Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần 25 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tài

Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần 25 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tài

Tập đọc

PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG

 Đoàn Minh Tuấn

I-Mục tiêu :

 -Kĩ năng : đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài ; giọng đọc trang trọng , tha thiết

-Kiến thức : Hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi người đối với tổ tiên.

-Thái độ: Giáo dục HS nhớ ơn , kính trọng tổ tiên .

II-Đồ dùng dạy học :

 -Tranh ảnh minh hoạ bài học .

 

doc 32 trang Người đăng hang30 Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần 25 - Trường Tiểu học số 1 Cát Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25
Thứ
Môn
Tên bài dạy
2
HĐTT
Chào cờ
TĐ
Phong cảnh đền HuØng
T
Kiểm tra định kì giữa kì II
TD
CT
(Ng-v) Ai là thuỷ tổ loài người
3
T
Bảng đơn vị đo thời gian
LT&C
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
KC
Vì muôn dân
KH
Ôn tập vật chất và năng lượng (t2)
ĐĐ
Thực hành giữa học kì II
4
A.N
TĐ
Cửa sông
T
Cộng số đo thời gian
TLV
Tả đồ vật (Kiểm tra viết)
LS
Sấm sét đêm giao thừa
5
T
Trừ số đo thời gian
LT&C
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ
ĐL
Châu Phi
TD
KH
Ôn tập vật chất và năng lượng (t2)
6
T
Luyện tập
MT
TLV
Tập viết đoạn đối thoại
KT
Lắp xe chở hàng
SHTT
Sinh hoạt cuối tuần
Thứ hai, ngày 05/3/2007
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
---------------------------- 
Tập đọc
PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
 Đoàn Minh Tuấn
I-Mục tiêu :
	-Kĩ năng : đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài ; giọng đọc trang trọng , tha thiết 
-Kiến thức : Hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn : Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi người đối với tổ tiên.
-Thái độ: Giáo dục HS nhớ ơn , kính trọng tổ tiên .
II-Đồ dùng dạy học :
	-Tranh ảnh minh hoạ bài học .
III-Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
1
16
12
2
1-Kiểm tra :
-Gọi 2 HS đọc bài Hộp thư mật và trả lời câu hỏi trong bài.
-Nhận xét +ghi điểm .
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :
-Hôm nay chúng ta cùng đến thăm cảnh đẹp đền Hùng nơi thờ các vị vua có công dựng nên đất nước Việt Nam .
b-Hướng dẫn HS đọc và tìm hiểu bài :
* Luyện đọc :
-Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài.
-Gọi 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn.
-Chia đoạn : 3 đoạn .
Đoạn 1 : Từ đầu đến chính giữa .
Đoạn 2 : Từ Lăng .đến xanh mát .
Đoạn 3: Còn lại .
-Luyện đọc từ khó: chót vót , uy nghiêm , vòi vọi , đỡ
-Cho HS luyện đọc theo cặp.
-Đọc mẫu toàn bài .
-Gọi HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
* Tìm hiểu bài :
Đoạn 1 : 1HS đọc đoạn + câu hỏi.
+Hãy kể những điều em biết về vua Hùng ?
-Giải nghĩa từ : Đền Thượng , Nam quốc sơn hà 
*Ý 1:Giới thiệu đền Thượng .
Đoạn 2 : Yêu cầu HS đọc lướt + câu hỏi
+Tìm những từ ngữ miêu ảt cảnh đẹp của thiên nhiên nơi đền Hùng ?
Giải nghĩa từ :Lăng , phong cảnh  
*Ý 2: Cảnh đẹp nơi đền Hùng .
Đoạn 3: Gọi 1HS đọc đoạn + câu hỏi
+Hãy kể tên các truyền thuyết về dựng nước ?
-Giải nghĩa từ :18 chi vua Hùng ..
*Ý3 : Miêu tả đền Thượng .
c-Đọc diễn cảm :
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm .
-Cho HS đọc diễn cảm nối tiếp đoạn: "Lăng của các vua Hùng .. đồng bằng xanh mát” .
-Cho HS đọc diễn cảm theo cặp.
-Cho HS thi đọc diễn cảm .
3- Củng cố , dặn dò :
-Gợi ý để HS nêu nội dung bài + ghi bảng.
-Nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc nhiều lần, sưu tầm ảnh về đền Hùng .
-Chuẩn bị tiết sau: Cửa sông .
-HS đọc bài Hộp thư mật , trả lời câu hỏi .
-Lớp nhận xét .
 -HS lắng nghe .
-HS lắng nghe .
-1HS đọc toàn bài .
-3 HS đọc thành tiếng nối tiếp .
-Luyện đọc từ khó.
-Luyện đọc cặp.
-Lắng nghe và theo dõi SGK.
-Đọc chú giải + Giải nghĩa từ .
-1HS đọc đoạn + câu hỏi 
+Các vua Hùng là những người đầu tiên lập nước Văn Lang , đóng đô ở thành Phong Châu vùng Phú Thọ -Cách nay khoảng 4000 năm .
-HS đọc lướt + câu hỏi .
+Hải đường đâm bông rực đỏ, cánh bướm dập dờn, bên trái là đỉnh Ba Vì, bên phải là dãy Tam Đảo, xa xa là Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba Hạc .. 
-1HS đọc đoạn + câu hỏi
+Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Thánh Gióng, An Dương Vương 
-HS lắng nghe .
-HS đọc đoạn nối tiếp .
-HS đọc cho nhau nghe theo cặp .
-HS thi đọc diễn cảm trước lớp .
+Miêu tả phong cảnh đền Hùng.
-HS lắng nghe .
RKN:
------------------------------------ 
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
--------------------------------------- 
THỂ DỤC
----------------------------------------- 
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
AI LÀ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI
I - Mục đích yêu cầu :
-Nghe – viết đúng, trình bày đúng chính tả bài Ai là thuỷ tổ loài người.
-Ôn cách viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài, làm đúng các bài tập.
II - Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài.
III - Hoạt động dạy và học :
T. g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
1
21
10
2
1-Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc câu đố, gọi 2 HS lên bảng viết lời giải đố .
-Nhận xét.
2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ viết chính tả bài Ai là thuỷ tổ loài ngườ, ôn lại cách viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài .
b- Hướng dẫn HS nghe – viết :
-Đọc bài chính tả “Ai là thuỷ tổ loài người “ 
+ Bài chính tả nói điều gì ? 
-Đọc bài chính tả 1 lần trước khi viết.
-Hướng dẫn HS viết đúng những từ mà HS dễ viết sai: 
Chúa Trời, A - đam, Nữ Oa, Aán Độ, Bra - hma, Sác - lơ, Đác - uyn, XIX .
-Đọc bài cho HS viết .
-Đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
-Chấm chữa bài : +GV chọn chấm 6 bài 
 +Cho HS đổi vở chéo nhau để chấm .
-Nhận xét và nêu hướng khắc phục lỗi chính tả cho cả lớp.
c-Hướng dẫn HS làm bài tập :
* Bài tập 2 :
-Gọi 1 HS đọc nội dung và yêu cầu bài tập 2 .
-Cho HS đọc chú giải.
-Cho HS đọc thầm bài: Dân chơi đồ cổ và làm bài vào vở bài tập.
-Cho HS trình bày miệng kết quả .
-Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng các tên riêng . 
-Treo bảng phụ viết sẵn viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài; gọi 2 HS đọc lại.
-Cho HS đọc thầm mẫu chuyện: Dân chơi đồ cổ và nêu tính cách của anh mê đồ cổ đó.
4- Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
-Dặn ghi nhớ quy tắc viết hoa tên người, tên địa nước ngoài .
-Chuẩn bị tiết sau Nhớ – viết : “Lịch sử ngày Quốc tế lao động “
- 2 HS lên bảng viết lời giải đố .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi SGK và lắng nghe.
+Truyền thuyết của 1 số dân tộc trên thế giới về thuỷ tổ loài người và cách giải thích khoa học về vấn đề này.
-HS lắng nghe.
-1 HS lên bảng viết, HS khác viết từ khó trên giấy nháp.
-HS viết bài chính tả.
- HS soát lỗi .
-2 HS ngồi gần nhau đổi vở chéo nhau để chấm.
-HS lắng nghe.
* Bài tập 2
-HS nêu yêu cầu nội dung , cả lớp đọc thầm SGK 
-HS đọc chú giải.
-HS đọc thầm và dùng bút chì gạch chân các từ ghi tên riêng.
-HS trình bày miệng kết quả.
-HS lắng nghe và nhận xét .
-HS theo dõi trên bảng phụ và 2 HS nhắc lại .
-HS đọc thầm và nêu suy nghĩ của mình về nhân vật mê đồ cổ 
-HS lắng nghe.
RKN:
-------------------------------------- 
Thứ ba, ngày 06 tháng 03 năm 2007
Toán :
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 
I– Mục tiêu : Giúp HS : 
- Oân lại các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. 
-Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút và giây.
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1
5
1
28
3
2
1- Ổn định lớp : 
2- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS nhắc lại một số đơn vị đo thời gian đã học ở lớp 4.
 - Nhận xét, sửa chữa .
3 - Bài mới : 
 a- Giới thiệu bài : Bảng đơn vị đo thời gian
 b– Hoạt động : 
 * Hệ thống hóa các đơn vị đo thời gian và mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
@Bảng đơn vị đo thời gian
- Cho HS viết nháp tên các đơn vị đo thời gian đã học.
- Gọi vài HS đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về thông tin trong bảng đơn vị đo thời gian.
- Gọi HS nối tiếp nhau trả lời miệng theo các câu hỏi:
+ Cho biết năm 2000 là năm nhuận thì các năm nhuận tiếp theo là năm nào ?
- Hãy nêu đặc điểm của năm nhuận ?
- Hướng dẫn HS nêu được các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 (29) ngày dựa vào 2 nắm tay.
@Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian.
- Cho HS thảo luận nhóm đôi về cách đổi đơn vị đo thời gian.
- Gọi các nhóm trình bày kết quả và cách thực hiện.
 Khi chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ: ta lấy số đo của đơn vị lớn nhân với cơ số (giữa đơn vị lớn và đơn vị nhỏ).
- Khi chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn: ta lấy số đo của đơn vị nhỏ chia cho cơ số (giữa đơn vị lớn và đơn vị nhỏ).
 * Thực hành :
Bài 1:
- Cho HS thảo luận nhóm đôi.
- Gọi vài nhóm trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2:
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc nối tiếp bài làm, giải thích cách làm.
Bài 3:
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài và giải thích cách làm.
- Nhận xét, đánh giá.
4- Củng cố :
- Gọi HS nêu tên các đơn vị đo thời gian và mối quan hệ giữa các dơn vị đo.
5- Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau : Cộng số đo thời gian. 
- HS nêu. 
- HS nghe .
- HS nghe .
- HS viết ra nháp, đọc kết quả.
-Thảo luận. 
1 thế kỉ = 100 năm
 1 năm = 12 tháng
 1 năm = 365 ngày
 1 năm nhuận = 366 ngày
 Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
 1 tuần lễ = 7 ngày
 1 ngày = 24 giờ
 1 giờ = 60 phút
 1 phút = 60 giây
+ 2004; 2008; 2012;
+ Số chỉ năm nhuận là số chia hết cho 4.
- HS thực hành theo y/ c để tìm các tháng có số ngày phù hợp (giêng, ba, năm,bảy, tám, mười, mười hai)
- HS từng nhóm làm việc.
- Các nhóm nêu kết quả và cách làm.
- Lắng nghe.
Bài 1
- HS làm việc theo nhóm.
- HS trình bày.
Bài 2
- HS làm bài.
- HS đọc bài làm.
Bài 3
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS nêu.
RKN:
--------------------------------- 
Luyện từ và câu 
LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BÀI 
BẰ ... ng hai bên đường Xích đạo).
- HS lên bảng chỉ vị trí, giới hạn của châu Phi.
- HS theo dõi .
+ Châu Phi có địa hình tương đối cao. Toàn bộ châu lục được coi như một cao nguyên khổng lồ, trên có các bồn địa lớn .
+ Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới vì nằm trong vòng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại không có biển ăn sâu vào đất liền .
+ Các cao nguyên của châu Phi là : Cao nguyên Ê-ti-ô-pi, cao nguyên đông Phi, Các bồn địa của châu Phi là : Bồn địa Sát, bồn địa Ninh Thượng, bồn địa Côn Gô, bồn địa Ca-la-ha-ri.
+ Các con sông lớn của châu Phi là: Sông Nin, sông Ni-giê, sông Côn-gô, sông Dăm-be-di.
- HS lên bảng chỉ trên lược đồ .
- HS lên bảng chỉ trên lược đồ .
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
-HS chỉ bản đồ về các cảnh tự nhiên của châu Phi.
-HS nghe.
- HS trình bày đặc điểm của hoang mạc và xa-van.
-Theo dõi.
-2 HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS thực hiện.
-1 HS trình bày.
-HS nghe .
RKN:
-------------------------------------- 
THỂ DỤC 
------------------------------------ 
ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (T2)
----------------------------- 
Thứ sáu, ngày 09 tháng3 năm 2007
Toán :
LUYỆN TẬP 
I– Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài toán thực tiễn.
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1
3
1
28
3
2
1- Ổn định lớp : 
2- Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2HS nêu cách đặt tính và tính cộng (trừ) số đo thời gian.
 - Nhận xét, sửa chữa .
3 - Bài mới : 
 a- Giới thiệu bài : Luyện tập
 b– Hoạt động : 
 *Bài 1: 
-Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài làm, giải thích kết quả viết.
- Gọi HS nhận xét.
+ Nêu cách chuyển đổi số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ ?
*Bài 2:
-Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
+ Hãy nêu cách cộng hai số đo thời gian? 
- Nhận xét.
*Bài 3:
-Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào vở.
-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-Nhận xét chung.
*Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán và nêu phép tính của bài toán.
- Gọi 1 Hs lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng; đổi vở kiểm tra chéo.
- Nhận xét.
4- Củng cố :
- Gọi 2 HS nhắc lại cách tính cộng (trừ) hai số đo thời gian.
5- Nhận xét – dặn dò : 
 - Nhận xét tiết học .
 - Về nhà làm bài tập .
 - Chuẩn bị bài sau : Nhân số đo thời gian.
-2 HS nêu miệng. 
- HS nghe .
*Bài 1
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-HS làm bài.
-3HS đọc bài làm, giải thích kết quả viết.
-Nhận xét.
+ Chuyển đổi số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ ta lấy số đo của đơn vị lớn nhân với hệ số giữa hai đơn vị.
*Bài 2
-Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài.
- Nhận xét.
-2 HS nêu.
- Chữa bài.
*Bài 3:
- HS đọc đề bài.
-Làm bài.
-Nhận xét.
 -Kết quả:
a) 1 năm 7 tháng
b) 4 ngày 18 giờ
c) 7 giờ 38 phút.
*Bài 4:
- HS đọc đề bài.
-Làm bài vào vở.
- HS nhận xét.
-2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
RKN:
-------------------------------
MĨ THUẬT 
---------------------------------------
TẬP LÀM VĂN
TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI 
I - Mục đích yêu cầu :
-Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ , biết viết tiếp các lời đối thoại theo gợi ý để hoàn chỉnh 1 đoạn đối thoại trong kịch.
II - Hoạt động dạy và học :
T. g
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
1
3
23
6
2
1-Ổn định lớp:
2-Bài mới :
a- Giới thiệu bài :
 - Trong tiết học này, các em sẽ học cách chuyển 1 đoạn trong tuyện Thái sư Trần Thủ Độ thành một màn kịch bằng biện pháp viết tiếp các lời đối thoại .Sau đó các em sẽ phân vai đọc lại .
b- Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 .
-Cho HS đọc thầm trích đoạn Thái sư Trần Thủ Độ .
* Bài tập 2 :
-Gọi HS đọc nội dung của bài tập 2 .
-Lưu ý HS: 
+SGK đã gợi ý sẵn về nhân vật , cảnh trí, thời gian, lời đối thoại, đoạn đối thoại giữa Trần Thủ Độ và phú nông. Nhiệm vụ của các em là viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh màn kịch .
+Khi viết chú ý thể hiện tính cách của 2 nhân vật, Thái sư Trần Thủ Độ và phú nông .
-Yêu cầu HS đọc lại 7 gợi ý về lời đối thoại .
-Cho HS hoạt động nhóm để hoàn chỉnh màn kịch.
 -Cho đại diện các nhóm trình bày .
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
-Nhận xét, bổ sung, tuyên dương.
*Bài tập 3:
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3.
-Yêu cầu mỗi nhóm tự phân vai đọc lại màn kịch 
-Nhận xét , tuyên dương .
3 - Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại vào vở đoạn đối thoại của nhóm mình 
-Chuẩn bị cho tiết TLV tiếp theo ( Tập viết đoạn đối thoại )
-HS lắng nghe.
* Bài tập 1
-2 HS nối tiếp nhau đọc , cả lớp đọc thầm .
-Cả lớp đọc thầm đoạn trích .
* Bài tập 2
-HS 1 đọc yêu cầu bài tập 2, tên màn kịch ( Xin Thái sư tha cho !) và gợi ý về nhân vật , cảnh trí , thời gian .
-HS 2 đọc gợi ý và lời đối thoại .
-HS 3 đọc đoạn đối thoại .
-Cả lớp đọc thầm bài tập 2 .
-HS chú ý lắng nghe.
-2 HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc thầm .
-HS hoạt động nhóm .
 -Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét , bổ sung .
*Bài tập 3:
-1HS đọc , cả lớp đọc thầm .
-Từng nhóm phân vai và đọc lại .
-HS lắng nghe .
-HS lắng nghe .
RKN:
----------------------------
Kĩ Thuật
LẮP XE CHỞ HÀNG 
I- Mục tiêu: HS cần phải :
 - Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe chở hàng.
 - Lắp được xe chở hàng đúng kĩ thuật, đúng quy định.
-Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II- Đồ dùng dạy học:
 Mẫu xe chở hàng đã lắp sẵn
 Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III- Các hoạt động dạy – học: Tiết 1:
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
1
25
1-Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra bộ lắp ghép của cả lớp.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Lắp xe chở hàng.
b- Giảng bài:
 HĐ 1: Quan sát, nhận xét mẫu.
-Cho HS quan sát mẫu xe chở hàng đã lắp sẵn.
+Để lắp được xe chở hàng, theo em cần mấy bộ phạn ? Hãy kể tên các bộ phận đó.
HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
* Hướng dẫn chọn các chi tiết:
-Hướng dẫn HS chọn đủ, đúng số chi tiết theo bảng trong SGK.
-Cho HS sắp xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
* Lắp từng bộ phận:
B1 –Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin (hình 2 SGK)
+ Để lắp được bộ phận này ta cần lắp mấy phần ? Đó là những phần ào ?
-Lắp từng phần, sau đó nối hai phần vào nhau.
- Gọi 1 HS lên bảng lắp giá đỡ trục bánh xe, các HS khác theo dõi, nhận xét.
-Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh bước lắp.
B2 – Lắp ca bin (hình 3 SGK)
- Yêu cầu HS quan sát hình 3.
+Nêu các bước lắp ca bin ?
- Gọi 1 HS lên bảng lắp, các HS khác quan sát và nhận xét.
- Bổ sung cho hoàn chỉnh.
B3 – Lắp mui xe và thành bên xe (hình 4 SGK)
-Yêu cầu HS quan sát hình 4 .
-Gọi 1 HS lên bảng chọn các chi tiết để lắp mui xe và thành bên xe.
- Hướng dẫn HS lắp mui xe.
- Gọi 1 HS lên lắp thành bên xe.
- Nhận xét, bổ sung để hoàn thiện bước lắp.
B4 - Lắp thành sau xe và trục bánh xe (hình 5, 6 SGK)
- Gọi 1 HS lên lắp hai bộ phận, lớp quan sát, nhận xét.
- Nhận xét chung.
* Lắp ráp xe chở hàng (hình 1 SGK)
- Lắp ráp xe chở hàng theo các bước trong SGK.
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.
* Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp gọn và hộp
-Nhắc nhở HS khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, sau đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự ngược lại với trình tự lắp. Tháo xong xếp gọn các chi tiết vào hộp theo đúng qui định.
 - HS để bộ lắp ghép lên bàn.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
+ Cần 4 bộ phận: giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin; ca bin; mui xe và thành bên xe; thành sau xe và trục bánh xe.
- Chọn các chi tiết theo bảng trong SGK.
- HS sắp xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
+ Cần lắp hai phần: giá đỡ trục bánh xe; sàn ca bin.
 - Theo dõi GV thao tác.
- 1 HS lên bảng lắp giá đỡ trục bánh xe, các HS khác theo dõi, nhận xét.
- HS quan sát hình 3.
+ 2 HSnêu.
- 1 HS lên bảng lắp, các HS khác quan sát và nhận xét.
- HS quan sát hình 4 .
- 1 HS lên bảng chọn các chi tiết để lắp mui xe và thành bên xe.
-Lắng nghe.
-1 HS lên lắp thành bên xe.
- 1 HS lên lắp hai bộ phận, lớp quan sát, nhận xét.
- Theo dõi GV lắp.
- Nghe và tháo các chi tiết.
2
3- Củng cố: 
+ Nêu các bước lắp xe chở hàng ?
- 2 HS nêu.
1
4- Nhận xét – dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 -Chuẩn bị đồ dùng tiết sau tiếp tục lắp xe chở hàng. 
- Lắng nghe.
RKN:
---------------------------------------
SINH HOẠT
	I/Nhận xét chung:
	1/Ưu điểm:
	-Đi học đúng giờ, chuyên cần, sinh hoạt đầu giờ tốt.
	-Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt, xây dựng bài sôi nổi.
	-Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập.
	-Tác phong gọn gàng, đúng qui định, vệ sinh sạch sẽ.
	-Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ.
	- Chăm sóc bồn hoa chu đáo.
	2/Khuyết điểm:
	-Ít tập trung nghe giảng, hay làm việc riêng trong giờ học (Hằng, Kiệt)
	*Tuyên dương: 
-Ái, Khang, Huyền, Hữu Cường, Hội, Xăm.
*Phê bình: Hằng, Lâm
	II/ Nhiệm vụ tuần đến:
	-Chấp hành tốt nội qui lớp học.
	-Ôn bài cũ, xem bài cho tuần đến (tuần 26)
	-Ôn bài để chuản bị thi giữa kì II. 
	-Tác phong gọn gàng theo qui định, tham gia sinh hoạt Đội. 
-Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
III/ Văn nghệ:
-Cho học sinh thi hát .
-----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc