Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 11

Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 11

I. MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng hồn nhiên (bé Thu); giọng hiền từ (người ông).

- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG :

- Tranh minh hoạ trang 102, SGK.

- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.

III. HOẠT ĐÔNG DẠY HOC :

 

doc 32 trang Người đăng huong21 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn : 12-11-2011
Ngày giảng : 14-11-2011
Tiết 1 : Tập đọc 
Chuyện một khu vườn nhỏ. 
I. mục tiêu:
- Đọc diễn cảm toàn bài văn với giọng hồn nhiờn (bộ Thu); giọng hiền từ (người ụng).
- Hiểu nội dung bài: Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu.(Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK).
II. đồ dùng :
- Tranh minh hoạ trang 102, SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.
III. HOạT đôNG DạY HOC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu chủ điểm
+ Tờn chủ điểm núi lờn điều gỡ?
+ Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh.
+ Bảo vệ mụi trường sống xung quanh mỡnh giữ lấy màu xanh cho mụi trường.
DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu bài mới: 
- HS lắng nghe.
1: Luyện đọc
- 1 HS đọc toàn bài
- Yờu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (2 lượt). GV chỳ ý sửa lỗi 
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
+ HS 1: “Bộ Thu rất khoỏi... loài cõy”.
+ HS 2: “Cõy quỳnh lỏ dày.. là vườn”.
phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS.
+ HS 3: “Một sớm chủ nhật... hả chỏu?”.
- Yờu cầu hs tỡm từ khú để luyện đọc
- Gọi HS đọc phần Chỳ giải.
- Từ: nghe, leo trốo, vũng ,mọc, quấn 
- HS đọc.
- Yờu cầu HS luyện đọc cõu
- Cõu: Cú điều Thu chưa vui:/ Cỏi Hằng ở nhà dưới/ cứ bảo/ ban cụng nhà Thu/ khụng phải là vườn.//
- GV đọc mẫu
- HS nghe, đọc thầm theo. 
2: Tỡm hiểu bài
+ Bộ Thu thớch ra ban cụng để làm gỡ?
+ Ngắm nhỡn cõy cối, nghe ụng giảng về từng loại cõy ở ban cụng.
+ Mỗi loài cõy trờn ban cụng nhà bộ Thu cú những đặc điểm gỡ nổi bật?
 + Cõy Quỳnh lỏ dày, giữ được nước. 
+ Bạn Thu chưa vui vỡ điều gỡ?
+ Vỡ bạn Hằng ở nhà dưới bảo ban cụng nhà Thu khụng phải là vườn.
+ Vỡ sao khi thấy chim về đậu ở ban cụng, Thu muốn bỏo ngay cho Hằng biết?
+ Vỡ Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng nhà mỡnh cũng là vườn. 
+ Em hiểu:“Đất lành chim đậu” là thế nào? 
+ Là nơi tốt đẹp, thanh bỡnh sẽ cú chim về đậu, sẽ cú con người đến sinh sống, làm ăn.
+ Em cú nhận xột gỡ về hai ụng chỏu bộ Thu? 
+ Rất yờu thiờn nhiờn, cõy cối, chim chúc.
+ Bài văn núi với chỳng ta điều gỡ?
+ Hóy yờu quý thiờn nhiờn.
+ Hóy nờu nội dung chớnh của bài văn?
+ Tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của hai ụng chỏu bộ Thu .
- Ghi nội dung chớnh của bài.
- 2 HS nhắc lại nội dung chớnh.
3: Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn. 
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
CỦNG CỐ, DẶN Dề
- Đọc toàn bài ,nờu nội dung chớnh của bài 
- Nhận xột tiết học
Tiết 2 : Toán
Luyện tập. 
I. mục tiêu : Biết 
- Tớnh tổng nhiều số thập phõn, tớnh theo cỏch thuận tiện nhất.
- So sỏnh cỏc số thập phõn. Giải bài toỏn với cỏc số thập phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2( a, b), 3( cột 1), 4. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Tớnh theo cỏch thuận tiện nhất:
	2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3
	12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13
- HS lờn bảng làm bài.
 2/ HDHS luyện tập:
Bài 1 : HS nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh cộng nhiều số thập phõn.
- 1 HS nờu, HS cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến.
- GV yờu cầu HS làm bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con.
 15,32 27,05
a) + 41,69 b) + 9,38
 8,44 11,23
 65,45 47,66
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2a, b: GV yờu cầu HS đọc đề bài và hỏi: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta làm gỡ? Nờu cỏch tớnh thuận tiện nhất?
- HS: Bài toỏn yờu cầu chỳng ta tớnh bằng cỏch thuận tiện.
- Tỡm tổng 2 số là 1 số trũn chục, trăm...hoặc số tự nhiờn
- GV yờu cầu HS làm bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở .
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- 1 HS nhận xột bài làm của cỏc bạn, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng.
Bài 3:( cột 1) GV yờu cầu HS đọc đề bài và nờu cỏch làm bài.
- 1HS nờu cỏch làm bài trước lớp: Tớnh tổng cỏc số thập phõn rồi so sỏnh 
- GV yờu cầu HS làm bài.
(HS khỏ, giỏi) làm tiếp cỏc bài cũn lại
- 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4
- GV nhận xột và cho điểm HS.
- HS cả lớp đổi chộo để kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 4: GV gọi 1 HS đọc đề bài toỏn.
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- GV yờu cầu HS Túm tắt bài toỏn bằng sơ đồ rồi giải.
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở 
CỦNG CỐ, DẶN Dề
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ HS về nhà làm cỏc bài tập hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 :Chính tả (Nghe- viết)
 Luật bảo vệ môi trường.
Phân biệt âm đầu l/n; âm cuối n/ng. 
Tớch hợp GDBVMT:Trực tiếp
I. mục tiêu: 
- Viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn bản luật
- Làm được cỏc bài tập 2a, BT 3a, 
 - GDHS nõng cao nhận thức và trỏch nhiệm về BVMT
II. đồ dùng : Kẻ sẵn bài tõp2a lờn bảng.
III. hoạt động dạy học :	
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
Nhận xột chung về chữ viết của HS trong bài kiểm tra giữa kỡ.
2/ Bài mới: 
HƯỚNG DẪN NGHE – VIẾT CHÍNH TẢ
a. Trao đổi về nội dung bài viết
- Gọi HS đọc đoạn luật.
- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- Hỏi: + Điều 3, khoản 3 trong Luật bảo vệ mụi trường cú nội dung là gỡ?
+ Núi về hoạt động bảo vệ mụi trường.
b. Hướng dẫn viết từ khú
- HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết.
- Yờu cầu HS luyện đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được.
- HS tỡm và nờu theo yờu cầu.
c. Viết chớnh tả
+ Nhắc HS chỉ xuống dũng ở tờn điều khoản và khỏi niệm “Hoạt động mụi trường” đặt trong ngoặc kộp.
+ HS viết theo GV đọc.
d. Soỏt lỗi, chấm bài
HƯỚNG DẪN LÀM BT CHÍNH TẢ
Bài 2a. HS đọc yờu cầu.
a. 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS làm bài tập dưới dạng trũ chơi.
- Theo dừi GV hướng dẫn.
- Tổ chức cho 8 HS thi. Mỗi cặp từ 2 nhúm thi.
- Thi tỡm từ theo nhúm.
- Tổng kết cuộc thi.
- Gọi HS đọc cỏc cặp từ trờn bảng.
- Yờu cầu HS viết vào vở.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
- Viết vào vở.
Bài 3( HS làm nếu cũn thời gian )
a) - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS thi tỡm từ lỏy theo nhúm. Chia lớp thành 2 nhúm tiếp nối nhau lờn bảng, mỗi HS viết 1 từ lỏy.
- Tiếp nối nhau tỡm từ.
- Tổng kết cuộc thi.
- Viết vào vở một số từ lỏy.
- Nhận xột cỏc từ đỳng.
b) GV tổ chức cho HS thi tỡm từ như ở bài 3 phần a.
CỦNG CỐ, DẶN Dề
- Nờu những hoạt đụng BVMT mà em biết?
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 : Tiếng Việt (ôn)
 LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ.
I. mục tiêu :
- Củng cố và nõng cao thờm cho học sinh những kiến thức đó học về đại từ chỉ ngụi.
- Rốn cho học sinh nắm chắc thế nào là đại từ chỉ ngụi.
- Giỏo dục học sinh ý thức tự giỏc trong học tập.
II. đồ dùng : Nội dung bài.
III.hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài tập 1: 
H: Tỡm đại từ chỉ ngụi trong đoạn văn sau và cho biết cỏch dựng đại từ xưng hụ trong đoạn văn đối thoại đú cho em biết thỏi độ của Rựa và Thỏ đối với nhau ra sao?
 “Trời mựa thu mỏt mẻ. Trờn bờ sụng, một con rựa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ trụng thấy mỉa mai bảo Rựa rằng:
- Đồ chậm như sờn! Mày mà cũng đũi tập chạy à?
 Rựa đỏp:
- Anh đừng giễu tụi. Anh với tụi thử chạy thi coi ai hơn?
 Thỏ vểnh tai lờn tự đắc :
- Được, được! Mày dỏm chạy thi với ta sao? Ta chấp mày một nửa đường đú!”
Bài tập 2 :
H: Hóy tỡm những đại từ và đại từ xưng hụ để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau sao cho đỳng :
a) Chợt con gà trống ở phớa nhà bếp nổi gỏy,. biết đú là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng  dừng dạc nhất xúm, nhún chõn bước từng bước oai vệ, ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chú vện đuổi,  bỏ chạy.”
b) “Một chỳ khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, chờn vờn trốo lờn đống bớ ngụ. Thấy  đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngú  rồi quay lại nhỡn người chủ, dường như muốn bảo  hỏi dựm tại sao  lại khụng thả mối dõy xớch cổ ra để  được tự do đi chơi như .” 
4.Củng cố dặn dũ :
- Giỏo viờn nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau.
- 
Bài giải :
- Cỏc đại từ xưng hụ trong đoạn văn là:
 Ta, mày, anh, tụi.
- Thỏi độ của Thỏ và Rựa đối với nhau trong đoạn văn : Kiờu ngạo, coi thường Rựa
Bài giải :
a) Chợt con gà trống ở phớa nhà bếp nổi gỏy, tụi biết đú là con gà của nhà anh Bốn Linh. Tiếng nú dừng dạc nhất xúm, nú nhún chõn bước từng bước oai vệ, ưỡn ngực ra đằng trước. Bị chú vện đuổi, nú bỏ chạy.”
b) “Một chỳ khỉ con cứ nhảy qua, nhảy lại lia lịa, chờn vờn trốo lờn đống bớ ngụ. Thấy tụi đi qua, nhe răng khẹc khẹc, ngú tụi rồi quay lại nhỡn người chủ, dường như muốn bảo tụi hỏi dựm tại sao người ta lại khụng thả mối dõy xớch cổ ra để nú được tự do đi chơi như tụi.” 
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn :12-11-2011
Ngày giảng : 15-11-2011
Tiết 4 : khoa học 
 Ôn tập: Con người và sức khoẻ( tiết 2) . 
I. mục tiêu : 
Ôn tập kiến thức về: 
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS. 
I. đồ dùng : Phieỏu hoùc taọp giaỏy khoồ to coự veừ saỹn caực khung sụ ủoà theồ hieọn phoứng traựnh caực beọnh : soỏt reựt, soỏt xuaỏt huyeỏt, vieõm naừo, vieõm gan A, HIV/AIDS.
III. hoạt động dạy học : 
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cho HS làm việc cỏ nhõn.
- HS làm theo yờu cầu như BT 1, 2, 3 trang 42 SGK.
- Cho HS lờn chữa bài.
- Lớp nhận xột.
Hoạt động 3: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng?”
- GV tổ chức và hướng dẫn.
- HS lắng nghe.
- Cho HS làm việc.
- HS làm việc theo nhúm.
- Cho cỏc nhúm treo sản phẩm của mỡnh và cử người trỡnh bày.
- Cả lớp nhận xột.
Hoạt động 4: Thực hành vẽ tranh vận động.
- Cho HS làm việc theo nhúm. 
- Cho HS trỡnh bày kết quả. 
- GV nhận xột.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh 2, 3 trang 44 SGK, thảo luận về nội dung của từng hỡnh từ đố đề xuất nội dung tranh của nhúm mỡnh. 
- Đại diện từng nhúm trỡnh bày sản phẩm của nhúm mỡnh với cả lớp.
3. Củng cố, dặn dũ: (2') 
- GV nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị bài tiếp.
Tiết 5: Toán
 Trừ hai số thập phân. 
I. mục tiêu :
- Biết trừ hai số thập phõn, vận dụng giải cỏc bài toỏn cú nội dung thực tế .
* Hs đại trà làm các bài tập 1( a, b), 2( a, b), 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ: Điền dấu >, <, = thớch hợp vào chỗ chấm:
12,34 + 23,41 ....... 25,09 + 11,21
19,05 + 67,34 ....... 21,05 + 65,34
- HS lờn bảng l ...  Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài tập1: Đặt tớnh rồi tớnh :
 a)70,75 – 45,68
 b) 86 – 54,26
 c) 453,8 – 208,47
 Bài tập 2 : Tớnh bằng 2 cỏch :
 a) 34,75 – (12,48 + 9,52)
b) 45,6 – 24,58 – 8,382 
Bài tập 3 : Tỡm x : 
 a) 5,78 + x = 8,26
b) 23,75 – x = 16,042
Bài tập 4 : (HSKG)
Tổng diện tớch của ba vườn cõy là 6,3 ha. Diện tớch của vườn cõy thứ nhất là 2,9 ha, Diện tớch của vườn cõy thứ hai bộ hơn diện tớch của vườn cõy thứ nhất là 8120m2, Hỏi diện tớch của vườn cõy thứ ba bằng bao nhiờu m2 ?
4.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại kiến thức vừa học.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập.
- HS lờn lần lượt chữa từng bài
Đỏp ỏn :
a) 24,89
b) 31,74
c) 245,33
Bài giải :
a) 34,75 – (12,48 + 9,55)
 = 34,75 - 22,03
 = 12,72
Cỏch 2 : 34,75 – (12,48 + 9,55)
 = 34,75 – 12,48 – 9,55
 = 22,27 - 9,55 
 = 12,72
b) 45,6 – 24,58 – 8,382 
 = 21,02 - 8,382
 = 12,638
Cỏch 2 : 45,6 – 24,58 – 8,382
 = 45,6 – (24,58 + 8,382)
 = 45,6 - 32,962
 = 12,638
Bài giải :
a) 5,78 + x = 8,26
 x = 8,26 – 5,78
 x = 2,48
b) 23,75 – x = 16,042
 x = 23,75 - 16,042 
 x = 7,708
Bài giải :
Đổi : 812om2 = 0,812 ha
Diện tớch của vườn cõy thứ hai là : 
 2,9 – 0,812 = 2,088 (ha)
Diện tớch của vườn cõy thứ ba là :
 6,3 – (2,9 + 2,088) = 1,312 (ha)
 Đỏp số : 1,312 ha
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tiết 5 : Toán (ôn)
Luyện tập phép trừ hai số thập phân
I/ mục tiêu.
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. Vận dụng vào giải bài toán với phép trừ hai số thập phân.
- Rèn kĩ năng làm và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài.
 - Học sinh: sách, vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1. Luyện tập.
 * Yêu cầu Hs lấy VD trừ 2 số thập phân, trừ số tự nhiên cho số thập phân, trừ số thập phân cho số tự nhiên. 
- Nhận xét đánh giá.
* Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- HD làm vở. 
Kết quả phép trừ:
a/ 8,7 - 0,29 là:
A. 5,8; B. 8.41; C. 8.59; D. 8.99
b/ 5,6 - 0,42 là:
A. 5,18; B. 6,02; C. 1.4; D. 0.98
c/ 4,25 - 2,5 là:
A. 6,75; B. 1,75; C. 2,2; D. 4.0
 Theo dõi giúp đỡ Hs yếu.
- Nhận xét đánh giá.
*Bài 2: Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
- HD làm cá nhân vào vở.
- Chấm, chữa nhận xét.
2. Củng cố - dặn dò.
- Dặn Hs ôn bà.
- Nhắc Hs chuẩn bị bài giờ sau
* Hs nêu miệng.
- Lấy VD thực hiện ra bảng con- 3 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 3 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
* Đọc yêu cầu, làm cá nhân vào vở- 1 Hs chữa bài.
- Nhận xét bổ sung.
Tiết 6 : Tiếng Việt (ôn)
Ôn tập văn tả cảnh
Đề bài: Lập dàn ý bài văn tả cảnh làng quê hoặc phố phường nơi em ở (theo trình tự thời gian).
I/ Mục tiêu.
- Lập được dàn ý bài văn tả cảnh làng quê hoặc phố phường nơi em ở (theo trình tự thời gian) đúng thể loại, đúng yêu cầu.
- Rèn kĩ năng lập dàn ý và trình bày bài.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: nội dung bài.
 - Học sinh: sách, vở nháp, vở; quan sát đường phố, làng quê.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Giáo viên
 Học sinh
1. Luyện tập.
* HD tìm ý
- Gọi 2 Hs nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu Hs thảo luận trong bàn nêu các cảnh và đặc điểm của cảnh làng quê hoặc phố phường nơi em ở (theo trình tự thời gian), cách sắp xếp đặc điểm của chúng theo nhóm đôi.
- Gọi các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
*HD lập dàn ý: HD làm vở
- Gợi ý để hs thấy được cách mở bài, các nội dung cần có ở thân bài, cách kết bài.
- Gọi hs đọc bài viết của mình
- Gv đánh giá.
2.Củng cố - Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung.
- Về nhà viết hoàn thiện bài.	
* 2 em nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh
- Hs đọc đề bài nêu yêu cầu.
- Hs thảo luận trong bàn theo yêu cầu - ghi kết quả ra nháp.
- Nối tiếp nhau trình bày kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Hs thực hành lập dàn ý vào vở.
- Hs nối tiếp nhau đọc bài. 
- Sửa, bổ sung vào bài.
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Ngày soạn : 12-11-2011
Ngày giảng : 18-11-2011 
Tiết 1 :Toán
 Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. . 
I. mục tiêu : Giỳp HS:
- Nắm và vận dụng được quy tắc nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn.
- Bước đầu hiểu được ý nghĩa của phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
HS làm bài 2 SGK
- HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi và nhận xột.
2/Bài mới: 
- HS nghe 
GIỚI THIỆU QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TP VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN
a. Vớ dụ 1 * Hỡnh thành phộp nhõn.
- GV vẽ hỡnh lờn bảng và nờu bài toỏn. 
- HS nghe và nờu lại bài toỏn vớ dụ.
- HS: Chu vi của hỡnh tam giỏc ABC bằng tổng độ dài 3 cạnh:
1,2m + 1,2m + 1,2m
(HS cú thể nờu luụn là 1,2 x 3)
-3cạnh hỡnh tam giỏc ABC cú gỡ đặc biệt?
- 3 cạnh tam giỏc ABC đều bằng 1,2m.
- Vậy để tớnh tổng của 3 cạnh, ngoài cỏch thực hiện phộp cộng 1,2m + 1,2m + 1,2m ta cũn cú cỏch nào khỏc?
- Ta cũn cỏch thực hiện phộp nhõn
1,2m x 3
* Đi tỡm kết quả- Tỡm cỏch chuyển 1,2m thành số đo viết dưới dạng số tự nhiờn rồi tớnh.
- GV yờu cầu HS nờu cỏch tớnh của mỡnh.
- HS thảo luận theo cặp.
- 1 HS nờu trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột.
 1,2m = 12cm
x
 12
 3
 36dm
 36dm = 3,6cm
Vậy 1,2 x 3 = 3,6 (m)
- GV nghe HS trỡnh bày và viết cỏch làm trờn lờn bảng như phần bài học trong SGK.
- Vậy 1,2m nhõn 3 bằng bao nhiờu một?
- HS: 1,2m x 3 = 3,6m
* Giới thiệu kĩ thuật tớnh
b. Vớ dụ 2: GV nờu yờu cầu vớ dụ 2: Đặt tớnh và tớnh 0,46 x 12.
- 2 HS lờn bảng thực hiện phộp nhõn, cả lớp thực hiện phộp nhõn vào giấy nhỏp.
- GV yờu cầu HS tớnh đỳng nờu cỏch tớnh của mỡnh.
- 1 HS nờu trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột.
- GV nhận xột cỏch tớnh của HS.
2.2. Ghi nhớ
- GV hỏi: Qua 2 vớ dụ, bạn nào cú thể nờu cỏch thực hiện phộp nhõn một số thập phõn với một số tự nhiờn?
- Một số HS nờu trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột.
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và yờu cầu học thuộc luụn tại lớp.
2.3. Luyện tập - thực hành
Bài 1: GV yờu cầu HS đọc đề bài và hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- GV yờu cầu HS tự làm bài.
- Bài tập yờu cầu đặt tớnh và tớnh.
- 4HS lờn bảng làm bài,mỗi HS làm 1 phộp tớnh.
- GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- 1 HS nhận xột, cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến.
Bài 2: HS K,G: GV yờu cầu HS đọc đề bài và hỏi.
- HS tự làm bài vào vở.
Thừa số
3,18
8,07
2,389
Thừa số
3
5
10
Tớch
9,54
40,35
23,890
- GV gọi HS đọc kết quả tớnh của mỡnh.
- 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp theo dừi và nhận xột.
Bài 3: GV gọi HS đọc đề bài toỏn.
- GV yờu cầu HS tự làm bài.
- 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp
- 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 
Bài giải
Trong 4 giờ ụ tụ đi được là:
 42,6 x 4 = 170,4 (km)
 Đỏp số: 170,4km
CỦNG CỐ, DẶN Dề
- GV tổng kết tiết học, dặn dũ
- Về nhà làm những bài chưa xong trờn lớp vào vở
Tiết 2 :Luyện từ và câu
Quan hệ từ. 
Tớch hợp GDBVMT:Liờn hệ
I. mục tiêu :
- Bước đầu nắm được khỏi niệm về quan hệ từ(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được một số quan hệ từ trong cỏc cõu văn(BT1,III); xỏc định được cặp quan hệ từ và tỏc dụng của nú trong cõu(BT2); biết đặt cõu với quan hệ từ(BT3). 
II. đồ dùng :
- Bảng lớp viết sẵn cỏc cõu văn ở phần nhận xột.
- Bài tập 2, 3 phần Luyện tập viết vào bảng phụ.
III. HOạT đôNG DạY HOC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng đặt cõu cú đại từ xưng hụ.
- 2 HS làm trờn bảng.
2/Bài mới: 
TèM HIỂU VÍ DỤ
Bài 1- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS làm việc theo cặp.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời cõu hỏi.
+ Từ in đậm nối những từ ngữ nào trong cõu?
+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ gỡ?
- Gọi HS phỏt biểu, bổ sung (nếu cần).
- GV chốt lại lời giải đỳng.
- Tiếp nối nhau phỏt biểu, bổ sung. Mỗi HS chỉ núi về 1 cõu.
+ Quan hệ từ là gỡ?
- Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
+ Quan hệ từ cú tỏc dụng gỡ?
Bài 2- Cỏch tiến hành tương tự bài 1.
- Gọi HS phỏt biểu. GV ghi nhanh lờn bảng cõu trả lời đỳng.
- Tiếp nối nhau phỏt biểu.
GHI NHỚ
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. HS dưới lớp đọc thầm. 
LUYỆN TẬP
Bài 1- Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập
- Yờu cầu HS tự làm bài tập. 
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 1 HS làm trờn bảng lớp. HS dưới lớp dựng bỳt chỡ gạch chõn vào cỏc quan hệ từ cú trong cỏc cõu văn.
- Gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
- Nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
- Theo dừi bài chữa của GV, tự sửa bài mỡnh nếu sai. 
Bài 2- GV tổ chức cho HS làm bài 2 tương tự như cỏch tổ chức bài làm 1.
Bài 3- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS đặt cõu trờn bảng lớp. HS dưới lớp làm vào vở. 
- Gọi HS nhận xột cõu bạn đặt trờn bảng.
- Nhận xột.
- HS dưới lớp đọc cõu mỡnh đặt. GV chỳ ý sửa lỗi diễn đạt, dựng từ cho từng HS.
- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau đặt cõu. Vớ dụ.
CỦNG CỐ, DẶN Dề
- Gọi HS nhắc lại phần Ghi nhớ.
- Dặn HS về nhà học bài. 
Tiết 3 :Tập làm văn
Luyện tập làm đơn. 
Tớch hợp GDBVMT:Trực tiếp
I. mục tiêu : 
Viết được lỏ đơn kiến nghị đỳng thể thức, ngắn gọn, rừ ràng, nờu được lớ do kiến nghị, thể hiện nội dung cần thiết.
* GD BVMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài: Các đề bài làm đơn đều gd về BVMT.
II. đồ dùng : - Mẫu đơn. Bảng lớp viết mẫu đơn.
III. hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Bài cũ: 
2/ Bài mới:
HDHS viết đơn
- HS đọc yờu cầu của bài tập.
- HS đọc mẫu đơn đó trỡnh bày sẵn trờn bảng.
- GV lưu ý HS cỏch viết đơn
- HS trỡnh bày lớ do viết đơn (tỡnh hỡnh thực tế, những tỏc động xấu đó xảy ra hoặc cú thể xảy ra) sao cho gọn, rừ, cú sức thuyết phục ......
- HS đọc đoạn văn, bài văn cỏc em đó viết lại cho hay hơn.
Tờn của đơn
Nơi nhận đơn
Giới thiệu bản thõn
 Mẫu đơn:
Quốc hiệu, tiờu ngữ
Nơi viết, ngày thỏng năm
Tờn của đơn
Nơi nhận đơn
Giới thiệu bản thõn
Lớ do, mục đớch viết đơn
Lời hứa
Lời cảm ơn
Kớ tờn
- HS núi đề bài cỏc em đó chọn.
- HS viết đơn
- Trỡnh bày đơn, cả lớp theo dừi, nhận xột.
 Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột chung tiết học
- Một số em làm bài chưa tốt về sửa chữa hoàn chỉnh lỏ đơn.
- CB tiết sau: Lập dàn ý bài văn tả người.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL5 TUAN 11 MOI NGOPHUONG.doc