I. MỤC TIÊU:
- Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiên (bộ Thu), giọng hiền từ (người ụng)
- Hiểu nội dung: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu.
- Cú ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong gia đỡnh và xq em.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: Tranh vẽ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tuần 11 Thứ hai, ngày 31 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: chào cờ triển khai kh tuần 11 Tiết 2: TẬP ĐỌC: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I. mục tiêu: - Đọc diễn cảm được bài văn với giọng hồn nhiờn (bộ Thu), giọng hiền từ (người ụng) - Hiểu nội dung: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu. - Cú ý thức làm đẹp cuộc sống mụi trường sống trong gia đỡnh và xq em. II. chuẩn bị: + GV: Tranh vẽ SGK III. các hoạt động dạy- học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới a/Giới thiệu : b/Luyện đọc: c/Tỡm hiểu bài: d/Luyệnđọc diễn cảm: 4.Củng cố 5.NX-DD -HS hỏt Khụng KT Thiờn nhiờn xung quanh chỳng ta sẽ vụ cựng tươi đẹp và đỏng yờu nếu chỳng ta biết giữ gỡn và chăm súc.Và tiết tập đọc hụm nay cỏc em sẽ cảm nhận được điều đú. -Gọi HS khỏ đọc toàn bài. -Mời HS phỏt biểu. -Mời HS đọc nối tiếp theo đọan. -GV chỉnh sửa phỏt õm, cỏch ngắt nghỉ hơi. -Y/c HS luyện đọc nối tiếp lần 2. -GV hướng dẫn đọc cõu dài. -Gọi HS đọc phần chỳ giải sgk. -Y/c HS luyện đọc theo bàn. -Mời HS đọc toàn bài. -GV đọc mẫu. -Yờu cầu học sinh đọc đoạn 1,2. + Cõu hỏi 1: Mỗi loài cõy trờn ban cụng nhà bộ Thu cú những đặc điểm gỡ nổi bật? -Gv nhận xột, kết luận: -Yờu cầu học sinh nờu ý chớnh của đoạn. -Yờu cầu học sinh đọc đoạn 2. + Cõu hỏi 2: Vỡ sao khi thấy chim về đậu ở ban cụng, Thu muốn bỏo ngay cho Hằng biết? + Vỡ sao Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng của nhà mỡnh là một khu vườn nhỏ? + Em hiểu: “Đất lành chim đậu là như thế nào”? -GV nhận xột, kết luận; -Yờu cầu học sinh nờu ý -Nờu nội dung chớnh của bài. -GV nhận xột và ghi bảng nội dung. -Mời HS đọc nối tiếp bài. -Mời HS phỏt biểu. -Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đọan 3. Giỏo viờn đọc mẫu. -Y/c HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -Mời HS đọc trước lớp. -Nhận xột, tuyờn dương. -GV yc HS nhắc lại ND bài. Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương. Chuẩn bị: “Tiếng vọng”. Nhận xột tiết học -Hỏt -Học sinh lắng nghe. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm và tỡm xem bài chia mấy đọan. -Chia làm 3 đọan +Đ1: đầu..lũai cõy +Đ2: Cõy Quỳnh.là vườn +Đ3: Cũn lại. -HS đọc nối tiếp. -HS đọc. -Lắng nghe. -HS đọc. -HS đọc. -1 HS đọc. -Lắng nghe -Học sinh đọc đoạn 1,2. -Hs nờu: + Cõy quỳnh: lỏ dày, giữ được nước. + Cõy hoa ti-gụn: thũ rõu theo giú nguậy như vũi voi. + Cõy hoa giấy: bị vũi ti-gụn quấn nhiều vũng. + Cõy đa Ấn Độ: bật ra những bỳp đỏ hồng nhạt hoắt, xũe những lỏ nõu rừ to * Đặc điểm cỏc loài cõy trờn ban cụng nhà bộ Thu. -Học sinh đọc đoạn 2. - Vỡ Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng nhà mỡnh cũng là vườn. Học sinh phỏt biểu tự do. -Nơi tốt đẹp, thanh bỡnh sẽ cú chim về đậu, sẽ cú người tỡm đến làm ăn. * Ban cụng nhà bộ Thu là một khu vườn nhỏ. -Tỡnh cảm yờu quý thiờn của hai ụng chỏu. -HS nhắc lại. -3 HS đọc -Lớp đọc thầm và tỡm giọng đọc tũan bài. -Học sinh lắng nghe. Hs phỏt hiện từ nhấn giọng. -HS luyện đọc. HS thi đua đọc -Học sinh nhận xột. -2-3 em nờu. -Lắng nghe và thực hiện yc. Tiết 3: TOÁN: LUYỆN TẬP I. mục tiêu: HS Biết: - Tớnh tổng nhiều số thập phõn,tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. - So sỏnh cỏc số thập phõn,giải bài toỏn với cỏc số thập phõn. - HS làm được cỏc bài tập:BT1,BT2(a,b),BT3(cột 1),BT4.HS khỏ giỏi làm thờm cỏc bài:BT2(c,d),BT3(cột 2). - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học, vận dụng điều đó học vào cuộc sống. II.chuẩn bị: + HS: Vở , SGK. III. các hoạt động dạy - học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướngdẫn luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: 4.Củng cố 5.NX-DD -Cho HS chơi trũ chơi -YC HS lờn bảng thực hiện. a/2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3 b/ 12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13 -Giỏo viờn nhận xột và cho điểm. Luyện tập -HS tự đọc yờu cầu và làm bài -GV chữa bài, nhận xột. -HS đọc yờu cầu -GV giải thớch: cần dựa vào tớnh chất giao húan và tớnh chất kết hợp của phộp cộng để làm bài. -Đớnh bảng chữa bài, nhận xột. (a + b) + c = a + (b + c) -Kết hợp giao hoỏn, tớnh tổng nhiều số. -HS đọc yờu cầu và làm bài. -Giỏo viờn chốt lại, so sỏnh cỏc số thập phõn. -Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch so sỏnh số thập phõn. -HS tự đọc đề và giải. -Đớnh bảng chữa bài, nhận xột. Học sinh thi đua giải nhanh. Tớnh: a/ 456 – 7,986 b/ 4,7 + 12,86 + 46 + 125,9 -Nhận xột tuyờn dương. -Chuẩn bị: Trừ hai số thập phõn. -Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà. -Nhận xột tiết học -Chơi trũ chơi -2 HS thực hiện Lớp nhận xột. -HS đọc yờu cầu. -Hs làm bài vào vở. -HS nờu kết quả. -HS đọc đề. -HS làm bài. - 4 HS làm bảng nhúm. -Học sinh nờu lại cỏch tớnh tổng của nhiều số thập phõn. -HS làm bài vào vở. -HS trỡnh bày -2 HS nhắc lại. -HS làm bài vào vở. -1 HS làm bảng nhúm: Ngày thứ hai dệt được: 28,4 + 2,2 = 30,6 (m) Ngày thứ ba dệt được: 30,6 + 1,5 = 32,1 (m) Cả 3 ngày dệt được số một vải: 28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m) ĐS: 91,1 m -HS thực hiện. -Lắng nghe và thực hiện yc. Tiết 4: ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH GIỮA HỌC KỲ I I. mục tiêu: Giỳp học sinh: Tự rốn luyện thụng qua thực hành bằng hành động của mỡnh để thể hiện mỡnh là người cú trỏch nhiệm, cú ý chớ, đoàn kết với bạn bố, biết ơn tổ tiờn và xứng đỏng là học sinh lớp 5. II. chuẩn bị : -GV chuẩn bị cỏc tỡnh huuống, cỏc bài tập. III.các hoạt động dạy học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định 2/.KTBC: 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Hướng dẫn thực hành: *Hoạt động 1: Xử lý tỡnh huống. *Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến 4.Củng cố 5.NX-DD -Cho HS hỏt -Nờu cỏc biểu hiện của một tỡnh bạn đẹp? -GV nhận xột. Thực hành giữa học kỡ 1. -Chia lớp thành 5 nhúm, phỏt phiếu bài tập, y/c cỏc nhúm thảo luận và xử lớ cỏc tỡnh huống. Thời gian 5 phỳt. +Nhúm 1: Trờn đường em đi học, em thấy một em bộ bị ngó. Em làm thế nào? +Nhúm 2: Trong giờ chơi, bạn Hựng làm rơi hộp bỳt của bạn Lan, nhưng lại đỗ cho bạn Tỳ? Em làm thế nào? +Nhúm 3: Năm nay lờn lớp 5, bạn em phải chuyển học ở trường xa. Do khú khăn, bạn em muốn nghỉ học. Em sẽ khuyờn gỡ? +Nhúm 4: Đền lăng vua Hựng, bạn em đó dựng dao khắc lờn bia đỏ. Em sẽ khuyờn bạn những gỡ? +Nhúm 5: Khi bạn em bị bắt nạt, em sẽ làm gỡ? -Mời đại diện nhúm trỡnh bày. -GV nhận xột, tuyờn dương. -GV phỏt phiếu bài tập. Y/c HS thực hiện cỏ nhõn. -Đỏnh dấu x vào ụ trống trước ý đỳng. 1.Học sinh lớp 5 phải: a/Gương mẫu. b/Ngoan ngừan, chăm học. c/Gương mẫu, ngoan ngừan và chăm học. 2.Người cú trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh là người: a/Làm qua loa việc được phõn cụng. b/Hứa nhưng khụng làm. c/Làm tốt mọi việc dự nhỏ. 3.Người cú ý chớ là người: a/Kiờn trỡ sửa chữa khuyết điểm của mỡnh dự nhỏ. b/Ngại làm việc nhỏ. c/Thớch làm những việc dễ. 4.Việc làm nào biểu hiện nhớ ơn tổ tiờn: a/Làm giỗ linh đỡnh, mời nhiều khỏch. b/Đốt nhiều giấy, tiền vàng bạc. c/Giữ gỡn di sản của gia đỡnh, dũng họ. 5.Bạn bố tốt là phải: a/Thương yờu giỳp đỡ lẫn nhau lỳc khú khăn, họan nạn. b/Che giấu khuyết điểm cho bạn. c/Ủng hộ khi bạn làm sai. -Gọi HS trỡnh bày. -GV nhận xột, tuyờn dương. -Đọc cỏc cõu ca dao tục ngữ ca ngợi người cú chớ, truyền thống nhớ ơn tổ tiờn. -Nhận xột tiết học. -Chuẩn bị bài sau. -Hỏt -1 HS nờu. -Cỏc nhúm thực hiện. -HS trỡnh bày. -HS thực hiện vào phiếu. -Nhiều HS trỡnh bày. -HS đọc. -Lắng nghe và thực hiện yc. ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 5: KHOA HỌC ễN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (tiết 2). I. mục tiêu: ễn tập kiến thức về : -Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xó hội ở tuổi dậy thỡ. -Cỏch phũng trỏnh bệnh sốt rột,sốt xuyết huyết ,viờn nóo,viờm gan A,nhiễm HIV/AIDS. - Giỏo dục học sinh bảo vệ sức khỏe và an toàn cho bản thõn và cho mọi người. II.chuẩn bị: - Học sinh : + SGK. III.các hoạt động dạy - học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Cỏc HĐdh *Họat động1: Trũ chơi “Bắt tay lõy bệnh”. *Họatđộng2 Thực hành vẽ tranhvậnđộng. 4.Củng cố 5.NX-DD -HS chơi trũ chơi ễn tập: Con người và sức khỏe (tiết 1). -Hóy nờu đặc điểm tuổi dậy thỡ? -Dựa vào sơ đồ đó lập ở tiết trước, trỡnh bày lại cỏch phũng chống bệnh (sốt rột, sốt xuất huyết, viờm nóo, viờm gan B, nhiễm HIV/ AIDS)? Giỏo viờn nhận xột, cho điểm. ễn tập: Con người và sức khỏe (tiết 2). Giỏo viờn chọn ra 2 học sinh (giả sử 2 em này mắc bệnh truyền nhiễm), Giỏo viờn khụng núi cho cả lớp biết và những ai bắt tay với 2 học sinh sẽ bị “Lõy bệnh”. -Yờu cầu học sinh tỡm xem trong mỗi lần ai đó bắt tay với 2 bạn này. -Qua trũ chơi, cỏc em rỳt ra nhận xột gỡ về tốc độ lõy truyền bệnh? - Em hiểu thế nào là dịch bệnh? - Nờu một số vớ dụ về dịch bệnh mà em biết? -Giỏo viờn nhận xột + kết luận: Khi cú nhiều người cựng mắc chung một loại bệnh lõy nhiễm, người ta gọi đú là “dịch bệnh”. Vớ dụ: dịch cỳm, đại dịch HIV/ AIDS -Y/c HS vẽ tranh vận động theo nội dung sgk. Giỏo viờn theo dừi, giỳp đỡ học sinh. -Giỏo viờn dặn học sinh về nhà núi với bố mẹ những điều đó học và treo tranh ở chỗ thuận tiện, dễ xem. GV nhận xột, tuyờn dương. -Thế nào là dịch bệnh? Nờu vớ dụ? Chọn tranh vẽ đẹp, nội dung phong phỳ, mới lạ, tuyờn dương trước lớp. Xem lại bài + vận dụng những điều đó học. Chuẩn bị: Tre, Mõy, Song. Nhận xột tiết học . -Chơi trũ chơi -Học sinh trả lời. -Mỗi học sinh hỏi cầm giấy, bỳt. +Lần thứ nhất: đi bắt tay 2 bạn rối ghi tờn cỏc bạn đú (đề rừ lần 1). +Lần thứ hai: đi bắt tay 2 bạn khỏc rồi ghi tờn cỏc bạn đú (đề rừ lần 2). +Lần thứ 3: đi bắt tay 2 bạn khỏc nữa rồi ghi tờn cỏc bạn đú (đề rừ lần 3). Học sinh đứng thành nhúm những bạn bị bệnh. -HS nờu. -HS nờu ý kiến -HS nờu -Lắng nghe -Học sinh làm việc cỏ nhõn như đó hướng dẫn ở mục thực hành trang 40 SGK. -Một số học sinh trỡnh bày sản phẩm của mỡnh với cả lớp. -Lắng nghe. -Học sinh trả lời. -Lắng nghe và thực hiện yc. ------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẠI TỪ XƯNG Hễ I. mục tiêu: - Nắm được khỏi niệm đại từ xưng hụ(ND ghi nhớ). -Nhận biết được đại từ xưng hụ trong đoạn văn(BT1 mục III;chọn được đại từ xưng hụ thớch hợp để điền vào ụ trống( BT2). -HS khỏ giỏi nhận xột được thỏi độ,tỡnh cảm của nhõn vật khi dựng mỗi đại từ xưng hụ(BT1). - Giỏo dục học sinh cú ý tỡm từ đó