Tập đọc
Tiết: 41 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
Thời lượng: 45 phút
I.Mục đích, yêu cầu:
- HS biết đọc trôi chảy, rành mạch, lưu loát toàn bài. Đọc phân biệt được lời các nhân vật như: Giang Văn Minh,vua, đại thần nhà Minh , hiểu nghĩa một số từ mới trong bài
- Hiểu nội dung: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn đã bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước .Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
* KNS: Tự nhận thức( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc). Tư duy sáng tạo.
* PP: Đọc sáng tạo. Gợi tìm. Trao đổi, thảo luận. Tự bộc lộ( bày tỏ sự cảm phục Giang Văn Minh; nhận thức của mình)
II.Chuẩn bị:
- Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK.
Tuần 21 Thứ hai, ngày 17 tháng 1 năm 2011 Tập đọc Tiết: 41 TRÍ DŨNG SONG TOÀN Thời lượng: 45 phút I.Mục đích, yêu cầu: - HS biết đọc trôi chảy, rành mạch, lưu loát toàn bài. Đọc phân biệt được lời các nhân vật như: Giang Văn Minh,vua, đại thần nhà Minh, hiểu nghĩa một số từ mới trong bài - Hiểu nội dung: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn đã bảo vệ quyền lợi và danh dự của đất nước .Trả lời các câu hỏi sách giáo khoa. * KNS: Tự nhận thức( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc). Tư duy sáng tạo. * PP: Đọc sáng tạo. Gợi tìm. Trao đổi, thảo luận. Tự bộc lộ( bày tỏ sự cảm phục Giang Văn Minh; nhận thức của mình) II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3 15 15 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh đọc bài Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng. Trả lời câu hỏi * Hoạt động 1: Luyện đọc - Học sinh đọc đoạn tiếp nối - Giáo viên hướng dẫn nêu nghĩa từ mới theo đoạn trong lượt 2 - Học sinh đọc đoạn theo nhóm đôi - 2 học sinh đọc toàn bài - Giáo viên đọc mẫu * Hoạt động 2. Tìm hiểu bài: Câu 1: - Học sinh đọc thầm, trả lời câu hỏi theo nhóm đôi - Học sinh trình bày kết quả - Giáo viên nhận xét chốt lại * KNS: Tư duy sáng tạo. * PP: Tự bộc lộ( bày tỏ sự cảm phục Giang Văn Minh; nhận thức của mình) Câu 2: Học sinh đọc thầm, trả lời câu hỏi theo tổ Đại diện nhóm phát biểu Giáo viên nhận xét chốt lại - Đọc nhiều lần từ khó khi đọc sai - Nêu nghĩa từ trong phần chú giải -Đọc thầm đoạn 1 để trả lời Giang Văn Minh khóc điều gì ? 10 2 Câu 3: Học sinh đọc câu hỏi, trả lời cá nhân Học sinh nhận xét, bổ sung, giáo viên chốt lại Giáo viên hướng dẫn rút nội dung bài học * KNS: Tự nhận thức( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc). * PP: Trao đổi, thảo luận. * Hoạt động 3. Luyện đọc 5 học sinh đọc đoạn tiếp nối theo vai Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1, 2 Học sinh luyện đọc nhóm đôi Học sinh thi đọc trước lớp, giáo viên nhận xét 3 Củng cố, dặn dò Học sinh nêu ý nghĩ câu chuyện Giáo viên hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Chọn ý đúng cho câu 3: a. Vì ông là người nước Nam b. Vì ông thông minh đã lừa được vua Minh, vua Minh căm ghét ông c. Vì ông phản bội vua Lịch sử Tiết: 21 NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT Thời lượng: 35 phút I.Mục tiêu: - Học sinh biết đôi nét về tình hình nước ta sau Hiệp định Giơ- ne vơ năm 1954: + Miền Bắc được giải phóng, tiến hành xây dựng CNXH. + Mĩ - Diệm âm mưu chia cắt nước ta, tàn sát nhân dân miền Nam, nhân dân ta phải cầm súng đứng lên đấu tranh chông Mĩ- Diệm: thực hiện chính sách “ tố cộng”, “diệt cộng”, thẳng tay giết hại những chiến sĩ cách mạng và những người dân vô tội. + Chỉ giới tuyến quan sự tạm thời trên bản đồ. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, bản đồ hành chính Việt Nam. Tranh Mĩ – Diệm tàn sát đồng bào miền Nam III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 1 6 8 Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài học Hoạt động 2: Làm việc cả lớp Giáo viên nêu tình hình nước ta sau kháng chiến chống Pháp Giáo viên nêu nhiệm vụ bài học Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đôi Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm Các nhóm thảo luận câu hỏi : + Nêu các điều khoản chính trong Hiệp định Giơ- ne- vơ ? Các nhóm thảo luận trả lời các câu hỏi, giáo viên theo dõi gọi ý -Nước ta còn chiến tranh không ? -Quân Pháp đã làm gì ? 8 10 2 Đại diện nhóm trình bài kết quả, nhóm khác nhận xét bổ sung Giáo viên nhận xét chốt lại Vài học sinh lên bảng trình bày sự kiện trên lược đồ Hoạt động 4: Làm việc cá nhân Học sinh trả lời nhiệm vụ 1, 2 trong sách giáo khoa Giáo viên chốt lại ý đúng Hoạt động 5: Thảo luận nhóm ba Thảo luận: + Nếu không cần súng đánh giặc nước ta sẽ ra sau ? + Nhân dân ta đã chọn con đường nào ? Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung Giáo viên chốt lại Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau -Sau 2 năm trờ đợi, điều gì đã xảy ra ? - Mĩ- Diệm đã làm gì để phá hoại hiệp định ? Toán Tiết: 101 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH Thời lượng: 44 phút I.Mục tiêu: - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - Làm bài 1. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi các bài toán đố III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 4 1 15 23 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh tực hành hỏi đáp khai thác biểu đồ hình quạt bài tập 2 tiết trước 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài học * Hoạt động 2: Hướng dẫn giải toán liên quan đến hình học GV nêu ví dụ 1, hướng dẫn học sinh thực hiện các bước giải như SGK/103 Học sinh nêu lại cách tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật Học sinh rút quy tác khi giải bài toán có hình nhiều cạnh * Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu - Gạch thêm các dấu nối, ta được các hình gì ? - Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật 2 Học sinh làm vào tập Giáo viên chữa bài: 39,2 + 29,4 = 68,6 (m2 ) Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu, giáo viên gợi ý nắm yêu cầu Học sinh làm vào tập, bảng phụ Giáo viên chữa bài: Diện tích hình chữ nhật lớn: 80 x 60 = 4800 (m2) Diện tích 2 hình chữ nhật nhỏ: 2 x (40,5 x 30) = 2430 (m2) Diện tích khu đất : 4800 + 2430 = 7230 (m2) 3 Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Có mấy hình ? - Xác định độ dài từng hình. - Nêu quy tắc tính diện tích từng hình. Thứ ba, ngày 18 tháng 1 năm 2011 Chính tả( nghe viết) Tiết: 21 TRÍ DŨNG SONG TOÀN Thời lượng: 45 phút I.Mục đích và yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn viết chính tả trong bài Trí dũng song toàn, không sai quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập về các tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi, tiếng có thanh hỏi họa thanh ngã hoặc bài tập phương ngữ do gv soạn. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 1 30 12 Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài dạy Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết Giáo viên đọc mẫu đoạn văn 1 học sinh đọc lại, lớp nêu nội dung đoạn viết Học sinh đọc thầm tìm hiện tượng chính tả Giáo viên đọc một số từ khó cho HS luyện viết Giáo viên đọc HS viết bài vào tập Học sinh đổi tập chữa lỗi Giáo viên nhận xét bài viết của HS Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài tập 2a: 1 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm theo nhóm đôi vào sách, bảng phụ Học sinh trình bày kết quả trên bảng phụ - Gạch chân đọc và luyện viết các từ như: triều đại, nước Nguyên, thảm bại, Bạch Đằng, thiên cổ - Giáo viên hướng dẫn dò từng tiếng để dò lỗi Chọn từ để điền cho đúng: 2 Kết quả: đẻ dành,dành dụm, rành rẽ, cái giành (b. Dũng cảm, vỏ, bảo vệ) Bài tập 3: 1 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm theo nhóm ba vào sách, bảng phụ 2 Học sinh đại diện lên bảng trình bày kết quả Giáo viên chữa bài trên bảng phụ Kết quả Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau để dành/ để giành dành dụm/ giành giụm rành rẽ/ giành ghẽ cái giành/ cái giành Luyện từ và câu Tiết: 41 MRVT: CÔNG DÂN Thời lượng: 45 phút (Tích hợp: Bài tập 3: GD làm theo lới Bác mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc) I.Mục đích, yêu cầu: - Mở rộng và hệ thống vốn từ gắn với chủ điểm về công dân, các từ gắn với quyền lợi, trách nhiệm nghĩa vụ và ý thức của công dân( BT1,2) - Học sinh biết vận dụng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm công dân để viết một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân( BT3) II.Chuẩn bị: - Bảng phụ bài tập III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 4 1 38 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tiết trước Hoạt động 2: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài học Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài 1: 1 học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài vào tập theo nhóm đôi Học sinh trình bài kết quả, giáo viên chốt lại: ý b đúng Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài tâp Học sinh làm bài vào tập theo nhóm đôi Học sinh trình bài kết quả Giáo viên chữa bài Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm vào tập Đại diện phát biểu Giáo viên chữa bài trên bảng phụ (Tích hợp: Để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ chúng ta phải làm gì? + Mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc.) Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học `Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Ghép các từ vào phía trước và sau từ công dân rồi xét nghĩa cho tùng trường hợp: Công dân nghĩa vụ Nghĩa vụ công dân Dân tộc ta có truyền thống gì? Để xứng đáng là con cháu Hùng Vương cần làm gi? Em cần làm gì để tổ quốc giàu mạnh ? Toán Tiết: 102 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH( TT) Thời lượng: 45 phút I.Mục tiêu: - Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. - Làm bài 1. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi các bài toán đố III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 4 1 18 20 2 1: Kiểm tra bài cũ Học sinh nêu cách tính diện tích 1 hình có nhiều cạnh 2.Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài học * Hoạt động 2: Hướng dẫn giải toán liên quan đến hình học GV nêu ví dụ 1/104, hướng dẫn học sinh nhận dạng hình tam giác, hình thang qua hình đa giác Học sinh thực hiện giải bài toán theo từng hình như SGK/104 Học sinh nêu kết quả, giáo viên chữa bài Học sinh rút quy tác khi giải bài toán có hình nhiều cạnh * Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm vào tập Giáo viên chữa bài: Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm vào tập, bảng phụ Giáo viên chữa bài: 3: Củng cố, dặn dò Giaó viên hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau -Hình ABCD là hình gì ? - BM là đường gì ? - Hình ADE là hình gì ? - Nêu quy tắc tính diện tích từng hình. - Có mấy hình ? - Xác định độ dài các cạnh của từng hình - Nêu quy tắc tính diện tích từng hình. Kĩ thuật Tiết: 21: VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ Thời lượng: 30 phút I.Mục tiêu: - Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách phòng bệnh cho gà. Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình hoặc địa phương. II. Chuẩn bị: - Tranh một số cách phòng bệnh cho gà III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 5 15 5 2 * Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà Học sinh đọc mục 1- SGK, trả lời câu hỏ ... Hoạt động 1: Giới thiệu hình lập phương và hình chữ nhật a. Hình hộp chữ nhật: Giáo viên giới thiệu các hình hộp chữ nhật mẫu, gợi ý học sinh nêu đặc điểm của chúng 8 18 2 Học sinh tìm các đồ vật dạng hình hộp chữ nhật trong thực tế Giáo viên gợi ý nêu đặc điểm chính của hình hộp chữ nhật ( chiều dài, chiều rộng, chiều cao ) b. Hình lập phương: Giáo viên giới thiệu các hình lập phương mẫu Học sinh tìm các đồ vật dạng hình lập phương trong thực tế Giáo viên gợi ý nêu đặc điểm chính của hình hộp chữ nhật ( có các cạnh bằng nhau ) Học sinh rút ra đặc điểm của từng hình vừa học * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm cá nhân vào sách giáo khoa, trao đổi kết quả theo nhóm đôi Bài 2: - Học sinh trao đổi theo nhóm đôi vào tập, bảng phụ a/ Cạnh AB = DC = MN = QP Cạnh DQ = AM = CP = BN Cạnh AD = CB = PN = QM b/ S = 6 x 3 = 18 (cm2) Smặt bên = 6 x4 = 24 (cm2) Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm cá nhân vào tập, sách giáo khoa 3: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Hộp có mấy mặt? - Các mặt là hình gì ? - Hộp có mấy mặt? - Các mặt là hình gì ? Quan sát hình mẫu để làm Xác định các cạnh của từng hình Nêu đặc diểm của hình lập phương, hình hộp chữ nhật Địa lí Tiết: 21 CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM Thời lượng: 40 phút I.Mục tiêu: - Dựa vào biểu đồ, lược đồ học sinh nêu được vị trí của Cam- pu- chia, Lào, Trung Quốc và nêu tên thủ đô 3 nước này. - Biết sơ lược đặc điểm địa hình vả tên những sản phảm chính của nền kinh tế Cam- pu- chia và Lào . + Lào không giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao nguyên.Cam- Pu- Chia có địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo. + Cam- pu- chia sản xuất và chế biến nhiều lúa gạo, cao su, hô tiêu, - Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng một số mặt hàng công nghiệp hiện đại. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, bản đồ tự nhiên Châu Á, quả địa cầu. Tranh ảnh một số dân tộc của Cam- pu- chia, Lào, Trung Quốc III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3 1 10 12 12 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm dân cư, kinh tế chủ yếu của Châu Á. Đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài học Hoạt động 3: Làm việc cá nhân B1: - Học sinh quan sát hình 3/104, hình 5/106, nêu vị trí địa lí, tên thủ đô của nước Cam- pu- chia B2: - Vài học sinh lên bảng trình bày kết quả Giáo viên chốt lại Hoạt động 4 : Thảo luận nhón đôi B1:- Học sinh nêu vị trí địa lí của nước Lào, nước lào phát triển mạnh ngành nào ? Và hoàn thành bảng sau: Nước Vị trí địa lí Địa hình Sản phẩm chính Thủ đô Cam- pu- chia Lào - Đại diện nhóm lên nêu bày kết quả Giáo viên chốt lại Hoạt động 5: Thảo luận nhóm đôi - Học sinh trao đổi nêu vị trí địa lí, địa hình, dân cư của nước Trung Quốc 3: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học Đọc tên các châu lục Đọc tên các đại dương Chỉ vị trí của Châu Á Tìm các cảnh của các nước trên bản đồ, nằm ở vị trí nào của bản đồ? Tranh có những cảnh vật nào? - Giáo viên theo dõi hướng dẫn trả lời Thứ sáu, ngày 21 tháng 1 năm 2011 Tập làm văn Tiết: 42 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI Thời lượng: 35 phút I.Mục đích, yêu cầu: - Học sinh rút được kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục một bài văn, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả trong bài văn tả người - Học sinh nhận biết được cái sai trong bài viết của mình và cùng bạn sửa lỗi, viết lại bài văn hay hơn. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề kiểm tra tiết trước III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 4 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài dạy 1 15 13 2 * Hoạt động 2: Nhận xét kết quả kiểm tra Học sinh nêu lại đề bài đã làm Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên gợi ý học sinh nắm vững yêu cầu Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi Đại diện phát biểu Giáo viên nhận xét, chữa bài Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên gợi ý nắm yêu cầu đề bài Học sinh làm bài vào tập, bảng phụ Học sinh thi nhau nêu kết quả Giáo viên nhận xét chữa bài trên bảng phụ * Hoạt động3: Củng cố, dặn dò GV hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Có mấy cách kết bài? - Nêu khái niệm từng cách kết bài - Kết bài mở rộng ghi nhiều hay ít? - Kết bài không mở rộng ghi nhiều hay ít? Tả người thân trong gia đình: Cách 1: Em có yêu quý họ không? Cách 2: Em làm gì để xứng đáng với tình cảm của họ? Khoa học Tiết: 42 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT Thời lượng: 35 phút I.Mục tiêu: - Học sinh kể tên của năng lượng chất đốt - Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng chất đốt trong đời sống và sản xuất: sử dụng năng lượng than đá, dầu mỏ, khí đốt trong nấu ăn, thắp sáng, chạy máy, * KNS: Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. Kĩ năng bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. * PP: Đông não. Quan sát và thảo luận nhóm. Điều tra. Chuyên gia II.Chuẩn bị: - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3 1 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên - Kể một số máy, phương tiện sử dụng năng lượng mặt trời 2.Bài mới: * Hoạt động 1: Kể tên một số chất đốt B1: Làm theo nhóm đôi Giáo viên nêu câu hỏi: Kể tên các chất đốt ở thể rắn, lỏng và thể khí Kể các chất đốt có trong tranh 15 14 2 Học sinh trao đổi theo nhóm đôi B2: - Đại diện nhóm trình bài kết quả Giáo viên nhận xét chốt lại, * Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận B1: Học sinh trao đổi nhóm ba Học sinh quan sát hình trong sách giáo khoa, trao đổi hoàn thành bảng sau: Tên chất đốt Tác dụng Thể rắn Thể lỏng Thể khí B2: Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét Giáo viên chốt lại * KNS: Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt * PP: Quan sát và thảo luận nhóm. * Hoạt động 3: Làm việc cá nhân Học sinh đọc thông tin trong sách trả lời câu hỏi dưới mục thông tin thực hành Giáo viên chốt lại * PP: Đông não. 3: Củng cố, dặn dò Giáo viên hệ thống lại bài học Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Tranh vẽ cảnh gì ? Họ đang làm gì ? Kể lại tên các chất đốt Toán Tiết: 105: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Thời lượng: 45 phút IMục tiêu: - Học sinh có biểu tượng về tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Học sinh biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.Làm bài 1. - Học sinh vận dụng được công thức vào giải toán lời văn II Chuẩn bị: - Bảng phụ, mô hình hình hộp chữ nhật. III. Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 4 15 24 2 1: Kiểm tra bài cũ - Học sinh nêu đặc điểm của hình lập phương và hình hộp chữ nhật 2.Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn hình thành khái niệm tính diện tích xung quanh và toàn phần a/Diện tích xung quanh: - Giáo viên hướng dẫn xác định nghĩa của từ xung quanh - Giáo viên hướng dẫn nêu khái niệm tính diện tích xung quanh qua ví dụ như sách giáo khoa - Học sinh dựa vào ví dụ nêu qui tắc b/Diện tích toàn phần: -Giáo viên hướng dẫn xác định nghĩa của từ toàn phần - Giáo viên hướng dẫn nêu khái niệm tính diện tích toàn phần qua mô hình - Học sinh nêu qui tắc qua ví dụ minh họa trong sách giáo khoa * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh làm vào tập Sxq =(5 + 4) x 2 x3 = 54(dm2) S2đáy =5x 4 x2 = 40 (dm2) Stp = 54 + 40 = 94 (dm2) Bài 2: Học sinh làm vào tập, bảng phụ Sxq =(6 + 4) x 2 x 9 = 180 (dm2) S2đáy = 6 x 4 = 24 (dm2) Stp = 180 + 24 = 204 (dm2) 3: Củng cố, dặn dò Giaó viên hệ thống lại bài học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Đọc khái niệm tính diện tích xung quanh Xác định chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình Đọc quy tắc trong sách giáo khoa Xác định 2 đáy, diện tích xung quanh của hình Nêu lại công thức trước khi tính Xác định chiều dài, rộng, cao, đáy của hình Đạo đức Tiết: 21 ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHƯỜNG EM Thời lượng: 35 phút I.Mục tiêu: - Học sinh biết vài trò quan trọng của UBND xã( phường) đối với cộng đồng. - Kể được một số công việc của UBND xã( phường) đối với trẻ em trên địa phương. - Biết trách nhiệm của mội người dân là phải tôn trọng UBND xã( phường) - Có ý thức tôn trọng UBND xã( phường) - Hs khá giỏi tích cực tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do UBND xã ( phường) tổ chức. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.Hoạt động dạy học: TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 1 16 16 2 Hoạt động 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài dạy Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện Đến UBNN phường 2 Học sinh đọc truyện trong sách giáo khoa Học sinh thảo luận nhóm ba các câu hỏi: + Bố Nga đến UBNN phường làm gì ? + UBNN phường làm các công việc gì ? +UBNN xã (phường) có vai trò quan trọng, vậy mọi người cần có thái độ như thế nào đối với UBNN xã ( phường ) ? Đại diện nhóm phát biểu ý kiến - Giáo viên nhận xét, chốt lại: UBNN xã (phường) giải quyết nhiều công việc quan trọng cho nhân dân. Do đó, mỗi người dân đều phải tôn trọng và giúp đỡ Ủy ban hoàn thành công việc Nhiều học sinh nêu ghi nhớ Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1 B1: - Giáo viên nêu cầu bài tập B2: - Học sinh trao đổi theo nhóm đôi B3: - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Giáo viên nhận xét chốt lại ý đúng câu b, c, d, đ, e, h, i Bài tập 3: B1: - Giáo viên nêu yêu cầu B2: - Học sinh làm bài cá nhân B3: - Học sinh phát biểu ý kiến - Giáo viên nhận xét chốt lại: ý đúng b, c Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Trả lời 2 câu hỏi đầu Đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa Tìm hành động thể hiện sự tôn trọng đối với UBNN xã phường Tìm việc làm đúng SINH HOẠT LỚP TUẦN 21 * Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. - Lớp trưởng nêu nhận xét chung. - Các bạn trong lớp có ý kiến. * Gv nhận xét, đánh giá: - Điểm lại số ngày nghỉ trong tuần của từng học sinh. - Tuyên dương những học sinh có thành tích học tập trong tuần. - Gv nhắc nhở học sinh còn nghỉ học không phép, chưa thuộc bài, đồng phục, khăn quàng, phù hiệu. - Nhắc học sinh dọn vệ sinh trong lớp, ngoài sân trường , An toàn khi qua phà, xuống đò. Nhắc học sinh không đánh bài ăn tiền, đốt pháo, trong những ngày nghỉ Tết. Duyệt tuần 21
Tài liệu đính kèm: