Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 25 - Trần Đức Huân

Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 25 - Trần Đức Huân

-Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.

-Hiểu ý chính: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 

docx 24 trang Người đăng thuyanh1 Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 82Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 25 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Ngày soạn: 13/03/2021
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 03 năm 2021
Tiết 1: CHÀO CỜ TUẦN 25
------------------------∆------------------------
Tiết 2 Toán. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
I. Mục tiêu
	- Kiến thức: Nắm được các kiến thức tỉ số phần trăm và cách giải toán. Biết đọc biểu đồ hình quạt.
Nắm được cách tính diện tích, thể tích.
- Kĩ năng: Vận dụng tính được tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt. Nhận dạng tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực trong học tập.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Thảo luận Cá nhân, đàm thoại.
- Phương tiện: Máy tính 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
7’
8’
7’
8’
3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: 
2. Thực hành.
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ)
a) 40,52 + 23,18 b) 95,64 - 27,35
c) 31,05 × 2,6 d) 77,5 : 2,5
Bài 2: Tính (2đ)
a) 15% của 400kg b) 24% của 235m2
c) 5% của 350 d) 30% của 270
Bài 3: Hình thang ABCD có đáy lớn 12dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 7,5 dm. Tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5dm, chiều rộng bằng 1dm7cm, chiều cao bằng 2,3dm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh thực hiện làm bài vào vở
Bài 1: Kết quả
a) 63,7; b) 68,29; c) 80,73; d) 31
Bài 2:
a) 60 kg; b) 56,4 m2
c) 17,5; d) 81
Bài 3 Bài giải
Đáy bé của hình thang là:
12 ×= 8(dm)
Diện tích hình thang là
(12 + 8) × 7,5 : 2 = 75(dm2)
 Đáp số: 75dm2
Bài giải
Đổi 1dm7cm = 17cm
Diện tích xung quanh của hình hcn là
(2,5+17) × 2 ×2,3 = 89,7 (dm2)
Diện tích toàn phần hình hcn là.
(2,5 ×17) × 2 +89,7 = 939,7 (dm2)
Thể tích hình hcn là:
2,5×17×2,3= 97,75( dm3)
------------------------∆------------------------
Tiết 4. Tập đọc PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I. Mục tiêu: 
KT-KN: 
-Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi. 
-Hiểu ý chính: ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
NL: Tư duy, giao tiếp và hợp tác nhóm
PC: Yêu nước, Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Thảo luận Cá nhân, đàm thoại.
- Phương tiện: máy tính.
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
3’
15'
10'
7'
 3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, đánh giá.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Cho HS quan sát tranh minh họa - GT chủ điểm và bài đọc.
2. Kết nối:
2.1. Luyện đọc: 
- Mời HS đọc toàn bài.
- HD chia đoạn, y/c HS đọc đoạn, HD đọc đúng chót vót, dập dờn, uy nghiêm, vòi vọi, sừng sững, .... 
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn và giúp HS hiểu nghĩa từ mới; luyện đọc câu dài.
- Y/c HS đọc 
- trước lớp.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
2.2. HD tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời các câu hỏi:
+ Bài văn tả cảnh gì ? ở đâu ? 
+ Hãy kể những điều các em biết về vua Hùng.
+ Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên nhiên ở đền Hùng?
 Cảnh thiên nhiên ở đền Hùng thật tráng lệ, hùng vĩ.
- Mời 1HS đọc đoạn 3, giảng thêm về đền Hùng.
+ Bài văn gợi cho em nhớ đến 1 số truyền thuyết ... Hãy kể tên các truyền thuyết đó.
+ Em hiểu câu ca dao Dù ai ... tháng ba như thế nào ?
 Chốt lại ý nghĩa bài văn, liên hệ.
2.3. Luyện đọc lại
- Mời HS đọc bài, HDHS đọc thể hiện đúng nội dung từng đoạn.
- HD và đọc mẫu đoạn 2.
- Y/c HS đọc trong Cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá, bình chọn.
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Quan sát, mô tả tranh minh họa.
- 1HS đọc, lớp theo dõi SGK.
- Chia đoạn – luyện đọc nối tiếp đoạn và từ khó đọc.
- Luyện đọc đoạn , 1HS đọc chú giải – SGK.
- Đọc báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi.
- Đọc thầm, trao đổi cặp, nêu ý kiến.
+ ... tả cảnh đền Hùng (núi Nghĩa Lĩnh, Lâm Thao, Phú Thọ), nơi thờ các vua Hùng, tổ tiên của DTVN.
+ Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nên nước Văn Lang cách đây hơn 4000 năm ...
+ Những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm rập rờn bay lượn; bên phải là đỉnh Ba Vì ...
- 1HS đọc, lớp theo dõi.
+ Sự tích trăm trứng; Sự tích bánh chưng, bánh giầy; Thánh Gióng; Sơn Tinh, Thủy Tinh; An Dương Vương...
+ Ca ngợi một truyền thống tốt đẹp của người dân VN luôn nhớ về cội nguồn dân tộc./ ...
- HS đọc bài, lớp theo dõi.
- Theo dõi.
- Luyện đọc trong Cá nhân 
------------------------∆------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 2: Chính tả: (nghe-viết) AI LÀ THỦY TỔ LOÀI NGƯỜI
I. Mục tiêu:
	KT-KN: 
-Nghe-viết đúng bài CT, không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
-Tìm được các tên riêng trong truyện Dân chơi đồ cổ và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng (BT2)
NL: Tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo
PC: Chăm chỉ, trách nhiệm
II. Phương tiện, phương pháp
	PT: Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
	PP: HĐ nhóm, cá nhân
III. Tiến trình dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
12’
14’
3’
A. Mở đầu
1.Kiểm tra bài cũ: 
2. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu và yc của tiết học.
B. Hoạt động dạy học;
HĐ1: H/dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Hướng dẫn HS viết đúng: A-đam; Ê-va; Bra-hma; Sác-lơ Đác-uyn; ...
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Đọc lại cho HS dò bài.
- Chữa 7-10 bài rồi nhận xét và sửa lỗi phổ biến.
- GV chốt nd, treo bảng phụ lên.
HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
- GV giải thích từ Cửu Phủ
- GV nhận xét, chốt ý đúng.
C. Kết luận
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa vừa ôn, sửa lỗi bài viết, chuẩn bị cho bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS giải câu đố ở BT3 tiết CT 24.
- Cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS đọc lại bài chính tả.
- HS trả lời câu hỏi: Bài CT nói đến điều gì?
- Cả lớp đọc thầm lại bài chính tả, nêu những tên riêng và những chữ dễ viết sai trong bài .
- HS luyện viết đúng những từ do GV nêu.
- Viết chính tả vào vở.
- Tự soát bài tìm lỗi.
- Đổi vở cho bạn để tìm và sửa lỗi.
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Vài HS đọc lại quy tắc.
- 1 HS đọc nd BT2 ; 1 HS đọc phần chú thích.
- Cả lớp đọc thầm mẩu chuyện vui, suy nghĩ làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện, suy nghĩ, nói về tính cách của anh chàng mê đồ cổ.
- HS đọc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài.
------------------------∆------------------------
Tiết 3: Toán. ÔN TẬP 
I. Mục tiêu
	Tập chung vào ôn tập:
- Tỉ số phần trăm và giải toán về tỷ số phần trăm.
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích của một số hình đã học.
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Thảo luận Cá nhân, đàm thoại.
- Phương tiện: Máy tính 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
3’
7’
8’
7’
8’
3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: 
2. Thực hành.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Viết phân số tối giản vào chỗ chấm:
 40dm3 = ...m3
A) B) 
C) D) 
Bài tập 2: Thể tích của một hình lập phương bé là 125cm3 và bằng thể tích của hình lập phương lớn.
a) Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu cm3? 
b) Hỏi thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của một hình lập phương bé?
Bài tập3: (HSKG)
Cho hình thang vuông ABCD có AB là 20cm, AD là 30cm, DC là 40cm. Nối A với C ta được 2 tam giác ABC và ADC. 
a) Tính diện tích mỗi tam giác?
b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC với tam giác AD
 A 20cm B
 D 40cm 
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Học sinh thực hiện làm bài vào vở
Lời giải : Khoanh vào D
Lời giải:
Thể tích của hình lập phương lớn là:
 125 : 5 8 = 200 (cm3)
Thể tích của hình lập phương lớn so với thể tích của hình lập phương bé là:
 200 : 125 = 1,6 = 160%
 Đáp số: 200 cm3 ; 160%
Lời giải: 
Diện tích tam giác ADC là:
 40 30 : 2 = 600 (cm2)
Diện tích tam giác ABC là:
 20 30 : 2 = 300 (cm2)
Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC với tam giác ADC là:
 300 : 600 = 0,5 = 50%
 Đáp số: 600 cm2 ; 50%
------------------------∆------------------------
Ngày soạn: 14/3/2021
Ngày giảng: Thứ ba ngày 16 tháng 03 năm 2021
Tiết 1. Toán: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Biết: Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. Đổi đơn vị đo thời gian.
- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 3a
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực trong học tập.
- Năng lực: Năng lực giao tiếp toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học.
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Luyện tập cá nhân, Cá nhân nhỏ. 
- Phương tiện: Máy tính
 III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
3’
7'
5'
6'
6'
6'
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Y/c HS kể tên những đơn vị đo thời gian đã học.
- Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu, ghi đầu bài. 
2. Kết nối: 
2.1. Các đơn vị đo thời gian:
- Cho HS lần lượt nêu quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian thế kỉ, năm, ngày.
- Nêu: Cứ 4 năm có 1 năm nhuận. Vậy nếu năm 2000 là năm nhuận thì năm nhuận tiếp theo là năm nào ?
- Y/c nhắc lại tên và số ngày của từng tháng. 
- Y/c HS nêu quan hệ giữa các đơn vị tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây - ghi bảng.
- Gọi HS đọc lại bảng đơn vị đo thời gian.
2.2. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
- Cho HS lần lượt đổi đơn vị đo (như SGK - 129).
- HD cách đổi từ phút ra giờ.
3. Thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc bài tập 1.
- Quan sát, hỗ trợ HS.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chốt lại lời giải – ghi bảng.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- HD đọc, xác định y/c của BT.
- Y/c HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chữa chốt bài.
Bài 3 (a): Viết STP thích hợp vào chỗ chấm:
- Nêu y/c và cho HS thi làm bài theo Cá nhân 4.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Kết luận:
- Tổng kết tiết học. Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS nêu: Thế kỉ, năm, tháng, tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây.
- Lắng nghe, ghi vở.
 ... Phương pháp: Thảo luận Cá nhân, cá nhân
- Phương tiện Máy tính.
Hình trang 101, 102 SGK.
III. Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3’
3’
12’
18’
 2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Chúng ta cần làm gì để phòng tránh bị điện giật?
+ Vì sao cần sử dụng điện một cách hợp lí?
+ Em và gia đình đã làm gì để thực hiện tiết kiệm điện?
- Nhận xét.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Khám phá:
2. Thực hành:
Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về tính chất của một số vật liệu và sự biến đổi hoá học.
Cách tiến hành:
- Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.
+ GV chia lớp thành 3 Cá nhân.
+ GV phổ biến cách chơi và luật chơi.
- Bước 2: Tiến hành chơi
+ Quản trò lần lượt đọc từng câu hỏi như trang 100, 101 SGK.
+ Trọng tài quan sát xem Cá nhân nào có nhiều bạn giơ đáp án nhanh và đúng thì đánh dấu lại. Cá nhân nào có nhiều câu đúng và trả lời nhanh là thắng cuộc.
Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ trang 101 SGK và thực hiện các yêu cầu 
+ Mô tả thí nghiệm được minh hoạ trong hình
+ Sự biến đổi hoá học của các chất xảy ra trong điều kiện nào?
C. Kết luận:
- Hệ thống nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- HS lần lượt trả lời 
Đáp án:
+) Chọn câu trả lời đúng (câu 1-6)
 câu1: d, câu 2: b; câu 3: c; Câu 4: b; Câu 5: b; Câu 6: c.
- Hình a: thanh sắt để lâu ngày đã hút không khí ẩm nên trên mặt thanh sắt có một lớp sắt gỉ, màu nâu. Sự biến đổi hoá học này xảy ra trong điều kiện nhiệt độ bình thường
-Hình b: cho đường vào trong ống nghiệm, đun dưới ngọn lửa đèn cồn. Trên thành ống nghiệm sẽ đọng những giọt nước còn đường thì biến thành than. Sự biến đổi hoá học này xảy ra khi có nhiệt độ cao.
-Hình c: cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi dẻo quánh. Sự biến đổi này xảy ra ở điều kiện nhiệt độ bình thường 
-Hình d: Vắt chanh lên chiếc mâm đồng ta thấy xuất hiện lớp gỉ đồng màu xanh. Sự biến đổi này xảy ra trong điều kiện nhiệt độ bình thường 
------------------------∆------------------------
Tiết 2. Ôn Toán ÔN TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
 I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Biết thực hiện phép trừ hai số đo thời gian.
 - Kĩ năng: Vận dụng giải các bài toán đơn giản, làm bài 1; bài 2.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực trong học tập.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học. 
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Hỏi đáp, luyện tập cá nhân, Cá nhân 
- Phương tiện: Máy tính
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
3’
8'
8'
8'
 8'
 3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Mời HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài. 
2. Kết nối: 
2.1. Ví dụ 1:
- Nêu bài toán, yêu cầu HS phân tích và nêu phép tính, GV ghi bảng.
- Gợi ý cho HS nêu cách tính.
- Ghi bảng, HD và cho HS tự tính, trình bày cách tính.
- Nhận xét, chốt lại cách thực hiện.
2.2. Ví dụ 2:
- Nêu bài toán, yêu cầu HS phân tích và nêu phép tính, GV ghi bảng.
3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây = ?
- HDHS nhận xét và đổi đơn vị đo rồi tính.
+ Khi trừ các số đo thời gian ta làm thế nào ?
+ Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì ta làm thế nào ?
- Chốt lại cách trừ số đo thời gian.
3. Thực hành:
Bài 1. Tính 
- Y/c HS đọc và làm bài vào vở, 1 em làm bài 
- Quan sát, hỗ trợ HS.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: Tính
- Y/c HS đọc và làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Nhận xét bài trên bảng, chốt lại lời giải đúng.
C. Kết luận:
- Chốt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, ghi vở.
- Đọc, phân tích và nêu phép tính.
15 giờ 55 phút × 13 giờ 10 phút = ?
- Suy nghĩ, nêu cách đặt tính và tính vào nháp, 1HS trình bày.
‒
15 giờ 55 phút
 13 giờ 10 phút
 2 giờ 45 phút
- Nêu phép tính, tự đặt tính. 
- Đổi đơn vị đo rồi tính, 1HS làm trên bảng lớp, trình bày.
+ Đặt tính rồi trừ các số đo theo từng loại đơn vị.
+ Cần chuyển đổi 1đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ.
- Nghe và nhắc lại.
- Đọc y/c của BT và làm bài vào vở
- Kết quả: a) 8 phút 13 giây
 b) 32 phút 47 giây
 c) 9 giờ 40 phút
- Đọc y/c của BT.
- Làm bài vào vở 
- Kết quả: a) 20 ngày 4 giờ
 b) 10 ngày 22 giờ
 c) 4 năm 8 tháng
------------------------∆------------------------
Tiết 2. Ôn TV: ÔN TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu: 
- KT-KN: 
+ Viết được bài văn đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên.
- NL: Tư duy, giải quyết vấn đề và sáng tạo
- PC: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm 
II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Luyện tập thực hành
- Phương tiện: Đề kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
3’
5’
25’
 2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét chung.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu, nêu mục tiêu tiết học.
2. Kết nối:
- Mời HS tiếp nối đọc 5 đề bài trong SGK.
- Gợi ý: Các em có thể viết theo một đề bài khác với đề bài trong tiết học trước. Nhưng tốt nhất là viết theo đề bài tiết trước các em đã chọn.
- Yêu cầu HS nêu đề bài em chọn.
- Gắn máy tính dàn ý vắn tắt của 1 bài văn tả đồ vật, mời HS đọc.
3. Thực hành:
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài.
- Thu bài, nhận xét.
C. Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HĐTQ
- Lắng nghe.	
- HS đọc đề bài trong SGK, lớp theo dõi.
- 1 vài HS nêu tên đồ vật em chọn tả, lớp theo dõi.
- HS đọc lại dàn ý vắn tắt của 1 bài văn tả đồ vật, cả lớp đọc thầm.
- Thực hành viết bài vào vở.
- Nộp bài.
------------------------∆------------------------
Ngày soạn: 17/3/2021
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2020
Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Biết cộng, trừ số đo thời gian.
- Kĩ năng: Vận dụng giải các bài toán có nội dung thực tế, làm bài 1(b), Bài 2, Bài 3.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm trong học tập.
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
	II. Phương pháp - phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Luyện tập thực hành
- Phương tiện: Máy tính.
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
3’
10'
10'
10'
3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Ban học tập kiểm tra
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài. 
2. Thực hành: 
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Gọi 1 em đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở và giải thích cách làm; 1 em làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu HS đặt tính và tính. 
- Gọi 3HS lên bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chốt bài đúng.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài 
- Gọi 3HS lên bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Kết luận:
- Tổng kết tiết học.
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài.
- 1HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Làm BT vào vở 
 12 ngày = 288 giờ
(giải thích 1 ngày 24 giờ, 
12 ngày = 12 × 24 = 288 giờ)
Tương tự như trên với các số còn lại.
3,4 ngày = 81,6 giờ
 4 ngày 12 giờ = 108 giờ 
giờ = 30 phút
- Đọc bài toán.
- Làm bài và chữa bài.
- Cả lớp làm vào vở, 3HS lên bảng làm.
a) -
-
4 năm 3 tháng 3 năm 15 tháng
 2 năm 8 tháng 2 năm 8 tháng
 1năm 7 tháng
b) -
-
15 ngày 6 giờ 14 ngày 30 giờ
 10 ngày 12 giờ 10 ngày 12 giờ
-
 4 ngày 18 giờ
c) -
13 giờ 23 phút 12 giờ 83 phút
 5 giờ 45 phút 5 giờ 45 phút
 7 giờ 38 phút
.	
------------------------∆------------------------
Tiết 2: Tập làm văn TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI.
I.Mục tiêu: 
	- KT-KN: 
+ Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ và những gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại trong nàn kịch với nội dung phù hợp (BT2) *GDKNS: Thể hiện sự tự tin (đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
- NL: Tư duy, giao tiếp và hợp tác nhóm, giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
- PC: Chăm chỉ, trách nhiệm
II. Phương tiện, phương pháp
	PT: Bảng phụ, bảng học nhóm.
	PP: HĐ nhóm, cá nhân
III. Tiến trình dạy học
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
30’
2’
A. Mở đầu
1. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị của HS.
Giáo viên nhận xét
2. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu và yêu cầu của tiết học.
B. Hoạt động dạy học;
1. HĐ1: H.dẫn luyện tập:
a) Bài tập 1: 
b) Bài tập 2: 
- GV nhắc HS: +SGK đã cho sữan gợi ý về nhân vật, cảnh trí, thời gian, lời đối thoại, đoạn đối thoại.
+ Khi viết chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật.
- GV phát bảng phụ cho các nhóm làm bài; theo dõi, giúp đỡ HS làm.
- Cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm viết lời đối thoại hợp lí nhất, hay nhất.
Bài tập 3: 
- GV nhắc các nhóm có thể chọn hình thức đọc phân vai.
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc lại màn kịch sinh động, tự nhiên, hấp dẫn nhất.
C. Kết luận
- Dặn HS về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại của nhóm mình, chuẩn bị cho bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc nd bài tập.
- Cả lớp đọc thầm trích đoạn của truyện “Thái sư Trần Thủ Độ”.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc nd bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nd BT2.
- 1 HS đọc to 7 gợi ý về lời đối thoại.
- HS làm bài theo nhóm: trao đổi viết tiếp các lời đối thoại, hoàn chỉnh màn kịch (Không viết lại các lời đối thoại trong SGK)
- Đại diện các nhóm nối tiếp nhau đọc lời đối thoại của nhóm.
- HS đọc yc của BT3.
- Các nhóm tự phân vai; vào vai cùng đọc lại màn kịch.
- Từng nhóm HS nối tiếp nhau thi đọc lại màn kịch theo vai.
HS nhắc lại nội dung bài học.
------------------------∆------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 25
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
 	- Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ.
 	- Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng.
 	- Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng.
2. Phương hướng hoạt động tuần 26.
 - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân.
	- Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các Cá nhân học tập.
	- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh. Luyện tập đội thi Viết chữ đẹp cấp trường.
	- Lao động vệ sinh trường lớp.
 	- Thực hiện tốt công tác phòng chống dịch COVID 19,

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_5_tuan_25_tran_duc_huan.docx