Toán(T 81)
LUYỆN TẬP CHUNG
I /Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
- HS hoàn thành bài 1a, 2a, 3 tại lớp. Giúp HS yếu làm được bài 1a, 2a.
II / Đồ dùng Dạy- Học:
- Bảng phụ cá nhân, nhóm
III / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập
- Kiểm tra 2 HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện tập:
BT1:Yêu cầu nhắc lại kĩ thuật tính với số thập phân đã học
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Theo dõi kèm HS chậm
- Tổ chức cho HS trình bày KQ
BT2: Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
-Giao nhiệm vụ cho HS
- Theo dõi kèm HS
BT3: Gọi Hs đọc đề bài
- HDHS tìm hiểu đề và tìm cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở
- Theo dõi kèm HS chậm
- Nhận xét thống nhất kết quả.
3. Củng cố- Dặn dò
- Làm các bài trong VBT
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung (tt) 5'
1'
37'
2' - Nêu cách giải 3 dạng bài toán tỉ số phần trăm
- Sửa bài 3/ VBT
Bài 1: - Đọc đề, nêu lại cách làm
- Làm bài vào vở; 3 HS làm bảng.
Kết quả: a/5,16;
Bài 2: Đọc đề, nêu lại cách làm
- Làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng nhóm
Kết quả: a/ 65,68
Bài 3: 2 HS đọc đề
- Tìm hiểu đề bài và nêu cách làm
- Làm bài vào vở, 1HS chữa bài trên bảng
Đáp số: a/ 1,6% b/ 16 129 người
- Nhắc lại cách giải 3 dạng bài toán tỉ số phần trăm
Toán(T 81) LUYỆN TẬP CHUNG I /Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm - HS hoàn thành bài 1a, 2a, 3 tại lớp. Giúp HS yếu làm được bài 1a, 2a. II / Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ cá nhân, nhóm III / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập - Kiểm tra 2 HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện tập: BT1:Yêu cầu nhắc lại kĩ thuật tính với số thập phân đã học - Giao nhiệm vụ cho HS - Theo dõi kèm HS chậm - Tổ chức cho HS trình bày KQ BT2: Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức -Giao nhiệm vụ cho HS - Theo dõi kèm HS BT3: Gọi Hs đọc đề bài - HDHS tìm hiểu đề và tìm cách giải. - Cho HS làm bài vào vở - Theo dõi kèm HS chậm - Nhận xét thống nhất kết quả. 3. Củng cố- Dặn dò - Làm các bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung (tt) 5' 1' 37' 2' - Nêu cách giải 3 dạng bài toán tỉ số phần trăm - Sửa bài 3/ VBT Bài 1: - Đọc đề, nêu lại cách làm - Làm bài vào vở; 3 HS làm bảng. Kết quả: a/5,16; Bài 2: Đọc đề, nêu lại cách làm - Làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng nhóm Kết quả: a/ 65,68 Bài 3: 2 HS đọc đề - Tìm hiểu đề bài và nêu cách làm - Làm bài vào vở, 1HS chữa bài trên bảng Đáp số: a/ 1,6% b/ 16 129 người - Nhắc lại cách giải 3 dạng bài toán tỉ số phần trăm Ngày dạy: Thứ hai: 19/12/2011 Tập đọc(T33) NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết đọc đúng, lưu loát bài văn. - Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Giúp HS yếu đọc đúng đoạn 1. *GDBVMT: Ông Phàn Phù Lìn xứng đáng được Chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thành tích giúp đỡ bà con thôn bản làm kinh tế giỏi mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn môi trường sống tốt đẹp. II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk- 164 III / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra : Thầy cúng đi bệnh viện - Kiểm tra 3 HS B. Bài mới: 1. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc: - Chia 3 phần: + Phần 1: từ đầu ... trồng lúa + Phần 2: Tiếp đến như trước nữa + Phần3: còn lại - Theo dõi ghi bảng từ khó đọc , - HD đọc từ khó. - Chú ý giúp HS hiểu nghĩa từ - Kiểm tra việc đọc bài theo cặp - Đọc mẫu b/ Tìm hiểu bài: - Các câu hỏi tìm hiểu bài/ Sgk- 165 - Gợi ý và giúp HS hoàn thiện câu trả lời - Yêu cầu HS giỏi: Nêu ý nghĩa của bài văn c/ Hướng dẫn luyện đọc lại: - YC HS tìm cách đọc từng đoạn - HD luyện đọc, thi đọc đoạn 1: nhấn mạnh các từ ngữ: ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo, vắt ngang, con nước ông Lìn, cả tháng, không tin, suốt một năm trời, bốn cây số, xuyên đồi, vận động, mở rộng, vỡ thêm 3. Củng cố- Dặn dò: *GDBVMT - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc - Đọc bài: Ca dao về lao động sản xuất 5' 1' 15' 12' 10' 2' - Đọc bài và TLCh theo y/c của GV - Quan sát tranh minh hoạ bài đọc Sgk/164, nói về nội dung tranh - Theo dõi đánh dấu đoạn và đọc nối tiếp trước lớp - Chú ý đọc đúng các tiếng khó: Bát Xát, ngoằn ngoèo, Phàn Phù Lìn - Giải nghĩa các từ: tập quán( thói quen); canh tác( trồng trọt); cao sản( có sản lượng cao) - Đọc bài theo cặp - Theo dõi Câu 4: Gợi HS nêu các ý: Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu, nhờ quyết tâm và tinh thần vượt khó - Nêu và ghi vở nội dung của bài - Đọc với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn - Thi đua đọc đoạn, bài; trả lời lại câu hỏi tìm hiểu bài - Nhắc lại nội dung bài Toán(T 82) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp học sinh -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. - Giúp HS làm được các bài tập 1,2,3. HD Giúp HS yếu làm được bài 1,2 tại lớp. II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ cá nhân, nhóm III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung - Kiểm tra 2 HS B/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học */ HD luyện tập: BT1: Viết các hỗn số thành STP - Gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm - HD thực hiện một trong hai cách sau: +Chuyển phần phân số của hỗn số thành phân số thập phân, rồi viết STP tương ứng +Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số - Giao nhiệm vụ cho HS( HS chậm làm 2 câu, HSTB làm 3 câu, HS khá giỏi làm cả bài) - Theo dõi và kèm HS chậm làm bài - Nhận xét sửa chữa bài làm của HS, chốt lại kiến thức. BT2: Tìm x - Gọi HS đọc đề bài và nêu cách làm - HD thực hiện theo quy tắc tìm X đã học - Giao nhiệm vụ cho HS( HS TB, chậm làm câu a, HS khá giỏi làm cả bài) - Theo dõi kèm HS chậm làm bài - Nhận xét sửa sai, chốt lại kiến thức BT3: Bài toán - Gọi HS đọc đề bài * Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Cho HS nêu cách làm - GV chốt lại cách làm - Theo dõi giúp HS làm bài - Nhận xét sửa sai 3/ Củng cố- Dặn dò: - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. - Làm các bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi 4' 40' 2' - Sửa bài 2/VBT - Nêu lại 3 dạng bài toán tỉ số phần trăm đã học Bài 1: - 1 HS đọc đề bài, nêu cách làm - HS theo dõi phần HD của GV - Theo dõi nhận nhiệm vụ và làm bài vào vở. - 4 HS làm bài trên bảng - Kết quả: 4,5; 3,8; 2,75; 1,48 Bài 2: - 1 HS đọc đề bài, nêu cách làm - HS theo dõi phần HD của GV - Làm bài vào vở, 2 HS chữa bài trên bảng Kết quả: a/ X = 0,09; b/ X = 0,1 Bài 3: - 1 HS đọc đề bài - HSTL - HS làm bài vào vở, 1 HS làm ở bảng phụ - Lớp nhận xét sửa sai. Tập đọc :(T34) CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết đọc ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi người( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Giúp HS yếu luyện đọc đúng toàn bài. II / Đồ dùng Dạy- Học: - Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk; Một số tranh về cảnh cày cấy III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Ngu Công xã Trịnh Tường - Kiểm tra 3 HS B. Bài mới: 1/ Giới thiệu: - Dùng tranh 2/HD luyện đọc và tìm hiểu bài a. Luyện đọc: - Đọc từng bài ca dao - Lưu ý uốn nắn lỗi phát âm - Yêu cầu giải nghĩa từ khó - Nêu cách đọc bài với giọng tâm tình nhẹ nhàng b/ Tìm hiểu bài: - Các câu hỏi tìm hiểu bài/ Sgk-169 - Nêu lần lượt từng câu hỏi, gợi ý HS trả lời - Y/cầu HS giỏi: - Nêu ý nghĩa của các bài ca dao c/Hướng dẫn đọc luyện đọc lại và HTL: - Hướng dẫn đọc từng bài, khích lệ HS thi đua đọc đúng, đọc thuộc bài. - Theo dõi, đánh giá HS đọc bài 3/ Củng cố- Dặn dò: - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc - Chuẩn bị bài: Ôn tập HKI 5' 1' 18' 8' 10' 2' - Đọc bài theo đoạn, trả lời câu hỏi 1; 2; 3/Sgk-165 - Quan sát tranh minh hoạ về cảnh cày cấy - Chú ý đọc đúng các từ: bát cơm, muôn phần, ruộng hoang, tấc đất, trông,... - Giải nghĩa các từ: thánh thót, muôn phần, công lênh, chân cứng đá mềm - Luyện đọc theo quy trình Lưu ý: Câu1, trao đổi với bạn cùng bàn để trả lời 1/ Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa, mồ hôi như mưa ruộng cày, bưng bát cơm đầy, dẻo thơm một hạt- đắng cay muôn phần. Sự lo lắng: đi cấy còn trông nhiều bề,... 2/ Lạc quan: Công lênh chẳng quản lâu đau, ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng 3/a- Ai ơi....bấy nhiêu; b- Trông cho..tấm lòng; c- Ai ơi.... muôn phần - Thi đua đọc, đọc thuộc lòng từng bài; trả lời lại câu hỏi tìm hiểu bài - Nhắc lại ý nghĩa của các bài ca dao Toán(T 83) GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Bước đầu biết cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Giúp HS làm được bài tập 1. II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Mỗi HS một máy tính bỏ túi III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Làm quen với máy tính bỏ túi: - Kiểm tra sự chuẩn bị máy tính bỏ túi của HS - Nêu yêu cầu các nhóm: Cùng quan sát các máy tính của nhóm; nêu cấu tạo bên ngoài; cách sử dụng trong việc cộng, trừ, nhân, chia; cho ví dụ cụ thể 3. Thực hành: BT1: Yêu cầu HS tính nháp trước rồi dùng máy tính kiểm tra lại kết quả 4. Củng cố- Dặn dò: - Làm các bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm 5' 1' 15' 22' 2' - Sửa bài 3; 4/VBT - Quan sát máy tính bỏ túi trong nhóm 4 để biết các loại máy tính thường được HS sử dụng - Nhận xét cấu tạo: màn hình, các phím chức năng - Thử các phím bật/ tắt máy - Tự lấy VD các phép tính và thực hiện tính bằng máy; nêu rõ thao tác thực hiện và kết quả Bài 1: Thực hiện các phép tính vào nháp rồi nêu kết quả; Từng HS dùng máy tính kiểm tra lại kết quả: a/923,342; b/162,719; c/2946,06; d/21,3 - Theo dõi phần nhận xét Toán(T 84) BIẾT SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ HỖ TRỢ GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết sử dụng máy tính bỏ túi trong việc giải các bài toán về tỉ số phần trăm . - Giúp HS làm được các bài tập 1(dòng 1,2),bài 2(dòng 1,2), II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Máy tính bỏ túi III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Xét các ví dụ: - Nêu lần lượt các bài toán VD/ Sgk- 82; 83 - Gợi ý cách tính tỉ số phần trăm của 7 và 40; tính 34% của 56; tìm một số biết 65% của nó bằng 78 - Ghi cách tính và kết quả lên bảng 3. Thực hành: Các bài tập 1; 2; 3/ Sgk-83; 84 BT1: Yêu cầu HS nhận dạng BT: tính tỉ số phần trăm của hai số BT2: Yêu cầu HS nhận dạng BT: tìm giá trị của một số % ( VD: 69% của 150) 4. Củng cố- Dặn dò: - Làm các bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Hình tam giác(Ê ke, vòng đo góc) 3' 1' 15' 24' 2' - Nghe và nhắc lại từng dạng bài toán - Nêu cách tính đối với từng dạng bài - Thực hiện dùng máy tính bỏ túi để tính - Trao đổi với bạn cùng bàn; nhận xét cách tính và kết quả 17,5%; 19,04%; 120 Bài 1: Làm bài vào SGK, dùng bút chì điền kết quả vào cột cuối cùng - Sửa bài và nêu quy tắc chung về tính tỉ số phần trăm của hai số ... nội dung cần ghi nhớ về các kiểu câu Chức năng Các từ đặc biệt Dấu câu Câu hỏi Câu kể Câu khiến Câu cảm - Tham khảo Sgv/ 331, giúp HS hoàn thiện phần trả lời theo yêu cầu của BT BT2:- Các em đã biết những kiểu câu kể nào? Cách xác định CN, VN trong từng kiểu câu kể đó ra sao? - Đính bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về các kiểu câu kể - Tham khảo Sgv/ 332, giúp HS hoàn thiện phần trả lời theo yêu cầu của BT - Hướng dẫn HS nhận xét bài của bạn 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn đặt câu theo các kiểu câu vừa ôn tập - Chuẩn bị làm bài KTĐK 4’ 1’ 38’ 20’ 18’ 2’ - Làm lại BT 1 của tiết trước Bài 1: Trả lời các câu hỏi: - Có những kiểu câu nào đã học? - Câu hỏi dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì? Cho VD - Câu kể dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu kể bằng dấu hiệu gì? Cho VD - Câu khiến dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu khiến bằng dấu hiệu gì? Cho VD - Câu cảm dùng để làm gì? Có thể nhận ra câu cảm bằng dấu hiệu gì? Cho VD - Đọc thầm mẩu chuyện vui Nghĩa của từ "cũng", làm bài vào VBT, sửa bài Bài 2: - Trao đổi nhóm 2, hoàn thành bảng Kiểu câu kể Vị ngữ Chủ ngữ - Đọc thầm mẩu chuyện Quyết định độc đáo, làm bài vào VBT, nhận xét từng câu văn.HS đổi vở, nhận xét bài Ngayfdayj: Thứ năm: 22/12/2011 Chính tả:(T17) NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Người mẹ của 51 đứa con - Làm đúng bài tập ôn mô hình cấu tạo vần, hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau. - Giáo dục HS ý thức tôn trọng quy tắc viết chính tả. Giups HS yếu viết đúng 3 câu đầu. II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ nhóm viết mô hình cấu tạo vần - VBT III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT cả lớp B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu tiết học 2. Hướng dẫn nghe- viết: - Đọc bài viết * Nêu nội dung bài viết? - Nhắc HS chú ý các từ dễ viết sai: khuya, bươn chải, Quảng Ngãi - Lưu ý nghĩa các từ: bươn chải, cưu mang, nhân ái - Đọc cho HS viết chính tả( Lưu ý giúp HS yếu viết đúng được 3 câu đầu), đọc cho HS soát lỗi 3. Hướng dẫn làm BT chính tả: - Bài tập 2/ Sgk- 166: Đính bảng mô hình cấu tạo vần; ôn lại cấu tạo vần, chú ý các tiếng: yêu, tuyến - Theo dõi, chấm chữa bài 4. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học, biểu dương HS viết bài đúng chính tả, chữ đẹp - Giáo dục HS ý thức tôn trọng quy tắc viết chính tả. - Chuẩn bị kiểm tra HKI 4’ 1’ 28’ 10’ 2’ - Đổi vở, kiểm tra VBT bạn cùng bàn - Theo dõi, 2 HS đọc lại - 1 HS nêu - Luyện viết từ khó trên bảng lớp, giấy nháp nêu rõ cách viết từng từ: khuya, bươn chải, Quảng Ngãi - Nêu những từ viết bằng chữ số, viết hoa - Viết bài, soát bài, - Sửa lỗi - Làm bài tập 2 vào VBT; chữa bài - Theo dõi nhận xét Ngày dạy: Thứ ba: 20/12/2011 Luyện từ và câu:( T33) ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ: Từ đơn, từ phức- các kiểu từ phức; Từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm - Nhận biết các loại từ trong văn cảnh, tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho, giải thích được lí do lựa chọn từ trong văn bản. - Giúp HS chậm hoàn thành được các bài tập đơn giản. - Giáo dục HS tính hợp tác trong học tập. II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ nhóm ghi tóm tắt các khái niệm Từ đơn, từ phức- các kiểu từ phức; Từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm - VBT, Từ điển TV III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu: Nêu mục tiêu tiết học 2/Hướng dẫn làm bài tập: BT 1:- Gọi HS đọc YC - HD HS xác định YC đề bài - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm từ đơn, từ phức- các kiểu từ phức (ghép, láy) - Đính bảng phụ ghi các khái niệm trên - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm “Hợp tác” - Theo dõi kèm nhóm HS chậm làm bài - Thống nhất kết quả, hoàn chỉnh bài tập BT2: :- Gọi HS đọc YC - HD HS xác định YC đề bài - Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm - Đính bảng phụ ghi các khái niệm trên - Cho HS làm bài theo nhóm đôi vào VBT - Theo dõi kèm HS chậm làm bài - Gọi HS nêu KQ, chốt lại KQ đúng BT3: HD trao đổi trong nhóm 4 - Gợi ý HS giải thích lí do không thể thay thế các từ tinh ranh, dâng, êm đềm bằng các từ đồng nghĩa khác - Hướng dẫn dùng từ điển trong việc giải thích BT4: Tổ chức HS thi đua chọn điền từ trái nghĩa phù hợp; nêu khái niệm từ trái nghĩa 5/ Củng cố- Dặn dò - Gv chốt kiến thức - Nhận xét. Chuẩn bị bài: Ôn tập về câu 1’ 42’ 2’ Bài 1: 1 HS đọc đề - Theo dõi xác định YC - HS khá giỏi nhắc lại các khái niệm - 1 HS đọc lại các khái niệm ở bảng phụ - Làm bài - Chữa bài, nêu miệng kết quả Bài 2: 1 HS đọc đề - Theo dõi xác định YC - HS khá giỏi nhắc lại các khái niệm - 1 HS đọc lại các khái niệm ở bảng phụ - Làm bài vào VBT, 3 HS nêu kết quả a- từ nhiều nghĩa b- từ đồng nghĩa c- từ đồng âm Bài 3: Từ Từ đồng nghĩa - Tinh ranh - Dâng - Êm đềm -tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,... - tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa,... - êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,... Bài 4: Các cặp từ trái nghĩa: mới/ cũ; xấu/ tốt; mạnh/ yếu - Theo dõi lắng nghe Tập làm văn:(T33) Ôn tập về viết đơn I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn: + Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn + Biết viết một lá đơn xin phép nghỉ học theo nội dung yêu cầu. + Vận dụng cách viết đơn trong thực tế. II/ Đồ dùng Dạy- Học: VBT III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 HS B/ Bài mới 1/ Giới thiệu: - Nêu mục tiêu tiết học 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hoàn thành đơn xin học theo mẫu trong SGK - GV treo mẫu đơn đã viết sẵn lên bảng, hỏi: * Em cần điền những mục nào trong đơn? - Nhắc HS: Điền vào mẫu đơn in sẵn trong VBT, trình bày sạch đẹp, chữ viết cẩn thận Bài 2:(25p) Em hãy viết đơn xin phép nghỉ học gửi giáo viên chủ nhiệm - GV treo lá đơn mẫu của bài tập 1, hỏi: * Em cho biết những phần nào có thể giữ nguyên, những phần nào có thể thay đổi cho phù hợp? - Yêu cầu HS nêu lại thể thức một lá đơn - Theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành và trình bày bài; nhận xét bài 4/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị làm bài kiểm tra HKI 3’ 1’ 40’ 1’ - Đọc bài văn tả người ở tiết học trước. BT1: - Nêu yêu cầu của BT1 / Sgk- 170 - HS nêu - Làm bài trong VBT, trình bày bài trước lớp BT2: - Nêu yêu cầu của BT2 / Sgk- 170 - HS trả lời - Nêu lại cách viết một lá đơn - HS thực hành viết đơn xin phép nghỉ học, viết vào vở - Trình bày đơn trước lớp; nhận xét bài của bạn - Theo dõi phần nhận xét. Tập làm văn: ( T34) TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I/ Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận ra điểm hay và chưa hay trong bài văn tả người về bố cục, nội dung, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày - Biết tham gia sửa lỗi chung, tự sửa lỗi trong bài viết của mình - Tự viết lại đoạn/bài cho hay hơn II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng phụ nhóm ghi những lỗi điển hình trong bài làm của HS III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra, chấm điểm VBT 2 HS B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học 2. Nhận xét chung về kết quả làm bài: - Đính bảng phụ ghi những lỗi điển hình trong bài làm của HS, nhận xét chung: + Ưu: Đa số bài viết đúng bố cục, tả có trọng tâm, đủ ý, diễn đạt khá trôi chảy ý định tả. Một số bài diễn đạt tốt. Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ, chữ viết rõ ràng + Hạn chế: Một số bài tả sơ sài, dùng từ ngữ sai, chưa gợi tả, gợi cảm. Lỗi chính tả nhiều ở một số bài - Công bố điểm */ HD chữa bài: - Trả bài cho từng HS - HD sữa lỗi chung: GV nhận xét việc sửa của HS, thống nhất phương án sửa hợp lí nhất bằng phấn màu trên bảng - HD tự sửa lỗi: - HD học tập những đoạn, bài văn hay- Phát hiện điểm hay cần học tậph ở từng bài - Theo dõi, giúp đỡ HS viết lại đoạn/bài cho hay hơn 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học; dặn HS chưa hoàn thành tốt bài về nhà tiếp tục - Chuẩn bị KTĐK 4’ 1’ 10’ 28’ 2’ - Trình bày đơn xin phép nghỉ học. */ Lỗi điển hình: - Dùng từ: tóc đen thui; nhô cái lúm đồng tiền; da trắng bạch... - Nghe nhận xét kết quả bài làm, nhận ra điểm hay và chưa hay trong bài văn tả người về bố cục, nội dung, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Vài HS lên bảng chữa lỗi trên bảng phụ, lớp chữa vào nháp. - Nêu các phương án sửa lỗi. - Đọc lại bài và nhận xét của GV. - Tự sửa lỗi trong bài. - Đọc những bài văn hay: Quân, Thi, Hanh - Theo dõi phần nhận xét. Khoa học:(T33) ÔN TẬP HỌC KÌ I I/Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố và hệ thống kiến thức về: - Đặc điểm giới tính - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học II/ Đồ dùng Dạy- Học: - Kênh chữ và hình/ Sgk- 68- 71; - Phiếu học tập nhóm 4, cho HĐ 2 III/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh / Giới thiệu mục tiêu tiết học:(1p) 2/ Hướng dẫn ôn tập: */HĐ1: Ôn về đặc điểm giới tính và một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi , làm bài trong phiếu học tập - Theo dõi các nhóm thảo luận, thống nhất kết quả */HĐ2:(15p) Nêu tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học - Nêu yêu cầu thảo luận làm bài tập/ Sgk- 69 - Lưu ý các nhóm 2, mỗi HS nói về loại vật liệu khác nhau - Câu 2: Lưu ý HS nêu thuộc lòng các phương án đúng 3/ Củng cố- Dặn dò: - Tổ chức trò chơi đoán chữ/ Sgk- 70; 71 - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị làm bài KT học kì I 1’ 12’ 13’ 4’ - Làm bài trong VBT; chữa bài: Câu 1: Bệnh AIDS lây cả qua đường sinh sản và đường máu Câu 2: H1/ Nằm màn phòng tránh được bệnh sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não H2/ Rửa sạch tay phòng tránh được bệnh viêm gan A, bệnh giun H3/ Uống nước đã đun sôi phòng tránh được bệnh viêm gan A, bệnh giun, các bệnh đường tiêu hoá khác H4/ ăn chín phòng tránh được bệnh viêm gan A, bệnh giun sán, ngộ độc thức ăn, các bệnh đường tiêu hoá khác - Hoàn thành bài tập theo nhóm 2 Câu 2: Thứ tự chọn đúng là: c; a; c; a - Tham gia trò chơi đoán chữ theo 3 đội chơi Đáp án: Thứ tự các từ: sự thụ tinh; bào thai(thai nhi); dậy thì; vị thành niên; trưởng thành; già; sốt rét; sốt xuất huyết; viêm não; viêm gan A - HS tham gia chơi
Tài liệu đính kèm: