Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 6 - Trần Đức Huân

Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 6 - Trần Đức Huân

- 1HS khá đọc toàn bài.

- 3 học sinh đọc nối tiếp

- Luyện đọc từ khó, đọc từ chú giải.

- Luyện đọc theo cặp.

- Đại diện cặp đọc bài.

 

docx 20 trang Người đăng thuyanh1 Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 88Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 6 - Trần Đức Huân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ngày soạn: 10/10/2020
Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2020
Tiết 1: Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
	- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Phương pháp- Phương tiện dạy học:
	- Phương pháp: luyện tập, thực hành.
	- Phương tiện: Phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
3'
7’
8’
7’
8’
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo diện tích - Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1 Khám phá: GT, ghi đầu bài.
2. Thực hành: 
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Y/c học sinh nêu yêu cầu bài tập và cách làm.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- HDHS tóm tắt và giải bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
C. Kết luận:
- Hệ thống nội dung, nhận xét.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
- 2HS đọc theo HD của HĐTQ.
- Nghe xác định mục tiêu bài học.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm theo mẫu và sự hướng dẫn của GV.
- 3HS lên bảng chữa bài.
- Nêu yêu cầu BT, cách làm bài.
- Làm bài vào vở. 
- Kết quả đúng: B. 305
- Làm bài và chữa bài.
- Kết quả:
2dm27cm2 = 207cm2
 300mm2 > 2cm289mm2
3m248dm2 < 4m2
61km2 > 610hm2
- Đọc, tóm tắt, phân tích và giải BT
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 Đáp số: 24 m2
------------------------∆------------------------
Tiết 4. Tập đọc SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC THAI
I. Mục tiêu:
	- Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
 	- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.
	- GDQP&AN. Lấy ví dụ minh họa về tội ác diệt chủng ở Campuchia 1975-1979
(Hoạt động tìm hiểu bài)
II. Phương pháp, phương tiện dạy học:
	- Phương pháp: thảo luận nhóm nhỏ, thực hành.
	- Phương tiện: Bảng phụ chép đoạn 3. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5'
 3'
15’
8’
7’
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét, tuyên dương.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài.
2. Kết nối:
2.1. Luyện đọc
- Gọi 1HS đọc toàn bài.
- Chia đoạn, HDHS luyện đọc nối tiếp đoạn và thực hành đọc từ, giải nghĩa từ, luyện đọc câu dài, đọc đoạn trong nhóm và báo cáo trước lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- Gọi HS đọc toàn bài 1 lần.
2.2. Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm, đọc lướt toàn bài trả lời câu hỏi:
+ Dưới chế độ A-pác-thai, người da đen bị đối xử như thế nào?
+ Người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
+ Em hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới.
+ Cho hs quan sát một số hình ảnh về tội ác của chế độ phân biệt chủng tộc ở Campuchia và cho hs so sánh với tội ác ở Nam Phi – GV chốt.
- Yêu cầu HS nêu nội dung bài.
2.3. Luyện đọc lại 
- Nêu nội dung và hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- HD luyện đọc ngắt nghỉ.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Gọi HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
C. Kết luận:
- Nội dung bài. Liên hệ, nhận xét. 
- Học bài và đọc bài ở nhà.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
+ Nối tiếp đọc thuộc bài Ê- mi-li, con 
- Nghe xác định mục tiêu bài học.
- 1HS khá đọc toàn bài.
- 3 học sinh đọc nối tiếp 
- Luyện đọc từ khó, đọc từ chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- Đại diện cặp đọc bài.
- Đọc thầm, đọc lướt toàn bài trả lời câu hỏi.
+ Người da đen phải làm những công việc nặng nhọc. không được hưởng một chút tự do nào.
+ Người da đen ở Nam Phi đã đứng lên đòi bình đẳng, cuộc đấu tranh của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi.
+ Ông Men-xơn Man-đê-la là luật sư.. Ông là tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới.
+ HS quan sát nêu và so sánh.
 - Nêu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi ... da màu.
- Lắng nghe.
- Luyện ngắt nghỉ.
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp.
------------------------∆------------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 2. Chính tả (nhớ- viết) Ê-MI-LI ,CON .
I. Mục tiêu: 
	 	- Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức thơ tự do.
 	- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong các câu thành ngữ, thành ngữ ở BT3.
II. Phương pháp - Phương tiện dạy học:
 	- Phương pháp: Động não, thảo luận nhóm.
 	- Phương tiện: Bảng nhóm ghi nội dung bài 3, SGK.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5'
 3'
5’
15’
5’
5’
 2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Y/c HS viết những tiếng có nguyên âm đôi, uô, ua và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó
- Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Thực hành:
Hướng dẫn HS viết chính tả
- Gọi 1HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
- Cho cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu câu, tên riêng.
+ Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt?
- Yêu cầu HS tìm và viết từ khó vào giấy nháp.
- Gọi HS nêu cách trình bày bài thơ.
- Nhận xét.
+ Yêu cầu HS tự nhớ và viết bài vào vở
- Thu bài để nhận xét và chữa lỗi. 
- Nhận xét chung.
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Chữa bài. 
Bài 3: 
- Gọi HS đọc và nêu yêu cầu của bài.
- Chia lớp làm 5 nhóm, yêu cầu HS làm bảng nhóm (4 học sinh 1 nhóm). 
- Lần lượt từng bạn lên nối tiếp điền từ.
- Nhận xét, biểu dương các nhóm làm nhanh, đúng.
C. Kết luận:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
VD : suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa, lụa... Nêu quy tắc đánh dấu thanh.
- Lắng nghe, ghi vở.
- 1HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 3, 4, 02HS khác đọc lại. 
- Đọc thầm, chú ý các dấu câu, tên riêng.
- Chú nói trời sắp tối khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: “ Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn”
- Viết vào giấy nháp từ khó, 02 em viết lên bảng.
- Nhớ và tự viết hai khổ thơ 3, 4 vào vở sau đó tự soát lỗi.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào vở.
- Kết quả: Các tiếng chứa ưa, ươ: lưa, thưa, mưa, giữa, tưởng, nước, tươi, ngược.
- Nêu cách ghi dấu thanh:
+ Trong tiếng giữa (không có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ nhất. 
+ Trong các tiếng tưởng, nước, ngược (có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai
- 1HS nêu yêu cầu
- Thảo luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Kết quả:
+ Cầu được ước thấy.
+ Năm nắng mười mưa.
+ Nước chảy đá mòn.
+ Lửa thử vàng gian nan thử sức.
- Đọc thuộc các thành ngữ.
------------------------∆------------------------
Tiết 2: Ôn Toán ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
	- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Phương pháp- Phương tiện dạy học:
	- Phương pháp: luyện tập, thực hành.
	- Phương tiện: Phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
3'
7’
8’
7’
8’
2'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc bảng đơn vị đo diện tích - Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1 Khám phá: GT, ghi đầu bài.
2. Thực hành: 
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:
- Y/c học sinh nêu yêu cầu bài tập và cách làm.
- Quan sát, hỗ trợ.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài và chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- HDHS tóm tắt và giải bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
C. Kết luận:
- Hệ thống nội dung, nhận xét.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
- 2HS đọc theo HD của HĐTQ.
- Nghe xác định mục tiêu bài học.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm theo mẫu và sự hướng dẫn của GV.
- 3HS lên bảng chữa bài.
- Nêu yêu cầu BT, cách làm bài.
- Làm bài vào vở. 
- Kết quả đúng: B. 305
- Làm bài và chữa bài.
- Kết quả:
2dm27cm2 = 207cm2
 300mm2 > 2cm289mm2
3m248dm2 < 4m2
61km2 > 610hm2
- Đọc, tóm tắt, phân tích và giải BT
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vào vở.
 Đáp số: 24 m2
------------------------∆------------------------
Ngày soạn: 11/10/2020
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2020
Tiết 1. Toán HÉC-TA
I. Mục tiêu:
	- Học sinh biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta.
 - Biết quan hệ giữa héc ta và mét vuông.
	- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta).
II. Phương pháp - Phương tiện dạy học:
	- Phương pháp: thuyết trình, luyện tập thực hành.
	- Phương tiện: Bảng nhóm (phiếu học tập). 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5'
3'
7’
6’
5’
5’
7’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
+ Gọi HS chữa BT 3 (cột 2).
- Nhận xét, đánh giá.
B. Hoạt động day học:
1. Khám phá: GTB + ghi đầu bài
2. Kết nối:
- Héc- ta.
- Thông thường khi tính diện tích 1 thửa ruộng, 1 khu rừng,  người ta dùng đơn vị héc- ta.
- Giới thiệu: “1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông”.
- Giới thiệu mối quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
3. Thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở ý (a).
- Yêu cầu HS có năng lực làm cả ý (b).
- Chốt nội dung bài.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét, chữa, chốt bài.
- HDHS có năng lực làm bài 3, 4
Bài 3: 
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu và làm vào bảng nhóm.
- Kiểm tra, nhận xét cho từng em.
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc và làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài.
C. Kết luận:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. 
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
- Thực hiện theo HD của HĐTQ.
- Lắng nghe, ghi vở.
+) Nhắc lại 1ha = 1hm2
+) Nêu 1ha = 10 000m2
- Đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh tự làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài.
a) 4ha = 40 000m2; ha = 5000m2
20ha = 200 000m2; ha = 100m2
1km2 = 100ha; 15km2 = 1500ha km2 = 10ha; km2 = 75ha.
b) 60 000m2 = 6ha 
 800 000m2 = 80ha
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bảng con.
22 200ha = 222km2 
- Đọc y/c bài tập.
- Làm bảng nhóm
a) 85km2 < 850ha. S
b) 51ha > 60 000m2 Đ
c) 4dm2 7cm2 = 4dm2 S
- Đọc đề bài toán, thảo luận nêu cách gi ... HS nối tiếp nhau đọc đơn.
- Nhận xét theo các nội dung: 
+ Đơn viết có đúng thể thức không?
+ Trình bày có đúng không ?
+ Lý do, nguyện vọng viết có rõ không?
- Nhận xét về kỹ năng viết đơn của HS.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học khen những học sinh viết đơn đúng thể thức. 
- Mở vở đặt trên bàn để GV kiểm tra.
- Lắng nghe, ghi vở.
- 1HS đọc bài “Thần chết mang tên bảy sắc cầu vồng”, HS khác đọc thầm.
+ Chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn 2 triệu ha rừng, từ 200- 300 nghìn trẻ em là nạn nhân của chất độc màu da cam.
+ Chúng ta cần thăm hỏi, động viên giúp đỡ các gia đình có người nhiễm chất độc màu da cam; Vận động mọi người cùng giúp đỡ; ...
- 2HS đọc yêu cầu và chú ý
- Thực hành viết đơn.
- Trình bày nối tiếp đơn đã viết.
------------------------∆------------------------
Buổi chiều
Tiết 1: Khoa học PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
I. Mục tiêu: 
 	 - Biết nguyên nhân và cách phòng chống bệnh sốt rét.
 	Các KNS cơ bản cần giáo dục: 
 	+ Kĩ năng sử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây truyền bệnh sốt rét. Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diết tác nhân gây bệnh và phòng chống bệnh sốt rét.
II. Phương pháp, phương tiện:
 	 	- Phương pháp: Thảo luận nhóm.
 	- Phương tiện: Thông tin và hình trang 26, 27 SGK.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
 3’
10’
15’
 3’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Khi đi mua thuốc, chúng ta cần lưu ý điều gì? Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, chúng ta phải làm gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệubài, ghi bảng
2. Kết nối:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
- GV yêu cầu HS quan sát và đọc lời thoại các nhân vật trong hình 1, 2 SGK/26.
- Yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi SGK/26.
- Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động theo yêu cầu của GV.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc.
- Nhận xét, kết luận.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- GV phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận. (Theo các câu hỏi trong SGV trang 59).
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, chốt lại ý đúng.
- Rút ra kết luận SGK/27.
- Gọi HS nhắc lại phần nội dung bài học..
C. Kết luận:
- Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì? 
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
+ HSTL+ nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát tranh và đọc lời thoại.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày .
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS trả lời.
------------------------∆------------------------
Tiết 2. Ôn Toán ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích. Áp dụng để thực hiện các phép tính, giải toán.
II. Phương pháp –phương tiện dạy học: 
- Phương pháp: Luyện tập thực hành.
- Phương tiện: Bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
3’
8’
8’
8’
8’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.Gọi HS đọc bảng đơn vị đo diện tích
- Nhận xét, đánh giá 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: GTB, ghi bảng.
2. Thực hành: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 a) 16ha = .dam2
 35000dm2 = m2
 8m2 = ..dam2
 b) 2000dam2 = ha
 45dm2 = .m2
 324hm2 = dam2
 c) 260m2 = dam2 ..m2
 2058dm2 =m2.dm2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; =
7m2 28cm2 .. 7028cm2
8001dm2 .8m2 100dm2
2ha 40dam2 .204dam2
Bài 3 : Chọn phương án đúng :
a) 54km2 < 540ha
b) 72ha > 800 000m2
c) 5m2 8dm2 = m2
Bài 4 : (HSKG)
 Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ?
C. Kết luận:
- Chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
Lời giải :
 a) 16ha = 1600dam2
 35000dm2 = 350m2
 8m2 = dam2
 b) 2000dam2 = 20ha
 45dm2 = m2
 324hm2 = 32400dam2
 c) 260m2 = 2dam2 60m2
 2058dm2 = 20m2 58dm2
Lời giải:
7m2 28cm2 > 7028cm2
(70028cm2)
8001dm2 < 8m2 10dm2
 (810dm2)
 c) 2ha 40dam2 = 240dam2
 (240dam2)
Bài giải:
 Khoanh vào C.
Bài giải:
Diện tích một mảnh gỗ là :
 80 20 = 1600 (cm2)
Căn phòng đó có diện tích là:
 1600 800 = 1 280 000 (cm2)
 = 128m2
 Đáp số : 128m2
------------------------∆------------------------
Tiết 3. Tập làm văn ÔN TẬP LÀM ĐƠN
I. Mục tiêu:
 	- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đúng nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng.
 	- Các KNS cơ bản cần giáo dục: Ra quyết định; Thể hiện sự cảm thông 
II. Phương tiện dạy học :
 	- Phương pháp: Thực hành, thảo luận. 
 	- Phương tiện: Mẫu đơn. Bảng phụ. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5’
 3’
15’
15’
2’
A. Mở đầu:
- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở của một số HS đã viết lại đoạn văn tả cảnh.
- Nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: GTB, ghi bảng.
2. Thực hành: 
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc thầm, trả lời câu hỏi:
+ Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì với con người?
+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam?
- Nhận xét, chốt nội dung bài tập 1.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2 
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học khen những học sinh viết đơn đúng thể thức. 
- Mở vở đặt trên bàn để GV kiểm tra.
- Lắng nghe, ghi vở.
- 1HS đọc bài “Thần chết mang tên bảy sắc cầu vồng”, HS khác đọc thầm.
+ Chất độc màu da cam đã phá huỷ hơn 2 triệu ha rừng, từ 200- 300 nghìn trẻ em là nạn nhân của chất độc màu da cam.
+ Chúng ta cần thăm hỏi, động viên giúp đỡ các gia đình có người nhiễm chất độc màu da cam; Vận động mọi người cùng giúp đỡ; ...
- Thực hành viết đơn.
- Trình bày nối tiếp đơn đã viết.
------------------------∆------------------------
Ngày soạn: 14/10/2020
Ngày giảng:Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020
Tiết 1. Toán LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Hs biết:- So sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Giải bài toán Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.
II. Phương pháp - Phương tiện dạy học:
 - Phương pháp: Luyện tập tực hành.
 - Phương tiện: Bảng nhóm. 
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 5'
 3'
 10’
10’
10’
3'
A. Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS nêu mối quan hệ của 2 đơn vị đo diện tích liền kề. 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: GTB, nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Thực hành:
Bài tập 1:
- Cho HS đọc yêu cầu và làm bài
- Gọi HS chữa bài.
- Khi HS chữa bài, yêu cầu HS nhắc 
lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
Bài tập 2(a, d):
- Cho HS tự làm bài.
- Mời 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Gọi 1HS đọc bài toán và phân tích bài toán: 
+ Bài toán cho biết gì? 
+ Bài toán hỏi gì? 
+ Muốn tìm tuổi bố, tuổi con ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Kết luận:
- Chốt nội dung bài. Nhận xét giờ học.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
- 3 HS nêu 
- Lắng nghe, ghi vở.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng kết quả ý (a), 1HS chữa ý (b)
a) 
b) 
- Làm bài vào vở. Kết quả:
 a) d) 
- Nêu yêu cầu, phân tích bài toán.
- Làm vào vở, 1HS chữa bài trên bảng
 Bài giải 
Tuổi con là: 30 : (4 ‒ 1 ) = 10 (tuổi)
Tuổi bố là: 10 × 4 = 40 (tuổi)
 Đáp số: Bố 40 tuổi
 Con 10 tuổi.
------------------------∆------------------------
Tiết 2. Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích (BT1).
- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước (BT2).
II. Phương pháp - Phương tiện dạy học:
 	- Phương pháp: thảo luận nhóm nhỏ, thực hành.
 	- Phương tiện: Giấy khổ to, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3'
 3'
15’
15’
 2'
A.Mở đầu:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nhận xét.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khám phá: Giới thiệu bài
2. Thực hành: HD HS làm bài tập.
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS thảo luận nhóm 2 và TLCH:
+ Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?
+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì? và trong những thời điểm nào?
+ Khi quan sát biển, tác giả đã có liên 
tưởng thú vị như thế nào?
+ Con kênh được quan sát vào những thời điểm nào trong ngày?
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
+ Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh?
- Nhận xét.
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS dựa vào kết quả quan sát, tự lập dàn ý vào vở.
- Phát giấy khổ to và bút dạ cho 2 HS làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau trình bày.
- Nhận xét những dàn ý tốt.
C. Kết luận:
- Nhận xét giờ học, yêu cầu về nhà hoàn chỉnh dàn bài.
- HĐTQ thực hiện.
- Ban học tập kiểm tra.
- Đặt đồ dùng học tập trên bàn để KT.
- Lắng nghe, ghi vở.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.
+ Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc của mây trời.
+ Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau.
+ Biển như con người, cũng biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng..
+ Con kênh được quan sát mọi thời điểm trong ngày: 
+ Tác giả quan sát bằng thị giác, xúc giác.
+ Giúp người đọc hình dung được cái nắng nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra sinh động hơn.....
- Một HS đọc yêu cầu.
- Lập dàn ý.
- Trình bày vào phiếu học tập.
- Trình bày trên bảng (2 bài)
------------------------∆------------------------
Tiết 4: Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 6
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần
 	- Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ.
 	- Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng.
 	- Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng.
 2. Giáo viên nhận xét đánh giá chung:
	- Các em đi học đều và đúng giờ. 
	- Có ý thức chuẩn bị bài và làm bài trước khi đến lớp 	
	- Cần có ý thức hơn trong các giờ học.
3. Phương hướng hoạt động tuần 6
 - Ổn định tốt nề nếp học tập, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân.
	- Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy lớp học.
	- Vệ sinh khu vực phân công, chăm sóc bồn hoa cây cảnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tong_hop_lop_5_tuan_6_tran_duc_huan.docx