Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Tuần 13 đến tuần 16

Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Tuần 13 đến tuần 16

1.Kiểm tra bài cũ:

- Nêu cách cộng hai số thập phân .

2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :

- GV giới thiệu trực tiếp .

 2.2 Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1: : T×m x

- Gọi hs đọc yc

- Yc hs làm bài

 

docx 56 trang Người đăng thuyanh1 Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 98Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Tuần 13 đến tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Ngày thứ : 1 	
Ngày soạn :27/11/2015
Ngày soạn : Thứ hai, 30/11/2015
HƯỚNG DẪN HOẠC TOÁN 
TIẾT 1 
I.MỤC TIÊU	
 1.Kiến thức :
-Cñng cè ,rÌn kÜ n¨ng (+,-,x, : ) sè thËp ph©n ;t×m thµnh phÇn cha biÕt cña phÐp tÝnh vµ gi¶i to¸n cã liªn quan 
 2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng tính toán nhanh ,chính xác các phép tính .
 3.Thái độ :
- Yêu thích môn học . áp dụng tính toán nhanh , trong thực tế .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng hai số thập phân .
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
 2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: : T×m x 
- Gọi hs đọc yc
- Yc hs làm bài 
a.6,3 x +3,7 x = 100 
b.82,45 - x -14,93 = 50,75 
Bµi 2 : 
- Yc hs đọc đề bài 
- Yc hs làm bài 
- Gv nhận xét 
Bµi 3 : ViÕt sè thËp ph©n : 5,007 thµnh tæng theo c¸c hµng .
- Yc hs làm bài 
- Gv nhận xét 
3.Củng cố 
- Muốn cộng , trừ hai số thập phân ta làm thế nào ?
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau tiết 2 .
 2
 32
 2
 1
- Hs nêu 
Bµi 1 : T×m x 
a.6,3 x +3,7 x = 100 
X (6,3 +3,7 ) =100
X 10 =100
X =100 :10
X =10
b.82,45 - x -14,93 = 50,75 
 82,45 -x =50,75 +14,93
 82,45 - x = 65,68 
 x = 82,45 -65,68
	x = 16,77
Mét ngưêi mua 2,5 kg ®êng , gi¸ mét kg ®êng lµ 8500 ®ång Mua 2,7 kg c¸ , mçi kg c¸ lµ 13700 ®ång , Mua 2,3 kg thÞt , mçi kg thÞt gi¸ 34500 ®ång .Hái ngêi ®ã mua tÊt c¶ bao nhiªu tiÒn ?
- 1 hs lên bảng làm 
Bài giải
Mua 2,5 kg ®êng hÕt sè tiÒn lµ :
 2,5 8 500 = 21 250 (®ång )
Mua 2,7 kg c¸ hÕt sè tiÒn lµ :
 2,7 13 700 = 36 990 (®ång )
Mua 2,3 kg thÞt hÕt sè tiÒn lµ :
 2,3 34 500 =79 350 (®ång )
Ngêi ®ã mua tÊt c¶ hÕt sè tiÒn lµ 21 250 +36 990 +79 350 
 = 137 590 (®ång )
§¸p sè : 137 590 ®ång
Bµi 3 : 5,007 = 5 + 7 x 0,001
- Hs nêu 
************************************************* 
 HƯỚNG DẪN HỌC TẬP ĐỌC 
 CÂU CHUYỆN CỦA RỪNG CÂY 
 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
2 . Kĩ năng 
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn. 
Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
 3. Thái độ
 - Biết bảo vệ cây cối .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Tg
Hoạt động của HS
1 Ổn định lớp
2. KTBC:
 - Gọi HS đọc bài Tình trạng giảm sút rừng ở Việt Nam hiện nay và TLCH.
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Câu chuyện của
cây rừng.
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
a) Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 70. 
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng nghỉ hơi cho từng HS 
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
b) Đọc – hiểu
Yêu cầu HS đọc và TLCH
a/ Vì sao chiều hôm ấy Lâm không thích cùng bố mẹ lên rừng cây.
b/ Quả đồi trước khi bố mẹ Lâm nhận về như thế nào.
 c/ Tại sao Lâm lại bẻ một cành thông non.
 d/ Sau khi bẻ cành thông, Lâm đã gặp chuyện gì.
e/ Vì sao ông cụ muốn biến Lâm thành cây thông.
 g/ Tại sao có lúc Lâm lên rừng chỉ để nghe tiếng thông reo vi vu trong gió.
h/ Câu chuyện trên muốn nói với chúng ta điều gì.
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS luyện đọc cả bài .
- Tuyên dương HS đọc tốt
4.Củng cố : 
 - GV tổng kết tiết học
5. Dặn dò:
 - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Cây phượng già.
 3
 1
 12
 10
 8
 3
 2
- HS đọc bài và TLCH.
- HS nghe.
- Hs nghe 
- HS đọc theo thứ tự:
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
a / HS thảo luận theo nhóm và lựa chọn đáp án đúng.
 ( Đáp án c)
b/ HS đọc và lựa chọn đáp án.
 ( Đáp án b)
 c/ HS đọc và lựa chọn đáp án.
	( Đáp án b)
d / HS nêu ý hiểu của mình.
	( Đáp án b)
e/ HS nêu theo suy nghĩ của mình.
( Đáp án b)
g / HS nêu ý hiểu của mình.
 ( Đáp án c)
 h/ ( Biết yêu quý và bảo vệ cây rừng...) 
Cả lớp theo dõi và bình chọn
- Lớp heo dõi nhận xét
*****************************************
 GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH -VĂN MINH (TIẾT 7)
Bài 6 : EM YÊU THIÊN NHIÊN
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
-Học sinh nhận thấy cần có ý thức và thái độ tích cực để bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc môi trường thiên nhiên.
 2.Kĩ năng:
- Hiểu giá trị của môi trường thiên nhiên.
- Thực hiện những việc làm góp phần bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc môi trường thiên nhiên.
 3.Thái độ :
-Học sinh tích cực thực hiện những việc làm bảo vệ, giữ gìn và chăm sóc môi trường thiên nhiên ở mọi nơi, mọi lúc.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
- Tranh minh hoạ trong sách HS. 
 2.Học sinh:
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức 
1
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV yêu cầu HS nêu các biện pháp 
+Bảo vệ các loài vật có ích	.
 +Chăm sóc vật nuôi, cây trồng
+ Một số biện pháp bảo vệ môi trường ,bảo vệ tài nguyên thiên nhiên .
3
-Nêu miệng.
3.Bài mới :
 3.1 Giới thiệu bài :
-GVđịnh hướng về nội dung sẽ học trong tiết dạy,ghi tên bài “Em yêu thiên nhiên”.
1
-Theo dõi
-Ghi bài
 3.2Nhận xét hành vi 
-GV tổ chức cho HS thực hiện phần Quan sát tranh, SHS trang 20, 21, 22.
-Tổ chức cho HS trình bày kết quả.
-GV kết luận nội dung theo từng tranh .
-QS tranh, nêu nội dung, liên hệ hành vi đúng, sai:
+ Tranh 1 : Bạn trai dùng súng cao su bắn chim > Bạn trai không có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường thiên nhiên. 
+ Tranh 2 : Bạn gái tưới cây > Bạn có ý thức chăm sóc, giữ gìn vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên.
+Tranh 3 : Bạn trai cho chó ăn với thái độ âu yếm > Bạn trai biết thể hiện tình cảm khi quan tâm, chăm sóc yêu quý động vật.
+Tranh 4 : Bạn gái ngăn bạn trai định vứt rác xuống hồ, Bạn trai định vứt rác xuống hồ. > Bạn gái biết nhắc nhở những người xung quanh giữ gìn môi trường thiên nhiên luôn sạch, đẹp ; >
 Bạn trai chưa có ý thức giữ gìn cho môi trường xung quanh sạch đẹp.
+Tranh 5 : Hai bạn trai trèo cây, bẻ cành > Hai bạn chưa biết giữ gìn và bảo vệ môi trường thiên nhiên.
+Tranh 6 : Bạn trai vẽ tranh phong cảnh thiên nhiên > Bạn trai yêu thiên nhiên, vẽ tranh để lưu giữ lại những hình ảnh đẹp của thiên nhiên trong những bức tranh của mình .
 3.3Rút ra lời khuyên
-Hướng dẫn học sinh rút ra lời khuyên( SHS trang 23.)
-GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
-Vài HS nêu
4.3Bày tỏ ý kiến 
-GV tổ chức cho HS thực hiện nội dung bài tập 1, SHS trang 23.
-Gọi HS trình bày kết quả.
- GV kết luận từng trường hợp.
-Trao đổi theo nhóm bàn, đại diện nêu kết quả.
Hành động cho chó ăn, dắt chó đi dạo > Biết thể hiện tình cảm yêu quý , chăm sóc động vật. 
Ngồi trên xe ô tô vứt vỏ bánh kẹo, vỏ chai nước xuống đường > Chưa biết giữ gìn và bảo vệ môi trường.
Chăm sóc cây, trồng cây trong vườn trường. > Biết tự giác thực hiện những hành vi giữ gìn và bảo vệ môi trường thiên nhiên, làm cho thiên nhiên xung quanh ta ngày càng tươi đẹp hơn.
 d) Quét nhà, hất rác ra đường làng, ngõ xóm. > Chỉ giữ cho nhà mình sạch sẽ mà chưa có ý thức giữ gìn môi trường xung quanh.
5.3Trao đổi, thực hành 
-GV tổ chức cho HS thực hiện nội dung bài tập 2, SHS trang 23.
-GV nhận xét và động viên HS theo từng tình huống.
-GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
-Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai.
4.Củng cố :
GV cho HS hát bài hát “Điều đó tuỳ thuộc hành động của bạn” – Nhạc và lời : Vũ Kim Dung.
 Tổ quốc Việt Nam xanh ngát có sạch mãi được không?
 Điều đó tuỳ thuộc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
 Cùng góp phủ xanh đất nước, giữ đẹp cuộc sống dài lâu. 
 Điều đó tuỳ thuộc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyên và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung lời khuyên.
-Hát theo lối móc xích
-3-4 em nêu lại.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị bài 7 : Tham gia giao thông.
1
-Nghe,ghi nhớ ,thực hiện theo yêu cầu của GV
Ngày thứ : 2 
Ngày soạn : 28/12/2015
Ngày soạn :1/12/2015	
HƯỚNG DẪN HỌC To¸n
TIẾT 2
 I.MỤC TIÊU	
 1.Kiến thức :
Gióp häc sinh:
-Cñng cè vÒ phÐp céng, phÐp trõ vµ phÐp nh©n c¸c sè thËp ph©n.
- Cñng cè vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n liªn quan ®Õn ®¹i lîng tØ lÖ.
 2.Kĩ năng:
- BiÕt vËn dông tÝnh chÊt nh©n mét tæng c¸c sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n trong thùc hµnh tÝnh
 3.Thái độ :
- Yêu thích môn học .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gäi HS nªu c«ng thøc: Muèn tÝnh chu vi, diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ( h×nh vu«ng ) ta lµm thÕ nµo?
-NhËn xÐt, cho ®iÓm
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp .
 2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
-Gäi HS ®äc yªu cÇu cña bµi
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng, c¶ líp lµm bµi vµo vë.
-NhËn xÐt, ch÷a bµi trªn b¶ng.
Bµi 2
-Gäi HS ®äc yªu c©u cña bµi.
- Cho HS lµm bµi vµo vë vµ ®äc kÕt qu¶ bµi lµm. 
-NhËn xÐt
Bµi 3
- Gäi HS ®äc ®Ò bµi.
-Gi¶i thÝch ®Ò bµi.
-Gäi 1 HS lµm bµi trªn b¶ng, c¶ líp lµm bµi vµo vë.
Bµi 4
-Gäi häc sinh ®äc yªu cÇu bµi to¸n.
- Gäi 2 HS lµm bµi trªn b¶ng, c¶ líp lµm bµi vµo vë.
Bµi 5 
-Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi to¸n.
- Gi¶i thÝch ®Ò bµi to¸n.
Cho HS lµm bµi vµo vë vµ nªu kÕt qu¶ bµi lµm.
-NhËn xÐt, chèt ®¸p ¸n.
3. Cñng cè, 
- NhËn xÐt giê häc.
4.DÆn dß
- VÒ nhµ hoc bµi, chuÈn bÞ tiết 3 .
1
 32
 2 
 1
 - 1,2 HS nªu.
-Nghe
Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh:
 45,76 71,516 35,24
138,5 23,708 × 4,5 18 4,26 47,808 17620
 14096 
 158,580 
Theo dâi, sña bµi vµo vë.
Bµi 2 TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt:
 a)5,6 x 3,7 + 5,6 x 2,3
 = 5,6 x ( 3,7 + 2,3 )
 = 5,6 x 6
 = 33,6
b)47,85 x 47 – 47,85 x 17
 =47,85 x ( 47 – 17 )
 = 47,85 x 30 
 = 17,85 
- Hs đọc yc 
Bµi gi¶i
Mét thïng m× chÝnh c©n nÆng sè kg lµ:
60 x 453 = 27180 (kg)
25 thïng m× chÝnh c©n nÆng sè kg 25 x 27180 = 679500 (kg)
 §¸p sè: 679500 (kg)
Bµi 4 T×m X: 
a)7,3 x 𝒳 + 2,3 x 𝒳 = 25,6 x 9,6
 ( 7,3 + 2,3 ) x 𝒳 = 245,76
 9,6 x 𝒳 = 245,76
 𝒳 = 245,76 : 9,6
 𝒳 = 25,6 
b) 26,6 
- Hs đọc 
-1,2 HS . 
-Nghe vµ tr¶ lêi.
A = a,65 + 4,bc ; 
B = a,b + 3,5 + 1,2c
A = a,65 + 4,bc
 = a + 0,56 + 4 + 0,bc
 = 4,56 + a,bc
B = a,b + 3,5 + 1,2c
 = a,b + 3,5 + 1,2 + 0,0c
 = 4,7 + a,bc
VËy A > B
- Hs nghe 
*********************************************************
LUYỆN CHỮ
BÀI 13
I MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : Kính thầy mới được làm thầy.
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa K , R . Viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh  ... biết
a. 30 % của số đó là 12
b. 0,8 % của số đó là 18
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm
 - HS làm vào vở sau đó đọc bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5( HS khá, giỏi )
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận 
 3. Củng cố
 - GV nhận xét tiết học 
4.Dặn dò: 
 - Dặn CB bài sau
 2
 32
 2
 1
Bài 1 
- Gọi 2 HS đọc bài
- 3HS làm trên bảng 
a, 12% của 150 là 
150 x12 : 100 = 18 
b, 45% của 182 m2 là
45 x182 : 100 = 81,9
c, 0,8% của 250 là
250 x 0.8 : 100 = 2
Bài 2 : 
- 2 HS đọc bài
- HS làm trên bảng 
 Giải
 Số gà trống là
 150 x 24 : 100 = 36 ( con)
 Số gà mái là
 150 – 36 = 114 ( con)
 Đáp số:Gà mái : 114 con
Bài 3 : 
 - HS đọc bài
- 2 HS lên bảng làm
a, 30% của số đó là 12
12 x 100 : 30 = 40
b,0,8% của số đó là 18 
18 x 100 : 0,8 = 22.500
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
 - HS làm vào vở sau đó đọc bài
Bài giải
Nhà máy đó có số công nhân là
270 x 100 : 36 = 750 ( công nhân)
Số công nhân nam của nhà máy là
750 – 270 = 480 (công nhân)
 Đáp số: 480 công nhân nam
Bài 5 
- 2 HS đọc bài
 - HS làm vở
Số con gà là 
60 :(40% - 25%) x 25 = 100 (con) 
 Số con vịt là
 60 : (40% - 25%) x 100 = 400(con) 
 Đáp số:Gà: 100 con
 Vịt: 400 con
 - Hs nghe 
****************************************************************
LUYỆN CHỮ
BÀI 16
I MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : Nhà nghèo biết con hiếu , nước loạn biết tôi trung .
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa N, viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . 
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
 -Nội dung : Ca ngợi Lý thường Kiệt là người tài giỏi đã giúp cho (( năm châu , sáu huyện )) của miền Thanh –Nghệ được yên .
 2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
 3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
 II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li 
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TG
(Phút)
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
1
-Hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung.
2
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị 
3.Bài mới 
1.3.Giới thiệu bài 
-Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 
2
-Nghe ,ghi tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài .
-Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ?
5
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . 
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra.
 -Nội dung : Ca ngợi Lý thường Kiệt là người tài giỏi đã giúp cho 
(( năm châu , sáu huyện )) của miền Thanh –Nghệ được yên .
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
 b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài 
7
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe
-Luyện viết ra nháp 
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . 
-Chấm điểm ,góp ý đối với một số bài viết.
15
-HS viết toàn bộ bài viết
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .)
3
-HS tham gia chữa lỗi 
-HS tham gia với tinh thần xung phong 
5.Dặn dò:
-Nhắc nhở HS uôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
	*************************************************
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 22/12/2015 
Ngày giảng: Thứ năm, 25 /12/2015
HDH:TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU	
 1.Kiến thức :
- Gióp häc sinh luyÖn tËp gi¶i to¸n vÒ tØ sè phÇn tr¨m cña mét sè, t×m mét sè khi biÕt mét sè phÇn tr¨m cña sè ®ã .
 2.Kĩ năng:
- Có kĩ năng gi¶i to¸n vÒ tØ sè phÇn tr¨m cña mét sè, t×m mét sè khi biÕt mét sè phÇn tr¨m cña sè ®ã nhanh , chính xác .
 3.Thái độ :
- Yêu thích môn toán .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm tØ sè phÇn tr¨m cña mét sè, ta làm thế nào . 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
 - Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- 2HS làm trªn b¶ng 
- GVnhận xét chữa bài
Bài 2:
- Gọi 2 HS đọc bài
 - 2 HS làm trªn b¶ng 
- GV nhận xét chữa bài
Bµi 3 : 
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm bài 
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS làm
 - HS làm vµo vë sau ®ã ®äc bài
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5( HS khá, giỏi )
- GV gợi ý HS tự làm
- GV nhận xét chữa bài
3.Củng cố 
- GV nhËn xÐt tiÕt häc 
4. Dặn dò:- Về các em chuẩn bị bài sau 
 1
 32
 2
 1
Bài 1:
- Gọi 2 HS đọc bài
- 2HS làm trªn b¶ng 
a, Tỉ số phần trăm của 2 số 36 và 45 là
 36 : 45 = 0,8 = 80%
b,Đội sản xuất đó đã thực hiện số phần trăm kế hoạch đó là
 1125 : 1500 = 0,75% = 75%
 Đáp số: 75% 
Bài 2:
- 2 HS đọc bài
- HS làm trªn b¶ng 
a, 45% của 24 là 
24 x 45 : 100 = 10,8
b, Số tiền lãi là 
3.500.000 x12:100 = 4.200.000 (Đ)
Đáp số : tiền lãi : 4.200.000 đồng
Bµi 3 : 
- HS đọc bài
- 2 HS lên bảng làm
a,Số đó là :
 24 x 100 : 15 = 160 
b, Số lít dầu cửa hàng có trước khi bán là :
 240 x 100 : 12,5 = 1920 ( lít)
 Đáp số :a) 160
 b) 1920 lít
Bài 4:
- Gọi 2 HS đọc bài
 - HS làm vµo vë sau ®ã ®äc bài
Bài giải
Số hộp mì ăn liền có trong kho là
 480 x100 : 75 =640 ( hộp)
Nếu người ta lấy ra 62,5% số hộp mì ăn liền có trong kho thi được số hộp mì ăn liền là 
 640 x 62,5 : 100 = 400 ( hộp)
 	 Đáp số: 400 hộp
Bài 5 
 - 2 HS đọc bài
 - HS làm vở
*********************************************************** 
 HDH: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
Giúp HS:
-Học sinh biết tìm và hệ thống các từ ngữ tả người ,các từ ngữ tả thiên nhiên . Biết viết một đoạn văn tả người hoặc tả thiên nhiên .
2.Kĩ năng 
 -Biết sử dụng các từ ngữ tả người ,các từ ngữ tả thiên nhiên 
3.Thái độ :
- Có thái độ sử dụng từ một cách chính xác ,trong sáng .
II. . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 12 SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 Ổn định lớp
2. KTBC: Gọi HS đọc bài 
3. Bài mới
1. Ổn định lớp
 2. KTBC: Thế nào là từ đồng nghĩa. Cho VD
 3. Dạy bài mới 
1. Tìm các từ ngữ tả người :
a) Tả khuôn mặt, mái tóc, làn da. M : da trắng hồng
b) Tả ánh mắt, hàm răng, đôi môi. M : răng trắng muốt
c) Tả vóc dáng, cử chỉ, lời nói, hành động. M : vóc dáng thon thả
2. Tìm từ ngữ tả thiên nhiên :
a) Tả chiều cao, chiều rộng. M : cao vút
b) Tả vẻ to lớn, màu mỡ. 
c) Tả âm thanh (tiếng gió, tiếng nước, tiếng chim,). 
3. Với những từ ngữ tìm được trong bài tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn tả người hoặc tả cảnh thiên nhiên.
4. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ đã cho và điền vào đúng cột.
5. Đặt 2 câu, mỗi câu có một trong những từ tìm được ở trên.
4. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài học.
 5. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 1
 2
 1
 8
 10
 8
 5
 2
 2
 1
-HS đọc bài 
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
1. Các từ ngữ tả người :
a) Tả khuôn mặt, mái tóc, làn da. 
- Bầu bĩnh , trái xoan , vuông chữ điền , nặng trịch , nhẹ nhõm , thanh thoát , khả ái , lanh lợi .
- mượt mà , tóc rễ tre , tóc tơ , đen lay láy , cứng khô . 
- trắng ngần , trắng như trứng gà bóng, trắng mịn , đen sì , đen bóng , bánh mật, xanh rớt , .......
b) Tả ánh mắt, hàm răng, đôi môi. 
- dịu hiền , sắc sảo ,chậm chạp 
- trắng tinh , răng trắng muốt .
- đỏ hồng , đỏ thắm ..
c) Tả vóc dáng, cử chỉ, lời nói, hành động.
 thon thả,đậm đà..
a)cao chót vót
b) tươi tốt
c) tiếng nước róc rách , vi vu .
3. HS làm cá nhân 
4)
Từ
 Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Đầy đủ 
ấm no
Thiếu thốn 
ấm no 
Đầy đủ
Đói nghèo
Khỏe mạnh
Khỏe khoắn
ốm yếu 
Thắng lợi 
Chiến thắng 
Thất bại 
5. HS tự đặt câu 
- Hs nghe 
****************************************************************
HDH : TẬP LÀM VĂN
 LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI 
I . MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- Biết làm một bài văn tả người một cách chân thực sinh động . Bố cục rõ ràng . Thể hiện được tình cảm của mình đối với cô y tá đang làm việc . 
.2 .Kĩ năng 
-Viết được một bài văn tả người hay.Nhiều cảm xúc . 
3. Thái độ
-Yêu thích và kính trọng các cô y tá người đã tận tình chữa bệnh cho nhân dân . Mang lại niềm vui và sức khỏe cho mọi người .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy khổ to, bút dạ
- Phần ghi nhớ viết sẵn bảng phụ
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
2. KTBC: Chữa bài văn lần trước .
GV nhận xét, cho điểm.
 3
- HS chữa bài.
3. Dạy bài mới
Đề bài : Tả cô y sĩ đang chăm sóc răng, miệng cho các bạn học sinh tại trường em
Bài 1 
Gợi ý tìm ý
Mở bài
-Giới thiệu về cô y sĩ : cô tên là gì, khoảng bao nhiêu tuổi, cô thường đến trường em để làm gì 
Thân bài
a) Tả nơi khám và chăm sóc răng miệng cho học sinh :
- Cô khám và chăm sóc răng miệng ở phòng y tế của trường hay ở đâu ?
- Dụng cụ cô mang theo gồm những gì, được sắp xếp như thế nào ?
- Các bạn học sinh ngồi chờ và lần lượt vào khám như thế nào ?
b) Tả hình dáng cô y sĩ :
- Vóc dáng cô thế nào (nhỏ nhắn/ cao lớn/ thấp đậm,) ?
- Khuôn mặt ? ( trồn/ trái xoan)
- Trang phục gì ? ( bình thường/ đồng phục, có hợp với dáng người cô không)
- Tác phong của cô thế nào ( nhanh nhẹ, linh hoạt hay chậm rãi, khoan thai) ?
c) Tả hoạt động khám và chăm sóc răng miệng cho học sinh của cô :
- Khi khám, cử chỉ, lời nói của cô như thế nào ?
- Khi hướng dẫn, thái độ cô thế nào ? (nhẹ nhàng/ cáu gắt; giảng giải/nạt nộ)
- Khi chăm sóc , điều trị cho các em học sinh, hoạt động, thao tác của cô thuần thục như thế nào ?
- Tình cảm của cô đối với các bạn học sinh ra sao ?
Kết bài
- Tình cảm và thái độ của mọi người đối với cô y sĩ ?
- Tình cảm và thái độ của em đối với cô y sĩ 
2. Dựa vào dàn ý đã lập, hãy chọn một ý để viết thành một đoạn văn.
4. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học.
 5.Dặn dò: - Dăn HS chuẩn bị bài sau 
 20
 12
 1
 2
Bài 1 
 HS dựa vào các đề mục đã cho và các gợi ý bên trái ,em lập dàn ý cho bài văn trên .
1 /HS nối tiếp nhau nêu ý kiến của mình.
2. HS viết viết đoạn văn theo yêu cầu.
 3/ Trình bày trước lớp đoạn văn đã viết.
-H/S nhận xét và chữa bài.
Trình bày đoạn văn. 
Nội dung 
Giá trị biểu cảm
Chính tả 
Cách dùng từ đặt câu
***********************************************************
.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_5_nam_hoc_2015_2016_tuan_13_den_tuan_16.docx