học. II.chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to chộp sẵn đoạn văn BT3 (mục III). Bảng phụ viết sẵn đoạn văn mục I.1 + HS: SGK. III. các hoạt động dạy- học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA G ... -GV nhận xột, kết luận: Những đồ dựng được làm từ tre, mõy, song là những hàng thủ cụng dễ mốc, ẩm nờn để chống ẩm mốc, người ta thường sơn dầu để bảo quản. Đặc biệt, khụng nờn để cỏc đồ dựng này ngoài mưa nắng. -Gọi HS đọc bài học sgk. -Thi đua: Kể tiếp sức cỏc đồ dựng làm bằng tre, mõy, song mà bạn biết? (2 dóy). -Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương. GDBVMT: GDHS yêu quý cây tre,mây, song ; tuyên truyền mọi người sự dụng các loại cây này một cách hợp lý. -Nhận xột tiết học. -Chuẩn bị: “Sắt, gang, thộp”. -Chơi trũ chơi -HS trả lời. -Học sinh thực hiện theo nhúm và ghi vào phiếu . -Cỏc nhúm trỡnh bày. Tre Mõy, song Đặc điểm - mọc đứng, thõn trũn, rỗng bờn trong, gồm nhiều đốt, thẳng hỡnh ống - cứng, đàn hồi, chịu ỏp lực và lực căng - cõy leo, thõn gỗ, dài, khụng phõn nhỏnh - dài đũn hàng trăm một Ứng dụng - làm nhà, nụng cụ, dồ dựng - trồng để phủ xanh, làm hàng rào bào vệ - làm lạt, đan lỏt, làm đồ mỹ nghệ - làm dõy buộc, đúng bố, bàn ghế -Mọc thành từng bụi, cú đốt, lỏ nhỏ, được dựng làm nhiều đồ dựng trong nhà. -Trồng thành bụi ở chõn đờ chống xoỏi mũn. -HS nờu -HS thảo luận theo bàn. -Đại diện nhúm trỡnh bày + nhúm khỏc bổ sung. Hỡnh Tờn sản phẩm Tờn vật liệu 4 - Đũn gỏnh - Ống đựng nước Tre Ống tre 5 - Bộ bàn ghế tiếp khỏch Mõy 6 - Cỏc loại rổ Tre 7 Thuyền nan, cần cõu, sọt, nhà, chuồng lợn, thang, chừng, sỏo, tay cầm cối xay Tre -Chừng tre, thuyền nan, thang, lồng bàn, cần cõu -HS thảo luận. -HS nờu. -2 HS đọc. -HS thực hiện. - Lắng nghe và thực hiện. Lắng nghe và thực hiện. Thứ sáu, ngày 4 tháng 11năm 2011 Tiết 1: TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I. mục tiêu: -Biết nhõn một số thập với một số tự nhiờn. -Biết giải bài toỏn cú phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. -HS làm được BT1,BT3.HS khỏ giỏi làm thờm được BT2. - Giỏo dục học sinh tớnh toỏn cẩn thận, tớnh toỏn chớnh xỏc. II. chuẩn bị: .+ HS: SGK, nhỏp. III. các hoạt động dạy - học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁOVIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Giớithiệu quy tắc: c/Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Bài 3: 4.Củng cố 5.NX-DD -HS hỏt -Gọi HS lờn thực hiện. a/8,3 – 1,4 – 3,6 b/ 18,64 – ( 6,24 + 10,5) Giỏo viờn nhận xột và cho điểm. Nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn. -GV vẽ hỡnh lờn bảng và nờu bài toỏn như sgk. -Y/c HS nờu cỏch tớnh chu vi của hỡnh tam giỏc đú? + 3 cạnh của hỡnh tam