Luyện đọc
Ôn tập: NGHĨA THẦY TRÒ
I. Mục tiêu:
- Ôn lại bài “Nghĩa thầy trò ”
- Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy.
- Nắm được nội dung bài.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc bài: Vì muôn dân.
- Nêu nội dung bài.
Tuần 26 Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010 Luyện đọc Ôn tập: Nghĩa thầy trò I. Mục tiêu: - Ôn lại bài “Nghĩa thầy trò ” - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy. - Nắm được nội dung bài. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài: Vì muôn dân. - Nêu nội dung bài. B. Dạy bài ôn: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: - Gọi HS khá đọc bài. - Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. - Nhận xét cho điểm. - Luyện đọc theo cặp. - Nêu nội dung bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS khá đọc, lớp theo dõi. - HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi. - Luyện đọc theo cặp. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay. - 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn lại cách nhân đơn vị đo thời gian và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài: 2,3/ 55. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau nêu, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở: - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. - Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Số thời gian để làm 6 sản phẩm là: 11 - 8 = 3 (giờ) 3 giờ = 180 phút Trung bình 1 sản phẩm làm hết số thời gian là: 180 : 6 = 30 (phút) Đáp số : 30 phút. - Theo dõi nhận xét. Hoạt động tập thể Vẽ tranh vỡ cuộc sống hoà bỡnh I/ Mục tiờu: -- HS hiểu: mình phải được có quyền và có bổn phận vỡ cuộc sống hoà bỡnh - Vui chơi, học hành, ca hát, vỡ cuộc sồng, vỡ tương lai ngày mai tươi đẹp. * Trọng tâm: HS hiểu mình phải được có quyền và có bổn phận vỡ cuộc sống hoà bỡnh II/Đồ dựng: -Giấy khổ A4,màu, bỳt vẽ. III/Cỏc hoạt động: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn vẽ tranh: Giỳp hs tỡm nội dung bức vẽ. Học sinh vẽ. 3/ Củng cố- Dặn dũ: - Hs về nhà hoàn thiện bức vẽ ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Luyện tập về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. I. Mục tiêu: - HS hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. - Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu. - Rèn kĩ năng học. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 2 ,3/ 46 - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét kết luận : * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 1HS lên bảng làm , lớp làm vở. a. Những từ mà người viết đã chỉ Phù Đổng Thiên Vương là : trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng. b. Có tác dụng tránh việc lặp lại từ, giúp cho diễn đạt sinh động hơn, rõ ý mà vẫn đảm bảo sự liên kết. - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. - HS làm bài. + 2 đoạn có 7 câu; từ ngữ lặp lại là Triệu Thị Trinh(7 lần). +( câu 2) người thiếu nữ họ Triệu thay cho Triệu Thị Trinh(câu 1)..... - Theo dõi nhận xét. - 1 HS nêu, lớp theo dõi. - 1HS lên bảng làm bài, ở dưới làm vở. - Nối tiếp nhau trình bày. - Nhận xét. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng cộng trừ số đo thời gian. - Vận dụng vào việc giải toán đơn giản. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4/ 58. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 4: - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét kết luận đúng. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Diện tích xung quang của bể là: ( 4 + 3,5) x 2 x 3 = 45 (m2) Diện tích quét xi măng là: 45 + 4 x 3,5 = 59 (m2) Thời gian quét xi măng là: 59 x 1,5 = 88,5 (phút) Đáp số : 88,5 phút. - Theo dõi nhận xét. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày. - Theo dõi nhận xét. Hoạt động tập thể Múa hát tập thể Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu kĩ về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3/ 60. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Vận tốc của ô tô là: 120 : 2 = 60 ( km/ giờ) Đáp số : 60 km/ giờ. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Vận tốc của người đi bộ là: 10,5 : 2,5 = 4,2 ( km/ giờ) Đáp số : 4,2 km/ giờ. - Nhận xét. - Tính vận tốc của xe máy . Thời gian xe máy đi là: 10 giờ - 8 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ Vận tốc của xe máy là: 73,5 : 1,75 = 42 ( km/ giờ) Đáp số : 42 km/ giờ. - Nhận xét. - 1HS đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 2 phút 5 giây = 125 giây Vận tốc của vận động viên là: 800 : 125 = 6,4 (m/ giây) Đáp số : 6,4 m/ giây. - Nhận xét đúng / sai. Tập làm văn Luyện tập về văn tả đồ vật I.Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về văn tả đồ vật: cấu tạo bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả, phép tu từ so sánh nhân hóa dược sử dụng khi miêu tả đồ vật. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc cấu tạo bài văn tả đồ vật. - Nhận xét cho điểm. B. Dạy bài ôn. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Đề bài: - Em hãy tả 1 đồ vật mà em yêu thích. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Thu chấm. - Nhận xét kết luận đúng. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS làm bài. - Thu vở. Sinh hoạt tập thể Nhận xét nề nếp trong tuần: 26 I/Mục tiờu: -Nhận xột những mặt đó làm được và chưa làm được trong tuần qua,đề ra phương hướng cho tuần tới. II/Nội dung sinh hoạt: 1/Ưu điểm: -Thực hiện tốt cỏc nề nộp ra vào lớp,nếp truy bài,thể dục giữa giờ,vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Thực hiện tốt việc chăm súc bồn hoa cõy cảnh. -Giữ gỡn vẹ sinh thõn thể. - Tớch cực tham gia xõy dựng bài. 2/Nhược điểm: -Một số em chưa chuẩn bị bài trước khi đến lớp: Hào,Hưng, Vượt,Dũng. Vệ sinh thõn thể chưa sạch: Hào, Hưng. 3/Phương hướng tuần 27: -Phát huy những mặt tốt đã đạt được. + Nhắc nhở h/s dọn vệ sinh lớp, kê bàn ghế, lau bảng, tới cây. -Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh sân trường. +Học tập tốt lấy thành tớch chào mừng ngày 26/3. *************************************************** ********************************************** Tuần : 27 Thứ 3 ngày 23 tháng 3 năm 2010 Luyện đọc Ôn tập: Tranh làng Hồ ” I. Mục tiêu: - Ôn lại bài “Tranh làng Hồ ” - Rèn kĩ năng đọc lưu loát trôi chảy. - Nắm được nội dung bài. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân. - Nêu nội dung bài. B. Dạy bài ôn: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: - Gọi HS khá đọc bài. - Yêu cầu đọc nối tiếp và trả lời câu hỏi. - Nhận xét cho điểm. - Luyện đọc theo cặp. - Nêu nội dung bài. C. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS khá đọc, lớp theo dõi. - HS đọc nối tiép theo đoạn(2 lượt) và trả lời câu hỏi. - Luyện đọc theo cặp. - Nhận xét bình chọn bạn đọc hay. - 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS biết tính quãng đường của một chuyển động đều. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4 / 63 - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc bài . - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Gọi HS đọc bài. - Muốn tính được quãng đường ô tô đã đi được ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở: Quãng đường của ô tô đi là: 46,5 3 = 139,5 (km) Đáp số : 139,5 km - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. -1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 1giơ 45 phút = 1,75 giờ Quãng đường xe máy đi được là: 1,75 36 = 63 (km) Đáp số: 63 km - Nhận xét đúng / sai. - Tính quãng đường máy bay bay trong 2 giờ 15 phút. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ. Quãng đường máy bay bay được là: 800 2,25 = 1800 (km) Đáp số : 1800 km. - Theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc bài, lớp theo dõi. - Ta phải tính được thời gian ô tô đi trên quãng đường. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. Thời gian ô tô đi trên quãng đường là: 17 giờ - ( 6giờ 30 phút + 45 phút) = 9 giờ 45 phút. 9 giờ 45 phút = 9,75 giờ. Quãng đường ô tô đi được là: 42 9,75 = 409,5 (km) Đáp số : 409,5 km. - Nhận xét đúng / sai. Hoạt động tập thể TROỉ CHễI:”CHUYEÀN VAỉ BAẫT BOÙNG TIEÁP SệÙC” I/MUẽC TIEÂU: _OÂn moọt soỏ noọi dung moõn theồ thao tửù choùn,hoùc mụựi taõng caàu baống mu baống mu baứn chaõn hoaởc neựm boựng150gtruựng ủớch vaứ 1 soỏ ủoọng taực hoó trụù..Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi ủuựng,vaứ naõng cao thaứnh tớch _Hoùc troứ chụi“Chuyeàn vaứ baột boựng tieỏp sửực”.Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia ủửụùc vaứo troứ chụi ll/ẹềA ẹIEÅM –PHệễNG TIEÄN:- -ẹũa ủieồm :Treõn saõn trửụứng.veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn taõp luyeọn -Phửụng tieọn:GV vaứ caựn sửù mụừi ngửụứi 1 coứi ,10-15 quaỷ boựng 150gvaứ 2-4 quaỷ boựng roồ lll/NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP: TG HOAẽT ẹOÄNG GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG HOẽC 1/Phaàn mụỷủaàu :6-10p 2/Phaàn cụ baỷn:18-22p 3/Phaàn keỏt thuực :4-6p +GV nhaọn lụựp ,phoồ bieỏn nhieọm vuù ,yeõu caàu baứi hoùc:1-2p *Kieồm tra baứi cuừ 1-2p -Moõn theồ thao tửù choùn:14-16 p:Choùn 1 trong 2 noọi dung ủaự caàu hoaởc neựm boựng. -ẹaự caàu:14-16p: -Hoùc taõng caàu baống mu baứn chaõn:9-11ptaọp theo hỡnh voứng troứn --OÂn chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn :4-5p ủoọi hỡnh voứng troứn. -Chụi troứ chụi”Chuyeồvaứ baộ t boựng tieỏp sửực ”:5-6p.GV neõu teõn T/c,ỷ . -Toồ chửực chụi:Chia soỏ h/s trong lụựp thaứnh 2-4 nhoựm tửụng ủửụng nhau veà theồ lửùc vaứ tổ leọ nam ,nửừ -G/ v cho h/s chụi thửỷ 1 laàn.Sau ủoự cho chụi thi ủaựu 2 laàn,ủoọi naứo thua bũ phaùt GV cuứng HS heọ thoỏng baứi:1p -G/v cho h/s ủửựng thaứnh voứng troứn vửứa di chuyeồn vửứa voó tay vaứ haựt :1-2p -GV nhaọn xeựt vaứ ủaựnh giaự keỏt quaỷ baứi hoùc -Giao baứi veà nhaứ :taọp ủaự caàu -Xoay caực khụựp coồ chaõn ,khụp goỏi , hoõng vai:Moói ủoõng taực moói chieàu 8-10 voứng -OÂn caực ủoọng taực tay ,chaõn vaởn mỡnh ,toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi theồ duùc pt chung:moói ủoọng taực 2X8 nhũp. -Chụi troứ chụi khụỷi ủoọng:1p -Hoùc taõng caàu baống mu baứn chaõn:9-11ptaọp theo hỡnh voứng troứn --OÂn chuyeàn caàu baống mu baứn chaõn :4-5p ủoọi hỡnh voứng troứn. -Chụi troứ chụi”Chuyeồvaứ baộ t boựng tieỏp sửực ”:5-6p. -Toồ chửực chụi:Chia soỏ h/s trong lụựp thaứnh 2-4 nhoựm tửụng ủửụng nhau veà theồ lửùc vaứ tổ leọ nam ,nửừ +veà nhaứ :taọp ủaự caàu Thứ 4 ngày 24 tháng 3 năm 2010 Luyện từ và câu Luyện tập: liên kết câu trong bài bằng từ ngữ nối. I. Mục tiêu: - HS hiểu biết về liên kết câu trong bài bằng từ ngữ nối. - Biết tìm các từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn văn; biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu. - Rèn kĩ năng học. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài 1/ 51 - Nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét kết luận : 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 1HS lên bảng làm , lớp làm vở. + Đoạn 1, 2, 3: Đoạn 1 : nhưng nối câu 3 với câu 2. Đoạn 2: vì thế nối câu 4 với câu 3, nối đoạn 1 với đoạn 2; rồi nối câu 5 với câu 4. Đoạn 3: nhưng nối câu 6 với câu 5, nối đoạn 3 với đoạn 2; rồi nối câu 7 với câu 6. + Đoạn 4, 5, 6, 7: Đoạn 4: đến nối câu 8 với câu 7, nối đoạn 4 với đoạn 3. Đoạn 5: đến nối câu 11 với câu 9, 10; sang đến nối câu 12 với câu 9 ,10, 11. Đoạn 6: nhưng nối câu 13 với 12, nối đoạn 6 với đoạn 5; mãi đến nối câu 14 với 13. Đoạn 7: đến khi nối câu 15 với câu 14 , nối đoạn 7 với đoạn 6; rồi nối câu 16 với 15. - Nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài. - Nối tiếp nhau trình bày. Toán Luyện tập: Toán chuyển động I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng tính thời gian của một chuyển động đều. - Vận dụng vào việc giải toán đơn giản. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3, 4/ 66. - Muốn tính quãng đường ta làm ntn? - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài, lớp theo dõi. - Yêu cầu HS lên bảng làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 4: - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS trình bày. - Nhận xét kết luận đúng. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở. Thời gian đi trên quãng đường là: 11 : 4,4 = 2,5 ( giờ) Đáp số : 2,5 giờ. - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Thời gian máy bay bay trên quãng đường là: 1430 : 650 = 2,2 (giờ) Đáp số : 2,2 giờ - Nhận xét. - 2 HS nối tiếp nhau đọc. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Thời gian ô tô đi trên quãng đường là: 279 : 46,5 = 6 (giờ) Đáp số : 6 giờ. - Theo dõi nhận xét. - HS làm bài cá nhân . - Nối tiếp nhau trình bày. Vận tốc của xe máy là: 250 : 20 = 12,5 (m / giây) 117 km = 117 000 m Thời gian xe máy đi trên quãng đường là: 117 000 : 12,5 = 9360 ( giây) Đáp số : 9360 giây. Hoạt động tập thể Trang trớ lớp học- Vệ sinh mụi trường ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính thời gian của chuyển động. Củng cố mối quan hệ giữa thời gian vận tốc và quãng đường. - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. - Rèn kĩ năng học toán. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài: 3 , 4 / 67. - Nhận xét cho điểm. B. Ôn tập: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Đề bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Bài tập yêu cầu gì? - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét và nêu cách làm. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 2 HS nối tiếp nêu: Viết số đo thích hợp vào ô trống. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. S 165 km 11,25 km 144,75 km 32 km V 60 km/giờ 4,5 km/giờ 38,6 km/giờ 12,8 km/giờ t 2,75 giờ 2,5 giờ 3,75 giờ 2,5 giờ - Nhận xét . - 2 HS nối tiếp nhau đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 1 giờ = 60 phút Vận tốc của ca nô đi là: 24 : 60 = 0,4 (km/ phút) Thời gian của ca nô đi là: 9 : 0,4 = 22,5 (phút) Đáp số : 22,5 phút. - Nhận xét. - Sau mấy giờ bác Ba đến thành phố? - 1HS đọc, lớp theo dõi. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở. Quãng đường từ quê ra thành phố là: 40 3 = 120 (km) Thời gian đi ô tô của bác Ba là: 120 : 50 = 2,4 (giờ) 2,4 giờ = 2 giờ 24 phút. Đáp số : 2 giờ 24 phút. - Nhận xét đúng / sai. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Vận tốc của xe đạp là: 18,3 : 1,5 = 12,2 ( km/ giờ) 30,5 km đi hết số thời gian là: 30,5 : 12,2 = 2,5 (giờ) Đáp số : 2,5 giờ. Tập làm văn Luyện tập văn tả cây cối I.Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về văn tả cây cối: Cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối, trình tự miêu tả. những giác quan sử dụng để quan sát. Những biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn. - Nâng cao kĩ năng làm bài văn tả cây cối. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu cấu tạo bài văn tả cây cối. - Nhận xét cho điểm. B. Dạy bài ôn. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: * Đề bài: - Em hãy tả 1 cây cổ thụ mà em yêu thích. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Thu chấm. - Nhận xét kết luận đúng. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - HS làm bài. - Thu vở. **************** Sinh hoạt tập thể Nhận xét nề nếp trong tuần: 27 I/Mục tiờu: -Nhận xột những mặt đó làm được và chưa làm được trong tuần qua,đề ra phương hướng cho tuần tới. II/Nội dung sinh hoạt: 1/Ưu điểm: -Thực hiện tốt cỏc nề nộp ra vào lớp,nếp truy bài,thể dục giữa giờ,vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Thực hiện tốt việc chăm súc bồn hoa cõy cảnh. -Giữ gỡn vẹ sinh thõn thể. - Tớch cực tham gia xõy dựng bài. 2/Nhược điểm: -Một số em chưa chuẩn bị bài trước khi đến lớp: Hào,Hưng, Vượt,Dũng. Vệ sinh thõn thể chưa sạch: Hào, Hưng. 3/Phương hướng tuần 28: -Phát huy những mặt tốt đã đạt được. + Nhắc nhở h/s dọn vệ sinh lớp, kê bàn ghế, lau bảng, tới cây. -Dành 10 phút cho vệ sinh lớp học, chăm sóc bồn hoa, cây cảnh, vệ sinh sân trường. + Nhắc nhở h/s dọn vệ sinh lớp, kê bàn ghế, lau bảng, tới cây. -
Tài liệu đính kèm: