Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 năm 2013

Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 năm 2013

I.MỤC TIÊU :

- Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. (Trả lời được các câu hỏi SGK)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh ảnh minh hoạ bài học.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 34 trang Người đăng huong21 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 5 - Tuần 32 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`	`
Thứ 2 ngày 22 tháng 4 năm 2013
 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
CHÀO CỜ
-------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC: ÚT VỊNH
I.MỤC TIÊU :
- Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh. (Trả lời được các câu hỏi SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh ảnh minh hoạ bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
10’
11’
3’
A. Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra:
-Kiểm tra 2HS.
-Gv nhận xét +ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
 Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về Út Vịnh, một bạn nhỏ có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt dũng cảm cưu em nhỏ.
2.Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :
a/ Luyện đọc:
-GV Hướng dẫn HS đọc.
-Chia đoạn: 4 đoạn.
 ]Đoan 1: Từ đầuđến lên tàu.
-Luyện đọc các tiếng khó :chềnh ềnh 
 ]Đoạn 2: Từ Tháng trước.đến như vậy nữa.
-Luyện đọc các tiếng khó :chuyến tàu 
 ]Đoạn 3:Từ Một buổi chiều . tàu hoả đến.
-Luyện đọc các tiếng khó :giục giã 
 ]Đoạn 4: Còn lại.
-Gv đọc mẫu toàn bài.
b/ Tìm hiểu bài:
GV Hướng dẫn HS đọc.
 ]Đoạn 1 :
H:Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh mấy năm nay thường có sự cố gì ?
Giải nghĩa từ :chềnh ềnh 
Ý 1: Đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh có sự cố.
 ]Đoạn 2 : 
H:Út Vịnh đã làm gì để giữ gìn an toàn đường sắt ?
Giải nghĩa từ :khó thuyết phục 
Ý 2:Út Vịnh tham gia bảo vệ đường sắt .
 ]Đoạn 3:
H:Khi nghe tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, nhìn ra đường sắt Út Vịnh thấy gì?
Giải nghĩa từ :giục giã 
Ý 3:Hiểm hoạ trên đường tàu .
 ]Đoạn 4:
H:Út Vịnh đã làm gì để cứu hai em nhỏ?
Ý 4 : Sự dũng cảm của Út Vịnh.
-Gv đọc diễn cảm bài.
c/Đọc diễn cảm:
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: Giọng chậm rãi, thong thả(đoạn đầu), nhấn giọng : chềnh ềnh, tháo cả ốc, ném đá nói về các sự cố trên đường sắt; hồi hộp, dồn dập(đoạn cuối), đọc đúng tiếng la (Hoa,Lan tàu hỏa đến !); nhấn giọng từ ngữ thể hiện phản ứng nhanh kịp thời, hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Ut Vịnh
-GV Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: "Thấy lạ ,. gang tấc." nhấn mạnh: chuyền thẻ, lao ra như tên bắn, la lớn:- Hoa, Lan, tàu hỏa đến!; giật mình, ngã lăn, ngây người, khóc thét, ầm ầm lao tới, nhào tới, gang tấc
-Hướng dẫn HS thi đọc diễn cảm.
C. Củng cố , dặn dò :
-GV hướng dẫn HS nêu nội dung bài + ghi bảng .
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc nhiều lần.
-Chuẩn bị tiết sau :Những cánh buồm.
-HS hát.
-2HS đọc thuộc lòng bài thơ Bầm ơi, trả lời câu hỏi.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc toàn bài.
-HS đọc thành tiếng nối tiếp.
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ :
-HS lắng nghe.
-1HS đọc đoạn + câu hỏi 
-Lúc thì đá tảng nằm trên đường ray, lúc thì ai đó tháo mất ốc gắn các thanh ray trẻ em chăn trâu ném đá lên tàu.
-1HS đọc lướt + câu hỏi .
-Tham gia phong trào Em yêu đường sắt quê em, thuyết phục các bạn không thả diều trên đường sắt .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
-Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường ray.
-1HS đọc đoạn + câu hỏi.
-Lao lên cứu các em bất chấp nguy hiểm: em lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo hiệu tàu hỏa đến, Hoa Lan đứng ngây người, Vịnh nhào tơí om Lan lăn xuống mép ruộng .
-HS lắng nghe.
-HS đọc từng đoạn nối tiếp.
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp.
-HS luyện đọc cá nhân, cặp, nhóm.
-HS thi đọc diễn cảm .trước lớp.
-HS nêu : Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vu giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
-HS lắng nghe.
----------------------------------------------------------------------
TOÁN –TIẾT 156: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Thực hành phép chia; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân; tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- HS làm bài 1 ( a,b dòng 1). Bài 2 ( cột 1, 2). Bài 3- Các bài tập còn lại HS khá giỏi làm.
II/ CHUẨN BỊ:
SGK, bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HOC:
T.g
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
1’
30’
2’
2’
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các tính chất của phép chia 
-HS làm bài tập 4 
-GV nhận xét ghi điểm 
3/Bài mới :
a)Giới thiệu bài: Luyện tập 
b)Hướng dẫn HS làm bài tập: 
 FBài 1: 
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
-Nêu qui tắc chia phân số cho một số tự nhiên, nêu cách chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân 
-HS làm bài 
-Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài2: 
-Tổ chức trò chơi “ Ai nhẩm giỏi”
-Chia làm 4 nhóm 
-Nêu cách chia nhẩm với 0,25( Ta chỉ lấy số bị chia nhân với 4 ) 
-Nêu cách chia nhẩm với 0,5 (Ta chỉ lấy số bị chia nhân với 2 ) 
-Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 3: 
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
-Cho HS làm theo mẫu 
-Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 4:
-Yêu cầu HS đọc đề toán 
-Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm câu trả lời 
-Cho HS nêu kết quả và trình bày cách giải 
-Gv nhận xét, sửa chữa 
4/Củng cố :
-Nêu cách chia nhẩm với: 0,1 ; 0,01 ; 10; 100; 0,5 ;0,25 
5/ Dăn dò :
-Về nhà hoàn chỉnh các bài tập đã làm vào vở 
-Chuẩn bị : Luyện tập 
-Nhận xét 
-HS hát.
-HS nêu, và làm bài tập. 
-HS nêu 
-HS nêu và làm bài. 
b/ 72 :45 =1,6 ; 15 :20 = 0,3 
 281,6 :8 = 35,2 ; 912,8 : 28 = 32,6 
 300,72 : 53,7 = 5,6 ; 0,162 :0,36 = 0,45
-Lớp nhận xét 
3,5 :0,1 = 35 ; 7,2 :0,01 =720 
8,4 :0,01 = 840; 6,2 :0,1 =62 
9,4 :0,1 =94 ; 5,5 :0,01 =550
3/7 :0,5 = 6/7 ; 15 : 0,25 =60
-HS làm theo mẫu 
7 : 5 = ; 1: 2 =0,5
7 : 4 = 1,75
-HS nhận xét 
-HS thảo luận và nêu kết quả : D
-HS nhận xét cách giải
-------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 23 tháng 4 năm 2013
TOÁN -TIẾT 157: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về : Tìm tỉ số % của hai số ; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số % và giải toán liên quan đến tỉ số %. BT4 Học sinh khá, giỏi. BT cần làm 1c-d, 2, 3.
II/ CHUẨN BỊ:
Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HOC:
T.g
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
30’
3’
2’
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ: 
Cho HS nêu kết quả bài tập 2 
Kiểm tra vở bài tập của HS 
GV nhận xét ghi điểm 
3/Bài mới:
a)Giới thiệu bài: Luyện tập 
b)Hướng dẫn HS làm bài tập 
FBài 1:
Yêu cầu HS nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số 
Tìm thương của hai số đó dưới dạng số thập phân 
Nhân nhẩm với 100 và thêm kí hệu % vào tích tìm được 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 2:
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
HS thực hiện vào vở 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 3: 
Cho HS tóm tắt bài toán rồi nêu cách giải 
HS giải 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 4: 
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
Yêu cầu HS tóm tắt bài toán 
HS giải 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 4/Củng cố:
 Nêu cách tính tỉ số phần trăm của 2 số?
 5/ Dăn dò:
Về nhà hoàn chỉnh các bài tập đã làm vào vở 
Chuẩn bị :Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian 
Nhận xét 
-HS hát.
-HS nêu. 
HS nêu và làm bài tập :
2 : 5 = 0,4 tỉ số phần trăm của 2 và 5 là 40%
2 :3 = 0,6666 tỉ số phần trăm của 2 và 3 là 66,66%
3,2 : 4 = 0,8 tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là 80%
7,2 : 3,2 = 2,25 tỉ số phần trăm của 7,2 và 3,2 là 225%
HS nhận xét 
HS làm:
a/2,5% +10,34 % =12,84 %
b/ 56,9% -34,25 % = 22,65 %
c/ 100%- 23%-47,5% = 
77% -47,5% = 29,5%
HS nhận xét 
HS tóm tắt bài toán 
Giải: 
Tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng cây cao su và cây cà phê:
480 : 320 =150%
Tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng cây cà phê với cây cao su:
320 :480 = 66,66 %
HS đọc và tóm tắt :
Dự định : 180 cây 
Đã trồng : 45 % số cây 
Còn phải trồng : cây 
Giải:
Số phần trăm cây phải trồng tiếp:
100% -45% =55 %
Số cây lớp 5A còn phải trồng:
180 x 55 :100 = 99 (cây )
HS nhận xét 
-------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ: NHỚ – VIẾT: BẦM ƠI
( Từ “ Ai về thăm mẹ ..tái tê lòng bầm” )
I / MỤC TIÊU:
- Nhớ viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức các câu thơ lục bát.
- Làm được bài tập 2,3
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng nhóm, bảng phụ
-Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1’
18’
15’
2’
3’
1/ Ổn định tổ chức 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
HS lên bảng viết: Huy chương vàng, Quả bóng vàng, Đôi giày vàng, Nghệ sĩ Nhân dân 
Gv nhận xét đánh giá 
3/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ nhớ - viết chính tả 14 câu thơ đầu của bài thơ: Bầm ơi và cach viết hoa tên các cơ quan, đơn vị.
b)Hướng dẫn HS nhớ – viết:
- HS đọc thuộc lòng bài Bầm ơi.
-Cho HS đọc thầm 14 câu thơ đầu của bài thơ trong SGK để ghi nhớ.Chú ý các từ ngữ dễ viết sai, chú ý cách trình bày bài thơ viết theo thể lục bát. 
-GV cho HS gấp SGK, nhớ lại và tự viết bài.
-Chấm chữa bài: 
+Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm
+GV chọn chấm một số bài của HS. 
-GV rút ra nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chính tả cho cả lớp.
c)Hướng dẫn HS làm bài tập:
FBài tập 2:
- HS đọc yêu cầu nội dung bài tập 2.
-Cho HS làm bài tập vào vở, rồi nêu miệng kết quả.
-Một số HS làm trên bảng nhóm 
-GV nhận xét, sửa chữa.
-Cho thảo luận nhóm cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức đơn vị 
-GV treo bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị .
FBài tập 3:
HS đọc nội dung bài tập 3.
GV cho HS làm việc cá nhân .
Cho HS trình bày kết quả.
GV kết luận :
 a/ Nhà hát Tuổi trẻ
b/ Nhà xuất bản Giáo dục 
c/ Trường Mầm non Sao Mai 
4 / Củng cố dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Ghi nhớ quy tac viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
-Chuẩn bị bài sau nghe – viết :bài “Trong lời mẹ hát”
-HS lên bảng viết :Huy chương vàng, Quả bóng vàng ...
-HS lắng nghe.
-HS đọc thuộc lòng bài thơ Bầm ơi.
-HS đọc thầm và ghi nhớ.
-HS nhớ - viết bài chính tả.
-HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để chấm.
-HS lắng nghe.
-HS nêu yêu cầu nội dung, cả lớp theo dõi SGK.
-HS làm bài tập vào vở, nêu miệng kết quả.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS thảo luận, phát biểu. 
 HS nhắc lại.
-HS đọc nội dung bài tập 3.
-Cả lớp làm việc cá nhân.
-HS trình bày kết quả.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS lắng nghe.
---------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC:
Ý THỨC TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI HỌC SINH
KHI THAM GIA GIAO THÔNG
I/MỤC TIÊU:
	Giúp HS:
	Nêu được một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông. 
	Hiểu được hậu quả nặng nề nếu vi phạm tai nạn giao thông.
	Luôn có ý thức chấp hành đúng luật giao thông, cẩn thận khi tham gia giao thông va. truyên truyền vận động mọi người cùng thực hiệ ...  cân đối, màu sắc phù hợp.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC:
 GV: - Mẫu vẽ: lọ, hoa, quả,...
 - 1 số tranh tĩnh vật của hoạ sĩ.1 số bài vẽ lọ ,hoa,quả, của HS lớp trước.
 HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành. Bút chì,tẩy,màu hoặc giấy màu, hồ dán,...
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
-KT sĩ số HS, dụng cụ học tập.
-Giới thiệu –ghi bài.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7’
7’
18’
5’
ØHĐ1: Hướng dẫn quan sát,nhận xét:
-GV cho HS xem 1 số tranh tĩnh vật và đặt câu hỏi: 
+ Tranh vẽ những đồ vật nào ?
+ Thế nào là tranh tĩnh vật ?
- GV tóm tắt:
- GV bày mẫu vẽ và đặt câu hỏi:
+ Vị trí của các vật mẫu ?
+ Hình dáng, màu sắc của lọ, hoa, quả ?
-GV kết luận.
ØHĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ:
- GV nêu y/c nêu các bước tiến hành vẽ theo mẫu?
- GV vẽ minh họa lên bảng.
ØHĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
-G/t bài vẽ của các năm trước
- G/t mẫu vẽ,nêu y/c vẽ bài:
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS 
* Lưu ý: Không được dùng thước để kẻ
- GV giúp đỡ 1 số HS yếu, động viên HS khá, giỏi,...
ØHĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 4 đến 5 bài để n.xét về bố cục, hình dáng, vẽ màu
- GV nhận xét bổ, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò: 
- Tiết sau tiếp tục luyện.
*Khai thác nhằm biết cách quan sát so sánh và nhận ra đặc điểm của mẫu.
-Hoạt động cá nhân, quan sát và trả lời.
+ Tranh vẽ lọ, hoa ,quả, ấm,bát,...
+ Tranh vẽ các vật ở trạng thái tĩnh
- HS quan sát và nhận xét:
+ Về vị trí các vật mẫu.
+ Hình dáng, màu sức của từng vật,...
-HS lắng nghe.
*Nắm được cách vẽ
-Hoạt động nhóm 2 trả lời:
B1: Ước lượng chiều cao, chiều ngang của mẫu.
B2: Phác KH của lọ, hoa,quả,...
B3:Tìm tỉ lệ các bộ phận,vẽ hình.
B4: Vẽ màu.
-Quan sát bài vẽ học tập.
-Thực hành vẽ
-HS nhìn mẫu để vẽ,...vẽ màu theo ý thích.
*HS khá, giỏi:Sắp xếp hình vẽ cân đối, màu sắc phù hợp.
-HS nhận xét về bố cục,hình,màu,
-Lớp bổ sung
-Quan sát các vật ở nhà hoặc các tranh tĩnh vật
------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 4 năm 2013
TOÁN -TIẾT 160: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học. Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ.
- Rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình. HS khá giỏi làm bài 3. Bài 1, 2, 4 cả lớp cùng làm.
II/ CHUẨN BỊ:
SGK, Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY-HOC :
T.g
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
4’
1’
30’
2’
2’
1/Ổn định tổ chức:
2/Kiểm tra bài cũ 
-Nêu công thức tính chu vi, diện tích các hình ?
-GV nhận xét 
3/Bài mới:
a)Giới thiệu bài: Luyện tập 
b)Hướng dẫn HS làm bài tập 
FBài 1: 
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
Gv gợi ý HS: tìm kích thước thật sân bóng rồi áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật 
Cho HS làm bài vào vở 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 2: 
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
Hãy nêu cách tính số đo một cạnh hình vuông 
Cho HS làm bài và trình bày 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 3:
Cho HS đọc yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán 
Muốn tính số thóc thửa ruộng ta cần biết gì?
Gv nhận xét, sửa chữa 
 FBài 4: 
Cho HS đọc yêu cầu bài tập 
GV gợi ý:
Muốn tính chiều cao hình thang ta lấy diện tích hình thang chia cho trung bình cộng của hai đáy.( hai lần diện tích chiacho tổng 2 đáy )
Cho HS làm bài 
Gv nhận xét, sửa chữa 
 4/Củng cố:
 Cho HS nhắc lại kiến thức đã ôn tập 
 5/ Dăn dò:Về nhà hoàn chỉnh các bài tập đã làm vào vở 
Chuẩn bị: Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình 
Nhận xét 
-HS hát.
-HS nêu.
HS đọc và tìm cách giải 
Giải:
 Chiều dài sân bóng :
11 x 1000 = 11000 (cm ) =110 m
Chiều rộng sân bóng 
9 x 1000 = 9000 (cm) = 90 m
Chu vi sân bóng 
(110 + 90 ) x 2 = 400 (m)
Diện tích sân bóng 
110 x 90 = 9900 (m2)
HS nhận xét 
HS đọc và nêu hướng giải 
Lấy chu vi chia cho 4 
Giải 
Cạnh sân gạch hình vuông 
48 :4 =12 ( m)
Diện tich sân gạch hình vuông:
12 x 12 = 144 (m2)
HS đọc và tóm tắt bài toán 
Giải :
Chiều rộng thửa ruộng:
100 x = 60 (m )
Diện tích thửa ruộng:
100 x 60 =6000 (m2)
6000 m2 gấp 100m2 số lần là:
6000 : 100 =60 (lần )
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng:
x 60 = 3300 (kg )
HS nhận xét 
HS đọc và tóm tắt bài toán 
HS giải 
Diện tích hình vuông hay diện tích hình thang :
10 x 10 =100 ( cm2 ) 
Tổng độ dài hai đáy:
12 +8 = 20 (cm )
Chiều cao của hình thang 
100 x 2 : 20 = 10 (cm )
HS nhận xét 
------------------------------------------------------------------------------------
TẬP LÀM VĂN:
TẢ CẢNH 
( Kiểm tra viết )
I/MỤC TIÊU:
- Dựa trên dàn ý đã lập (từ tiết học trước), viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc, trình bày sạch sẽ.
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Dàn ý cho đề văn của mỗi HS ( đã lập từ trước )
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
1’
33’
2’
1/Ổn định tổ chức 
2 / Kiểm tra bài cũ : 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
Hôm nay cacá em chọn một trong bốn đề bài viết một bài văn hoàn chỉnh 
b)Hướng dẫn làm bài:
-Cho HS đọc 4 đề bài và gợi ý của tiết viết bài văn tả cảnh. 
-GV nhắc HS: 
+ Các em cần kiểm tra lại dàn ý và bổ sung cho hoàn chỉnh, sau đó dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn. 
Học sinh làm bài:
-GV nhắc cách trình bày một bài tập làm văn, chú ý cách dùng dùng từ đặt câu, viết đúng chính tả.
-GV cho HS làm bài.
-GV thu bài làm HS.
4/Củng cố dặn dò: 
-GV nhận xét tiết kiểm tra.
-Về nhà xem trước nội dung tiết tiếp theo: Ôn tập về văn tả người để chọn đề bài, quan sát trước đối tương các em sẽ miêu tả.
-HS hát.
-HS lắng nghe.
-HS đọc đề bài và gợi ý. ( SGK ) 
-HS lắng nghe.
-HS làm bài. 
-HS nộp bài kiểm tra.
-HS lắng nghe.
--------------------------------------------------------------
ĐỊA LÝ:
ĐỊA LÝ ĐỊA PHƯƠNG
 VỊ TRÍ, ĐỊA HÌNH HUYỆN MƯỜNG LÁT 
I/MỤC ĐÍCH YÊUN CẦU:
Sau khi học bài này – HS có thể:
+Chỉ được vị trí địa lý giới hạn của huyện Mường Lát
+Mô tả sơ lược vị trí, hình dạng của huyện Mường Lát
+Nêu được địa lý tự nhiên của địa phương
+Tự hào về phát triển nền kinh tế địa phương
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Luợt đồ huyện Mường Lát
-Các hình minh họa phần đị lý tự nhiên
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YÊU:
T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’
1’
9’
5’
10’
5’
1/Kiểm tra bài cũ:
-HS1: Huyện Mường Lát có bao nhiêu xã?
-HS2: Hãy nêu Một số đặc điểm địa hình tự nhiên mà em biết? 
-GV nhận xét-ghi điểm
2/Bài mới:
-GV giới thiệu mục đích yêu cầu của bài học
3/Vị trí, giới hạn của Huyện Mường Lát 
a)Hoạt động1:
-GV cho HS quan sát lượt đồ của Huyện Mường Lát.
-HS thực hiện nhóm cặp đôi:
+GV giao việc:
-Nhìn vào lượt đồ xác định vị trí địa lý của Huyện Mường Lát.
-GV nhận xét – bổ sung 
-GV chỉ HS lên tìm vị trí trên lược đồ
-GV chốt ý chính
b)Hoạt động 2:
 Diện tích và dân số:
Theo sự hiểu biết của em hãy nêu diện tích và dân số của Huyện Mường Lát .
c)Hoạt động 3:
Địa hình tự nhiên của huyện Mường Lát
-GV giao việc:
-Em hãy nêu đăch điểm địa hình huyện Mường Lát?
-Đặc điểm địa hình đó có những thuận lợi và khó khăn nào trong đời sống của nhân dân.
-HS trình bày.
-GV nhận xét
4/Củng cố-dặn dò:
- Ch HS nhắc lại bài học.
-GV nhận xét 
-Chuẩn bị tiết sau “Địa lý địa phương – Vị trí địa lý và tự nhiên Mường Lát”
-HS trả lời
-HS lắng nghe
-HS quan sát lượt đồ- thực hiện nhóm cặp
đôi- sau đó nêu kết quả thảo luận:
+Vị trí :Nằm ở phía tây bắc của tỉnh Thanh Hóa.
+Giới hạn: Phía Bắc giáp tỉnh Sơn La; Phía Đông giáp huyện Quan Hóa; Phía Nam và phía Tây giáo nước bạn Lào .
-HS thực hành
-DT:  km2 
-DS:  
-HS hoạt động nhóm
-HS thảo luận theo nhóm và ghi vào giấy sau đó cử đại diện lên trình bày.
-Địa hình huyện Mường Lát là vùng đồi núi, đất đai bạc màu.
-...Thuận lợi: Phát triển nhiều loại cây trồng trong nông nghiệp như: ngô, sắn, lúa,...
Khó khăng: Một bộ phận nông dân thiếu đất sản xuất, đời sống còn gặp nhiều vất vả,...
- Đại diện nhón trình bày.
----------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:
Sinh hoạt cuối tuần 32
I- MỤC TIÊU:
- Đánh giá hoạt động của tuần 32 và đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần đến.
- Giáo dục học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo và người lớn.
- Dặn dò công tác học tập.
- Giữ gìn trật tự trong trường lớp. Giữ gìn vệ sinh trong trường lớp và vệ sinh thân thể.
- Giáo dục an toàn giao thông. 
II- CHUẨN BỊ: Sổ tay giáo viên, Sổ tay học sinh.
III- SINH HOẠT LỚP:
1. Ổn định tổ chức : ( 1 phút )
2. Sinh hoạt lớp: ( 29 phút)
* GV hướng dẫn cho lớp trưởng lên tổ chức cho lớp sinh hoạt.
a/ Đánh giá tình hình hoạt động của tổ, của lớp qua các mặt đạo đức, học tập, lao động, văn thể mỹ trong tuần 32.
- Lớp trưởng nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổ chức cho các bạn bình bầu bạn, tổ xuất sắc nhất trong tuần.
GV nêu nhận xét chung về hoạt động của lớp qua tuần 32.
b/Nêu kế hoạch hoạt động tuần 33:
- Nghiêm túc thực hiện nội quy của trường, nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện tốt an toàn giao thông. 
- Tiếp tục dạy phụ đạo HS yếu.
-HS chú ý học tập thật tốt đến cuối năm các em đều được lên lớp, số học sinh khá giỏi tăng hơn so với kế hoạch đề ra.
- Duy trì phong trào Đôi bạn cùng tiến.
 - Thực hiện tốt các hoạt động của trường của Đội phát động.
Xem của Tổ trưởng
 Duyệt của PHT
 Ngày: ..
 Tổ trưởng
 Ngày: ..
 Phó Hiệu trưởng
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
Thứ
Môn học
Tên bài dạy
2
15 - 4
HĐTT
Tập đọc
Toán
Lịch sử
Đạo đức
Chào cờ
Út Vịnh.
Luyện tập.
Giới thiệu tiểu sử Anh hùng Ngô Mây.
Ý thức trách nhiệm của HS khi tham gia giao thông.
3
16 – 4
Chính tả
Mĩ thuật
L.t và câu
Toán 
Khoa học
Nhớ –viết: Bầm ơi!
Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật ( vẽ màu).
Ôn tập dấu câu: Dấu phẩy (tt).
Luyện tập (tt).
Tài nguyên thiên nhiên.
4
17 – 4
Tập đọc
Tập L văn
Toán 
Nhạc
Kĩ thuật
Những cánh buồm.
Trả bài văn tả con vật.
Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian.
Học hát bài: Mùa hoa phượng nở- nhạc và lời: Hoàng Vân.
Lắp rô bốt ( tiết 3).
5
18 – 4
Địa lí
Khoa học
Toán
LT&C
Kể chuyện
Vị trí, giới hạn, địa hình tự nhiên huyện Mường Lát.
Vai trà của môi trường tự nhiên đối với con người.
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình.
Ôn tập về dấu câu: Dấu hai chấm.
Nhà vô địch.
6
19 – 4
Thể dục
Thể dục
Tập l. văn
Toán
HĐTT
Ném bóng – Trò chơi: “ Lăn bóng bằng tay”
Ném bóng – Trò chơi: “ Dẫn bóng”
Tả cảnh: Kiểm tra viết.
Luyện tập.
Sinh hoạt lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 5T32.doc