giỏc ABC cú gỡ đặc biệt? +Vậy để tớnh tổng của 3 cạnh ngoài cỏch thực hiện cũn cỏch tớnh nào khỏc? -GV nờu: 1,2 m x 3 là phộp nhõn một STP với một STN. -Y/c HS tỡm kết quả 1,2 m x 3. -Gọi HS nờu cỏch tớnh của mỡnh. -GV ghi lờn bảng cỏch làm như sgk Vậy 1,2 m x 3 = 3,6 m -GV trỡnh bày cỏch đặt tớnh và tớnh như sgk. -Y/c HS so sỏnh tớch ở hai cỏch tớnh trờn? -Y/c HS nờu nhận xột về số cỏc chữ số ở phần thập phõn của thừa số và tớch? *Vớ dụ 2: GV ghi bảng: 0,46 x 12 -Y/c HS tự đặt tớnh và tớnh -Y/c HS nờu cỏch đặt tớnh và tớnh. -GV hỏi: Qua 2 vớ dụ, nờu cỏch nhõn 1 STP với 1 STN? -GV nhận xột và gọi HS đọc ghi nhớ sgk. -HS đọc yờu cầu và tự làm bài. -Đớnh bảng chữa bài, nhận xột. Y/c HS tớnh và điền kết quả vào bảng. -Gọi HS nờu kết quả. -HS đọc yờu cầu và tự làm -GV chữa bài, nhận xột. -Nờu cỏch nhõn 1 STP với 1 STN. -Nhận xột tiết học. -Chuẩn bị bài sau. -Hỏt -2 HS thực hiện -HS nờu: 1,2 + 1,2 + 1,2 -Đều bằng 1,2. -1,2 m x 3 -HS thảo luận theo cặp. -1,2 m = 12 dm 12 x 3 = 36 dm = 3,6 m -HS theo dừi. -Giống: Đặt tớnh và thực hiện tớnh. -Khỏc: Dấu phẩy ở tớch. -Thừa số cú bao nhiờu thỡ tớch cú bấy nhiờu. -1 HS lờn bảng. -Lớp thực hiện vào nhỏp. -HS nờu. Lớp nhận xột, theo dừi, bổ sung. -Nhiều HS nờu. -3 HS đọc. -HS làm bài vào vở. -4 HS làm bảng nhúm. -HS làm bàỡ -9,54; 40,35; 23,890. -HS làm bài vào vở. -1 HS làm bảng phụ: Trong 4 giờ ụ tụ đi quóng đường: 42,6 x 4 = 170,4 (km) ĐS: 170,4 km. -HS nờu. -Lắng nghe và thực hiện yc. Tiết 2: TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I. mục tiêu: -Viết được lỏ đơn(kiến nghị)đỳng thể thức,ngắn gọn,rừ ràng,nờu được lớ do kiến nghị,thể hiện nội dung cần thiết. -Giỏo dục học sinh thực hiện hoàn chỉnh một lỏ đơn đủ nội dung, giàu sức thuyết phục. * GDMT : Trửùc tieỏp II. chuẩn bị: -GV: Mẫu đơn in sẵn -HS: SGK, VBT. III. các hoạt động dạy - học: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: -HS hỏt -GV chấm bài của những HS viết lại. -Nhận xột bài viết. -Hỏt 3.Bài mới: a/Giới thiệu: Lưyện tập làm đơn. b/Hướng dẫn làm bài tập: -Gọi HS đọc đề bài. -Y/c HS quan sỏt tranh minh họa 2 đề bài và mụ tả những gỡ tả trong tranh. -Y/c HS giỳp bỏc làm đơn kiến nghị cỏc cơ quan chức năng cú thẩm quyền giải quyết. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. -HS nờu. c/Hướng dẫn HS xõy dựng mẫu đơn : -Nờu những quy tắc bắt buộc khi viết đơn -Quốc hiệu, tiờu ngữ, tờn đơn, nơi nhận đơn, tờn người viết. -Theo em, tờn của đơn là gỡ? -Đơn đề nghị, đơn kiến nghị. -Nơi nhận đơn viết những gỡ? -Ủy ban nhõn dõn xó -Người viết đơn ở đõy là ai? -Bỏc trưởng ấp. -Lớ do viết đơn, em viết những gỡ? -Những tỏc động xấu đang, sẽ xảy ra. -Y/c HS nờu lớ do viết đơn cho một đề bài trờn. -HS chọn đề 2 và nờu lớ do viết. -GV nhận xột, sửa chữa cho từng HS. d/Thực hành viết đơn: -GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu đơn. -Y/c HS chọn đề 2 để viết. -Gọi HS trỡnh bày lỏ đơn vừa viết. -GV nhận xột, sửa chữa. -HS viết đơn vào VBT. -Nhiều HS nờu. - Giỏo viờn lưu ý: + Lớ do: gọn, rừ, thể hiện ý thức trỏch nhiệm của người viết, cú sức thuyết phục để thấy rừ tỏc động xấu, nguy hiểm của tỡnh hỡnh, tỡm ngay biện phỏp khắc phục hoặc ngăn chặn. - GDBVMT: Biết baỏ vệ môi trường, trồng nhiều cõy xanh, ngăn chặn những hành vi làm ô nhiểm môi trường như: đừng chặt phá rừng...... - Học sinh viết đơn - Học sinh trỡnh bày nối tiếp -Giỏo viờn nhận xột - Lớp nhận xột 4.Củng cố - Bỡnh chọn và trưng bày những lỏ đơn gọn, rừ, cú trỏch nhiệm và giàu sức thuyết phục. -HS thực hiện. -Giỏo viờn nhận xột - đỏnh giỏ 5.NX-DD - Nhận xột kĩ năng viết đơn và tinh thần làm việc. -Lắng nghe - Chuẩn bị: Luyện tập Tả cảnh ở địa phương em. -Nhận xột tiết học --------------------------------------------------------------------- Tiết3: ĐỊA LÍ: LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN I. Mục tiờu: - Nờu được một số đặc điểm nổi bật về tỡnh hỡnh phỏt triển và phõn bố lõm nghiệp và thủy sản ở nước ta: +Lõm nghiệp gồm cỏc hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng;khai thỏc gỗ và lõm sản ;phõn bố chủ yếu ở miền nỳi và trung du. +Ngành thủy sản gồm cỏc hoạt động đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản,phõn bố ở vựng ven biển và những nơi cú nhiều sụng,hồ ở cỏc đồng bằng. -Sử dụng sơ đồ ,bảng số liệu,biểu đồ,lược đồ,để bước đầu nhận biết về cơ cấu và phõn bố của lõm nghiệp và thủy sản. * HS khỏ giỏi : +Biết nước ta cú những điều kiện thuận lợi để phỏt triển ngành thủy sản;vựng biển rộng cú nhiều hải sản,mạng lưới sụng ngũi dày đặc,người dõn cú nhiều kinh nghiệm,nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng. +Biết cỏc biện phỏp bảo vệ rừng. -Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng. Khụng đồng tỡnh với những hành vi phỏ hoại cõy xanh, phỏ hoại rừng và nguồn lợi thủy sản. II. Chuẩn bị: + GV: - Bản đồ địa lớ tự nhiờn VN - Cỏc hỡnh minh họa sgk. + HS: SGK III. Cỏc hoạt động: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 2.KTBC: 3.Bài mới: a/Giới thiệu: b/Cỏc HĐ *Hoạt động 1: Lõm nghiệp *Hoạt động 2: Sự thay đổ về diện tớch của rừng nước ta. *Hoạt động 3: Ngànhthủy sản 4.Củng cố 5.NX-DD -HS chơi trũ chơi -Kể tờn một số lũai cõy trồpng ở nước ta?Lọai nào được trồng chủ yếu nhất? Vỡ sao? -Nờu những điều kiện giỳp cho ngành chăn nuụi phỏt triển ổn định và bền vững? -Nhận xột, ghi điểm. Lõm nghiệp và thủy sản. -Y/c HS quan sỏt hỡnh 1 sgk và nờu cỏc họat động chớnh của lõm nghiệp? -Mời HS trỡnh bày. -Y/c HS kể cỏc việc của trồng và bảo vệ rừng? -Việc khai thỏc gỗ và cỏc lõm sản khỏc phải chỳ ý điều gỡ? -GV nhận xột, kết luận: Lõm nghiệp cú hai hoạt động: Trồng và bảo vệ rừng; khai thỏc gỗ và cỏc lõm sản khỏc. -GV treo bảng số liệu, y/c HS quan sỏt. -Y/c HS đọc bảng số liệu, trao đổi theo bàn và TLCH: +Nờu DT rừng của từng năm? +Từ năm 1890 đến 1995 DT rừng tăng hay giảm? Vỡ sao? +Từ năm 1995 đến 2004 DT rừng tăng hay giảm? Nguyờn nhõn nào? -Gọi HS trỡnh bày. -GV nhận xột, kết luận. -GV treo biểu đồ và hỏi HS: +Biểu đồ biểu diễn điều gỡ? +Trục ngang của biểu đồ thể hiện điều gỡ? +Trục dọc thể hiện điều gỡ? +Cột màu đỏ trờn biểu đồ thể hiện điều gỡ? +Cột màu xanh trờn biểu đồ thể hiện điều gỡ? -Y/c HS dựa vào biểu đồ hỡnh 4 sgk so sỏnh sản lượng thủy sản của năm 1990 và 2003 +Kể tờn cỏc loại thủy sản đang được nuụi nhiều ở nước ta? -Gọi HS trỡnh bày. -GV nhận xột, kết luận: Ngành thủy sản ở nước ta cú nhiều thế mạnh để phỏt triển, nhất là ở cỏc tỉnh ven biển. -Gọi HS đọc bài học sgk. -Trỡnh bày nơi bố chủ yếu của ngành thủy sản và lõm nghiệp? -Nhận xột tiết học. -Chuẩn bị bài sau. -Chơi trũ chơi -2 HS nờu. -Nghe. -HS nờu: 2 hoạt động chớnh +Trồng và bảo vệ rừng. +Khai thỏc gỗ và lõm sản khỏc. -Ươm cõy giống, chăm súc cõy rừng, ngăn chặc cỏc hoạt động phỏ hoại rừng. -Phải hợp lớ, tiết kiệm, khụng khai thỏc bừa bói, phỏ hoại rừng. -HS quan sỏt. -HS thảo luận. -Nhiều HS nờu. -HS quan sỏt. -Sản lượng thủy sản của nước ta qua cỏc năm. -Thời gian, tớnh theo năm. -Sản lượng thủy sản, đơn vị nghỡn tấn. -Sản lượng thủy sản khai thỏc được. -Sản lượng thủy sản nuụi trồng. -HS thảo luận theo cặp. -HS trỡnh bày -2 HS đọc. -HS nờu. -Lắng nghe và thực hiện yc. ----------------------------------------------------------------------------- Tiết5: SINH HOAẽT LễÙP I . Muùc tieõu: -Cuỷng coỏ neà neỏp hoùc taọp, sinh hoaùt cuỷa lụựp. -ẹửa ra phửụng hửụựng cho tuaàn tụựi. II. Noọi dung * ẹaựnh giaự nhaọn xeựt caực hoaùt ủoọng tuaàn 11. - Thửùc hieọn nghieõm tuực noọi quy trửụứng lụựp ủeà ra - Hoùc taọp soõi noồi, tửù giaực, tinh thaàn hoùc nhoựm vaứ tửù hoùc mang tớnh tửù giaực cao - Tích cực tham gia vào các hoạt động chung của trường lớp và của đội đề ra. * Triển khai kế hoạch tuần 12: - Hoùc chửụng trỡnh tuaàn 12. Hoùc vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ. - Duy trỡ neà neỏp lụựp: ẹi hoùc chuyeõn caàn ,hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ, nghieõm tuực trong giờ học. - Duy trỡ phong traứo :” Trường xanh lớp sạch”, “ Rốn chữ viết”- Phũng bệnh sốt xuất huyết, Cỳm gia cầm, bệnh chân- tay- miệng.
Tài liệu đính kèm: