Giáo án Tổng hợp Lớp 5- Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trung Kiên - Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông - Tuần 7

Giáo án Tổng hợp Lớp 5- Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trung Kiên - Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông - Tuần 7

1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra:

- Đọc bài ''Tác phẩm của Li-le và tên phát xít''. Trả lời câu hỏi.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu chủ điểm, bài đọc:

 Trực tiếp

b. Luyện đọc:

- GV đọc mẫu bài, hướng dẫn giọng đọc.

- Bài chia làm mấy đoạn?

 

doc 648 trang Người đăng thuyanh1 Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 5- Năm học 2020-2021 - Nguyễn Trung Kiên - Trường PTDTBT Tiểu học số 1 Huổi Luông - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Ngày soạn: 16/10/2020
Ngày dạy: 19/10/2020
Sáng thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020
Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
CHÀO CỜ
Tiết 2: Tập đọc
NHỮNG NGƯỜI BẠN TỐT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.
 - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá heo với con người.
 - Giáo dục học sinh yêu quý và bảo vệ loài vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV + HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra:
- Đọc bài ''Tác phẩm của Li-le và tên phát xít''. Trả lời câu hỏi.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu chủ điểm, bài đọc: 
 Trực tiếp
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài, hướng dẫn giọng đọc.
- Bài chia làm mấy đoạn?
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, hướng dẫn cách ngắt nghỉ, giúp HS hiễu nghĩa các từ mới.
c. Tìm hiểu bài: 
- Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống biển?
- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt cuộc đời?
- Qua câu chuyện em thấy cá heo đáng yêu đáng quí ở điểm nào?
- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám thủy thủ và của đàn cá đối với nghệ sĩ A-ri-ôn?
- Ngoài câu chuyện trên em còn biết thêm những câu chuyện thú vị nào về cá heo?
d. Đọc diễn cảm:
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 2 của bài.
- GV và HS cùng nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
 - GV cho HS nói về nội dung của bài.
4. Củng cố:
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Về học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
Hoạt động của trò
- Bài có 4 đoạn, mỗi lần chấm xuống dòng là một đoạn.
- HS tiếp nối đọc 4 đoạn trước lớp.
+ A-ri-ôn, Xi-xin, boong tàu, dong buồm, sửng sốt,
+ Có lẽ/ đó làra đời/  con người/
+ boong tàu, hành trình, dong buồm, 
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1,2 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm các đoạn, trả lời câu hỏi.
- Vì thủy thủ trên tàu nổi lòng tham, cướp hết tặng vật và đòi giết ông.
- Khi A-ri-ôn hát giã biệt cuộc đời, đàn cá heo bơi đến vây quanh tàu....
- Biết thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ, biết cứu giúp nghệ sĩ khi ông nhảy xuống biển. Cá heo là bạn tốt của người.
- Đám thủy thủ là người tham lam độc ác, không có tính người. Đàn cá heo là loài vật thông minh....
- HS trả lời.
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm và thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của loài cá heo với con người.
*Điều chỉnh:............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. MỤC TIÊU:
 + Mối quan hệ giữa 1 và 
 + Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
 + Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng.
 - Giáo dục HS có ý thức tự giác học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra: 
 x = = ; : = x = =2
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1/32: Trả lời
- GV hướng dẫn HS cách tìm ra kết quả của bài.
- GV và HS nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Tìm x
- HS làm bài ra vở + bảng lớp.
- GV và HS cùng nhận xét và chữa bài.
* Bài 3: Giải toán
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và làm bài.
 Tóm tắt
Giờ 1: bể
Giờ 2: bể
Trung bình 1 giờ: bể ?
- GV và cả lớp nhận xét và chữa bài.
4. Củng cố: 
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 
 - Về làm bài và chuẩn bị cho bài sau.
Hoạt động của trò
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tính kết quả ra nháp rồi nêu kết quả trước lớp.
 a)1 : = 1 x = 10 (lần)
Vậy 1 gấp 10 lần 
 b) : = x = 10 (lần)
Vậy gấp 10 lần 
 c) : = x = 10 (lần)
 Vậy gấp 10 lần 
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách tìm x rồi làm bài và chữa bài.
a, x + b, x - 
 x = x = 
 x = x = 
 c, x x = d, x : 
 x = x = 14 x 
 x = x = 2
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài theo hướng dẫn.
- 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy vào bể là:
 () : 2 = (bể)
 Đáp số : bể 
*Điều chỉnh:............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Khoa học
PHÒNG BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết nguên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết. 
 - HS có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Hình trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Nêu cách phòng bệnh sốt rét?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp 
- GV cho HS thảo luận theo cặp, đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- GV và HS cùng nhận xét, kết luận.
- Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là gì?
- Bệnh sốt suất huyết được lây truyền như thế nào?
- Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm như thế nào?
c. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
- GV chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát và trả lời.
- Khi đã mắc bệnh sốt xuất huyết cần làm gì?
- Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết?
- Gia đình, địa phương em đã làm gì để phòng bệnh sốt xuất huyết?
- GV cho HS đọc mục bạn cần biết. 4. Củng cố:
- Nêu cách phòng bệnh sốt xuất huyết.
- GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò:
- Về chuẩn bị cho tiết sau.
Hoạt động của trò
- Học sinh thảo luận viết vào phiếu.
- Các nhóm báo cáo kết quả?
- Ý đúng là : 1.b ; 2.b ; 3.a ;4.b ; 5.b
- Là do một loại vi rút.
- Muỗi vằn hút máu người bệnh sau đó hút máu người lành, truyền vi rút cho người lành.
- Bệnh có diễn biến ngắn, trường hợp nặng có thể gây chết người.
- HS các nhóm quan sát các hình trong SGK/29 và thảo luận để trả lời theo các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Đi đến cơ sở y tế gần nhất, uống thuốc nghỉ ngơi theo yêu cầu của bác sĩ hoặc cán bộ y tế - Nằm màn.
- Đi ngủ mắc màn. Diệt muỗi, bọ gậy. Bể nước, chum vại phải có nắp đậy. Phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh,
- HS trả lời.
- HS đọc mục bạn cần biết SGK/29
*Điều chỉnh:............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: Kĩ thuật
Tiết 7: NẤU CƠM (Tiết 1)
 I. MỤC TIÊU:
 - Biết cách nấu cơm.
 - Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Gạo tẻ. 
 - Nồi nấu cơm thường.
- Bếp ga du lịch.
- Dụng cụ đong gạo.
- Rá, chậu để vo gạo.
- Đũa dùng để nấu cơm.
- Xô chứa nước sạch. 
- Phiếu học tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
2. Bài mới:
Hoạt động của trò
a.Giới thiệu bài: 
b. Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu cơm ở gia đình.
c. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng soong, nồi trên bếp.
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học
- GV mời HS nối tiếp đọc phần đầu SGK, trả lời.
+Có mấy cách nấu ở gia đình?
- Nêu những điểm giống nhau và khác nhau của hai cách nấu cơm trên? 
- Cho HS đọc mục 1:
- GV phát phiếu học tập, hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm 4 theo nội dung phiếu.
- Cho HS thảo luận nhóm (khoảng 15 phút).
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Gọi 1 – 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp đun.
- GV nhận xét và hướng dẫn HS cách nấu cơm bằng bếp đun như trong SGK.
- Cho HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun.
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.
- HS đọc SGK
 - Có hai cách: nấu cơm bằng bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện.
+ Giống nhau: đều phải làm sạch gạo, sạch nồi trước khi nấu.
+ Khác nhau: 
 Nấu cơm bằng bếp củi phải ngồi đun bếp và phải chú ý khi nấu. Còn nấu cơm bằng nồi cơm điện chỉ cắm điện bật nấc, không phải chú ý. 
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp đun.
4. Củng cố, 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phầ
- GV nhận xét giờ học. 
5. Dặn dò: 
 - Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau
*Điều chỉnh:............................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
==============================================================
Ngày soạn : 16/10/2020
 Ngày dạy : 20/10/ 2020
Sáng thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020
Tiết 1: Toán
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
 - BT cần làm: B1; B2.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thích tìm tòi học hỏi kiến thức về số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng số a, b phần bài học. Tia số BT1. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
1. Ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi Hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu nội dung bài tập của Gv.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung.
+ HD HS tìm hiểu ví dụ và hình thành kiến thức mới.
VD1:
- Treo bảng phụ cho HS quan sát và HD tìm hiểu ví dụ.
- Cho HS nhận xét từng dòng trong bảng.
- Viết bảng 1dm = m = 0,1m.
- Viết bảng 1cm = m = 0,01m.
- Viết bảng 1mm = m = 0,001m
- Nhận xét sửa chữa.
VD2: HD tương tự VD1.
c. HDHS làm bài tập:
BT1: Cho HS làm miệng.
 ... ỌC TẬP:
 - Phiếu bài tập, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
Bài 1: Đọc viết các số sau:
62,9 ; 35,53 ; 80,320
 12, 7m
 392, 96m2 
 71,353m
 Bài 1: chuyển đổi các số sau thành phân số thập phân.
 4 = .......
437 dm2 = ....... m2 
105dm = .......... m
 Bài 1: 
a)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 75,6 ; 54,6 ; 45, 09 ; 55,1
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
6,567 : 6,675 ; 6,6 ; 6,78 
HĐ2
Bài 2:
 > < =
 ?
 54,7dm .... 54,70 dm
 78,54m .... 87,54 m
 3,57 ..... 3,75
 47, 92m .... 46,98m
Bài 2: 
 > < =
 ?
 5m7cm ..... 3,7m
 78m 8dm ...... 7,88m
 15km50m ..... 15,05km
 690m ...... 6,3km 
 Bài 2: Một người đi bộ đi được quãng đường dài 36 km trong khoảng thời gian là 9 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét? 
HĐ 3
Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s. Số m viết là
A. 23m
B. 2,3 m
C. 2,03m
D. 2,30m 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 8 m viết là: 
a. 8,47m b. 84,7dam
c. 847m c. 80,47dam
Bài 3: nối vào kết quả đúng.
A 92m 3mm C. 92m 30mm
 92,03dm 
B.92cm3mm. D.92m 30dm
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, về học bài 
Tiết 3: Âm nhạc
 Giáo viên chuyên soạn giảng
Tiết 2: Toán
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Mức 1: HS đọc viết và so sánh số thập phân.
 - Mức 2: HS biết chuyển đổi và so sánh số thập phân .
 - Mức 3: HS thực hiện được bài toán có liên quan đến đơn vị đo khối lượng . 
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
 - Phiếu bài tập, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
Bài 1: Đọc viết các số sau:
67,9 ; 48,23 ; 27,31
 29, 7m
 89, 36m2 
 38,13m
 Bài 1: chuyển đổi các số sau thành phân số thập phân.
 8 = .......
37 dm2 = ....... cm2 
15dm = .......... m
 Bài 1: 
a)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 36,6 ; 67,9 ; 17, 07 ; 58,40
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 
4,567 : 4,675 ; 4,4 ; 4,78 
HĐ2
Bài 2:
 > < =
 ?
65,3dm .... 65,30 dm
 77,54m .... 77,54 m2 
 6,57 ..... 6,75
 83, 92m ....83,29m
Bài 2: 
 
 < =
 ?
 23m7cm ..... 23,7m
 45m 8dm ...... 45,08m
 15km50m ..... 15,05km
 360kg ...... 3,6 tạ 
 Bài 2: Mẹ hoa đi trợ mua 4 yến ngô hết 220000. mẹ lan cũng đi trợ ngày hôm ấy và mua 52 kg ngô. Hỏi mẹ lan mua hết bao nhiêu tiền. (Biết rằng giá ngô là như nhau.) 
HĐ 3
Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s. Số 2 m viết là
A. 23m
B. 2,03 m
C. 2,5m
D. 2,30m 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 8 m viết là: 
a. 8,69m b. 8,690m
c. 869m c. 8,069m
Bài 3: nối vào kết quả đúng.
A 78,3m C. 78, 03m
 78m3cm 
B. 78,003m. D. 78, 0003m
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, về học bài 
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
CHỦ ĐIỂM: CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
I. YÊU CẦU GIÁO DỤC:
- Phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường, học tập các tấm gương học tập tốt, có thành tích cao trong học tập và rèn luyện.
- Giáo dục HS thực hành vện sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20 - 10.
- Giáo dục HS ý thức rèn luyện nề nếp, thói quen tốt của người học sinh.
II. THỜI GIAN , ĐỊA ĐIỂM:
- Thời gian: 35 phút
- Địa điểm: Trong lớp học.
III. ĐỐI TƯỢNG: 
- Học sinh lớp 5, số lượng 30 em.
IV. CHUẨN BỊ HOẠT ĐỘNG:
1. Chuẩn bị nội dung bài học
2. Chuẩn bị dụng cụ làm sạch trường lớp.
V. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
- Tầm gương học tập tốt trong nhà trường.
- Nội dung tìm hiểu về ngày phụ nữ Việt Nam 20 - 10.
- Vệ sinh trường lớp
VI. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:
1. Ổn định tổ chức: 
2. GV hướng dẫn HS tìm hiểu về các tấm gương học tập tốt của trường.
- Hãy kể tên các anh chị đã có thành tích cao trong học tập và rèn luyện?
- GV nhận xét, kể thêm cho HS biết về các tấm gương học tập tốt.
- Muốn có được những thành tích như các anh chị chúng ta phải lài gì?
- Hằng ngày em đã dành thời gian cho việc học tập của mình như thế nào?
- Nhận xét, khen ngợi những HS đã có ý thức trong học tập.
- Hát
- HS phát biểu trước lớp
- Nhận xét, bổ sung.
- HS nghe
- HS phát biểu.
3. Phong trào thi đua học tập tốt trào mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam 20 - 10.
- Các em có biết ngày 20 - 10 là ngày gì không?
- GV: Các em hãy cùng nhau thi đua học tập tốt, dành nhiều hoa điểm tốt dành tặng mẹ, chị, cô giáo.
- Ngày 20 - 10 là Ngày Phụ nữ Việt Nam
- HS nghe, ghi nhớ, cùng thực hiện
4. Vệ sinh trường lớp:
- Khi đến lớp em làm gì? Vì sao?
- Nhận xét
- GV hướng dẫn HS cách vệ sinh trường lớp.
- Hướng dẫn HS thực hành làm vệ sinh trường lớp.
- Em có nhận xét gì khi lớp học sạch sẽ?
- Nhận xét chung.
VII. Kết thúc hoạt động:
- Củng cố nội dung của bài
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- HS phát biểu
- Nhận xét
- HS thực hành làm vệ sinh trường lớp
- Nhận xét, nêu cảm tưởng của mình sau khi lớp học sạch sẽ.
*Điều chỉnh:............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
Chiều thứ hai ngày 08 tháng 10 năm 2018
Tiết 3: Tiếng việt
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Mức 1: HS đọc từng câu đọc được 1 đoạn , viết dược 2- 3 câu của bài Kì diệu rừng xanh.
 - Mức 2: HS đặt câu với các từ cho trước viết được 3,4 câu trong bài Kì diệu rừng xanh.
 - Mức 3: HS đặt được câu với từ cho trước. Viết được 1 đoạn văn tả cảnh . 
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
 - SGK, vở, bút, ..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
- HS đọc từng câu đọc được 1 đoạn của bài 
- Giáo viên nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS đặt câu với từ mũi
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS đặt câu với các từ: chân, đầu. 
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
HĐ2
- GV đọc cho HS nghe viết 3 câu của bài Kì diệu rừng xanh.
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS nghe viết được 3, 4 câu Kì diệu rừng xanh
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS viết được 1 đoạn văn tả cảnh đẹp ở quê hương em.
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
HĐ3
Đúng ghi đ sai ghi s
Con chó 
Con tró
Con trâu
Con châu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A Con chim sâu
B Con trim xâu
C Con chin sâu
D Con chin xâu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Chủ ngữ trong câu: Ngày mai mẹ đi du lịch. Là:
A. Ngày mai B. mẹ
C. đi du lịch
IV.Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học, về học bài. 
Chiều thứ hai ngày 01 tháng 10 năm 2018
Tiết 3: Tiếng việt
ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
- Mức 1: HS đọc từng câu đọc được 1 đoạn , viết dược 2- 3 câu của bài Những người bạn tốt
- Mức 2: HS đọc đúng được cả bài, viết được 3, 4 câu trong bài.
- Mức 3: HS đọc đúng trả lời được các câu hỏi trong bài, viết được 1 đoạn văn tả cảnh. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, vở, bút, ..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
- HS đọc từng câu đọc được 1 đoạn của bài 
- Giáo viên nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS đọc đúng được cả bài.
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS đọc trả lời các câu hỏi trong bài. 
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
HĐ 2
- GV đọc cho HS nghe viết 3 câu của bài Những người bạn tốt
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS nghe viết được 3, 4 câu Những người bạn tốt
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
- HS viết được 1 đoạn văn tả cảnh. 
- GV nhận xét sửa lỗi sai cho học sinh. 
IV. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học, về học bài. 
 ===============================================================
Chiều thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2018
Tiết 1: Toán
ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
- Mức 1: HS biết cộng trừ nhân chia các phân số. Đọc, viết các số thập phân .
- Mức 2: HS biết đọc, viết các số thập phân và giải toán liên quan đến diện tích .
- Mức 3: HS biết đọc, viết các số thập phân thực hiện được bài toán liên quan đến đơn vị 
đo diện tích .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
 Bài 1: Tính
 + ; - 
 : ; x 
 Bài 1: 
 Đọc, viết các số thập phân sau:
 54,5; 504,23 ; 32,14 ;
423,782 ; 571,324
 Bài 1: 
Đọc, viết các số thập phân sau:
 285,467; 354,23; 90,794; 403,02 ; 361, 406
HĐ 2
 Bài 2: Đọc, viết các số thập phân sau:
32,5; 92,23 ; 68,234 ;
67,6752 ; 201,456
Bài: 2 
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 4dam, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?
 Bài 2: Tính:
 Hiện nay con 5 tuổi và hiệu số tuổi của hai bố con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm sau thì bố gấp bao nhiêu lần tuổi con.
HĐ 3
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, về học bài 
Tiết 3: Âm nhạc
 Giáo viên chuyên soạn giảng
Tiết 2: Toán
ÔN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
- Mức 1: HS biết cộng trừ nhân chia các phân số. Đọc, viết các số thập phân .
- Mức 2: HS biết đọc, viết các số thập phân và giải toán liên quan đến diện tích .
- Mức 3: HS biết đọc, viết các số thập phân thực hiện được bài toán liên quan đến đơn vị 
đo diện tích .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu bài tập, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ
 Mức 1
 Mức 2
 Mức 3
HĐ 1 
 Bài 1: Tính
 + ; - 
 : ; x 
 Bài 1: 
 Đọc, viết các số thập phân sau:
 42,5 ; 74,233; 57,234 
38,652 ; 471, 254
 Bài 1: 
Đọc, viết các số thập phân sau:
 285,45; 54,23 ; 9,574 ;
245,468 ; 468,753
HĐ 2
 Bài 2: Đọc, viết các số thập phân sau:
 34,5; 54,43 ; 53,184 ;
73,6432 ; 567, 456
Bài: 2 
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 450 m , chiều dài hơn chiều rộng 25m . Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông?
 Bài 2: Tính:
 Hiện nay con 7 tuổi và hiệu số tuổi của hai mẹ con là 27 tuổi. Hỏi khi nào thì mẹ gấp 3 lần tuổi con.
HĐ 3
Bài 3: nối vào kết quả đúng.
A 7dm 5cm C. 7dm 50mm
 7,05dm 
B.7cm 5mm. D.7cm 5mm
Bài 3: Đúng ghi đ sai ghi s. Kết quả của phép tính 43ha 23dam2
A. 43,023 ha
B. 43,23 ha
C. 43,0230ha
D. 43,2030ha 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
8dam 56 m viết là: 
8,56ha 
8,056ha 
8,0056ha 
IV. Củng cố, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học, về học bài 
===============================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_5_nam_hoc_2020_2021_nguyen_trung_kien_t.doc