Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 14

Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 14

I.MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm bài văn, biết phân biệt lời người kề và lời các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật.

- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người có tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khác .(Trả lời được câu hỏi 1,2,3 ) .

- GD: HS biết quan tõm, giỳp đỡ người khỏc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Tranh minh hoạ trong sỏch.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ 2 
 	 Soạn ngày 20 tháng 11 năm 2011 
 Giảng ngày 21 tháng 11năm 2011
*Sáng
Tập đọc (Tiết 27) 
Chuỗi ngọc lam
I.Mục tiêu: 
- Đọc diễn cảm bài văn, biết phõn biệt lời người kề và lời cỏc nhõn vật, thể hiện được tớnh cỏch nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người cú tấm lũng nhõn hậu, biết quan tõm và đem lại niềm vui cho người khỏc .(Trả lời được cõu hỏi 1,2,3 ) .
- GD: HS biết quan tõm, giỳp đỡ người khỏc.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Tranh minh hoạ trong sỏch.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc bài “Trồng rừng ngập mặn” và nêu nội dung chính của bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- 3 HS đọc và trả lời.
- Nhận xét.
2.Giới thiệu bài: 
Chủ điểm của tuần này là “Vì hạnh phúc con người”. Các bài học trong chủ điểm sẽ giúp các em có hiểu biết về cuộc đấu tranh chống đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật, vì sự tiến bộ, hạnh phúc của con người. Bài học hôm nay sẽ cho các em thấy được tình cảm yêu thương giữa con người.
B.Bài mới:
1. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
? Truyện có những nhân vật nào?
? Tìm trong bài những từ ngữ khó đọc.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
? “Lễ Nô-en” nghĩa là thế nào?
? “Giáo đường” là tên gọi của gì?
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Gv đọc mẫu.
- HS đọc nối tiếp 2 đoạn.
+ Đ1: Chiều hôm ấy ... yêu quý.
+ Đ2: Ngày lễ Nô-en ... tràn trề.
- Có 3 nhân vật: chú Pi-e,cô bé Gioan,chị cô bé.
- Pi-e, Nô-en, Gioan, chuỗi ngọc lam, rạng rỡ,...
- 2 HS đọc.
- HS đọc “chú giải”.
- Nhà thờ.
- 2 HS đọc.
- Theo dõi.
b) Tìm hiểu bài:
ỉ Đoạn 1: Chiều hôm ấy ... yêu quý.
? Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng
 ai?
? Gioan có đủ tiền mua chuỗi ngọc không?
? Chi tiết nào cho biết điều đó?
? Thái độ của chú Pi-e lúc đó thế nào?
- 2 HS đọc to - Cả lớp đọc thầm.
- Tặng chị gái nhân ngày lễ Nô-en.
- Cô bé không đủ tiền để mua.
- Cô bé mở khăn đổ lên bàn một nắm xu và nói đó là số tiền cô đã đập con lợn đất.
- Trầm ngâm nhìn cô bé, lúi húi gõ mảnh giấy ghi giá tiền trên chuỗi ngọc lam.
->ý1: Cuộc đối thoại giữa chú Pi- e và cô bé Gioan.
ỉ Đoạn 2: Ngày lễ Nô-en ... tràn trề.
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp.
? Chị của cô bé Gioan tìm gặp chú Pi-e làm gì?
? Vì sao Pi-e đã nói rằng em bé trả giá rất cao để mua chuỗi ngọc?
? Chuỗi ngọc đó có ý nghĩa gì đối với chú Pi- e?
- Thảo luận nhóm đôi (2’):
? Em nghĩ gì về các nhân vật trong câu chuyện này.
- 3 HS đọc.
- Để hỏi xem có đúng cô bé đã mua chuỗi ngọc ở đây không? Chuỗi ngọc có phải là ngọc thật không? Cô bé đã mua với giá bao nhiêu tiền?.
- Vì chuỗi ngọc bé Gioan mua bằng tất cả số tiền mà em có.
- Đây là món quà chú dành để tặng vợ chưa cưới của mình, nhưng cô ấy đã mất sau một vụ tai nạn giao thông.
- Họ đều là những người tốt, có tấm lòng nhân hậu. Họ biết sống vì nhau, mang lại hạnh phúc, niềm vui cho nhau.
GV: Ba nhân vật trong truyện đều là những người nhân hậu, tốt bụng. Người chị thay mẹ nuôi em từ bé. Em gái yêu chị, mang hết số tiền mình tiết kiệm được để mua quà tặng chị nhân ngày lễ Nô-en. Chú Pi-e tốt bụng muốn mang lại niềm vui cho 2 chị em đã gỡ mảnh giấy ghi giá tiền chuỗi ngọc để bé Gioan vui vì mua được chuỗi ngọc. Người chị biết em mình không thể mua nổi chuỗi ngọc đã đi tìm chủ tiệm hỏi, muốn trả lại món hàng. Những con người ấy thật nhân hậu, đáng để chúng ta học tập.
->ý2: Cuộc đối thoại giữa Pi-e và chị cô bé.
=>Nội dung: Câu chuyện ca ngợi những con người có tấm lòng nhân hậu, thương yêu người khác, biết đem lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác.
3. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- HD đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV đọc mẫu.
- HS đọc phân vai. Lớp theo dõi tìm giọng đọc phù hợp từng nhân vật.
- HS đọc theo cặp - Thi đọc.
- Nhận xột.
C. Củng cố dặn dò:
- Gọi 4 HS đọc toàn truyện theo vai.
- Nhận xét đọc bài.
- Chuẩn bị bài “Hạt gạo làng ta”.
- Người dẫn chuyện, Bé Gioan, chú Pi-e, Chị bé Gioan.
Toaựn (Tiết 66)
CHIA MOÄT SOÁ Tệẽ NHIEÂN CHO MOÄT SOÁ Tệẽ NHIEÂN 
MAỉ THệễNG TèM ẹệễẽC LAỉ MOÄT SOÁ THAÄP PHAÂN
I.Mục tiêu: 
-Bieỏt chia moọt soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ thửụng tỡm ủửụùc laứ moọt soỏ thaọp phaõn vaứ vaọn duùng vaứo giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1 (a ); baứi 2 . Coứn laùi HDHS khaự, gioỷi.
- Reứn kú naờng thửùc hieọn chia moọt soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ thửụng tỡm ủửụùc laứ moọt soỏ thaọp phaõn vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV goùi HS leõn laứm baứi
- GV nhaọn xeựt ghi ủieồm
2.Giới thiệu bài: 
- GV ghi teõn baứi leõn baỷng
B.Bài mới:
VD1:GV neõu VD trong SGK
- GV hửụựng daón hs thửùc hieọn chia
? Để biết cạnh của cái sân hình vuông dài bao nhiêu mét chúng ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính: 27 : 4
? Ta có thể chia tiếp không ? Làm thế nào để có thể chia tiếp số dư 3 cho 4.
Nhận xét, nêu: Để chia tiếp ta viết dấu phẩy ở bên phải thương, rồi viết thêm số 0 vào bên phải số dư(3) thành 30 rồi chia tiếp, có thể làm như thế mãi. 
VD2:GV neõu vớ duù: 43 : 53 = ?
Pheựp chia 43 : 52 coự thửùc hieọn nhử pheựp chia 27 : 4 ủửụùc khoõng ? Vỡ sao?
GV hửụựng daón HS ủoồi 43 thaứnh soỏ thaọp phaõn 43 = 43,0 mà giá trị không đổi?
Chúng ta có thể thực hiện phép chia 43,0 : 52 mà kết quả không thay đổi
- Yêu cầu HS đặt tính và tính: 
 43,0 : 52.
-GV goùi HS neõu :Muoỏn chia moọt soỏ tửù nhieõn cho moọt soỏ tửù nhieõn maứ thửụng tỡm ủửụùc laứ soỏ thaọp phaõn ta laứm nhử theỏ naứo?
* Thửùc haứnh
Baứi 1 : Caõu b HDHS khaự,gioỷi .
 - GV goùi HS ủoùc ủeà.
- GV goùi HS leõn baỷng laứm baứi
- GV goùi HS nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn laứm.
Baứi 2:
- GV ghi ủeà leõn baỷng
- Goùi HS ủoùc ủeà baứi
- Hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà.
- GV goùi HS leõn baỷng toựm taột vaứ 1 HS leõn baỷng giaỷi
- GV chaỏm 7 - 10 baứi vaứ nhaọn xeựt
Baứi 3 : HDHS khaự,gioỷi .
- GV yeõu caàu HS laứm baỷng con.
- GV nhaọn xeựt baỷng con
C. Củng cố dặn dò:
- Toồ chửực cho HS thi ủua laứm toaựn
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng.
- Chuaồn bũ baứi tieỏp theo
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- 2HSlaứm baứi
(5,75 + 4,25) 35,28
(9,45 - 6,45) 25,3
-HS mhaộc laùi
-HS neõu pheựp tớnh giaỷi baứi toaựn.
- Lấy chu vi hình vuông chia cho 4
 27 : 4
- HS nêu: 27 : 4 = 6 (dư 3)
- HSthực hiện và thống nhất cách chia.
- HS thực hiện phép chia theo hướng dẫn trên
-Vaứi HS neõu laùi caựch thửùc hieọn chia nhử SGK
- Khoõng thửùc hieọn ủửụùc, vỡ pheựp chia 
34 : 52 coự soỏ bũ chia nhoỷ nụn soỏ chia
 (43 < 52) 
 43,0 52
 430 0,82
 140
 36
43 : 53 = 0,82 ( dử 0,36)
-HS neõu caựch thửùc hieọn
- HS neõu vaứ ruựt ra quy taộc
1- 2 HS ủoùc quy taộc
- HS ủoùc ủeà baứi
- 3 HS leõn baỷng laứm, moói em laứm moọt coọt, caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ. 
- HS nhaọn xeựt.
a, 12 : 5 = 2,4 ; 23 : 4 = 5,75 ;
 882 : 36 = 24,5
- HS ủoùc ủeà.
- 1 HS leõn baỷng toựm taột.
Toựm taột: 25 boọ : 70 m vaỷi
 6 boọ : ......?m vaỷi
 Giaỷi
 1 boọ quaàn aựo caàn soỏ m vaỷi laứ
 70 : 25 = 2,8 ( m vaỷi)
 6 boọ quaàn aựo caàn soỏ m vaỷi laứ
 2,8 6 = 16,8 (n vaỷi)
 ẹaựp soỏ : 16,8 m vaỷi
- HS noọp vụỷ chaỏm ủieồm
- HS laứm vaứo baỷng
 ; 
- 2HS thi ủua laứm baứi.
 21 32
--------------------=˜&™=--------------------
*Chiều
 Toỏn (Tiết 17)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cho học sinh cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiêb mà thương tìm được là một số thập phân.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Muốn chia một số thập phõn cho một số tự nhiờn, ta làm thế nào?
2.Giới thiệu bài: 
B.Bài mới:
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài 
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
75 : 4	 102 : 16 450 : 36
246 : 5 100 : 32 209 : 20 
 85 : 8 234 : 15 504 : 100
Bài 2: 
Tóm tắt : 4 giờ : 182km.
6 giờ :  km?
Bài 3: Tóm tắt.
6 ngày đầu, mỗi ngày : 2,72 km.
5 ngày sau, mỗi ngày : 2,17 km.
 TB mỗi ngày : ..km đường?
C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xột giờ học 
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài vào bảng con
- HS chữa nhận xột
- HS đọc đề, phõn tớch bài toỏn
- HS nờu cỏch giải
- 1 HS lờn bảng
- HS khỏc làm vào vở
- HS chữa, nhận xột
Bài giải :
Một giờ ô tô chạy được là:
182 : 4 = 45,5 (km)
Quãng đường ô tô chạy trong 6 giờ là:
45,5 6 = 273 (km)
Đáp số : 273 km
- HS đọc đề, phõn tớch bài toỏn
- HS nờu cỏch giải
- 1 HS lờn bảng
- HS khỏc làm vào vở
- HS chữa, nhận xột
Bài giải :
6 ngày đầu đội công nhân đó sửa được là:
2,72 6 = 16,32 (km)
5 ngày sau đội đó sửa được là:
2,17 5 = 10,85 (km)
Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được là:
(16,32 + 10,85) : (5 +6) = 2,47 (km)
Đáp số : 2,47 km
Tiếng Việt (Tiết 17)
Luyện tập tả người
I.Mục tiêu: 
- Dựa vào các kiến thức đã học, biết quan sát và chọn lọc chi tiết để lập được một dàn ý chi tiết về miêu tả người.
- Dựa vào dàn ý đã lập viết được một bài văn tả người với bố cục rõ ràng, đầy đủ và bước đầu biết sử dụng những biện pháp nghệ thuật để bài văn sinh động.
- Giáo dục học sinh có ý thức sử dụng từ và câu đúng và tự giác trong học tập.
 II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người
2.Giới thiệu bài: 
B.Bài mới:
ùHướng dẫn làm bài tập
Đề bài: Hãy tả người thân yêu nhất của em.
-Yêu cầu đọc đề và xác định đề
-Gạch dưới từ quan trọng: tả người thân yêu nhất
- Gọi HS giới thiệu người định tả
- Yêu cầu lập dàn ý
+ Mở bài: Đó là bà ngoại em
+Thân bài: 
* tả ngoại hình: - bà khoảng hơn 60 tuổi
- tóc có nhiều sợi bạc
- Nước da đã điểm những chấm đồi mồi.
* Tả hoạt động, tính tình:
- Bà vẫn nhanh nhẹn
- Làm việc luôn tay: nấu cơm, tắm rửa cho em..
-Luôn quan tâm đến mọi người ...
+ Kết bài: Cảm nghĩ của em về bà
- Yêu cầu HS dựa vào dàn ý để viết bài văn
- Gọi HS đọc bài viết
Nhận xét, đánh giá
C. Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ
Về viết lại bài văn
Vài em ... biờn bản ở bài tập 1.
Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng.
C. Củng cố dặn dò:
-Gọi học sinh nhắc lại ghi nhớ, chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xột tiết học:
-3HS
- Nghe giới thiệu.
Bài 1: 2-3 học sinh đọc to biờn bản đại hội chi đội.
Cả lớp theo dừi sỏch giỏo khoa .
Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài.
- Học sinh đọc lại biờn bản và thảo luận để trả lời cõu hỏi. 
- Chi đội lớp 5A ghi biờn bản của cuộc họp để nhớ lại sự việc xảy ra, ý kiến của mọi người, những điều đó thống nhất trong cuộc họp...nhằm thực hiện những điều đó thống nhất và xem xột lại khi cần thiết.
- Giống : Cú viết tờn quốc hiệu, tiờu ngữ, tờn văn bản.
+ Khỏc: biờn bản khỏc với đơn là khụng cú tờn nơi nhận(kớnh gửi); thời gian và địa điểm của biờn bản ghi ở phần nội dung.
- Giống: Cú tờn và chữ kớ của người cú trỏch nhiệm.
+ Khỏc: Biờn bản cuộc họp cú hai chữ kớ( của đoàn chủ tịch và ban thư kớ) khụng cú lời cảm ơn như đơn.
- HS rỳt ra ghi nhớ
- HS đọc lại
Bài 1:Học sinh đọc yờu cầu của bài.
đại diện một số nhúm bỏo cỏo kết quả, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung .
a. Đại hội chi đội: Ghi lại cỏc ý kiến chương trỡnh cụng tỏc cả năm học và kết quả bầu cử để làm bằng chứng thực hiện.
c. Bàn giao tài sản: Cần ghi lại danh sỏch và tỡnh trạng của tài sản lỳc bàn giao để làm bằng chứng. 
e. Xử lớ về vi phạm giao thụng: Cần ghi lại tỡnh hỡnh vi phạm và cỏch xử lớ để làm bằng chứng.
g. Xử lớ việc xõy dựng nhà trỏi phộp: Ghi lại tỡnh hỡnh vi phạm và cỏch xử lớ để làm bằng chứng.
- Trường hợp cũn lại khụng cần ghi biờn bản 
- Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài .
Học sinh lần lượt trỡnh bày:
Vớ dụ: Biờn bản đậi hội chi đội, biờn bản bàn giao tài sản, biờn bản xử lớ vi phạm giao thụng, biờn bản xử lớ việc xõy dựng nhà trỏi phộp.
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ.
--------------------=˜&™=--------------------
*Chiều
Tiếng việt (Tiết 18)
LUYỆN TẬP VỀ TỪ LOẠI.
I.Mục tiêu: 
- Heọ thoỏng hoaự kieỏn thửực ủaừ hoùc veà ủoọng tửứ, tớnh tử, quan heọ tửứ .
- Bieỏt sửỷ duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ coự ủeồ vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. Moọt tụứ phieỏu khoồ to vieỏt ủũnh nghúa ủoọng tửứ, tớnh tử,ứ quan heọ tửứ. Moọt vaứi tụứ phieỏu khoồ to keồ baỷng phaõn loaùi danh tửứ, ủoọng tửứ, tớnh tửứ, quan heọ tửứ. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
- 3 HS ủoùc ủoaùn vaờn ủaừ vieỏt tieỏt LTC tuaàn trửụực.
2.Giới thiệu bài: 
B.Bài mới:
* HD HS laứm BT
Baứi 1: Xếp cỏc từ gạch chõn trong ủoaùn vaờn vào 4 nhúm danh tửứ, ủoọng tửứ, tớnh tửứ, quan heọ tửứ ứủeồ ủieàn vaứo oõ troỏng trong baỷng: 
 A Chaựng ủeùp ngửụứiứ thaọt. Mửụứi taựm tuoồi, ngửùc nụỷ voứng cung, da ủoỷ nhử lim, baộp tay, baộp chaõn raộn nhử traộc guù. Voực cao, vai roọng, ngửụứi ủửựng thaỳng nhử caựi coọt ủaự trụứi troàng. 
DT
ĐT
Tớnh tửứ
Quan heọ tửứ
Baứi 2: Tỡm caực tớnh tửứ theồ hieọn mửực ủoọ coự trong ủoaùn vaờn sau:
 Gioự taõy lửụựt thửụựt bay qua rửứng, quyeỏn hửụng thaỷo quaỷ ủi, raỷi theo trieàn nuựi, ủửa hửụng thaỷo quaỷ ngoùt lửùng, thụm noàng vaứo nhửừng thoõn xoựm Chin San. Gioự thụm. Caõy coỷ thụm. ẹaỏt trụứi thụm. Ngửụứi ủi tửứ rửứng thaỷo quaỷ veà, hửụng thụm ủaọm, uỷ aỏp trong tửứng neỏp aựo, neỏp khaờn.
Cho HS laứm baứi theo nhoựm 2.
Goùi HS trỡnh baứy.
Gv choỏt keỏt quaỷ ủuựng.
Baứi 3: 6. Tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ sau:
 Bầy ong rong ruổi trăm miền
 Rù rì đôi cánh nối liền mùa hoa
 Nối rừng hoang với biển xa
 Đất nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào.
 (Nguyễn Đức Mậu)
 Baứi 4. Tìm những đại từ được dùng trong các câu ca dao, câu thơ sau:
 Mình về có nhớ ta chăng
 Ta về, ta nhớ hàm răng mình cười.
 * * * *
 Ta về ta tắm ao ta
 Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
 (Ca dao)
 Ta với mình, mình với ta 
 Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh
 Mình đi, mình lại nhớ mình
Nguồn bao nhiêu nước nghĩa tình bấy nhiêu.
(Tố Hữu)
C. Củng cố dặn dò:
- 3 HS nhaộc laùi khaựi nieọm danh tửứ, ủoọng tửứ, tớnh tửứ.
- GV nhaọn xeựt chung giụứ hoùc. Daởn HS oõn baứi.
3 HS ủoùc ủoaùn vaờn.
HS nghe.
HS ủoùc yeõu caàu BT.
Thaỷo luaọn theo nhoựm 4.
2 nhoựm laứm baứi treõn phieỏu, trỡnh baứy.
Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung
Keỏt quaỷ:
DT
ĐT
Tớnh tửứ
Quan heọ tửứ
A Chaựng, ngửụứi, tuoồi, ngửùc, ,da,lim, baộp tay, baộp chaõn, traộc guù ù voực, vai, caựi, coọt ủaự, trụứi
nụỷ, ủửựng, troàng
ủeùp, ủoỷ, raộn, cao, roọng, thaỳng,
Nhử, nhử, nhử,
HS ủoùc yeõu caàu .
Thaỷo luaọn nhoựm 2, trỡnh baứy.
Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung.
Keỏt quaỷ: ngoùt lửùng, thụm noàng, thụm ủaọm.
HS laứm baứi vaứo VBT.
(Danh từ: bầy ong, miền, cánh, mùa hoa, rừng, biển, đất, nơi.
 Động từ: rong ruổi, rù rì, nối liền, nối, tìm
 Tính từ: hoang, xa, ngọt ngào.)
+ HS trao ủoồi , tỡm nhanh: 
Mỡnh, ta, ta mỡnh
Ta, ta,ta
ta,mỡnh, mỡnh ,ta
ta, mỡnh, mỡnh, mỡnh
--------------------=˜&™=--------------------
Thứ 6
 	 Soạn ngày 24 tháng 11 năm 2011 
 Giảng ngày 25 tháng 11năm 2011
*Sáng
Toaựn (Tiết 70)
CHIA MOÄT SOÁ THAÄP CHO MOÄT SOÁ THAÄP PHAÂN
I.Mục tiêu: 
- Bieỏt chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn vaứ vaọn duùng trong giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. Baứi taọp caàn laứm: Lụựp laứm baứi 1 ( a,b,c ) ; baứi 2. Coứn laùi HDHS khaự,gioỷi .	
- Reứn kú naờng chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
- HS coự yự thửực hoùc taọp toỏt
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ ?
- Cho HS leõn baỷng laứm baứi taọp
- Nhaọn xeựt cho ủieồm
2.Giới thiệu bài: “ Chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn“.
- GV ghi teõn baứi leõn baỷng
B.Bài mới:
1. Hửụựng daón hoùc sinh hieồu vaứ naộm ủửụùc quy taộc chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn.
a) Vớ duù 1: GV neõu baứi toaựn
- Cho HS neõu pheựp tớnh giaỷi baứi toaựn
- Hửụựng daón HS ủoồi 23,56 : 6,2 thaứnh pheựp chia soỏ thaọp phaõn cho soỏ tửù nhieõn nhử SGK
 23,56 : 6,2 = ? (kg)
- Ta coự 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : 
 (6,2 ,2 x 10) = 235,6 : 62 
- GV hửụựng daón HS caựch ủaởt tớnh roài laứm nhử SGK
- GV hửụựng daón ủaởt tớnh:
 235,6 62
 49 6 3,8 (kg)
 0
- Vaọy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg)
b) Vớ duù 2 : 82,55 : 1,27 =?
- Cho HS laứm vaứo baỷng con
- GV goùi HS neõu caựch laứm.
- Muoỏn chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn ta laứm sao ?
- GV dớnh quy taộc leõn baỷng
2. Thửùc haứnh :
Baứi 1 : Caõu d HDHS khaự,gioỷi .
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu
- GV goùi HS leõn baỷng thửùc hieọn
- GV theo doừi keứm HS yeỏu.
- Nhaọn xeựt ghi ủieồm
Baứi 2: 
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu
- Gv hửụựng daón HS phaõn tớch ủeà
- Cho HS laứm baứi vaứo vụỷ.
- GV theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu.
- Chaỏm 5 – 7 baứi.
- GV nhaọn xeựt sửừa sai.
Baứi 3 :HDHS khaự,gioỷi .
- GV goùi HS ủoùc yeõu caàu
- HS tửù phaọn tớch ủeà vaứ giaỷi baứi vaứo vụỷ
- GV theo doừi giuựp ủụừ HS yeỏu
- Nhaọn xeựt sửừa sai (ghi ủieồm)
C. Củng cố dặn dò:
- Cho HS thi ủua laứm tớnh 17,5 : 2,5
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng,lieõn heọ giaựo duùc
- Veà xem laùi baứi vaứ chuaồn bũ cho tieỏt sau.
- HS traỷ lụứi
- 2HS leõn baỷng laứm baứi
25 0,5 = 12,5 ; 38 0,2 = 7,6
54 : 10 5,4 ; 31 : 10 = 3,1
- HS nhaộc laùi
- HS ủoùc vớ duù.
- 1HS leõn baỷng laứm 
 82ự,55 1,27 
 635 65
 0
- 2HS neõu laùi caựch laứm.
-  ẹeỏm xem coự bao nhieõu chửừ soỏ ụỷ phaàn thaọp phaõn cuỷa soỏ chia thỡ chuyeồn daỏu phaồy cuỷa soỏ bũ chia sang beõn phaỷi baỏy nhieõu chửừ soỏ.
- Boỷ daỏu phaồy ụỷ soỏ chia roài thửùc hieọn pheựp chia nhử chia soỏ tửù nhieõn.
- Vaứi HS nhaộc laùi.
- HS neõu yeõu caàu 
- Laàn lửụùt 4 HS leõn baỷng laứm
a) 197,2 58 b) 82,16 52
 232 3,4 301 1,58
 0 416 
 0
c) 1288 025 d) 1740 145
 38 51,52 290 12
 130 0
 50
 0
- HS ủoùc ủeà baứi
- HS leõn baỷng laứm + caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ. 
 Toựm taột :
4,5 l : 3,42 kg
 8 l : .. kg?
Giaỷi
1 lớt daàu hoỷa caõn naởng laứ :
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lớt daàu hoỷa caõn naởng laứ :
0,76 8 = 6,08 (kg)
ẹaựp soỏ : 6,08 kg
- HS ủoùc ủeà baứi
- HS leõn baỷng laứm baứi
429,5 : 2,8 = 153 (dử 1,1m)
Vaõùy 429,5 m vaỷi may ủửụùc 153 boọ quaàn aựo coứn thửứa 1,1 m
- 3 HS thi ủua
Tập làm văn (Tiết 28)
Luyện tập làm biên bản cuộc họp
I.Mục tiêu: 
- Củng cố cỏch làm biờn bản cuộc họp.
- HS ghi lại được biờn bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đỳng thể thức, nội dung, theo gợi ý của SGK.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
* GDKNS: -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề /Hợp tỏc (hợp tỏc hoàn thành biờn bản cuộc họp)
* PP: -Trao đổi nhúm
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phấn màu, Bảng phụ ghi dàn ý 3 phần của 1 biờn bản cuộc họp. SGK, Hệ thống bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32’
3’
A.Mở bài
1. Kiểm tra bài cũ: 
-Gv gọi hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài tập 1 của học sinh.
- Giỏo viờn chấm điểm vở.
2.Giới thiệu bài: 
B.Bài mới:
1.Tỡm hiểu bài: Gv gọi hs đọc yờu cầu và gợi ý trong SGK
- Gv giỳp học sinh nắm lại :
+ Những người lập biờn bản là ai?
+	Thể thức trỡnh bày.
+ Nội dung loại hỡnh biờn bản
- Gv gợi ý: Cú thể chọn bất kỡ một cuộc hợp nào mà em đó từng chứng kiến hoặc tham dự
? Cuộc họp diễn ra ở đâu, vào lúc nào?
? Cuộc họp có những ai tham dự?
? Ai điều hành cuộc họp?
? Những ai nói trong cuộc họp, nói điều gì?
? Kết luận cuộc họp như thế nào?
- Gv gọi một số HS núi trước lớp biờn bản viết về vấn đề gỡ?
- Gv nhắc HS cỏch viết biờn bản
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
- Gv cho HS viết biờn bản 
- GV chấm điểm những biờn bản viết tốt(đỳng thể thức, rừ ràng, mạch lạc, đủ thụng tin, viết nhanh )
C. Củng cố dặn dò:
- Về nhà làm hoàn chỉnh yờu cầu 3.
- Nhận xột tiết học.
-2 HS nối tiếp nhắc lại
- Nghe giới thiệu.
- Nờu yờu cầu bài và cỏc gợi ý.
- Tự suy nghĩ, định hỡnh cỏc ý theo thứ tự.
- Một số em núi trước lớp.
- Đọc dàn ý gồm 3 phần của biờn bản để biết cỏch trỡnh bày.
- Cuộc họp diến ra vào lúc .... tại phòng học.
- Cuộc họp có 24 thành viên trong lớp, GVCN
- Bạn lớp trưởng điều hành.
- Nêu các ý kiến của các thành viên trong lớp.
- Các thành viên trong lớp thống nhất các ý kiến đưa ra và nhất trí thực hiện.
- Làm vào vở.
- Trỡnh bày, nhận xột, rỳt kinh nghiệm và sửa chữa.
Sinh hoaùt (Tiết 14)
--------------------=˜&™=--------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5 Tuan 14 Duong.doc