I.Mục tiêu:
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc: Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI.
- Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định của bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60chữ/15phút), không mắc quả 5 lỗi trong bài.
II.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên các bài tập đọc
LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KÌ I TUẦN: 18 Từ ngày: 20/12/2010 Đến ngày: 24/12/2010 Cách ngôn: Chim có tổ người có tông Thứ Buổi Môn Tiết Tên bài dạy Hai 20/12 Sáng C. cờ T. đọc TĐ-KC Toán 1 2 3 4 Chào cờ Ôn tập tiết 1 Ôn tập tiết 2 Chu vi hình chữ nhật Ba 21/12 sáng Toán Ch.tả 1 2 Chu vi hình vuông Ôn tập tiết 3 Chiều Đ Đức NGLL 3 4 Thực hành kĩ năng học kì I Tổ chức Hội vui học tập Tư 22/12 Sáng T. Đọc Toán L TV 1 2 3 Ôn tập tiết 4 Luyện tập Ôn chính tả Năm 23/12 Sáng Toán LT&câu Ch.tả 1 2 3 Luyện tập chung Ôn tập tiết 5 Ôn tập tiết 6 Chiều Th.công Tập viết LT việt 1 2 3 Cắt dán chữ Vui vẻ Ôn tập tiết 7 Luyện TLV Sáu 24/12 Sáng Toán TL văn L. toán HĐTT 1 2 3 4 Kiểm tra cuối học kì I Ôn tập tiết 8 Luyện tập tổng hợp (tiết18) Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ÔN TẬP HKI (T1,2) I.Mục tiêu: -Kiểm tra lấy điểm tập đọc: Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định của bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60chữ/15phút), không mắc quả 5 lỗi trong bài. II.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên các bài tập đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc - GV nhận xét ghi điểm 2. HDHS làm bài tập Bài tập 2 (tiết 1) : Nghe -viết Rừng cây rong nắng - Giải nghĩa từ : uy nghi tráng lệ - Đoạn văn tả cảnh gì ? - Luyện viết từ khó - GV đọc bài Bài tập 2 : (tiết 2) giải nghĩa từ : nến dù - GV nhận xét Bài tập 3: sgk (tiết 2) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - 3 HS đọc đoạn văn - dáng vẻ tôn nghiêm - đẹp lộng lẫy - Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng - HS bảng con : uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, xanh thẳm - Học sinh viết bảng con - HS viết bài vaò vở - Tìm hình ảnh so sánh - vật để thắp sáng làm bằng sáp - vật như chiếc ô dùng để che nắng mưa - HS làm vào vbt, 1 HS lên bảng a. Những thân cây tràm - những cây nến. b. Đước mọc san sát - cây dù - Từ biển trong câu văn này có ý nghĩa gì ? - HS trao đổi nhóm - HS trả lời: Từ biển trong câu có nghiã là rất nhiều lá - HS làm vào vbt TOÁN: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I.Mục tiêu: -Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. (BT1; 2; 3) II.Đồ dùng dạy học: - Vẽ sẵn HCN có kích thước 3dm, 4dm III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: Xây dựng quy tắc tính chu vi HCN - GV nêu : Tính chu vi hình tứ giác sau : M 4cm N 2cm 3 cm P Q 5 cm - GV nêu : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 3 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? (hình vẽ sgk) - Hoặc : (4 + 3) x 2 = 14 (dm) - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - Lưu ý : là phải cùng đơn vị đo HĐ2 : Thực hành Bài 1 (sgk) Bài 2 ( sgk) giải toán Bài 3 (sgk) 3.Củng cố, dặn dò: Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng - Cách tính : lấy các số đo các cạnh cộng lại - 1 HS lên bảng: Chu vi hình tứ giác MNPQ là : 2 + 3 + 4 + 5 = 14 ( dm ) - 1 HS lên bảng: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) - 4 là số đo chiều dài, 3 là số đo chiều rộng - Lấy chiều dài cộng chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2 - HS nối tiếp nêu lại quy tắc - HS ghi phép tính vào bảng con - HS nêu lại quy tắc -HS đọc đề rồi làm vào vở Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : (35 + 20) x 2 = 110 (m) Đáp số : 110 mét - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - HS làm theo nhóm Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 TOÁN: CHU VI HÌNH VUÔNG I.Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4) . - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. (BT1; 2; 3; 4) II.Đồ dùng dạy học : - Vẽ sẵn hình vuông có kích thước 3dm, III.Hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Chu vi hình chữ nhật 2.Bài mới : gtb - ghi đề HĐ1 : Xây dựng quy tắc tính chu vi hình vuông - GV nêu : Tính chu vi hình vuông sau : A B 3 cm C D 3cm - Hãy tính chu vi hình vuông bằng phép nhân dựa vào phép cộng này ? - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? - Lưu ý : là phải cùng đơn vị đo HĐ2 : Thực hành Bài 1 (sgk) Bài 2 (sgk) giải toán Bài 3 (sgk) Bài 4 (sgk) 3.Củng cố, dặn dò : - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? - Hệ thống bài học. - 1HS lên bảng - Cách tính : lấy các số đo cộng lại - 1 HS lên bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) - 1 HS lên bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm) - Lấy số đo một cạnh nhân với 4 - HS nối tiếp nêu lại quy tắc - Viết vào ô trống theo mẫu - bảng + lớp bảng con - HS đọc đề rồi làm vào vở Độ dài đoạn dây là : 10 x 4 = 40 (c m) Đáp số: 40 cm - HS đọc đề rồi làm vào vở Chiều dài hình chữ nhật là 20 x 3 = 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật là : ( 20 + 60 ) x 2 = 160 (cm) Đáp số: 160 cm - Đo chiều dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông - HS làm theo nhóm CHÍNH TẢ ÔN TẬP HKI (Tiết 3) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc lấy điểm theo tiêu chí của Bộ Giáo dục – Đào tạo. - Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn. II.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên các bài tập đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra lấy điểm tập đọc - GV nhận xét ghi điểm 2.Ôn luyện về viết đơn Bài tập 2: sgk GV nhắc HS phải đóng vai lớp trưởng viết vào giấy mời - Gọi 1 HS làm miệng - GV nhận xét - GV nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - Em hãy viết vào giấy mời cô hiệu trưởng theo mẫu - HS lắng nghe Giấy mời Kính gửi : Cô hiệu trưởng trường tiểu học Trịnh Thị Liền. Lớp 3A trân trọng kính mời cô Tới dự Buổi liên hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 Vào hồi 8 giờ ngày 19 - 11- 2010 Tại phòng học lớp 3A Chúng em rất vinh dự được đón tiếp cô Ngày 17 tháng 11năm 2010 Thay mặt lớp Lớp trưởng - HS làm vào vbt - HS nối tiếp đọc đơn - Lớp nhận xét ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I I.Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả học tập của HS vào cuối học kỳ mộtgồm những nội dung: - Kính yêu Bác Hồ - Giữ lời hứa - Tự làm lấy việc của mình - Quan tâm chăm sóc ông bà , cha mẹ , anh chị em - Chia sẻ vui buồn cùng bạn - Tích cực tham gia việc lớp việc trường II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.GV căn cứ vào sổ điểm, những học sinh nào chưa đạt yêu cầu ở tất cả 5 nhận xét theo qui định thì GV sẽ kiểm tra những em đó. 2.GV tổng kết chung về tình hình học tập của HS trong học kỳ I 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS ôn lại bài và lên bảng trả lời câu hỏi theo yêu cầu - HS chăm chú lắng nghe Ngoài giờ lên lớp : TỔ CHỨC HỘI VUI HỌC TẬP . I/ Yêu cầu : - Tổ chức hội vui hoc tập. - Nêu được ý nghĩa của việc tổ chức hoc tập. - GD ý thức tự giác tham gia hội vui học tập. II/ Các hoạt động trên lớp : Hoạt động 1: Ổn định lớp Hoạt động 2: - GV triển khai nội dung của tiết hoạt động tập thể. - Nêu nội dung : Tổ chức hội vui học tập - GV tổ chức các kiến thức cơ bản của Toán +Tiếng Việt - Tổ chức 2 đội A và B trong vòng 10 câu hỏi - Hình thức : Bốc thăm trả lời nhanh và đúng - Các sao múa hát theo sao Hoạt động 3: Sinh hoạt theo sao - Các sao hát múa ca ngợi thi học tập tốt - Các sao trình diễn trước lớp Hoạt động 4: GV nhận xét tiết SH - GV nêu công việc của tuần đến . Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC ÔN TẬP HKI (Tiết 4) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2) II.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên các bài tập đọc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra tập đọc GV nhận xét ghi điểm 2.Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy Bài tập 2: sgk - Giải nghĩa từ : cây bình bát cây bần - Đoạn văn gồm có mấy câu ? - Những chữ nào được viết hoa ? 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - Điền dấu phẩy hay dấu chấm - Cây thuộc họ na, vỏ vỏ quả có từng ô năm góc - cây mọc ở vùng nước lợ - Lớp đọc thầm đoạn văn, trao đổi theo cặp - 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh - Lớp nhận xét, làm vào vở bài tập Cà Mau đất xốp. Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió lắm dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bầncũng phải quây quần thành chòm, thàmh rặng. Rễ phải dài, phải cắm sâu vào lòng đất. - Đoạn văn này có 5 câu - Mùa, Trên, Cây , Rễ Luyện Tiếng việt: ÔN CHÍNH TẢ Bài: Vầng trăng quê em - Rèn học sinh viết đúng bài Vầng trăng quê em - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x - Ôn lại các bài tập trong bài TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Biết tính chu vi hình vuông, và hình chữ nhật qua việc giải các bài toán có nội dung hình học.(BT1a; 2 ; 3 ; 4) II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Chu vi hình vuông 2.Bài mới : gtb-ghi đề Bài 1a : - Tính chu vi hình chữ nhật ? Bài 2 (sgk): Bài 3 (sgk) Chu vi hình vuông bằng độ dài 1 cạnh nhân 4, vậy cạnh hình vuông bằng chu vi chia 4 Bài 4 (sgk) Chiều dài cộng chiều rộng là nửa chu vi hình chữ nhật, vậy tính chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 3.Củng cố, dặn dò: - Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật ? - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 1HS lên bảng - Tính chu vi hình chữ nhật - HS lần lượt lên bảng, lớp ghi phép tính vào bảng con a/ (30 + 20) x 2 = 100 m) - HS đọc đề rồi làm vào vở Chu vi khung bức tranh là : 50 x 4 = 200 (c m) 200cm = 2 m Đáp số: 2m - HS đọc đề rồi làm vào vở Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm - Ta lấy nửa chu vi trừ chiều rộng - HS làm vào vở Nửa chu vi hình chữ nhật là : 60 - 20 = 40 ( cm ) Đáp số: 40 cm Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết làm tính nhân,chia trong bảng; nhân (chia) số có hai chữ số, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. (BT1; 2 “cột 1,2,3”; BT3; 4) II.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Luyện tập 2.Bài mới : gtb-ghi đề HĐ1: đố bạn Bài 1 ,sgk HĐ2: bảng con Bài 2, “cột 1,2,3”; Củng cố lại cách tính giá trị biểu thức HĐ3: giải toán Bài 3, sgk Củng cố lại qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. HĐ4: giải toán Bài 4: sgk 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng - Tính nhẩm - HS đố bạn - HS đọc lại các bảng nhân, chia đã học - Tính - Cách tính : a. Nhân từ phải qua trái. b. Chia từ trái qua phải. - HS bảng con - HS đọc đề - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng chiều rộng cùng đơn vị đo rồi nhân với 2 - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m - HS đọc đề : bài toán giải bằng hai phép tính ; HS làm vào vở, 1HS lên bảng Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP HKI (Tiết 5) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm HTL: Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT2) II.Đồ dùng dạy học: phiếu ghi tên các bài HTL III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra HTL GV nhận xét ghi điểm 2.Ôn luyện về viết đơn Bài tập 2: sgk GV nhắc : so với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp thẻ đọc sách đã mất. - Gọi 1 HS làm miệng - GV nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - Em bị mất thẻ đọc sách. Hãy viết lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ đọc sách cho em. - HS mở SGK trang 11 đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. Đơn xin cấp thẻ đọc sách Kính gửi : Thư viện Trường tiểu học Trịnh Thị Liền Em tên là ....... học sinh lớp 3A Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2010 vì em đã làm mất... - HS làm vào vbt - HS nối tiếp đọc đơn - Lớp nhận xét CHÍNH TẢ ÔN TẬP HKI (T6) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm HTL (Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được một lá thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến. (BT2) II.Đồ dùng dạy học: 17 phiếu ghi tên các bài HTL III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra học thuộc lòng GV nhận xét ghi điểm 2.Viết thư Bài tập 2: sgk - Đối tượng viết thư : một người thân như : ông ,bà, cô, bác, chú.... - Nội dung thư : thăm hỏi về sức khoẻ, tình hình ăn ở, học tập làm việc... - GV nhận xét ghi điểm 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - Viết thư thăm một người thân mà em quí mến - HS chăm chú nghe - HS chọn viết thư cho ai - HS đọc lại bài Thư gửi bà - HS viết thư vào vbt - 4-5 HS đọc bài - Lớp nhận xét THỦ CÔNG: CẮT DÁN CHỮ:VUI VẺ (t2) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng II/ Chuẩn bị : - Mẫu chữ VUI VẺ Tranh qui trình - giấy thủ công, thước kẻ, kéo thư công, hồ dán. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Bài cũ : Kiểm tra vật liệu, dụng cụ, học tập HS 2/ Bài mới : HĐ1. GV h/ dẫn HS quan sát và nhận xét. - Nhắc lại cách kẻ các chữ cái V, U, E, I HĐ2. GV hướng dẫn mẫu HĐ3. HS thực hành - Trình bày sản phẩm 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét chung tiết học Dặn dò bài sau Ôn tập Kiểm tra + HS nêu lại được cách kẻ, cắt các chữ cái. Bước 1: Kẻ, cắt, các chữ cái của chữ VUI VẺ và dấu hỏi - Kích thước kẻ, cắt các chữ V, U, I, E như đã học tiết trước. - Cắt dấu hỏi : kẻ dấu hỏi trong 1ô vuông (h2a) cắt theo đường kẻ, bỏ phần gạch chéo, lật ra sau được dấu hỏi. (h2b) Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ - Kẻ 1 đường chuẩn, sắp xếp các chữ đã cắt được trên đường chuẩn theo khoảng cách đã nêu, dấu hỏi dán trên chữ E. - Bôi hồ ở mặt sau dán từng chữ và dán vào vị trí đã ướm. Dán chữ cái trước, dấu hỏi dán sau. đặt tờ giấy nháp lên miết nhẹ cho chữ dính phẳng vào vở. - HS kẻ và cắt, dán vào vở. - Đánh giá sản phẩm TẬP VIẾT: ÔN TẬP HKI (Tiết 7, 8) I.Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm HTL (Đọc đúng rành mạch đoạn văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút), trả lời được 1câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào giấy mời theo mẫu (BT2) II.Đồ dùng dạy học: 17 phiếu ghi tên các bài HTL III.Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra học thuộc lòng GV nhận xét ghi điểm 2.Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy Bài tập 2: sgk Nhắc HS nhớ viết hoa chữ đầu câu sau khi điền dấu chấm. - Có đúng là người bà trong truyện này rất nhát không ? Câu chuyện đáng cười ở điểm nào ? Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu Bài tập 3 (sgk) 3.Củng cố, dặn dò: - Hệ thống bài học. - Nhận xét tiết học. - HS lên bốc thăm chọn bài - HS đọc và trả lời theo yêu cầu - Lớp đọc thầm mẩu chuyện, làm bài cá nhân - 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh - 3 HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu - Bà la cho cháu nên nắm chặt tay cháu khi qua đường. Cậu bé không hiểu lại tưởng bà nắm chặt tay bà vì bà nhát. - HS đọc thầm bài Đường vào bản - Dựa vào nội dung bài đọc chọn ý đúng cho câu trả lời sau đây - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 1.a 2. b 3. c 4. b 5.b Luyện Tiếng việt: ÔN TẬP LÀM VĂN: Văn viết thư - Hướng dẫn HS ôn về Văn viết thư - Cho HS làm bài vào vở - Biết nhận xét bài của bạn về nội dung. * Hãy viết một bức thư thăm hỏi người thân mà em quý mế nhất. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 TOÁN: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI HỌC KÌ I Đề phòng Giáo dục – Đào tạo Đại Lộc ra TẬP LÀM VĂN BÀI KIỂM TRA HKI (T9) -Kiểm tra về chính tả và Tập làm văn II.Hoạt động dạy học: ĐỀ BÀI KIỂM TRA 1.Kiểm tra phần chính tả : 15 phút GV đọc đoạn viết trong bài “Anh Đom Đóm” ( Từ đầu đến ngon giấc ) 2.Tập làm văn: 20 phút Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kỳ một. -HS làm bài SINH HOẠT TẬP THỂ I/Mục tiêu: * Thấy được các ưu khuyết điểm các mặt học tập tuần 18. * Có hướng khắc phục khuyết điểm và phát huy các ưu điểm có được của tuần. * Đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ, yêu tập thể. * Lên kế hoạch hoạt động tuần 18b. * Văn nghệ II/Cách tiến hành: - Lớp trưởng điều hành. - Hát tập thể. - Nêu lí do. - Tổ trưởng và ban cán sự lớp đánh giá nhạn xét nề nếp, học tập của tuần qua. GV đánh giá các mặt hoạt động tuần qua: * Về học tập: + Thực hiện soạn bài tương đối tốt, trong lớp tập trung nghe giảng bài, có tham gia xây dựng bài, nhưng còn nói nhỏ và chưa đều. Có học bài và soạn bài trước khi đến lớp tốt. Thi kiểm tra cuối học kì một nghiêm túc. * Về nề nếp – kĩ luật + Nề nếp KL: Nề nếp tương đối tốt, sắp hàng ra, vào lớp nghiêm túc, đi học đúng giờ, vệ sinh trực nhật, sân trường sạch sẽ, sinh hoạt tập thể đều đặn. + Thường xuyên duy trì tiếng hát đầu giờ, giữa giờ. + Tác phong gọn gàng sạch sẽ. * Về tồn tại : Vẫn còn một số em chưa nghiêm túc trong giờ học. Xếp hàng ra vào lớp còn chễnh mãn, xếp hàng tập thể dục chưa nghiem túc, tập các động tác chưa đều đặn. * Các thành viên có ý kiến bổ sung. * GV đúc kết - giải quyết - nhận xét. 2 - Kế hoạch tuần 18: - Tiếp tục ôn tập những kiến thức còn khiếm khuyết. - Tham gia thi giải toán Olympics - Sơ kết cuối học kì I - Chuẩn bị đón đoàn kiểm tra của sở Giáo dục về kiểm tra trường chuẩn mức độ 2 - Nộp giấy vụn 3 - Văn nghệ - Sinh hoạt văn nghệ. - Tổng kết tiết sinh hoạt. ****************************************** LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP TỔNG HỢP (TIÊT18) I. MỤC TIÊU : - Luyện tập tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông, nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần). - Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, giải toán bằng hai phép tính. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Bài tập : a. Đặt tính rồi tính : 48 x 6 124 x 7 103 x 9 68 x 7 784 : 4 657 : 7 589 : 9 117 : 3 b. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 72m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật ? c. Đàn gà có 72 con, 1/6 đàn gà là gà trống. Hỏi có bao nhiêu con gà mái ? d. Tính : 128 x 4 : 2 = 74 + 256 : 4 = 954 - (46 -13) = (48 + 37) x 5 = 3. Nhận xét lớp học
Tài liệu đính kèm: