TẬP ĐỌC
Ngu Công xã Trịnh Tường
( Tích hợp GDMT)
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn.
-Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác của cả
một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
- TL được các câu hỏi trong sgk.
* GD hs biết BV nguồn nước thiên nhiên
- GD tinh thần mạnh dạn, dám nghĩ, dám làm những việc có ích.
II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: SGK
TUẦN 17 NGÀY TT MÔN TPPCT BÀI DẠY Ghi chú Thứ 2 6/12 1 2 3 4 5 Hát nhạc Tập đọc Toán Khoa học Đạo đức 17 33 81 33 17 Ngu Công xã Trịnh Tường Luyện tập chung Ôn tập HK I Hợp tác với những người XQ (t2) Tích hợp GDMT Thứ 3 7/12 1 2 3 4 5 6 Chính tả Toán Anh văn LTVC Lịch sử Kĩ thuật 17 82 33 33 17 17 (ngh – v) Người mẹ của 51 đứa con Luyện tập chung Ôn tập về từ ngữ Ôn tập HK I Thức ăn nuôi gà Thứ 4 8/12 1 2 3 4 5 Anh văn Thể dục Kể chuyện Toán Tập đọc 33 33 17 83 34 K/c đã nghe, đã đọc Giới thiệu về máy tính bỏ túi Ca dao về lao động sản xuất Tích hợp GDMT Thứ 5 9/12 1 2 3 4 5 6 TLV Tin học Toán LTVC Khoa học Mĩ thuật 33 33 8/4 34 34 17 Ôn tập về viết đơn Sử dụng máy tính bỏ túi để phần trăm Ôn tập về câu Ôn tập HK I TT MT- Xem tranh “Du kích tập bắn” Tích hợp GDKN sống Thứ 6 10/12 1 2 3 4 5 6 Thể dục Tin học TLV Toán Địa lí SHTT 34 34 34 85 17 17 Trả bài văn tả người Hình tam giác Ôn tập HK I SH văn nghệ(chủ đề hát về anh bộ đội) TUẦN: 17 Ngày soạn: 10/12/ 2011 Thứ hai, ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 33 TẬP ĐỌC Ngu Công xã Trịnh Tường ( Tích hợp GDMT) I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. -Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. - TL được các câu hỏi trong sgk. * GD hs biết BV nguồn nước thiên nhiên - GD tinh thần mạnh dạn, dám nghĩ, dám làm những việc có ích. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng phụ. + HS: SGK III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: “Thầy cúng đi bệnh viện” + Y/cầu hs đọc bài + TLCH. - Nhận xét - ghi điểm -2 hs đọc bài + TLCH + Nhận xét. 3. Bài mới: Ngu Công xã Trịnh Tường * HĐ 1: Luyện đọc + Y/cầu hs đọc bài. - Y/cầu hs chia đoạn. + 1 hs đọc bài. - Đoạn 1: “Từ đầu...trồng lúa” - Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - Đ 2 : “ Con nước nhỏ trước nữa” - Ghi nhhững từ hs đọc sai, dễ nhầm lẫn. + Y/cầu hs nêu từ khó, đọc từ khó. - Đoạn 3 : Còn lại * HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. * Giáo viên đọc toàn bài. * HĐ 2: Tìm hiểu bài. - Y/cầu hs đọc đoạn 1, TLCH. - 1 HS đọc đoạn 1 + Ong Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ? - HS thảo luận nhóm đôi Giáo viên chốt lại - ghi bảng từ ngữ - Giải nghĩa từ: Ngu Công HS trình bày. - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 1 + HS nêu. - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2 + Nhờ có mương nước, tập quán canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi như thế nào ? - HS thảo luận nhóm đôi. HS trình bày. Nhận xét, chốt lại: Giải nghĩa: cao sản - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 + HS nêu. - Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3 - 1 HS đọc đoạn 3 + Ong Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, bảo vệ dòng nước ? - HS trình bày + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 3 + HS nêu. - GV yêu cầu HS rút nội dung bài văn + NNX, chốt ý – Y/cầu hs đọc lại ý nghĩa. * HĐ3: Đọc diễn cảm _GV hướng dẫn hs luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - 2 học sinh đọc. - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm đoạn thư theo cặp - Nhận xét cách đọc - GV theo dõi , uốn nắn - 4 học sinh thi đọc diễn cảm _GV nhận xét - HS nhận xét cách đọc của bạn * HĐ 5: Củng cố - Câu chuyện giúp em có suy nghĩ gì? - Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em thích nhất + 2 dãy thi đọc. - Nhận xét, bình chọn. Nhận xét, tuyên dương. + LHGD: Ơng Phn Ph Lìn xng đáng được chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì thnh tích gip đỡ bà con làm kinh tế giỏi mà cịn l tấm gương sáng về BV nguồn nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để giữ gìn MT sống tốt đẹp. + Nhận xét tiết học . - Dặn dò: - Đọc diễn cảm lại bài - Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất” Tiết 81 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với STP và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Làm được các BT: 1(a); 2(a) ; 3. - HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT1,2. - Giáo dục học sinh tính toán, cẩn thận, chính xác, say mê học toán. II. Phương tiện dạy - học - GV: Phấn màu - Bảng phụ - HS: Vở , bảng con - Sách giáo khoa - Nháp III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Luyện tập. Y/cầu 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK). Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung. v HĐ 1: Ôn tập. * Bài 1: Y/cầu hs nhắc lại p/pháp chia các dạng đã học. Nận xét – nêu ví dụ. Yêu cầu hs nêu cách chia các dạng. * Bài 2: HS nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức. + Chốt lại: Thứ tự thực hiện các phép tính. - Y/cầu hs làm bài nháp. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3: + Y/cầu hs nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm. - Y/cầu hs làm bài nháp. + Chấm 6 vở, nhận xét, sửa sai. v HĐ 3: Củng cố. Y/cầu hs thi giải toán. + Nhận xét, tuyên dương. + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Làm lại bài nhà 2, 3 . Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “ Lớp nhận xét. + 1 Học sinh đọc đề. - HS làm nháp,. 2 hs làm bảng lớp. 216,72 :42 = 5,16; 1 : 12,5 = 0,8; 19,98 ; 42,3 =2,6 + Nhận xét. * 1 Học sinh đọc đề. – Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức. - HS làm nháp,. 2 hs làm bảng lớp. (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2 = 65,68 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 :2 = 1,5275 Lớp nhận xét. + 1 Học sinh đọc đề. - HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ. a)Số người tăng thêm(cuối 2000-2001) 15875 - 15625 = 250 ( người ) Tỉ số phần trăm tăng thêm: 250 : 15625 = 0,016 = 1,6 % b) Số người tăng thêm là(cuối2001-2002) 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người) Cuối 2002 số dân của phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( người) + (Thi đua giải nhanh) Tìm 1 số biết 30% của số đó là 72. Tiết 33 KHOA HỌC Ôn tập và kiểm tra HKI (T1) I. Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức về: + Đặc điểm giới tính. + Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. + Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. - GDHS yêu thích tìm hiểu khoa học. II. Phương tiện dạy - học - GV: Hình vẽ trong SGK trang 68 - HS: SGK. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Y/cầu hs đọc ghi nhớ + TLCH. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài m Ôn tập và kiểm tra HKI. v HĐ 1: Làm việc với phiếu học tập. * Bước 1: Làm việc cá nhân. Từng học sinh làm các bài tập trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập hoặc vở bài tập theo mẫu sau: Phiếu học tập Câu 1: Đánh dấu x vào trước câu trả lời bạn cho là đúng. Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là cơ bản nhất để phân biệt nam và nữ? Cách để tóc Cấu tạo của cơ quan sinh dục Cách ăn mặc Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ Câu 2: Trong số những bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viem não, viêm gan A, viêm gan B, bệnh nào lây qua đường sinh sản và đường tiếp xúc máu? Câu 3: Đọc yêu cầu của bài tập quan sát trang 62 và hoàn thành bảng sau: Thực hiện theo chỉ dẫn trong hình Phòng tránh được bệnh Giải thích 1 2 3 4 * Bước 2: Chữa bài tập. Giáo viên gọi lần lượt một số học sinh lên chữa bài. v HĐ 2: Củng cố. Trò chơi: “Hái hoa dân chủ” (4 nhóm). Mỗi nhóm cử đại diện lên bốc thăm câu hỏi theo nội dung bài học và trả lời. Nhận xét, tuyên dương. + Nhận xét tiết học . - Dặn dò: Xem lại bài + học ghi nhớ. Chuẩn bị: Ôn tập (tt). 2 hs lần lượt đọc ghi nhớ, TLCH. + 2 dãy cử bạn thi đua. - Nhậnxét, bình chọn. Tiết 17 ĐẠO ĐỨC Hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) (Đ soạn ở tuần 16) ******************************************** Ngày soạn: 11/12/ 2011 Thứ ba, ngày 13 tháng 12 năm 2011 Tiết 17 CHÍNH TẢ Người mẹ của 51 đứa con I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). - Làm được BT2. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Phương tiện dạy - học + GV: SGK. + HS: Vở chính tả. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: - GV cho HS ghi lại các từ còn sai. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: v HĐ: Học sinh nghe – viết bài. Nêu yêu cầu của bài. Y/cầu hs đọc toàn bài Chính tả. HD hs nêu, viết từ khó, dễ nhầm lẫn. Giải thích từ : bươn chải. Đọc cho học sinh nghe – viết. Chấm 6 bài, chữa bài. vHĐ 2 : Thực hành làm BT * Bài 2 : - Y.cầu hs đọc bài tập. + Câu a : - Yêu cầu hs làm vào phiếu bài tập. Tiếng Vần Âm đệm Âm chính Âm cuối M: tuyến u yê n con ra + Y/cầu hs trình bày miệng câu b : - GV chốt lại : Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi v HĐ 3: Củng cố. + Y/cầu hs nêu cấu tạo của tiếng. Nhận xét - tuyên dương. + GDHS: + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Chuẩn bị: bài “Chợ Ta-sken”. - HS viết bảng con và sửa BT + 1 hs đọc toàn bài Chính tả. HS nêu, viết từ khó, dễ nhầm lẫn. * HS nghe – viết. - Đổi bài cho nhau soát lỗi. +HS thảo luận nhóm - làm vào PBT. - Các nhóm trình bày. + Nhận xét, sửa bài + HS trình bày miệng câu b : - Nhận xét, sửa sai. + 2 hs nêu. - Nhận xét. Tiết 82 TOÁN Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Biết thực hiện các phép tính với STP và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Làm được các BT: 1; 2 ; 3. - Giáo dục học sinh tính toán, cẩn thận, chính xác, say mê học toán. II. Phương tiện dạy - học - GV: Phấn màu - Bảng phụ - HS: Vở , bảng con - Sách giáo khoa - Nháp III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: 2. KTBC + Y/cầu hs làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập chung * HĐ 1. Củng cố cách chuyển hỗn số thành STP rồi viết STP tương ứng. Bài 1: HS nêu cách chuyển hỗn số thành STP. + HS làm nháp, 2 hs làm bảng lớp. (làm 2 cách) C2 chia tử cho mẫucủa mỗi phần PS cho M/số. -Vì : 1 : 2 = 0,5 nên + Nhận xét, sửa sai. Bài 2: + Y/cầu hs nhắc lại cách tìm số chưa biết. - NX, y/c hs làm bài nháp, 2 hs làm bảng lớp. - Nhận xét. Bài 3: - Y/cầu hs đọc đề, phân tích , tóm tắt, nêu cách giải. + Y/C hs làm vở, 1 hs làm bảng phụ. - Chấm 6 vở, nhận xét – cho điểm * HĐ 3: Củng cố + Y/cầu hs nhắc lại kiến thức vừa học. + Nhận xét - GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: + Về làm lại bài tập 1, 2. – Chuẩn bị bài : “Giới thiệu máy tính bỏ túi” + 2 HS làm bài tập (bảng lớp) - Nhận xét. + 1 hs đọc bài tập. - HS nêu cách chuyển hỗn số thành STP. + HS làm nháp, 2 hs làm bảng lớp. + HS nhắc lại cách tìm số chưa biết. - HS làm bài nháp, 2 hs làm bảng lớp. X 100= 1,643+ 7,357 ; 0,16 : X = 2 – 0,4 Nhận xét. Giải Hai ngày ... của : 7 : 40 = 7 : 40 = 0,175 + Bước 2: nhấn % - Chốt lại cách thực hiện.- Vậy: 7 : 40 = 0,175= 17,5% + Nêu VD 2: Tính 34% của 56. + Nêu: Ta có thể thay cách tính trên bằng máy tính bỏ túi. + Y.cầu hs dùng máy tính. + Nêu cách tính và kết quả: 56 x 34% = 19,04 * Vậy : 34% của 56 là 19,04 + Nêu VD 3: Tìm 65% của nó bằng 78. + Nêu: Ta có thể thay cách tính trên bằng máy tính bỏ túi. + Y.cầu hs dùng máy tính. + Nêu cách tính và kết quả: 78 : 65 % x 100 = 120 * Vậy : Số cần tìm là: 120 v HĐ 2: Thực hành. * Bài 1(dòng 1,2) + Y/cầu hs thực hành trên máy tính bỏ túi. Nhận xét. * Bài 2(dòng 1,2). + Y/cầu hs thực hành trên máy tính bỏ túi. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 3(a,b). - Y/cầu hs làm vở, 2 hs làm bảng phụ. - Chấm 5 vở, nhận xét. v HĐ 3: Củng cố. Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. Nhận xét, tuyên dương. + GDHS: + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về tập sử dụng máy tính đểlàm bài 2 , 3. Chuẩn bị: “Hình tam giác” Hát Cả lớp bấm máy kiểm tra kết quả. - Nêu kết quả. Lớp nhận xét. + HS nêu cách thực hiện. - Tính thương của 7 và 40 (lấy phần TP 4 chữ số). Học sinh bấm máy. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Nhận xét. + Học sinh nêu cách tính như đã học. 56 ´ 34 : 100 Học sinh nêu: 56 ´ 34% * N/xét k/quả tính và k/quả của máy tính. + Nêu cách thực hành trên máy. Nêu cách tính: 78 : 65 ´ 100 + Nêu cách tính trên máy tính bỏ túi. 78 : 65% HS nêu cách làm và kết quả trên máy. + Học sinh thực hành trên máy. Thực hiện – 1 hs ghi kết quả thay đổi. Lần lượt sửa bài thực hành trên máy. Lớp nhận xét. + Học sinh đọc đề. HS Xác định đề, nêu cách giải.. HS tự tính, nêu kết quả. Học sinh sửa bài. + 2 hs nêu. Tiết 34 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn tập về câu I. Mục tiêu: - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó (BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?) xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu (BT2). - GD hs biết sử dụng từ ngữ chính xác, trong giao tiếp. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng phụ. + HS: SGK III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1 . Bài cũ: Y/cầu hs đọc bài văn làm ở nhà. Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: Ôn tập về câu v HĐ 1: Củng cố kiến thức về câu Nêu câu hỏi : + Câu hỏi dùng để làm gì ? Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ? - Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến - Nhận xét chốt kiến thức và ghi bảng v HĐ 2: HD hs đọc mẫu chuyện vui Nghĩa của từ “ cũng” Yêu cầu học sinh đọc bài. Nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài. - Nhận xét. v HĐ 3 : Hướng dẫn HS nắm vững các kiểu câu kể * Bài 2 + Y/cầu hs đọc bài tập. - GV nêu : + Các em đã biết những kiểu câu kể nào ? - GV dán ghi nhớ về 3 kiểu câu kể * Nhận xét và bổ sung . v HĐ 4 : Củng cố - Y/cầu hs nhắc lại các kiến thức vừa học. + Nhận xét. + GDHS: + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Tiết ôn tập 6”. + 3 hs lần lượt trình bày. Nhận xét. + Lần lượt trả lời từng câu hỏi. Lớp nhận xét. + 1 hs đọc bài. HS thảo luận nhóm. + Nhóm cử đại diện trình bày. - Lớp nhận xét. + 1 hs đọc bài. HS thảo luận nhóm. + Nhóm cử đại diện trình bày. - Lớp nhận xét. + 1 hs nêu. Ngày soạn: 14 /12/ 2011 Thứ sáu, ngày 16 tháng 12 năm 2011 Tiết 34 TẬP LÀM VĂN Trả bài văn tả người I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày). - Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. - GD hs lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. II. Phương tiện dạy - học - Thầy: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: + Y/cầu hs đọc đơn làm ở nhà. Học sinh đọc đơn. Nhận xét - ghi điểm 3. Bài mới: Trả bài văn tả người * HĐ 1: Nhận xét bài làm của lớp - Nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp - 1 hs đọc lại đề bài + Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc. + Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều. - GV thông báo điểm. * HĐ 2: Hướng dẫn học sinh biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. - Đọc lời nhận xét của GV, tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn đạt, ý) - Trả bài cho học sinh. - Lần lượt đọc lên câu văn, đoạn văn đã sửa. - HD học sinh sửa lỗi. - Lớp nhận xét - Theo dõi, nhắc nhở các em - Theo dõi câu văn sai hoặc đoạn văn sai Giáo viên nhận xét - Xác định sai về mặt nào - Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi - HD hs sửa lỗi chung - Lần lượt hs đọc lên. - Theo dõi nhắc nhở học sinh tìm ra lỗi sai + Lớp nhận xét * HĐ 3: Củng cố - HD hshọc tập những đoạn văn hay - Trao đổi tìm ra cái hay, cái đáng học và rút ra kinh nghiệm cho mình + Đọc những đoạn văn, bài hay có ý riêng, sáng tạo - Dặn dò: - Về luyện đọc lại các bài TĐ, HTL đoạn văn , đoạn thơ - Chuẩn bị: “ On tập “ - Nhận xét tiết học Tiết 85 TOÁN Hình tam giác I. Mục tiêu: - Biết : Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3 đỉnh, 3góc. - Phân biệt 3 dạng hình tam giác (phân loại theo góc). - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng ) của hình tam giác . - Làm được các BT: 1; 2. - Giáo dục học sinh tính toán, cẩn thận, chính xác, say mê học toán. II. Phương tiện dạy - học - GV: Phấn màu - Bảng phụ - HS: Vở , bảng con - SGK – nháp - Ê ke + HS: III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Bài cũ: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm. Y/cầu hs sửa bài 3. Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Hình tam giác. v HĐ 1: HD hs nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh. Y/cầu hs quan sát, vẽ hình tam giác. + Nhận xét chốt lại đặc điểm. Giới thiệu ba dạng hình tam giác. - Chốt lại: + Đáy: a. + Đường cao: h. Chốt lại ba đặc điểm của hình tam giác. HĐ 2: Thực hành -Bài 1. - Y/cầu hs đọc BT. - Y/cầu hs làm nháp, 2 hs làm bảng lớp. - Nhận xét, sửa sai. -Bài 2. - Y/cầu hs đọc BT. - Y/cầu hs làm vở, 2 hs làm bảng lớp. - Chấm 6 vở, nhận xét, sửa sai. v HĐ 2: Củng cố. Học sinh nhắc lại nội dung, kiến thức vừa học. - Nhận xét. + GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Làm bài nhà 2, 3/ 86 . Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác” - hs sửa bài 3. - Lớp nhận xét. - Học sinh vẽ hình tam giác. + 1 học sinh vẽ trên bảng. M A C B N Q P Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C). Lớp nhận xét. - 1 hs đọc BT. - Làm nháp, 2 hs làm bảng lớp. - 1 hs đọc BT. - HS làm vở, 2 hs làm bảng lớp. + Giải toán nhanh (thi đua). - Nhận xét, bình chọn. Tiết 17 ĐỊA LÍ Ôn tập I. Mục tiêu: + Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành KT của nước ta ở mức độ đơn giản. + Chỉ trên bản đồ một số thành phố, TT công nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. + Hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hạu, sông ngòi, đất, rừng. + Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ II. Phương tiện dạy - học + GV: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, bản đồ VN. + HS: SGK. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG Dạy HOẠT ĐỘNG HỌC Bài cũ: “Thương mại và du lịch”. + Y/cầu hs đọc ghi nhớ + TLCH. Nêu các hoạt động thương mại của nước ta? Nước ta có những điều kiện gì để phát triển du lịch? + Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Ôn tập v HĐ 1: Tìm hiểu về các dân tộc và sự phân bố. HS tìm hiểu : + Nước ta có bao nhiêu dân tộc? + Dân tộc nào có số dân đông nhất? + Họ sống chủ yếu ở đâu? + Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu? ® Chốt lại: v HĐ 2: Các hoạt động kinh tế. Đưa ra hệ thống câu hỏi trắc nghiệm. Phát phiếu BT. Y/cầu hs thảo luận nhóm. Tổ chức cho học sinh sửa bảng Đ – S. v HĐ 3: Ôn tập về các thành phố lớn, cảng và trung tâm thương mại. *Phát mỗi nhóm bàn lược đồ câm yêu cầu hs thực hiện theo yêu cầu. Y/cầu hs thảo luận nhóm bàn. Sửa bài, nhận xét. + Y/cầu hs TLCH + Những thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất, là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước? + Những thành phố nào có cảng biển lớn bậc nhất nước ta? Giáo viên chốt, nhận xét. v Hoạt động 4: Củng cố. Y/cầu hs TLCH Nhận xét, tuyên dương. GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Dặn dò: Ôn bài. Chuẩn bị: Châu Á. + 3 hs lần lượt trình bày. - Nhận xét. + HS trả lời + Nhận xét bổ sung. + HS làm việc dựa vào kiến thức đã học ở tiết trước đánh dấu Đ – S vào ô trống trước mỗi ý. - Các nhóm trình bày – Nhận xét. - HS nhận PBT thảo luận và điền tên trên lược đồ. + Các nhóm đính lên bảng. - Trình bày – bổ sung. + HS trả lời theo dãy thi đua . – Nhận xét, bình chọn. TIẾT 17 SINH HOẠT I. MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần 18. - Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động. - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. Phương tiện dạy - học GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 18. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. Tiến trình dạy - học * Giáo viên cho học sinh báo cáo tình hình học tập trong tuần. + Giáo viên nhận xét chung. + Giáo viên nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần . + GV Tuyên dương những hs có thành tích nổi bật trong tuần. GV nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 18 * Thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày Quốc phòng toàn dân 22/12. - Ôn tập các môn học chuẩn bị kiểm tra HK I. + Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp. +Truy bài trước giờ vào lớp. + Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu ) - Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần ) - Thực hiện tốt TD giữa giờ. + Ôn các môn thi HKPĐ vòng huyện vào cuối giờ mỗi ngày. + Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ . GV cho lớp trưởng điều khiển lớp văn nghệ . * Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo * Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp . * Học sinh thực hiện Ngày 14 tháng12.năm 2011 CHUYÊN MÔN KÍ DUYỆT Đ ặng Thị Xuân Thu GIÁO VIÊN SOẠN Phạm Thị Kim Xuyến
Tài liệu đính kèm: