Tập đọc
Tiết: 33 NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
Thời lượng: 45 phút
I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU:
- HS biết đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài , biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.Trả lời các câu hỏi sgk.
II.CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK.
Tuần 17 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010 Tập đọc Tiết: 33 NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG Thời lượng: 45 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - HS biết đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài , biết đọc diễn cảm bài văn. - Hiểu nội dung: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập quán canh tác cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.Trả lời các câu hỏi sgk. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 14’ 15’ 10’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - HS đọc bài Thầy cúng đi bệnh viện. Trả lời 1 câu hỏi. 2.Bài mới: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện đọc - HS đọc đoạn 3 lần; GV kết hợp hướng dẫn đọc từ khó và nêu nghĩ theo đoạn. - HS đọc đoạn theo nhóm đôi - 1 Học sinh đọc cả bài - Giáo viên đọc mẫu * HOẠT ĐỘNG : Tìm hiểu bài Câu 1: Học sinh đọc thầm đoạn 1, trả lời cá nhân. Câu 2: Trao đổi nhóm 3, đại diện trả lời Câu 3: Đọc thầm đoạn 3, trả lời cá nhân. Câu 4: Phát biểu cá nhân - Gv hướng dẫn rút nội dung bài học * HOẠT ĐỘNG :Luyện đọc lại - 3 Học sinh đọc đoạn tiếp nối -Giáo viên hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 1 - Học sinh luyện đọc nhóm đôi - Học sinh thi đọc trước lớp, GV nhận xét 3: Củng cố, dặn dò - Học sinh nêu ý nghĩ câu chuyện - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Đọc nhiều lần từ khó - Nêu nghĩa từ trong phần chú giải - Đọc thành 4 đoạn - Đọc phần 2, đoạn 1 để trả lời. Chọn ý đúng: Trồng cây Trồng cây Thảo quả Tấn đá quanh bờ rừng - gạch chân các từ GV hướng dẫn: ngỡ ngàng, ngoằn ngoèo.. Lịch sử Tiết: 17 ÔN TẬP CUỐI HKI Thời lượng: 35 phút I.MỤC TIÊU: - Nắm lại các sự kiện từ năm 1945 – 1954 - Rèn kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 14’ 15’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm 3 - Các nhóm thảo luận câu hỏi SGK/40 - Đại diện nhóm trả lời Giáo viên chốt lại * HOẠT ĐỘNG 3: Thảo luận nhón đôi Học sinh hoàn thành bảng sau: Thời gian Sự kiện tiêu biểu 1862 Đầu thế kỉ XX 1911 1945 - Đại diện phát biểu, Giáo viên chốt lại 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau HS xem lại các bài đã học ứng với câu hỏi Tìm 2 sự kiện Toán Tiết: 81 LUYỆN TẬP CHUNG Thời lượng: 45 phút I.MỤC TIÊU: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân - Rèn kĩ năng giải toán về tỉ số % II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi bài toán đố III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 39’ 2’ 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - 3 hs lên bảng làm. - tính tỉ số phần trăm của hai số 37 và 42. - tìm 30% của 97. - Tìm một số biết 30% của nó là 72. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm bảng con - Giáo viên chữa bài a = 5,16 b = 0,08 c = 2,6 Bài 2: HS làm vào tập, bảng phụ - GV chữa bài: a = 56,8 B = 1,5275 Bài 3: HS nêu yêu cầu - Học sinh làm vào tập, bảng phụ -Giáo viên chữa bài: a = 1,6% B = 16129 người Bài 4: 1 Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh trao đổi nhóm đôi - KQ: Ý c đúng 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau HS nêu lại cách chia Làm ý a HD: 2000: 15625 người 2001: 15875 người Hỏi: tăng bao nhiêu ? Tỉ số giữa tăng với năm 2000 Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010 Chính tả( nghe viết) Tiết: 17 NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON Thời lượng: 45 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài viết chính tả.(BT1), không mắc quá 5 lỗi. - Làm đúng bài tập 2 II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 29’ 10’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh làm bài tập 2, tiết trước. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn nghe viết - Giáo viên đọc mẫu đoạn văn - 1 Học sinh đọc lại, lớp nêu nội dung đoạn viết - Học sinh đọc thầm tìm hiện tượng chính tả - Giáo viên đọc một số từ khó cho HS luyện viết - Giáo viên đọc HS viết bài vào tập - Học sinh đổi tập chữa lỗi - Giáo viên nhận xét bài viết của HS * HOẠT ĐỘNG3: Hướng dẫn thực hành Bài tập 2: 1 HS đọc yêu cầu - Học sinh làm cá nhân vào tập, bảng phụ - Giáo viên chữa bài trên bảng phụ 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Luyện đọc và viết: suốt, thức khuya, bươn chải, cưu man, trưởng thành Dựa vào cách đánh vần: VD: Con _c + on b.Tìm các vần giống nhau Luyện từ và câu Tiết: 33 ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ Thời lượng: 45 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - Củng cố kiến thức về cấu tạo từ( từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ tái nghĩa theo yêu cầu bài tập trong sách. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 39’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh làm bài tập1, 3 ở tiết trước. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài Giáo viên nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: 1HS nêu yêu cầu - Học sinh nêu lại các từ đã học - Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bài - Giáo viên chốt lại: Tiếng Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tâp - Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi - Học sinh trình bài kết quả - Giáo viên chửa bài: a. nhiều nghĩa b. đồng nghĩa c. đồng âm Bài 3: Hs nêu yêu cầu - HS trao đổi theo nhóm 3 - Đại diện phát biểu - GV chốt lại Bài 4: 1 HS nêu yêu cầu - Học sinh làm vào SGK, bảng phụ - Giáo viên chữa bài 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Nêu lại khái niệm từ đơn, từ phức Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa Tìm từ đồng nghĩa với tinh ranh Tìm từ trái nghĩa với in đậm Toán Tiết: 82 LUYỆN TẬP CHUNG Thời lượng: 45 phút I.MỤC TIÊU: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân - Ôn chuyển đổi đơn vị đo diện tích II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi bài toán đố III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 39’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh tính bảng con bài 1bc, 1 em lên bảng làm bài 2b/ 79. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: HS nêu yêu cầu - Học sinh làm bảng con - Giáo viên chữa bài = 4,5 = 1,8 = 4,75 = 1,48 Bài 2: HS làm vào tập, bảng phụ - Giáo viên chữa bài: x = 0,09 x = 0,1 Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu, nêu dạng toán - Học sinh làm vào tập, bảng phụ -Giáo viên chữa bài: Kết quả = 25% Bài 4: 1 HS nêu yêu cầu - Học sinh làm vào SGK - Học sinh nêu kết quả - KQ: Ý D đúng 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau HS nêu lại cách chia Làm 2 ý đầu HD nhắc lại qui tắc tìm x HD: 3 ngày: 100% ngày1: 35% ngày2: 20% ngày3: % ? Kĩ thuật Tiết: 17 THỨC ĂN NUÔI GÀ Thời lượng: 30 phút I.MỤC TIÊU: - Nêu được tên và tác dụng chủ yếu một số thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương( nếu có) II.CHUẨN BỊ - Tranh một số đồ dùng, thức ăn chăn nuôi gà III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 5’ 10’ 9’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Hãy kể tên một số giống gà được nuôi nhiều ở địa phương em? 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn tìm hiểu tác dụng thức ăn nuôi gà Học sinh đọc mục 1- SGK, Nêu yếu tố tồn tại, sinh trưởng và phát triển của động vật Các chất dinh dưỡng có từ đâu? Nêu tác dụng của thức ăn đối với gà? * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu thức ăn nuôi gà Học sinh kể các loại thức ăn dùng cho gà ăn. Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi Đại diện phát biểu * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng thức ăn nuôi gà - Học sinh đọc mục 2 - Học sinh trả lời thức ăn gà chia làm mấy loại ? Kể tên các loại thức ăn đó ? -Học sinh nêu tác dụng của từng nhóm thức ăn theo bảng: Thức ăn Tác dụng Sử dụng Cung cấp chất đạm Cung cấp chất bột đường Cung cấp chất khoáng Cung cấp vi-ta-min Thức ăn tổng hợp - Giáo viên nhận xét, chốt lại 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Dựa vào tranh nêu gà sống được nhờ đâu ? Gà còn nhỏ ăn thức ăn nào ? Đọc lại bảng thống kê Thứ tư, ngày 22 tháng 12 năm 2010 Tập đọc Tiết: 34 CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT Thời lượng: 45 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - HS biết đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài với giọng tâm tình, nhẹ nhàng. Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu nội dung: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người.Trả lời các câu hỏi sgk, thuộc lòng 2- 3 bài ca dao. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 14’ 15’ 10’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - HS đọc bài Ngu Công xã Trịnh Tường . Trả lời 1 câu hỏi. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Luyện đọc - HS đọc đoạn tiếp nối nhau 3 lần; GV kết hợp hướng dẫn đọc từ khó và nêu nghĩ theo đoạn.( bát, muôn) - HS đọc đoạn theo nhóm đôi - 1 HS đọc cả bài - GV đọc mẫu * HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bài Câu 1: HS đọc thầm trả lời cá nhân. Câu 2: Đọc thầm bài 2, trả lời Câu 3: Trao đổi theo nhóm 2 - Gv hướng dẫn rút nội dung bài học * HOẠT ĐỘNG 4: Luyện đọc lại - 3 HS đọc đoạn tiếp nối - GV hướng dẫn đọc diễn cảm bài 1 - HS luyện đọc nhóm đôi - HS thi đọc diễn cảm và thuộc lòng trước lớp, GV nhận xét 3: Củng cố, dặn dò - HS nêu ý nghĩa các bài ca dao, tục ngữ - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Đọc nhiều lần từ khó như: Ruộng cày - Nêu nghĩa từ trong phần chú giải - Đọc thành 4 đoạn - Đọc bài ca dao 1, tìm sự vất vả của người nông dân - trả lời ý a - gạch chân các từ GV hướng dẫn - thuộc bài ca dao 1 Kể chuyện Tiết: 17 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC Thời lượng: 35 phút (Tích hợp:Bổ sung một ý ở bài tập 1: Những câu chuyện Bác Hồ với nhân dân; Bác Hồ với các cháu thiếu nhi). I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - Học sinh biết tìm và kể lại rõ ràng, đủ ý, biế ... 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên gợi ý học sinh nắm từng phần Học sinh ghi nội dung vào đơn( như SGK) Học sinh thi nhau đọc lá đơn Giáo viên nhận xét, chữa mẫu 1 bài trên bảng phụ Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu, Giáo viên ghợi ý nắm yêu cầu đề bài Học sinh làm vào tập, bảng phụ Học sinh thi nhau nêu kết quả. Giáo viên nhận xét chữa bài trên bảng phụ 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Hd: Gửi trường nào ? Quê ở đâu ?- Chổ ở hiện nay ? HD - Ghi tiêu đề, tiêu ngữ - Tên lá đơn - Nội dung tương tự bài tập 1 nhưng khác ở chỗ xin nhập học môn tự chọn Luyện từ và câu Tiết: 34 ÔN TẬP VỀ CÂU Thời lượng: 45 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU: - Tìm được một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu.(BT1) - Củng cố các kiến thức về kiểu câu ai làm gì ? ai thế nào ? và xác định đúng thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong câu)BT2) II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 39’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh nêu khái niệm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa. Cho ví dụ minh họa 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài GV nêu mục đích, yêu cầu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1: 1HS nêu yêu cầu Hỏi: Câu hỏi, câu cảm,câu kể, câu khiến dùng để làm gì ? - Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bài - GV chốt lại: Kiểu câu Câu Dấu hiệu Câu hỏi Câu kể Câu cảm Câu khiến Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu bài tâp - Học sinh nêu khái niệm kiểu câu Ai là gì ? Ai thế nào ? Ai làm gì ? - Học sinh làm cá nhân - Học sinh thi nhau phát biểu - GV chốt lại Câu 1, 3: Ai làm gì? Câu 2: Ai thế nào? Câu 4: Ai là gì? 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Nêu lại khái niệm các kiểu câu. Dấu hiệu nhận biết Nhắc lại khái niệm về các kiểu câu Tìm kiểu câu Ai làm gì? Phân tích chủ ngữ, vị ngữ Toán Tiết: 84 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM Thời lượng: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. - Làm bài 1( dòng 1,2) , 2( dòng 1,2), 3( a,b). II.CHUẨN BỊ - Chuẩn bị máy tính bỏ túi cho hs. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 15’ 19’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh thực hành làm các phép tính bằng máy tính bỏ túi. 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính tỉ số %. VD1: tính tỉ số phần trăm của 7 và 40. + Hs nêu cách tính theo quy tắc đã học. - Bấm 7 : 40 = 0,175= 17,5% - Bấm 7: 40% = 17,5 thì đây là kết quả 17,5% VD2: Tính 34 của 56. + Hs nêu cách tính theo quy tắc đã học. 56 x 34% = 19,04( máy tính đã tính 56 x 34% = 56 x 34 : 100 = 19,04. VD3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 + Hs nêu cách tính theo quy tắc đã học. - Bấm 78 : 65%( máy tính đã tính 78 : 65% = 78 : 65 x 100 = 120. * HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành. Bài 1, 2: hs thực hành theo cặp( 1 em đọc 1 em tính, rồi đổi lại) Bài 3: học sinh đọc đề gv hướng dẫn hs hiểu yêu cầu, rối tính. 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Trong khi hướng dẫn gv chú ý các em này đều được thực hành tính. - Bài toán yêu cầu tìm một số biết 0,6% của nó là 30000, 60000, 90000 đồng. - Hs nhắc lại cộng thức tính. Địa lí Tiết: 17 ÔN TẬP CUỐI HKI Thời lượng: 35 phút I.MỤC TIÊU: - Hệ thống các kiến thức về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta. - Xác định các thành phố, trung tâm công nghiệp, biển lớn,các cảng lớn ở nước ta. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 10’ 9’ 10’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Thế nào là hoạt động thương mại? - Hãy nêu một số điều kiện để phát triển du lịch ở nước ta? 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - Giáo viên nêu mục tiêu bài học * HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm 3 trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK/101 - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trả lời, GV chốt lại * HOẠT ĐỘNG 3 : Thảo luận nhón đôi Học sinh thảo luận câu hỏi 3, 4 theo bản đồ - Đại diện phát biểu, GV chốt lại * HOẠT ĐỘNG 4: Làm việc cá nhân Trả lời các câu hỏi: + Nước ta có khí hậu nào ? + Giáp với biển nào ? + Kể các cảng lớn ở nước ta. + Có những loại hình giao thông nào ? + Ngành nào phát triển mạnh nhất ? Giáo viên chốt lại từng câu hỏi 3: Củng cố, dặn dò - Giáo viên hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Trả lời câu 1 Chọn ý đúng: Có khí hậu: a. Nóng b. lạnh c. Nhiệt đới gió mùa Ngành phát triển mạnh nhất là: a.công nghiệp b.nông nghiệp c.thương mại và du lịch Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tập làm văn Tiết: 34 TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI Thời lượng: 35 phút I.MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU - Học sinh biết rút kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người theo đề đã cho: Bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Học sinh biết tham gia chữa lỗi chung tự sửa lỗi, viết lại một đoạn hoặc cả bài hay hơn. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi đề kiểm tra III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 10’ 19’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh đọc Đơn xin học môn tự chọn( Bài 2 tiết 33) 2.BÀI MỚI: * HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Giáo viên nhận xét chung kết quả làm bài a. Nhận xét kết quả làm bài cả lớp - Giáo viên nhận xét lỗi học sinh còn viết sai về từ, câu, ý - Nhận xét ưu điểm bài viết - Những thiếu sót trong bài viết b. Thông báo điểm cho học sinh * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn học sinh chữa bài a. Hướng dẫn chữa lỗi chung - Học sinh nêu các từ trên bảng phụ sai chỗ nào, cách chữa lỗi đó - Học sinh lên bảng chữa lỗi b. Hướng dẫn chữa lỗi trong bài viết - Học sinh đọc phần nhận xét, chữa lỗi vào tập - Học sinh trao đổi tập để chữa lỗi theo nhóm đôi c. Hướng dẫn học những bài văn hay - Giáo viên đọc đoạn, cả bài văn hay - Học sinh nêu điểm hay trong bày, đoạn - Học sinh thực hành viết lại một đoạn - Học sinh thi đọc kết quả 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Phân tích lại các từ viết sai chính tả Đọc phần nhận xét của giáo viên, nêu từ cần sửa lại Viết lại các từ, câu viết sai đã bị nhận xét Khoa học Tiết: 34 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Thời lượng: 35 phút Toán Tiết: 85 HÌNH TAM GIÁC Thời lượng: 40 phút I.MỤC TIÊU: Học sinh nhận biết đặc điểm của hình tam giác: 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc Học sinh nhận biết, phân biệt được 3 dạng tam giác theo góc Học sinh nhận biết đáy và đường cao của hình tam giác II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ , thước êke, hình tam giác III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 5’ 5’ 5’ 20’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.BÀI MỚI: *HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài học HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu đặc điểm của tam giác Giáo viên giới thiệu hình tam giác, vị trí cạnh, góc, đỉnh - Học sinh nêu đặc điểm chính của một hình tam giác - Học sinh phát biểu trước lớp - Giáo viên chốt lại * HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn ba dạng của tam giác Giáo viên giới thiệu hình tam giác Học sinh nêu đặc điểm các góc của tam giác Giáo viên chốt lại các dạng của tam giác * HOẠT ĐỘNG 4: Giới thiệu đáy và đường cao Giáo viên nêu các trường hợp của đường cao( nằm trong, nằm ngoài và đường cao là cạnh) * HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn thực hành Bài 1: 1 Học sinh nêu yêu cầu bài tập Học sinh phát biểu các nhân Giáo viên chốt lại Bài 2: Học sinh trao đổi ý kiến theo nhóm đôi Học sinh đại diện trình bày kết quả Giáo viên chốt lại Bài 3: 1 Học sinh nêu yêu cầu Học sinh trao đổi nhóm ba Học sinh các nhóm trình bày kết quả Giáo viên chốt lại 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - Hình tam giác có mấy cạnh( mấy góc, mấy đỉnh)? Có mấy góc nhọn, góc vuông? Đường cao nằm ở trong hay ngoài tam giác? Làm cột b và c Trao đổi nhóm đôi Đạo đức Tiết: 17 HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH ( tiếp theo) Thời lượng: 35 phút I.MỤC TIÊU: - Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. - Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp, của trường. - Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, trường, trong gia đình và cộng đồng. + Hs khá giỏi biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh. - Không đồng tình với những thái độ hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường. II.CHUẨN BỊ - Bảng phụ, tranh minh họa trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL NỘI DUNG DẠY HỌC HỖ TRỢ HS YẾU 3’ 1’ 9’ 10’ 10’ 2’ 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - Học sinh nêu lại kết quả bài tập 1 tiết 1 2.BÀI MỚI: *HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu bài - GV nêu mục tiêu bài dạy * HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhóm bài tập 3 B1: Thảo luận nhóm đôi, nêu lý do chọn B2: Đại diện trình bài kết quả Giáo viên nhận xết chốt lại * HOẠT ĐỘNG 3: Xử lí tình huống bài tập 4 B1: Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thảo luận 2 tình huống B2: Học sinh các nhóm thảo luận cách xử lí B3: Đại diện nhóm trình bài cách xử lí Nhóm khác nhận xét, Giáo viên chốt lại * HOẠT ĐỘNG 4: làm việc cá nhân bài tập 5 B1: Học sinh làm bài tập 5 vào tập B2: Học sinh trao đổi kết quả theo nhóm đôi B3: Học sinh nêu kết quả trước lớp. Giáo viên chốt lại 3: Củng cố, dặn dò - GV hệ thống lại bài học - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau Thảo luận câu a, b Chọn việc làm thể hiện sự hợp tác: giờ thực hành giải toán Giờ kiểm tra Giờ lao động Dọn dẹp nhà cửa. SINH HOẠT LỚP TUẦN 17 * Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. - Lớp trưởng nêu nhận xét chung. - Các bạn trong lớp có ý kiến. * Gv nhận xét, đánh giá: - Điểm lại số ngày nghỉ trong tuần của từng học sinh. - Tuyên dương những học sinh có thành tích học tập trong tuần. - Gv nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài chuẩn bị kiểm tra cuối học kì I, nhắc nhở học sinh còn nghỉ học không phép, chưa thuộc bài, đồng phục, khăn quàng, phù hiệu. - Nhắc học sinh dọn vệ sinh trong lớp, ngoài sân trường , An toàn khi qua phà, xuống đò. Duyệt tuần 17
Tài liệu đính kèm: