BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ: Buôn, nghi thức, gùi
- Hiểu nội dung: tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cô giáo biết trọng văn hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo ngàn lạc hậu.
2. Kỹ năng: Đọc đúng : Chư lênh, chật ních, cột nóc, Rooc, lũ làng. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng . Nhấn giọng đúng từ ngữ gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
3. Giáo dục.Gd hs yêu quý cô giáo vì cô đã dạy dỗ cho các em thành người.
4. Tăng cường TV cho HS.
Tuần 15 Ngày soạn : 23/12/07 Ngày giảng: T2/26/12/07 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc Buôn chư lênh đón cô giáo I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ: Buôn, nghi thức, gùi - Hiểu nội dung: tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cô giáo biết trọng văn hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo ngàn lạc hậu. 2. Kỹ năng: Đọc đúng : Chư lênh, chật ních, cột nóc, Rooc, lũ làng. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng . Nhấn giọng đúng từ ngữ gợi cảm. - Đọc diễn cảm toàn bài. 3. Giáo dục.Gd hs yêu quý cô giáo vì cô đã dạy dỗ cho các em thành người. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Hoạt động – dạy học. ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2.Luyện đọc ( 10') 3. Tìm hiểu bài 4. Đọc diễn cảm ( 10') 3.Củng cố dặn dò. ( 3') -HTL bài hạt gạo hàng ta - Nhận xét, chấm điểm. - Tranh vẽ những gì? - Dáng ngời dân miền núi rất ham học họ muốn có cái chữ để xoá đói nghèo lạc hậu nói lên ham muốn đó.Ghi đầu bài lên bảng - Gọi 1 HS đọc - Chia đoạn: Bài có 4 đoạn Đoạn 1: .... Khách quý; Đoạn 2: .... Nhát dao; Đoạn 3: .... chữ nào Đoạn 4 còn lại - Yc hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 - Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó: Chư lênh, chật ních, cột nóc, Rooc, lũ làng -Yc hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 - Gọi HS đọc chú giải trong sgk. - Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm 4 - Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm. - NX. - GV đọc mẫu; toàn bài giọng kể chuyện. - YC đọc thầm từng đoạn, trao đổi, TLCH H: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì ? H: Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo NTN ? H: Những chi tiết nào cho thấy người dân rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ? H: Tình cảm của cô giáo đối với ngời dân nơi đây nh thế nào? H: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo với cái chữ nói lên điều gì? H: Qua bài văn trên em cảm nhận được điều gì? - Gọi hs đọc lại - GV nhắc lại giọng đọc; đọc mẫu l2 - HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 - Yêu cầu hs luyện đọc đoạn 1 trong nhóm 2 - Tổ chức thi đọc - NX, chấm điểm. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học – về nhà học bài – chuẩn bị bài sau KQTCTV: ......................................... - 2HS - Trả lời - 1HS - 1 hs khá đọc toàn bài. - 4HS nối tiếp đọc từng đoạn - Luyện đọc từ khó - Nối tiếp đọc đoạn lần 2. - Đọc chú giải trong sgk - Luyện đọc đoạn trong nhóm 4 - Báo cáo kết quả đọc trong nhóm. - Lắng nghe. - Để dạy học - Rất trang trọng và thân tình...... trong buôn. - Mọi ngời già làng đề nghị bao nhiêu tiếng hò reo. - Rất xúc động, tim đập rộn ràng khi bviết cho mọi ngời xem cái chữ rất yêu quý. ngời dân ở buôn làng. - Người Tây Nguyên rất ham học hiểu được rằng cái chữ mang lại ấm no, sự hiểu biết cho con người. -Tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cô giáo biết trọng văn hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo ngàn lạc hậu. - Đọc lại - Nghe. - Nghe - Luyện đọc - Thi đọc Tiết 3: Toán : Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết: chia một số thập phân cho một số thập phân. - Tìm thành phần cha biết của phép tính. 2. KN : - Rèn kỹ năng đặt tính và tình chia một số thập phân cho một số thập phân - Giải được bài toán có liên quan, biết tìm thành phần chưa biết. 3. Giáo dục: Tính chính xác, cẩn thận. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Đồ dùng dạy học: II. Hoạt động – dạy học ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2. HD HS làm bài tập. ( 30') 3. C2 – D2 ( 3') - Gọi 1 hs lên bảng thực hiện phép tính: 12,5 : 1,5 - NX, chấm điểm. - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. Bài tập 1 (72): Đặt tính rồi tính - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm bài - Nhận xét, chấm điểm. Bài tập 2 (72):Tìm x -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (72): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và tìm cách giải. - Cho HS làm vào vở. - Mời một HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 4*(72): - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. - Tóm tắt nội dung bài. NX giờ học. - Yêu cầu HS học bài, chuẩn bị bài sau. KQTCTV: ..................................... - 1 HS lên bảng thực hiện. - Nghe, theo dõi. Bài tập 1 (72): - Đọc đề bài - Nghe hd - 4 HS lên bảng làm bài vào vở. a; 4,5 ; b, 6,7 ; c , 1,18; d* ,21,2 Bài tập 2 (72): - Đọc yêu cầu bài. - Nêu cách làm bài. - Làm bài vào vở nháp. - 2 HS lên bảng chữa bài. a. X x 1,8 = 72 b*. X x 0,34 = 1,131 X = 72 : 1,8 X = 1,2138:0,34 X = 40 X = 3,75 Bài tập 3 (72): Đọc yêu cầu. - Nghe, HD. 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở Bài giải 1 lít dầu toả nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lít đàu có là: 5,32 : 0,76 = 7 (lít) ĐS : 7lít Bài tập 4*(72): - Đọc yêu cầu - Trao đổi theo nhóm 2 làm bài, chữa 3,7 58,91 340 070 33 Vậy số dư của phép chia trên là 0,033 (nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) Tiết 4 Đạo đức: Tôn trọng phụ nữ ( tiết 2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết vì sao cần phải tông trọng phụ nữ. 2. Kỹ năng, rèn kỹ năng xử lý tình huống 3. Giáo dục: Quan tâm chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hàng ngày. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Chuẩn bị : Các bài thơ, bài hát về người phụ nữ VN. III.Hoạt đông dạy học. ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2. Hoạt động xử lý tình huống ( BT3) Mục tiêu: Hình thành kĩ năng xử lí tình huống. ( 9') 3.Hoạt động 2 ( BT4) HS biết những ngày và tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ biết đó là biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã hội. ( 7') 4.Hoạt động 3 Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam (bài tập 5-SGK) ( 10') Mục tiêu: HS củng cố bài học. 5. Củng cố - dặn dò: ( 3') H: Nêucác công việc mà người phụ nữ có thể làm được? - NX. - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. * Mục tiêu; Hình thành kỹ năng xử lý tình huồng - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận các tính huống của BT3 - Gọi trình bày - KL : a, Nếu tiến có khả năng thi chọn bạn. không nên chọn tiến chỉ vì bạn là con trai. b. Mỗi ngời đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe các bạn nc phát biểu * GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Cho HS thảo luận nhóm 2. -Mời một số HS trình bày. - NX kết luận: +Ngày 8-3 là ngày Quốc tế phụ nữ. +Ngày 20-10 là ngày Phụ nữ VN +Hội Phụ nữ, Câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức xã hội dành riêng cho Phụ nữ + Tổ chức cho các bạn múa, đọc thơ kể chuỵện về một ngời phụ nữ mà em yêu mến, kính trọng - GV khen ngợi biểu dương Luôn quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ các bạn nữ trong cuộc sống hàng ngày. - Tóm tắt nội dung bài. NX giờ học. - Yêu cầu HS học bài, chuẩn bị bài sau. KQTCTV: ..................................... -1HS TB. - Nghe, theo dõi. -HS thảo luận theo nhóm. +Nếu Tiến có khả năng thì chọn bạn ấy, không nên chọn vì Tiến là con trai. +Mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên. -Các nhóm trình bày. - Trao đổi, thảo luận trình bày bổ sung ngày 08 /03 là ngày phụ nữ quốc tế , ngày 20/10 là ngày phụ nữ VN. - Hội phụ nữ, câu lạc bộ các phụ nữ doanh nhân là tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ - Nói tiếp trình bày. - múa, hát, đọc thơ..... Ngày soạn:24/11/07 Ngày giảng:T3/27/11/07 Tiết 1: Toán Luyện tập chung I Mục tiêu: 1 Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về , chuỷen phân số thập phân - Cộng các số thập phân - Chuyển các hỗn số thành số thập phân -Tìm thành phần cha biết của phép tính với số thập phân 2. KN : làm đúng các bài tập 3. GT: Tính chính xác , cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: II. HĐ dạy học. ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2. Luyện tập ( 30') 3/ Củng cố dặn dò: ( 3') - Gọi 2 hs lên bảng TH: 17,55: 3,9 0,603: 0,09 - NX, chấm điểm - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. Bài tập 1 (72): Tính - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm. - Nhận xét, chấm điểm. Bài tập 2 (72): > < = ? -Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - GV hướng dẫn HS chuyển các hỗn số thành số thập phân rồi thực hiện so sánh 2 số thập phân. - Cho HS làm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3* (72): Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương. - Mời 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 4 (72): Tìm x - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS tìm cách giải. - Cho HS làm. - Cả lớp và GV nhận xét. - Tóm tắt nội dung bài. NX giờ học - Dặn hs học bài, CB bài sau. KQTCTV: ...................................... - 2 hs lên bảng làm bài. Bài tập 1 (72): Tính - Đọc bài - Nghe hd - 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07 b) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54 c) 100 + 7 + = 107,08 d*) 35 + + = 35,53 Bài tập 2 (72): > < = ? - Đọc yêu cầu - Nêu cách làm. - Nghe HD - 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở 4 > 4,35 *2 < 2,2 14,09 < 14 *7 = 7,15 Bài tập 3* (72): - Đọc bài - trao đổi theo nhóm 2 làm bài a) 6,251 7 6 2 0,89 65 21 Vậy số dư của phép chia trên là 0,021 (nếu lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của thương) Bài tập 4 (72): Tìm x - Đọc yêu cầu bài. - Nghe HD. - 4 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở a) 0,8 x x = 1,2 x 10 b) 210 : x = 14,92 - 6,52 0,8 x x = 12 210 : x = 8,4 x = 12 : 0,8 x = 210 : 8,4 x = 15 x = 25 c) 25 : x = 16 :10 d) 6,2 x X = 43,18 + 18,82 25 : x = 1,6 6,2 x X = 62 X = 25 : 1,6 X = 62 : 6,2 X = 15,625 X = 10 Tiết 2: Luyện từ và câu Mở rộng từ: Hạnh phúc I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - hiểu nghĩa của từ hạnh phúc - Biết tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc. 2. Khái niệm: trao đổi, thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc 3. Giáo dục: mở rộng vốn hiểu biết, phát triển tư duy cho hs. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Đồ dùng: - từ điển cho hs III. Hoạt động dạy học ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2. Luyện tập ( 30') 3/ Củng cố dặn dò: ( 3') - Gọi 1 HS đọc bài tập 2 tiết LTVC trước - NX, chấm điểm. - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. Bài tập 1 (146): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. GV lưu ý HS: Trong 3 ý đã cho, có thể có ít nhất 2 ý thích hợp ; các em phải chọn 1 ý thích hợp nhất. - Cho HS l ... hất và cách bảo quản xi măng - NX, chấm điểm - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. H: Hãy kể tên một số đồ dùng làm bằng thuỷ tinh mà em biết. - NX, ghi vào bảng. - YC HS đọc thông tin trong sgk, TLCH: H: Thuỷ tinh có tính chất gì. H: Nếu cô thả cải cốc xuống sàn nhà thì điều gì sẽ sảy ra. - Tổ chức hoạt động nhóm 6. Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 bóng đèn, 1 lọ hoa, bảng phụ. - Yêu cầu học sinh quan sát đọc thông tin SGK, xác định vật nào là thuỷ tinh thờng, thuỷ tinh chất lượng cao và nêu căn cứ xác định. - Gọi trình bày. H: Hãy kể tên một số đồ dùng làm bằng thuỷ tinh thờng và thuỷ tinh chất lượng cao. H: Người chế tạo ra những đồ dùng bằng thuỷ tinh bằng cách nào.? H: Có những cách nào để bảo quản đồ dùng bằng thuỷ tinh. Tóm tắt nội dung bài,NX tieỏt hoùc Gọi HS đọc mục bạn cần biết Daờn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau. KQTCTV:....................................... - 1HS - Tiếp nối nhau kể: mặt kính bóng điện ống đựng thuốc, chai, lọ, li, cốc chén, bút, đĩa, nồi nấu, ... - Đọc thông tin trong sgk, TLCH: - Trong suốt hoặc có màu, dễ vỡ, không bị dỉ - Bị vỡ vì khi chiếc cốc va chạm với nền nhà rắn sẽ bị vỡ. - Chia nhóm chuẩn bị đồ dùng - Quan sát đọc thông tin SGK, xác định vật nào là thuỷ tinh thường, thuỷ tinh chất lượng cao và nêu căn cứ xác định. - Trình bày. + Thuỷ tinh thường: bóng điện trong suốt, không rỉ cứng, dễ vỡ - Không cháy, không hút ẩm, không bị xít ăn mòn + Chất lượng cao: lọ hoa dụng cụ thí nghiệm. - Rất trong, chịu được nóng lạnh, bền khó vỡ. - Nung cát trắng trộn với một số chất khác rồi thổi thành các hình dạng, để nguội. - Để nơi chắc chắn - Không va đập với các chất rắn. - Dùng song phải rửa sạch. - Phải cẩn thận khi sử dụng - Đọc Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1 : Toán Giải Toán về tỷ số phần trăm I Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết: cách tìm tỷ số phần trăm của 2 số - Vận dụng để giải các bài toán đơn giản về tìm tỷ số phần trăm của 2 số. 2. KN: Thực hiện thành thạo các dạng toán về tỷ số phần trăm. 3. Giáo dục: tính chính xác, cẩn thận, trong thực hành tính toán. 4. Tăng cường TV cho HS. II/ Đồ dùng dạy học . III. Hoạt động dạy học ND HĐG HĐH A. KTBC ( 5') B. Bài mới: 1 GTB: ( 2') 2.HD HS giải toán về tỉ số phần trăm ( 12') HD HS làm bài tập ( 18') 3/ Củng cố dặn dò: ( 3') - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 1 ý a - Nx, chấm điểm - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. a) Ví dụ: -GV nêu ví dụ, tóm tắt, rồi yêu cầu HS: +Viết tỉ số của số HS nữ và số HS toàn trường. +Thực hiện phép chia. 315 : 600 = +Nhân với 100 và chia cho 100. - Nêu: Thông thường ta viết gọn cách tính như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5% b) Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như thế nào? c) Bài toán: -GV nêu ví dụ và giải thích: Khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8 kg muối. - Cho HS tự làm ra nháp. - Mời 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 1 (75): Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS phân tích mẫu. - Cho HS làm bài. - Nhận xét, chấm điểm. Bài tập 2 (75): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV giới thiệu mẫu (bằng cách cho HS tính 19 : 30, dừng ở 4 chữ số sau dấu phẩy, viết 0,6333= 63,33%) - Cho HS làm vào nháp. - Mời 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (75): - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm vào vở. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. Tóm tắt nội dung bài,NX tieỏt hoùc Daờn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau. KQTCTV:....................................... - 1HS lên bảng thực hiện - Nghe, theo dõi - 315 : 600 - 316 : 600 = 0,525 - 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5% - Nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc. - Nghe, theo dõi - Làm bài ra vở nháp - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải: Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là: 2,8 : 80 = 0,035 0,035 = 3,5% Đáp số: 3,5% Bài tập 1 (75): - Đọc yêu cầu - Theo dõi mẫu - 4 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở 0,57 = 57% 0,3 = 30% 0,234 = 23,4% 1,35 = 135% Bài tập 2 (75): - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Nghe - Làm bài vào vở nháp - 2 HS lên bảng chữa bài b. 45 : 61 = 0,7377= 73,77% c*. 1,2 : 26 = 0,0461= 4,61% Bài tập 3 (75): - 1 HS đọc đề bài. - Nghe hướng dẫn. - Làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải: Tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS cả lớp là: 13 : 25 = 0,52 0,52 = 52% Đáp số: 52% Tiết 2: Thể dục: bài thể dục phát triển chung Trò chơi “Thỏ nhảy’’ I Mục tiêu 1 Kiến thức: Ôn bài TD phát triển chung: Biết chơi trò chới thỏ nhảy. 2. Kĩ năng: Thực hiện đúng độc tác, đúng kỹ thuật, chơi trò chơi đúng cách, đúng luật chơi. 3. Giáo dục: Tính tự giác, tích cực trong tập luyện, chơi trò chơi nhiệt tình. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Phương tiện. Sân bãi , còi III Hoạt động dạy học. ND- TG Định lượng PP - TC 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung YC giờ học -Cho HS chạy nhẹ nhàng vòng quanh sân tập - Xoay các khớp 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục phát triển chung - Giáo viên hô cho cả lớp 8 động tác của bài TD phát triển chung. lớp trởng tập cả lớp tập theo +Cán sự hô cho cả lớp tập (2 lần) + Chia tổ tập luyện: tổ trởng hô cho thành viên trong tổ tập, giáo viên quan sát uốn nắn - Thi đua giữa các tổ + Trò chơi: thỏ nhảy: - Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi. cho chơi thử và chơi chính thức. 3. Phần kết thúc * Cho học sinh tập một số động tác thả lỏng - Gv và học sinh cùng hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn 8 động tác của bài thể dục KQTCTV: ........................................... 6 – 8’ 18 -20’ 5 - 7' x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x GV Tiết 3 : Tập làm văn : Luyện tả người ( Tả hoạt động) I Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết lập được giàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một đoạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập nói, tập đi - Chuyển một phần của dàn ý để lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt động của em bé. 2. KN- Rèn kỹ năng lập dàn ý, viết văn tả hoạt động của người. - Chọn lọc được những từ ngữ tiêu biểu để viết đoạn văn. 3. Giáo dục : Mở rộng vấn hiểu biết, rèn luyện t duy, lôgich cho học sinh. 4. Tăng cường TV cho HS II. Đồ dùng học tập : III. Hoạt động dạy học ND HĐG HĐH A. KTBC: ( 5') B. Bài mới 1 GTB: ( 2') 2 HD hs làm bài ( 30') 3. Củng cố dặn dò : ( 3') - Chấm đoạn thẳng tả người ( tả hoạt động) - Nx, chấm điểm. - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. Bài tập 1: - Mời một HS đọc yêu cầu trong SGK. - Cho HS xem lại kết quả quan sát một bạn nhỏ hoặc một em bé ở tuổi tập đi, tập nói. - Mời 1 HS khá, giỏi đọc kết quả ghi chép. Cho cả lớp NX. - GV treo bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả người, mời 1 HS đọc. - GV nhắc HS chú ý tả hoạt động của nhân vật để qua đó bộc lộ phần nào tính cách nhân vật. - Cho HS lập dàn ý, 2 HS làm vào vở nháp. - Mời một số HS trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2: - Mời 1 HS yêu cầu của bài. - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS - GV nhắc HS chú ý: + Đoạn văn cần có câu mở đoạn. +Nêu được đủ, đúng, sinh động những nét tiêu biểu về hoạt động nhân vật em chọn tả. Thể hiện được tình cảm của em với người đó. + Cách sắp xếp các câu trong đoạn hợp lí. + Các câu văn trong đoạn phải cùng làm nổi bật hoạt động của nhân vật và thể hiện cảm xúc của người viết. - Cho HS viết đoạn văn vào vở. - Cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn. - Cả lớp bình chọn người viết đoạn văn tả hoạt động nhân vật hay nhất, có nhiều ý mới và sáng tạo. - GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn văn. - Tóm tắt nội dung bài,NX tieỏt hoùc Daờn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau. KQTCTV:....................................... - 1HS đọc bài viết. Bài tập 1: - 1HS đọc - Xem lại kết quả quan sát. - Đọc kết quả ghi chép. - Đọc dàn ý khái quát - HS lập dàn ý vào nháp. -HS trình bày. Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu. -HS nghe. - Viết đoạn văn vào vở. - 2- 3 HS đọc. Tiết 4: Khoa học cao su I Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết kể tên một số đồ dùng làm bằng cao su - Nêu được các vật liệu để chế tạo ra cao su - Làm thì nghiệm để phát hiện ra tính chất của cao su 2.KN : làm thí nghiệm, quan sát, chọn lọc các thông tin SGK để giải đáp 3. Giáo dục : Biết cách bảo quản những đồ dùng bằng cao su. 4. Tăng cường TV cho HS. II. Đồ dùng: Bóng, dây chun III Hoạt động dạy học. ND HĐG HĐH A. KTBC: ( 5') B. Bài mới: 1 GTB ( 2') a. Hoạt động 1 Thực hành. Mục tiêu: HS làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trưng của cao su. ( 15') Hoạt động 2 Thảo luận. Mục tiêu: Giúp HS: - Kể được tên các vật liệu được dùng để chế tạo ra cao su. - Nêu được tính chất, công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su. 3. Củng cố dặn dò: ( 3') H: Hãy nêu tính chất của thuỷ tinh. - NX, chấm điểm. - GTB, Ghi đầu bài lên bảng. Cho HS làm thực hành nhóm 6 theo chỉ dẫn trang 60 SGK. - Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm thực hành của nhóm mình. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Cho HS rút ra tính chất của cao su. - GV kết luận: Cao su có tính đàn hồi. - Cho HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung phiếu học tập. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận các câu hỏi: H: Có mấy loại cao su? Đó là những loại nào? H: Ngoài tính đàn hồi tốt, cao su còn có tính chất gì? H: Cao su được sử dụng để làm gì? H: Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng cao su? - Mời đại diện các nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày một câu. - Các HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV kết luận: Có 2 loại cao su: Cao su nhân tạo và cao su tự nhiên. - Cao su có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách điện, cách nhiệt, không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác. - Cao su được sử dụng làm săm, lốp xe; làm chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình. - Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở nơi có nhiệt độ quá cao ( cao su sẽ bị giòn, cứng....). Không thể hòa tan chất dính vào cao su. -Tóm tắt nội dung bài,NX tieỏt hoùc Gọi HS đọc mục bạn cần biết Daờn hoùc sinh chuaồn bũ baứi sau. KQTCTV:....................................... - Thực hành theo nhóm 7. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét. - Nêu tính chất của cao su. - Chia nhóm 4 nhận phiếu thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm theo hướng dẫn của giáo viên và theo nội dung của phiếu học tập. - Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét.
Tài liệu đính kèm: