I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức: Nắm được cách tính và giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng:
- Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
- HS làm bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3.
3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Năng lực:
- Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
TUẦN 35 TIẾT :69 Tiếng Việt(Tập đọc) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kĩ năng: Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. * Điều chỉnh theo CV 405: HS nghe –ghi lại nội dung chính của bài tập đọc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL, bảng nhóm - HS: SGK, vở 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) * Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi * Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài - GV treo bảng phụ đã viết bảng mẫu bảng tổng kết Ai là gì?: HS nhìn lên bảng, nghe hướng dẫn: - Tìm VD minh hoạ cho từng kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào?) - Cho HS hỏi đáp nhau lần lượt nêu đặc điểm của: + VN và CN trong câu kể Ai thế nào? + VN và CN trong câu kể Ai làm gì? - GV Gắn bảng phụ đã viết những nội dung cần nhớ - Yêu cầu HS đọc lại - Lần lượt từng HS gắp thăm bài(5 HS), về chỗ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC khoảng 2 phút rồi lần lượt đọc bài - Đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi, nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS theo dõi. - HS lần lượt tìm ví dụ minh hoạ VD: Bố em rất nghiêm khắc. Cô giáo đang giảng bài - HS lần lượt nêu Kiểu câu Ai thế nào? TP câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ Câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Thế nào? Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ) - Đại từ - Tính từ (cụm tính từ) - Động từ (cụm động từ) Kiểu câu Ai là gì? TP câu Đặc điểm Chủ ngữ Vị gữ Câu hỏi Ai (cái gì, con g )? Là gì (là con gì, là con gì)? Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Là + danh từ (cụm danh từ) 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - GV cho HS đặt câu theo 3 mẫu câu đã học - HS đặt câu: + Chim công là nghệ sĩ múa tài ba. + Chú ngựa đang thồ hàng. + Cánh đại bàng rất khoẻ. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn cả lớp xem lại kiến thức đã học về các loại trạng ngữ để ĐỒ DÙNG DẠY HỌC tốt cho tiết ôn tập sau. - HS nghe -HS nghe và thực hiện ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :171 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Nắm được cách tính và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. - HS làm bài 1(a, b, c), bài 2a, bài 3. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở... 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) Bài 1(a, b, c): HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các bước tính trong biểu thức Bài 2a: HĐ cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS cần tách được các mẫu sốvà tử số của phân số thành các tích và thực hiện rút gọn chúng - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 3: HĐ cả lớp - Gọi HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề + Muốn biết chiều cao của bể nước cần biết gì? + Tìm chiều cao mực nước hiện có trong bể bằng cách nào? - Cho HS làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng - Tính - Cả lớp làm vở - 3 HS làm bảng lớp, chia sẻ kết quả a)1 x = x = = = b) : 1 = : = x = = = c. 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1 = (3,57 + 2,43) 4,1 = 6 4,1 = 24,6 - Tính bằng cách thuận tiện nhất: - HS theo dõi - Cả lớp làm vở - 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm - HS điều khiển phân tích đề + Biết được chiều cao mực nước hiện có trong bể + Lấy mực nước hiện có chia cho diện tích đáy - Cả lớp làm vở - 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm Bài giải Diện tích đáy của bể bơi là: 22,5 19,2 = 432 (m) Chiều cao của mực nước trtong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước là Chiều cao của bể bơi là: 0,96 = 1,2 (m) Đáp số: 1,2 m 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Qua bài học vừa rồi em nắm được điều gì ? - HS nêu: Nắm được cách tính và giải toán có lời văn. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm. - Chuẩn bị cho bài học sau. - HS nghe và thực hiện ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :35 Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :35 Tiếng Việt(Chính tả) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5 -7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Kĩ năng: Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. * Điều chỉnh theo CV 405: HS nghe –ghi lại nội dung chính của bài tập đọc; bình giảng câu thơ/ khổ thơ mà em thích. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL, bảng nhóm. - HS: SGK, vở 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) * Kiểm tra tập đọc và HTL - Cho HS lên bảng gắp thăm bài tập đọc. - Yêu cầu HS đọc bài đã gắp thăm được và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi - GV nhận xét trực tiếp HS * Hướng dẫn HS làm bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm và làm bài - Yêu cầu HS nhận xét - Kể tên các loại trạng ngữ em đã học ? - Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào? - GV nhận xét, kết luận chung - Lần lượt từng HS gắp thăm bài(5 HS), về chỗ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC khoảng 2 phút rồi lần lượt đọc bài - Đọc và trả lời câu hỏi - Theo dõi, nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS làm bài và gắn bài làm trên bảng lớp. - Nhận xét bài làm của nhóm bạn. - HS nêu : + TN chỉ nơi chốn + TN chỉ thời gian + TN chỉ nguyên nhân + TN chỉ mục đích + TN chỉ phương tiện - Đại diện nhóm lần lượt nêu Các loại trạng ngữ Câu hỏi Ví dụ TN chỉ nơi chốn Ở đâu? - Ngoài đồng, bà con đang gặt lúa. TN chỉ thời gian Khi nào? Mấy giờ? - Đúng 7 giờ tối nay, bố em đi công tác về. TN chỉ nguyên nhân Vì sao? Nhờ đâu? Tại sao? - Nhờ cần cù, Mai đã theo kịp cấc bạn trong lớp. TN chỉ mục đích Để làm gì? Vì cái gì? - Vì danh dự của tổ, các thành viên phải cố gắng học giỏi. TN chỉ phương tiện Bằng cái gì? Với cái gì? - Bằng giọng nói truyền cảm, cô đã lôi cuốn được mọi người. - GV gọi HS dưới lớp đọc những câu mình đã đặt - Nhận xét câu HS đặt - 5 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đã đặt 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Qua bài học, em được ôn lại những loại trạng ngữ nào ? - HS nêu: + TN chỉ nơi chốn; TN chỉ thời gian + TN chỉ nguyên nhân; TN chỉ mục đích + TN chỉ phương tiện 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn cả lớp ghi nhớ những kiến thức vừa ôn tập; những HS chưa kiểm tra tập đọc; HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc để chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập sau - HS nghe - HS nghe và thực hiện ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. TUẦN 35 TIẾT :172 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Nắm được cách tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2. Kĩ năng: - Biết tính giá trị của biểu thức, t ... .................................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------- TUẦN 35 TIẾT :70 Tiếng Việt (TLV) KIỂM TRA HỌC KÌ 2 ( Đọc hiểu- Luyện từ và câu ) ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :175 Toán KIỂM TRA HỌC KÌ 2 ( Cuối năm ) ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :69 Khoa học ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng: Hiểu về khái niệm môi trường. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng dạy học - GV: Phiếu học tập, bảng nhóm - HS: SGK, vơ 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Bắn tên": Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường(mỗi HS chỉ nêu 1 biện pháp) - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS chơi - HS nghe - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) Hoạt động 1: *mục tiêu :Giúp HS hiểu về khái niệm môi trường * Cách tiến hành : + Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng” - Giáo viên đọc từng câu hỏi trong trò chơi “Đoán chữ” và câu hỏi trắc nghiệm. Dòng 1: Tính chất của đất đã bị xói mòn. Dòng 2: Đồi cây đã bị đốn hoặc đốt trụi. Dòng 3: Là môi trường của nhiều Dòng 4: Của cải sẵn có trong Dòng 5: Hậu quả mà rừng phải chịu do việc đốt rừng làm nương rẫy, Hoạt động 2: Câu hỏi trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Điều gì sẽ xảy ra khi có quá nhiều khí độc thải vào không khí? Câu 2: Yếu tố nào được nêu ra dưới đây có thể làm ô nhiễm nước? Câu 3: Trong các biện pháp làm tăng sản lượng lương thực trên diện tích đất canh tác, biện pháp nào sẽ làm ô nhiễm môi trường đất ? Câu 4: Theo bạn, đặc điểm nào là quan trọng nhất của nước sạch ? - Học sinh đọc SGK và ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Học sinh suy nghĩ trả lời. Bạc màu đồi trọc Rừng Tài nguyên bị tàn phá b, Không khí bị ô nhiễm c, Chất thải d, Tăng cường dùng phân hóa học và thuốc trừ sâu c, Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa, bệnh ngoài da, đau mắt,.. 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Qua bài học, em nắm được điều gì ? - HS nêu: Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Về nhà vận dụng kiến thức đã học để vận động mọi người cùng thực hiện một số biện pháp bảo vệ môi trường. - HS nghe và thực hiện ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :70 Khoa học KIỂM TRA CUỐI NĂM ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :35 Đạo đức THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các chuẩn mực đạo đức đã được học. 2. Kĩ năng: HS có tình cảm đạo đức với mỗi chuẩn mực đạo đức đã học. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Phiếu học tập. - HS : SGK 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Truyền điện" : Nêu tên các bài đạo đức đã học trong chương trình lớp 5? - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nêu: Em yêu quê hương, UBND xã ( phường) em, Em yêu Tổ quốc Việt Nam, Kính già yêu trẻ, Tôn trọng phụ nữ, Hợp tác với những ngời xung quanh - HS nghe - HS ghi vở 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) * Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm - GV yêu cầu các nhóm thực hành các chuẩn mực đạo đức đã được học và nêu tác dụng khi thực hiện các chuẩn mực đạo đức đó ? * Hoạt động 2: Liên hệ thực tế - Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 5 ? - Những việc làm nào của em thể hiện sự hợp tác với những người xung quanh? - Hợp tác như vậy có lợi gì? - GV chốt: Có những công việc đòi hỏi các em cần phải hợp tác với những người xung quanh để công việc diễn ra thuận lợi hơn, sớm hoàn thành công việc: lao động vệ sinh lớp, làm báo tường, - GV nhắc nhở HS thực hiện các việc làm phù hợp với những chuẩn mực đạo đức đã quy định. * Hoạt động 3: Đóng vai - GV yêu cầu HS giới thiệu với bạn bè nước ngoài về đất nước và con người Việt Nam ? - Các em cần làm gì để góp phần xây dựng Tổ quốc Việt Nam ? - Các nhóm thực hành, trao đổi + HS nêu các việc làm phù hợp với mỗi chuẩn mực đạo đức. + Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét. - HS trả lời : nhiều em trả lời - HS nêu theo việc làm mình đã thực hiện. - .. giúp công việc thuận lợi hơn, đạt kết quả cao hơn. - Hoạt động nhóm. - HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch - Các nhóm cử đại diện trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS liên hệ bản thân: học tập và rèn luyện để trở thành người công dân có ích cho xã hội. 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Qua bài học giúp em ôn lại những hành vi đạo đức nào ? - Học sinh nêu được hành vi đạo đức, thói quen đạo đức cần đạt được trong năm học: +Có trách nhiệm về việc làm của mình; + Có ý thức vượt khó khăn; + Nhớ ơn tổ tiên; + Xây dựng và giữ gìn tình bạn tốt; + Kính già yêu trẻ; +Hợp tác với những người xung quanh; + Yêu quê hương đất nước; + Bảo vệ môi trường,.... 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Vân dụng những hành vi đạo đức vào cuộc sống. - HS nghe và thực hiện ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TUẦN 35 TIẾT :35 Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết 3 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: HS biết cách lắp mô hình tự chọn. 2. Kĩ năng: Lắp được mô hình đã chọn. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật - HS : Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật, SGK 2.Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi, kĩ thuật trình bày một phút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoạt động Khởi động:(5phút) - Cho HS hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS chuẩn bị - HS nghe - HS ghi bảng 2. Hoạt động Thực hành:(28 phút) * Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép - GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự sưu tầm - GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô hình và hình vẽ trong SGK. * Hoạt động 2: Thực hành lắp ghép mô hình mình chọn. - Để lắp ghép mô hình đó em cần lắp ghép những bộ phận nào? - GV giúp đỡ HS còn lúng túng. * Hoạt động 3: Đánh giá - GV cùng HS đánh giá sản phẩm - Tuyên dương HS có sản phẩm đẹp, sáng tạo. - HS lựa chọn mô hình lắp ghép. - HS làm việc nhóm đôi : những HS cùng sự lựa chọn tạo thành nhóm - HS quan sát các mô hình - HS chọn chi tiết, trao đổi cách lắp ghép. - HS lắp ghép mô hình kĩ thuật mình đã lựa chọn. - Trưng bày sản phẩm. - Nêu các tiêu chí đánh giá. - Đánh giá sản phẩm của bạn và của mình. 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Về nhà vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống. - Nhận xét giờ học, giao bài về nhà. - HS nghe - HS nghe 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - GV tổng kết môn học. - HS nghe ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: