé ở tuổi tập nói, tập đi.
- Lập dàn ý.
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở.
- 3- 5 HS đọc. 
- Theo dõi nhận xét.
 Sinh hoạt tập thể
 Nhận xét nề nếp trong tuần:
--Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua.
-HS cả lớp theo dõi và bổ xung.
-GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong  ...  xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Theo dõi nhận xét.
 Sinh hoạt tập thể
 Nhận xét nề nếp trong tuần:
--Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua.HS cả lớp theo dõi và bổ xung.
-GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong tuần và phát huy những mặt tốt đã đạt được. 
-Bình xét thi đua cá nhân, trong tổ.
-Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh
Tuần 19 Thứ hai ngày 11 tháng1 năm 2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang( kể cả hình thang vuông) trong các tình huống khác nhau.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 Gọi HS lên bảng làm bài: 2, 3/ 5.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Bài yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở:
đáy lớn
đáy bé
 h
 S
15 cm
10 cm
12 cm
150 cm2
 m
 m
 m
 m2
1,8 dm
1,3 dm
0,6dm
0,93dm2
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
+ đáy bé 8m; đáy lớn hơn đáy bé 26 m; đáy bé hơn chiều cao 6m; 100 m2thu hoạch được 70,5 kg thóc.
+ Hỏi thu hoạch được ? kg thóc.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Đáy lớn của thửa ruộng là:
 26 + 8 = 34 (m)
Chiều cao của thửa ruộng là:
 26 - 6 = 20 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
 ( 34 + 26 )2 : 2 = 600 (m2)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
 600 : 100 70,5 = 423 (kg)
 Đáp số: 423 kg.
- Nhận xét.
- Thính chiều cao và trung bình cộng 2 đáy của hình thang.
- 2 HS lên bảng.
a. Chiều cao của hình thang là:
 20 2 : ( 5,5 + 4,5) = 4 (m)
 Đáp số : 4 m.
b. Trung bình cộng 2 đáy của hình thang là:
 7 2 : 2 = 7 (m)
 Đáp số : 7 m 
- Theo dõi nhận xét.
- 1 HS đọc đề , lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- Nhận xét.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Luyện đọc
 Người công dân số một
I. Mục tiêu:
 - Ôn lại bài “ Người công dân số một”
 - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
 - Nắm được nội dung bài.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng đọc bài: Về ngôi nhà đang xây.
 - Nêu nội dung bài.
 B. Dạy bài ôn:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
- Gọi HS khá đọc bài.
- Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi.
- Tổ chức đọc theo vai.
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét cho điểm.
- Nêu nội dung bài.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS khá đọc, lớp theo dõi.
- HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi.
- Đọc theo vai.
- Luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay.
- 1 HS đọc toàn bài.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thể dục
	Tiết 37: 	Trò chơi “đua ngựa ” và “lò cò tiếp sức”
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Ôn đi đều và đổi chân khi đi sai nhịp. Yêu cầu thực hiện được động tác tương đối chính xác.
	- Chơi 2 trò chơi: “Đua ngựa”, “Lò cò tiếp sức”
II. Đồ dùng dạy học:
	- Sân bãi.	
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu bài:
- Khởi động:
- Chơi trò chơi khởi động.
- Phổ biến, nhiệm vụ, yêu cầu bài.
- Chạy chậm thành 1 hàng dọc.
- Xoay các khớp cổ chân, gối,. Hông, vai.
	2. Phần cơ bản: 	
2.1. Chơi trò chơi
-Nhắc lại cach chơi.
2.2. Ôn đi đều theo 2- 4 hàng dọc.
- Cho thi đua giữa các tổ 1- 2 lần.
- Biểu dương tổ thực hiện tốt.
- Tổ thua phải cõng bạn trong khoảng cách vừa đi.
2.3. Chơi trò chơi: 
- Nhắc lại cách chơi.
- Sau mỗi lần chơi đảo vị trí của các em.
“Đua ngựa”
- Học sinh thử 1 lần.
- Chơi chính thức có phần thắng thua và đổi chân khi đi sai nhịp.
Đi đều trong khoảng 15- 20 m.
“Lò cò tiếp sức”
Thi đua với nhau.
	3. Phần kết thúc:	
Thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ. 
- Dặn ôn động tác đi đều.
Đi thường, vừa đi, vừa hát.
 Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
 - Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.
 - Củng cố về giải toán liên quan đến tỷ số %.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4.
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài có mấy yêu cầu?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
* Bài 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
+ Chỉ ra 1 hình có diện tích khác với diện tích của 3 hình(SBT)
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
+ Hình A khác với diện tích của 3 hình B, C, D.
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- Bài có 3 yêu cầu.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.
a. Diện tích của tam giác là:
 10 8 : 2 = 40 (cm2)
b. Diện tích của tam giác là:
 2,2 0,93 : 2 = 1,023 (dm2)
c. Diện tích của tam giác là:
 (m2)
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Diện tích hình thang ABCD là:
 ( 6,8 + 3,2) 2,5 : 2 = 12,5(cm2)
 Diện tích hình tam giác MDC là:
 6,8 2,5 : 2 = 8,5 (cm2)
Hình ABCD lớn hơn hình MDC là:
 12,5 - 8,5 = 4 (cm2)
 Đáp số : 4cm.
- Theo dõi nhận xét.
- 1 HS đọc đề , lớp theo dõi.
+ Chiều dài 16m ; chiều rộng 10m; 
+ Tăng chiều dài 4m thì diện tích tăng là ? %
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
 Diện tích hình chữ nhật ban đầu là:
 10 16 = 160 (m2)
 Khi tăng chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng thêm là:
 10 4 = 40 (m2)
Khi tăng chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng lên số % là:
 40 : 160 100 = 25%
 Đáp số :25%
- Nhận xét.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 Luyện từ và câu
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - HS hiểu thế nào là câu ghép?
 - Xác định được câu ghép trong đoạn văn.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ: cần cù , gan dạ.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu thảo luận theo nhóm làm bài.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét kết luận :Không thể tách mỗi vế câu ghép thành 1 câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với nhau.
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 1HS lên bảng làm , lớp làm vở.
+ Câu ghép là : 2, 3, 4, 5, 6 .
+ Câu 2: thẳm/ biển
+ Câu 3: trắng/ nhạt
+ Câu 4: mưa/ biển
+ Câu 5: gió/ biển
+ Câu 6: đẹp/ ai.
- Nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau nêu.
- 4 HS 1 nhóm làm bài.
- Đại diện các nhóm lên bảng.
- Theo dõi nhận xét.
- 1 HS nêu, lớp theo dõi.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau nêu.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày15 tháng 1 năm 2010
Toán
Luyện tập
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS nắm được qui tắc, công thức tính chu vi hình tròn và biết vận dụng để tính chu vi hình tròn.
 - Rèn kĩ năng học toán.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài: 2,3 / 10
 - Nhận xét cho điểm. 
B. Ôn tập:
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
* Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét và nêu cách làm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
H.tròn
 (1)
 (2)
 (3)
Đ.kính
1,2m
1,6 dm
0,45m
Chu vi
3,768cm
5,024dm
1,413m
- Nhận xét .
- 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
H.tròn
 (1)
 (3)
 (3)
B.kính
 5m
 2,7dm
0,45cm
Chu vi
3,14m
16,956
2,826cm
- Nhận xét.
- Tính chu vi của bánh xe?
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
Chu vi của bánh xe là:
 1,2 3,14 = 3,768 (m)
 Đáp số: 3, 768 m
- Nhận xét.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn
Luyện tập
 I.Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức về đoạn mở bài.
 - Viết được đoạn mở bài cho bài văn tả người theo 2 kiểu trực tiếp và gián tiếp.
 II. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS đọc đoạn văn tả hoạt động của 1 em bé.
 - Nhận xét cho điểm.
 B. Dạy bài ôn.
 1. Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Hoạt động nhóm.
- Gọi HS nối tiếp nhau nêu.
- Nhận xét kết luận đúng.
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài .
- Gọi HS lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- 4 HS 1 nhóm làm bài.
- Nối tiếp nhau nêu.
+ Đoạn a: mở bài trực tiếp
+ Đoạn b: mở bài gián tiếp.
- Theo dõi nhận xét.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài.
- HS làm bài.
- Nối tiếp nhau trình bày. 
- Nhận xét.
---------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt tập thể
 Nhận xét nề nếp trong tuần:
--Lớp trưởng nhận xét chung, đánh giá về nề nếp tuần qua.HS cả lớp theo dõi và bổ xung.
-GV tổng hợp ý kiến,nhắc nhở những tồn tai trong tuần và phát huy những mặt tốt đã đạt được. 
-Bình xét thi đua cá nhân, trong tổ.
-Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan17-18.doc