Tập đọc :
KÌ DIỆU RỪNG XANH
Thời lượng 45 phút
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.
- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người.
- Trả lời câu hỏi 1,2,4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Truyện, tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng, ảnh nấm, con vật (nếu có).
Tuần 8 Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2010 Tập đọc : KÌ DIỆU RỪNG XANH Thời lượng 45 phút I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. - Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người. - Trả lời câu hỏi 1,2,4. II. Đồ dùng dạy học: - Truyện, tranh, ảnh về vẻ đẹp của rừng, ảnh nấm, con vật (nếu có). III. Các hoạt động dạy- học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra: - 2 HS đọc bài thơ và trả lời câu hỏi. 2. Bài mới: 15 Hoạt động 1: Luyện đọc. -GV đọc toàn bài (hoặc 1 HS đọc). - Hướng dẫn HS đọc nối đoạn. - Luyện đọc các từ ngữ: loanh quanh, lúp xúp, sặc sỡ, mải - miết - HS nối tiếp đọc, giải nghĩa từ. - Cho HS đọc chú giải - HS đọc câu khó - Hướng dẫn nghỉ hơi đúng, nhấn giọng các từ ngữ. -Hướng dẫn HS đọc nhóm đôi. - GV đọc diễn cảm bài 15 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Cho HS đọc các đoạn văn và trả lời câu hỏi. Câu 1: - Những cây nấm trong rừng khiến tác giả có những liên tưởng thú vị gì? - Nhờ những liên tưởng đómà cảnh vật thêm đẹp như thế nào? Câu 2: Sự xuất hiện thoắt ẩn thoắt hiện .? 10 Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - GV viết đoạn văn cần luyện lên bảng phụ và hướng dẫn HS cách đọc. - GV đọc mẫu đoạn văn một lần. 2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc. - Chuẩn bị bài tiếp. LỊCH SỬ Baøi 8: XOÂ VIEÁT NGHEÄ – TÓNH Thời lượng 40 phút MUÏC TIÊU: - Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12 -9-1930 ở Nghệ An. - Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên , Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho ném bom đoàn biểu tình. Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ An. - Biết một số biểu hiện về xây dựng cuộc sống mới ở nông thôn. + Trong những năm 1930 – 1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ Tĩnh nhân dân giành được chính quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới. + Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia cho nông dân, các thứ thuế vô lí bị xóa bỏ. + Các phong tục lạc hậu bị xóa bỏ. II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC - Baûn ñoà haønh chính Vieät Nam.- Caùc hình minh hoaï trong SGK. - Phieáu hoïc taäp cho HS . III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY – HOÏC TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 10 1. Kieåm tra baøi cuõ: - HS traû lôøi caùc caâu hoûi veà noäi dung baøi cuõ 2.Bài mới Hoaït ñoäng 1:Laøm vieäc caû lôùp. - HS tìm vaø chæ vò trí 2 tænh Ngeä An, Haø Tónh. -Trả lời câu 1 - Cuoäc bieåu tình ngaøy 12-9-1930 cho thaáy tinh thaàn ñaáu tranh cuûa nhaân daân Ngheä An-Haø Tónh nhö theá naøo? Ñoïc saùch Gk 15 Hoat ñoäng 2:Laøm vieäc caû lôùp. - HS quan saùt hình minh hoaï 2 tr 18, SGK vaø hoûi: haõy neâu noäi dung cuûa hình minh hoaï 2. - Khi soáng döôùi aùch ñoâ hoä cuûa thöïc daân Phaùp ngöôøi noâng daân coù ruoäng ñaát khoâng? Hoï phaûi caøy ruoäng cho ai? - HS ñoïc SGK vaø ghi laïi nhöõng ñieåm môùi. - GV hoûi: khi ñöôïc soáng döôùi chính quyeàn Xoâ vieát, ngöôøi daân coù caûm nghó gì? - Phong traøo Xoâ Vieát NT ñaõ ñem laïi gì cho ngöôøi noâng daân? - HS thaûo luaän caëp 10 Hoat ñoäng 3:Laøm vieäc caù nhaân. - Phong traøo Xoâ Vieát Ngheä-Tónh noùi leân ñieàu gì về tinh thaàn chieán ñaáu cuûa nhaân daân ta? Phong traøo coù taùc ñoäng gì ñoái vôùi phong traøo caû nöôùc?) 2 3. Cuûng coá –daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc, daën doø HS veà nhaø hoïc baøi. TOÁN Tiết 36 : SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU Thời lượng 45 phút I. MỤC TIÊU : - Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. - Làm bài 1,2 III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 15 25 2 1.Kiểm tra bài cũ : - HS chuyển số thập phân thành hỗn số. 2.Bài mới : Hoạt động 1 : phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) tận cùng bên phải của số thập phân đó. a) GV hướng dẫn HS tự giải quyết các chuyển đổi trong các ví dụ của bài học để nhận ra rằng: 0,9 = 0,90 0,90 = 0,900 0,90 = 0,9 0,900 = 0,90 b) GV hướng dẫn HS nêu các ví dụ minh hoạ cho các nhận xét đã nêu ở trên. Chẳng hạn : 8,75 = 8,750 8,750 = 8,7500 Hoạt động 2 : Thực hành GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài. Bài 1 : Chú ý số 0 ở giữ 2 số thập phân không được bỏ Bài 2 : HS tự làm bài rồi chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò : - HS bỏ, hoặc thêm số 0 để được số thập phân băng nhau. - HS nhắc lại quy tắc VD: 3,0400= 3,04 - GV làm mẫu một bài VD: 17,200 Thứ ba, ngày 5 tháng 10 năm 2010 Chính tả: Nghe- viết: Tiết 8: KÌ DIỆU RỪNG XANH LUYỆN TẬP ĐÁNH DÂU THANH ( Ở các tiếng chứa yê/ ya ) Thời lượng 45 phút I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nghe- viết đúng, trình bày đúng một đoạn của bài Kì diệu rừng xanh. - Tìm được các tiếng chứa yê,ya trong đoạn văn(BT2), Tìm được tiếng có vần uyên thích hợp để điền vào ô trống( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc 2, 3 tờ giấy khổ to đã phô tô nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra: - 3 HS lên bảng viết những tiếng do GV đọc. 2. Bài mới: 30 Hoạt động 1: Nghe- viết. a) GV đọc bài chính tả 1 lượt. - GV đọc hs viết bảng con. - Hướng dẫn hs nêu từ khó viết, phân tích, so sánh nghĩa. b) GV đọc cho HS viết. - Đọc chậm nhác những từ khó, đánh vần. c) Chấm, chữa bài. - GV đọc toàn bài 1 lượt. - GV chấm 5-7 bài. - GV nhận xét chung. 10 Hoạt động 2: Làm BT. a) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài, lên bảng viết từ vừa tìm. - GV nhận xét, chốt lại. - Bạn đặt đúng vị trí dấu thanh chưa? b) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài.1 em làm vào bảng phụ . - GV theo dõi hướng dẫn. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 4. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài sgk, sửa. - GV nhận xét, chốt lại. 2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Luyện từ và câu: Tiết 15: MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN THỜI LƯỢNG 45 PHÚT I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên( BT1). - Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng của thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ( BT2). Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt một từ ngữ tìm được mỗi ý a,b,c của bài 3,4. - HS khá giỏi hiểu ý nghĩa của thành ngữ, tục ngữ( BT2), có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d BT3 II. Đồ dùng dạy học: - Từ điển học sinh hoặc vài trang phô tô từ điển học sinh phục vụ bài học. - Bảng phụ ghi sẵn BT 2. - Một số tờ giấy khổ to để HS làm BT. III. Các hoạt động dạy- học: TL Nội dung Hỗ trợ hsyếu 3 1. Kiểm tra: - Hs làm lài bài 4. 2. Bài mới: 40 * Làm bài tập. a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài, GV đưa bảng phụ đã viết BT 2 lên. - GV nhận xét, chốt lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Tìm từ ngữ miêu tả chiều rộng, chiều dài, chiều cao, chiều sâu. - HS cùng thảo luận nhóm tìm từ theo yêu cầu. Đặt câu với từ vừa tìm. Cái gì rộng bao la? - Hướng dẫn quan sát xem cây gì cao vút - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. d) Hướng dẫn HS làm BT 4. ( Cách tiến hành như ở các BT trước) - Em thường thấy sóng ở đâu mạnh? Nhẹ? - Sóng mạnh như thế nào? 2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. TOÁN Tiết 37 : SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN Thời lượng 45 phút I. MỤC TIÊU : - Biết cách so sánh hai số thập phân . - Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại) - Làm bài 1,2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1.Kiểm tra bài cũ : - HS nhắc lại quy tắc - Làm bảng con bài 2. 15 25 2 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : hướng dẫn HS tìm cách so sánh hai số thập phân . + VD1 so sánh 8,1 và 7,9. GV hướng dẫn H tự so sánh 2 độ dài 8,1m và 7,9m để H tự nhận ra : 8,1m > 7,9m nên 8,1 > 7,9 nhận xét : +VD2 so sánh 35,7 và 35,698. Có thể thực hiện tương tự như hướng dẫn ở trên +HS tự nêu cách so sánh hai số thập phân và giúp HS thống nhất nêu như SGK Chú ý : GV có thể tổ chức, hướng dẫn HS tự so sánh 2 số thập phân bằng cách dựa vào so sánh 2 phân số thập phân tương ứng (đã có cùng mẫu số). Hoạt động 2 : thực hành GV hướng dẫn HS tự làm bài tập và chữa bài. Bài 1 : HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài nên cho HS giải thích kết quả bài làm. Bài 2: - HS nhắc cách sắp xếp số thập phân 3.Củng cố, dặn dò - HS nhắc lại quy tắc. - HS đọc quy tắc trên bảng. - HS mở sách đọc quy tắc. - Muốn so sánh 2 số thập phân ta so sánh như thế nào? - GV theo dõi hướng dẫn. - Hướng dẫn so sánh số thập phân. KĨ THUẬT TIẾT 8: NẤU CƠM( TT) Thời lượng 30 phút I. Mục tiêu: - HS biết cách nấu cơm. - Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.( Không yêu cầu hs thực hành nấu cơm ở lớp) II. Đồ dùng dạy học; - Tranh ảnh một số thực phẩm thông thường, bao gồm một số loại rau, củ, quả, thịt, trứng - Một số rau ,củ ,quả ,còn tươi. - Dao, phiếu đánh giá. III. Hoạt động dạy học. TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 2 1. Kiểm tra bài cũ: - HS kể tên nội dung đã học tiết 1. 2. Bài mới: 10 * Hoạt động 1: Nấu cơm bằng nồi cơm điện. - hs đọc nội dung sgk mục 2 và quan sát hình 4 trả lời: - Hãy so sánh nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị nấu cơm bằng nồi cơm điện với nấu cơm bằng bếp đun? * giống nhau:. * Khác nhau. 12 * Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm bằng bếp điện. - Hãy nêu các bước nấu cơm bàng bếp điện? - Ở gia đình em thường cho nước vào nồi cơm điện để nấu theo cách nào? - Em hãy so sánh cách nấu cơm bằng bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện? - Hs thảo luận cặp - Cơm như thế nào? 5 1 * Hoạt động 3: Đánh giá kết quả: - Có mấy cách nấu cơm? Đó là những cách nào? - Gia đình em thường nấu cơm bằng cách nào? Em hãy nêu cách nấu cơm đó? 3. Củng cố dặn dò - HS đọc lại ghi nhớ. - Đọc bài “ luộc rau”. - Hs cùng tham gia thảo luận nhóm, nói cho bạn nghe theo câu hỏi. Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tập đọc : Tiết 16: ... ài 3. 2. Bài mới: 40 *Làm bài tập. a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Chỉ rõ những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong các câu. - Cho HS làm bài. - Hướng dẫn hs nêu từng câu, cách hiểu của từng từ “chín”. Chín cấu,3 thể hiện mấy nghĩa? Chúng đồng âm với từ chín câu nào? - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Chỉ ra nghĩa của các từ xuân trong các câu. - Thảo luận cặp. - Cho HS làm bài. - GV nhận xét, chốt lại. + Bổ sung 2b: Đây là đoạn văn trong di chúc của Bác, dù biết mình không còn sống lâu, song Bác vẫn lạc quan khi sử dụng từ xuân. + Bác giáo dục tinh thần lạc quan của Bác. - HS nhắc lại. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Đặt câu để phân biệt nghĩa của các tính từ. - Yêu cầu đặt một cặp câu theo gợi ý. - Cho HS làm bài + trình bày kết quả. - GV nhận xét. 2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm lại BT 3. - Chuẩn bị bài tiếp. TOÁN Tiết 39 : LUYỆN TẬP CHUNG Thời lượng 40 phút I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Đọc, viết, so sánh các số thập phân. Tính nhanh giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. Làm bài 1,2,3,4a. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 35 2 1/Kiểm tra bài cũ : - HS viết > < = bài 1. 2/ Bài mới : GV hướng dẫn HS tự làm bài rồi chữa bài. Bài 1 : - Hs làm vào vở sửa bài. Bài 2 : HS tự làm bài rồi chữa bài. Cho HS viết số vào SGK - GV đọc hs viết vào bảng con. Bài 3 : Cho HS làm bài vào vở rồi chữa bài. Bài 4 : GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài , chẳng hạn : a) == 54 3. Củng cố, dặn dò : - GV cho hs nhắc lại cách so sánh số thập phân. -GV giúp HS ôn tập về các hàng của số thập phân. Chẳng hạn, số “không đơn vị, năm phần nghìn” có thể nêu trong bảng sau : Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn Viết số 7 5 0 0 7,5 - viết được các số theo thứ tự em cần làm như thế nào? - Nếu phần nguyên bằng nhau ta cần so sánh phần nào? ĐỊA Tiết 8: DÂN SỐ NƯỚC TA Thời lượng 40 phút I - MỤC TIÊU : Học xong bài này,HS : Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số ở nước ta. Biết được nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh. Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất. Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh và thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bản số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004 phóng to. Biểu đồ tăng dân số VN. Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dân số nhanh (nếu có). III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 10 15 10 2 1/ Kiểm tra bài cũ : - Chỉ và nêu vị trí giới hạn nước ta trên BĐ? - Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời sống SX của nd ta? -Chỉ và mô tả vùng biển VN? 2/ Bài mới : 1 – Dân số * Hoạt động 1 : làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1 :HS quan sát bảng số liệu dân số các nước ĐNÁ năm 2004 và trả lời câu hỏi 1 – SGK. Bước 2 : HS trình bày trước lớp kết quả – NX. GV kết luận. 2 – Gia tăng dân số * Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1 : HS quan sát biểu đồ dân số qua các năm, trả lời câu hỏi ở mục 2 – SGK. Bước 2 : HS trả lời câu hỏi; HS khác bổ sung; GV sửa chữa kết luận. * Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm bàn Bước 1 HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nêu một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Bước 2 : HS trình bày kết quả – NX – Kết luận. --> Bài học SGK 3/ Củng cố, dặn dò : - HS trả lời 2 câu hỏi – SGK. - Về nhà học bài và đọc trước bài 9/84 - Dân số nước ta năm 2004 là bao nhiêu? - GV theo dõi hướng dẫn hs thảo luận. - Dân số nước ta tăng nhanh hay chậm? - Gia đìmh đông con sẽ có nhu cầu gì? - nếu ba mẹ thu nhập thấp sẽ dẫn đến điều gì? Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010 Tập làm văn : Tiết 16: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( Dựng đoạn mở bài, kết bài) Thời lượng 45 phút I. Mục tiêu, nhiệm vụ: - Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp , mở bài gián tiếp ( BT1) - Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng( BT2), viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương( BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, giấy khổ to chép ý kiến thảo luận nhóm theo yêu cầu của BT 2. III. Các hoạt động dạy- học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 1. Kiểm tra - HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh địa phương 2. Bài mới: 40 * Luyện tập. a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. - Mở bài trực tiếp là mở bài như thế nào? - Mở bài gián tiếp là mở bài như thế nào? - Cho HS trình bày ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. - Cho HS làm bài. GV phát giấy, bút cho các nhóm. - Quan sát hướng dẫn hs cùng tham gia. - Cho HS trình bày kết quả. c) Hướng dẫn HS làm BT 3. - Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc. Viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp và một đoạn kết bài kiểu mở rộng. - Cho HS làm bài vào vở. - GV quan sát hướng dẫn. - Cho HS đọc đoạn văn đã viết. - GV nhận xét, khen những HS viết tốt. 2 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. KHOA HOÏC Tiết 16: PHOØNG TRAÙNH HIV/ AIDS Thời lượng 40 phút I. Mục tiêu: - Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/ AIDS. II. Đồ dùng dạy - học: - Thông tin và hình trang 35 SGK. - Có thể sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động và các thông tin về HIV/ AIDS. - Các bộ phiếu hỏi – đáp có nội dung như trang 34 SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ). III. Các hoạt động dạy - học: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 15 1. Kiểm tra bài cũ - Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?”. GV phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu như SGK/34 - GV quan sát hướng dẫn hs thảo luận, trả lời 5 câu hỏi sgk. 20 2 - GV yêu cầu các nhóm thi xem nhóm nào tìm được câu trả lời tương ứng với câu hỏi đúng và nhanh nhất. - GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Các nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. KL: GV tuyên dương nhóm thắng cuộc. Hoạt động 2: Sưu tầm thông tin hoặc tranh, ảnh và triển lãm. - GV yêu cầu các nhóm sắp xếp, trình bày các thông tin, tranh, ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các bài báo, . . . đã sưu tầm được và tập trình bày trong nhóm. - GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm. - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò - HIV có thể lây truyền qua những đường nào? - Chúng ta cần phải làm gì để phòng tránh HIV/ AIDS? - GV nhận xét tiết học. - Hs tham gia triển lãm tranh cùng nhóm. - HS được trả lời. TOÁN Tiết 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN Thời lượng 45 phút I. MỤC TIÊU : - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân( trường hợp đơn giản) - Làm 2 bài 1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống một số bên trong. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 15 1.Kiểm tra bài cũ : - GV đọc hs viết số thập phân , so sánh. 2.Bài mới : * Hoạt động 1 : Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài a) GV cho HS nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học lần lượt từ lớn đến bé. km hm dam m dm cm mm b) HS phát biểu nhận xét chung (khái quát hoá) về quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. c) GV cho HS nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng. - Hướng dẫn HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. 1km = 10hm 1hm = km = 0,1km - Mỗi đơn vị đo độ dài gấp mấy lần đơn vị đo độ dài liền sau nó? - Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mấy đơn vị liền trước nó? 25 2 + G v nêu ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống 6m4dm=m * Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 :HS làm vào vở. a) 8m6dm=8m=8,6m Bài 2: HS làm vở, sau đó thống nhất kết quả. Bài 3: HS tự làm bài tập 3 vở, sau đó thống nhất kết qủa. 3. Củng cố, dặn dò : - HS làm bảng con 1 bài dạng bài 3. Hs nêu lại cách làm : 6m4dm =6m=6,4m vậy 6m4dm=6= 6,4 m ĐẠO ĐỨC Tiết 8: NHỚ ƠN TỔ TIÊN ( TT) Thời lượng 35 phút I. MỤC TIÊU - HS biết được: Con người ai cũng có tổ tiên và con người đều phải nhớ ơn tổ tiên. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng của mình để thể hiện lòng biết ơn tổ tiên. - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên. - HS khá giỏi biết tự hào về truyền thống gia đình họ hàng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương. - Câu ca dao, tục ngữ, truyện, nói về lòng biết ơn tổ tiên. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 3 Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: 10 Hoạt động 1: tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng Vương(bài tập 4, SGK). - HS làm việc theo nhóm, giới thiệu tranh,ảnh thu thập được về ngày giỗ tổ Hùng Vương - GV kết luận về ý nghiã của ngày giỗ tổ Hùng Vương. - GV cho HS thảo luận theo các gợi ý: + Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe các thông tin trên? + Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vương vào ngày 10-3 hàng năm thể hiện điều gì? 10 Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ(bài tập 2, SGK). - GV gọi 1 vài HS lên giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình ? - GV kết luận: mỗi gia đình, dòng họ đều có những + Em có tự hào về truyền thống đó không? + Em cần phải làm gì để xứng đáng với truyền thống đó? 5 Hoạt động 3: Bài tập 3, SGK. - GV tổ chức cho HS trình bày. - GV gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK 5 Hoạt động 4: Liên hệ. - GV yêu cầu HS liên hệ những tình bạn đẹp trong lớp, trong trường mà em biết. - GV kết luận: các biểu hiện của tình bạn đẹp là: tôn trọng, 2 3. Củng cố –dặn dò: - GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn. SINH HOẠT LỚP TUẦN 8 * Lớp trưởng và các tổ trưởng báo tình hình học tập và nề nếp của các bạn trong tổ. - Lớp trưởng nêu nhận xét chung. - Các bạn trong lớp có ý kiến. * Gv nhận xét, đánh giá: - Điểm lại số ngày nghỉ trong tuần của từng học sinh. - Tuyên dương những học sinh có thành tích học tập trong tuần. - Gv nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài, nhắc nhở học sinh còn nghỉ học không phép, chưa thuộc bài, đồng phục, khăn quàng, phù hiệu. - Nhắc học sinh dọn vệ sinh trong lớp, ngoài sân trường , An toàn khi qua phà, xuống đò. - Chú ý học nội dung thi ATGT, thi giữa kì I, các em đóng tiểu phẩm phải thuộc nội dung. Duyệt tuần 8
Tài liệu đính kèm: