I. Mục tiêu
HS cần phải:
- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình
- Có ý thức vận dụng kiến thức đó học để bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
II. Đồ dùng Dạy - Học.
- Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn
- Phiếu HT
III. Các hoạt động Dạy - Học
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
CHIỀU Thứ hai ngày 12 thỏng 10 năm 2009 KỸ THUẬT Tiết 10 : BÀY DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐèNH I. Mục tiêu HS cần phải: - Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình - Có ý thức vận dụng kiến thức đó học để bày, dọn bữa ăn trong gia đình. II. Đồ dùng Dạy - Học. - Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc trên bàn - Phiếu HT III. Các hoạt động Dạy - Học A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài & nêu mục tiêu bài học. 2. Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. ? Nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ trước bữa ăn ? ? Nêu tác dụng của việc bày món ăn, dung cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình em ? ? Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở gia đình em ? - Giới thiệu tranh, ảnh một số cách bày mún ăn, dụng cụ ăn uống để minh hoạ - GV tóm tắt kết luận 3. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn ? Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ? - Nhận xét và tóm tắt những ý HS vừa trình bày. - HD học sinh về giúp đỡ gia đình. 4. Đánh giá kết quả ? Nêu tác dung của việc bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn. ? Kể tên những công việc em có thể giúp đỡ gia đình - Gv nhận xét biểu dương những bạn đã biết giúp đỡ gia đình. - HS quan sát hình 1 và đọc mục 1a (SGK) và TLCH - HS nối tiếp nhau trình bày ý kiến - Lớp nhận xét bổ sung, - HS quan sát và nêu nhận xét. - Nêu yêu cầu của công việc bày dọn trước bữa ăn - Nêu công việc cần thực hiện khi bày món ăn - Vài HS nêu, lớp nhận xét. - HS so sánh cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình với cách thu dọn sau bữa ăn nêu ở trong SGK. - 1,2 HS đọc phần tóm tắt SGK - Chuẩn bị bài sau " Nấu cơm" - HS làm bài vào phiếu - 1 HS đọc bài làm, lớp nhận xét - HS đổi vở kiểm tra nhau - HS báo cáo kết quả KT IV. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà giúp đỡ gia đình bày dọn bữa ăn hàng ngày. (tiếng việt) Tiết 42: Luyện viết: Đất cà mau (đoạn 2) I/ Mục tiêu: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài Đất Cà Mau Nắm vững cách phân biệt l/n và n/ng II/ Đồ dùng daỵ học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.Bài giảng: a) Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả: *) Trao đổi về nội dung đoạn viết: - GV đọc bài. ?Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào? - HS theo dõi SGK. Cây quây quần thành chòm,thành rặng, rễ dài cắm sâu vào lòng đất.Đất mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng.Nhà cửa dựng dọc theo bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì... - Cho HS đọc thầm lại bài. *) Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con ? Em hãy nêu cách trình bày bài? - HS viết bảng con. *)HS viết chính tả: - GV đọc từng câu cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài. - HS viết bài. - HS soát bài. *) GV thu, chấmmột số bài. 3.HD làm bài tập. * Bài tập 1:Mời một HS nêu yêu cầu. Điền tiếng thích hợp có chứa l hoặc n vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn: Sông Hương chia Huế ra ... hai phần. Bờ Bắc ... thành quách ... đài cổ cùng các phường buôn bán cũ, Bờ ... ... các khu phố mới xây. Một bên cổ kính, một bên hiện đại. Cầu Tràng Tiền,cầu Bạch Hổ, rồi cầu Phú Xuân trộn ... cái nhộn nhịp vào cái dịu dàng mà tạo ... vẻ hữu tình của mảnh đất xanh, vẫn được gọi ... một đô thị vườn đặc sắc của miền Trung đất ... . Phố tôn vinh sông. Sông ... đẹp cho phố. Theo Phan Quế - GV cùng HS nhận xét, kết luận. - 1 HS nêu yêu cầu BT3 - HS tự làm bài, 1 HS lên bảng. Đáp án: làm, là, lâu, Nam ,là, lẫn, nên, là, nước, làm * Bài tập 2: Mời 1 HS đọc đề bài. Điền vào chỗ trống n hoặc ng để hoàn chỉnh đoạn thơ: Ơi khá... chiế...! Mười năm qua như ngọ... lửa Nghì... năm sau, cò... đủ sức soi đườ... Co... đã đi như... co... cầ... vượt nữa Cho co... về gặp lại Mẹ yêu thươ... Con gặp lại nhâ... dâ... như nai về suối cũ Cỏ đó... giê... hai, chim é... gặp mùa Như đứa trẻ thơ đói lò... gặp sữa Chiếc nôi ngừ... bỗng gặp cánh tay đưa. Chế Lan Viên - 1 em đọc yêu cầu. -HS làm bài vào vở và nêu nối tiếp từ cần điền. Đáp án: ng(Kháng) n(chiến, ngọn, ngìn, còn), ng(đường), n(con), ng(nhưng), n(con, cần, con), ng(thương), n(nhân,dân, đón), ng(giêng), n(én), ng(lòng, ngừng) - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. IV-Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai. TOÁN Tiết 33 : luyện viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Nắm vững cỏch viết số đo độ dài,khối lượng, diện tớch dưới dạng số thập phõn trong cỏc trường hợp đơn giản. - Luyện tập kĩ năng viết số đo dưới dạng số thập phõn. -Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học II. Đồ dựng dạy học III. Cỏc hoạt động dạy học A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. HD luyện tập: 1. Giới thiệu bài 2.HD học sinh làm bài tập Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. 16m 23cm = ...m 25dm 3cm = ...dm 34m 7cm = ...m - Hỏt - 2 HS làm bài tập 4 SGK (32) - HS nờu YC bài tập - HS làm bài vào vở. 3 HS lờn bảng - Lớp nhận xột Đỏp ỏn: a. 16m 23cm = 16m = 16,23m b. 25dm 3cm = 25dm = 25,3dm c. 34m 7cm = 34m = 34,07m Bài 2: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm 3457dm2 = m2 ; 247 cm2 = .m2 3425 cm2 = m2 ; 246dm2 = m2 2316 dm2 = m2 ; 7853dm2 = .m2 -GV cựng HS nhận xột - HS nờu YC bài tập - HS thảo luận , tỡm hiểu cỏch làm bài - HS làm bài theo nhúm - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Đỏp ỏn: 3457cm2 = 0,3457m2;247cm2 =0,0247m2 3825 dm2 =38,25m2 ;85dm2 = 0,85m2 2316 dm2 = 23,16m2;7853dm2 =78,53m2 Bài 3: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là tấn: a. 3tấn245kg b.5tấn034kg ; c. 307kg - HS nờu yờu cầu bài tập - 3em lờn bảng, lớp làm vở. Đỏp ỏn: a. 3,245tấn b. 5,034tấn c. 0,307tấn Bài 4. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. a, 35,15m = m cm b. 4,5 dm = m cm c.8,26 km = m -GV cựng HS nhận xột, kết luận. - HS làm vào vở rồi nờu kết quả - HS đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả. - HS bỏo cỏo kết quả. Đỏp ỏn: a, 35,15m = 35m 15cm b. 4,5 dm = 4m 5cm c. 8,26 km = 8260m IV. Củng cố dặn dũ -Nhận xột giờ học. -Dặn HS về chuẩn bị bài giờ sau. SÁNG Thứ ba ngày 13 thỏng 10 năm 2009 Toán Tiết 47: Kiểm tra ĐỊNH Kè giữa học kì I ( Nhà trường ra đề) TIẾNG VIỆT TIẾT 2: ễN TẬP :KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG I/ Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. - Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( như tiết 1). III/ Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 5 HS): - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. - GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 3.Bài tập : - Mời 1 HS đọc yêu cầu. ? Từ tuần 1 đến giờ các em đã được học những bài tập đọc nào là văn miêu tả? - GV ghi lên bảng tên 4 bài văn: + Quang cảnh làng mạc ngày mùa. + Một chuyên gia máy xúc. + Kì diệu rừng xanh. + Đất Cà Mau. - Cho HS làm việc cá nhân theo gợi ý: + Mỗi em chọn và đọc ít nhất một bài văn. + Ghi lại những chi tiết em thích nhất trong bài, giải thích tại sao em thích. - GV khuyến khích HS nói nhiều hơn một chi tiết, đọc nhiều hơn một bài văn. - Cho HS nối tiếp nhau nói chi tiết mình thích trong mỗi bài văn, giải thích lý do tại sao mình thích - Cả lớp và GV nhận xét, khen ngợi những HS tìm được chi tiết hay , giải thích được lý do mình thích. - HS đọc. - HS suy nghĩ và trả lời. - HS làm việc cá nhân theo hướng dẫn của GV. - HS nối tiếp nhau trình bày. - HS khác nhận xét. IV.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học và dặn HS: - Mỗi em tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm để chuẩn bị cho tiết học sau. - Các tổ chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân. TIẾNG VIỆT TIẾT 3: ễN TẬP :KIỂM TRA TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LềNG I/ Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL. Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL ( như tiết 1). III/ Các hoạt động dạy học: 1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 5 HS): - Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). - HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. - GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. - HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. 3.Nghe-viết chính tả bài: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng *) Tìm hiểu nội dung đoạn văn: - GV Đọc bài. - Cho HS đọc thầm lại bài. - Cho HS hiểu nghĩa các từ : cầm trịch, canh cánh, cơ man - Nêu nội dung đoạn văn? *) Hướng dẫn viết từ khó: - GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: cầm trịch, canh cánh, cơ man đỏ lừ, ngược - Em hãy nêu cách trình bày bài? *) Học sinh viết chính tả: - GV đọc từng câu (ý) cho HS viết. *) Soát lỗi chấm bài: - GV đọc lại toàn bài. - GV thu một số bài để chấm. - GV nhận xét chung. - HS theo dõi SGK. -Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước. - HS viết bảng con. - HS viết bài. - HS soát bài. IV.Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học tiết học. - Dặn những HS chưa kiểm tra tâp đọc , HTL hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp đọc. ĐẠO ĐỨC tiết 10: TèNH BẠN(tiết 2) I/ Mục tiờu: Học song bài này, HS biết: - Ai cũng cần cú bạn bố và trẻ em cú quyền tự do kết giao bạn bố. - Thực hiện đối xử tốt với bạn bố xung quanh trong cuộc sống hàng ngày. - Thõn ỏi, đoàn kết với bạn bố. II/ Đồ dựng dạy học: - Bài hỏt Lớp chỳng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lõn III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu. A. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nờu phần ghi nhớ bài 5. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. GV bắt nhịp cho HS hỏt bài Lớp chỳng ta kết đoàn. 2. Bài giảng: Hoạt động 1: Đúng vai ... Quột hành lang và lau cửa sổ. +Nhúm 2: Quột lớp học và kờ bàn ghế. +NHúm 3: Lau nền lớp,lau bảng lớp. -GV kiểm tra nhắc nhở HS lao động. -Nhận xột ý thức lao động của cỏc nhúm. chiều Thứ tư ngày 14 thỏng 10 năm 2009 TIẾNG VIỆT Tiết 43 ễN LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiờu - Củng cố cho HS một số kiến thức về văn tả cảnh - Thực hành lập dàn ý chi tiết miờu tả cảnh buổi sỏng ở cụng viờn và dựa vào dàn ý HS viết được một đoạn văn miờu tả . II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ HS viết dàn ý III. Cỏc hoạt động dạy học Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ C. Bài ụn Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết dạy. HD học sinh luyện tập Bài tập 1:Lập dàn ý miờu tả một buổi sỏng ở quờ hương - GV nhắc nhở HS : Dựa trờn những kết quả quan sỏt đó cú, lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ ba phần, mở bài, thõn bài, kết bài. - GV nhận xột tuyờn dương khen ngợi những em biết lập được dàn ý cụ thể chi tiết. Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đó lập, hóy viết một đoạn văn miờu tả cảnh buổi sỏng ở quờ hương. - Khi HS làm bài GV đến từng em quan sỏt hướng dẫn giỳp đỡ những em yếu,cũn lỳng tỳng - GV nhận xột, bổ sung IVCủng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Dặn dũ HS về chuẩn bị bài sau - HS hỏt - 1 em đọc dàn ý bài tả cơn mưa rào - GV và cả lớp nhận xột. - 1 HS nờu yờu cầu của bài - HS suy nhĩ và làm bài vào vở. - 1 HS viết dàn ý vào bảng phụ. - HS trỡnh bày bài trờn bảng, lớp nhận xột. - HS nối tiếp nhau đọc những dàn ý mà mỡnh vừa viết được. - Lớp nhận xột bổ sung - HS nờu yờu cầu bài tập - HS suy nghĩ làm bài tập cỏ nhõn - 2 HS làm bài vào giấy to - 2 HS dỏn bài lờn bảng - Lớp nhận xột bổ sung để được một đoạn văn hoàn chỉnh - HS dưới lớp nối tiếp đọc đoạn văn mà mỡnh vừa viết được - HS nhận xột bổ sung lẫn nhau - HS chộp đoạn văn đó hoàn chỉnh vào vở - HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau chiều Thứ năm ngày 15 thỏng 10 năm 2009 TOÁN Tiết 34 CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA Kè I I. Mục tiờu: Giỳp HS ụn : - Củng cố viết số đo độ dài , khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đoen vị đo khỏc. - HS tự kiểm tra được bài làm của mỡnh để sửa chữa. II. Đồ dựng Dạy - Học III. Cỏc hoạt động Dạy - Học A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C.Dạy bài ụn 1. GTB: GV nờu mục tiờu bài dạy 1. Hướng dẫn HS chữa bài KT - Hỏt Baỡ 1: Viết số thập phõn cú: a. 5 đơn vị, chớn phần mười. b.60 đơn vị, 5 phần mười, 3 phần trăm. c.3002 đơn vị, 7 phần trăm. d. 0 đơn vị, 1 phần nghỡn. - HS nờu YC bài tập - HS làm bảng con Đỏp ỏn: a. 5,9 b.60,53 c. 3002,07 d.0,001 Bài 2: Chuyển cỏc phõn số thập phõn thành số thập phõn. a. = ... b. = ... c.= ... d.= ... GV và cả lớp nhận xột - HS nờu YC bài tập - HS đọc kết quả - Lớp NX Đỏp ỏn: a. 15,7 b.0,85 c.2,008 d. 0,009 Bài 3. Viết cỏc số thập phõn sau theo thứ tự từ lớn đến bộ: 52,538; 51,5318; 51,538 - 1 HS đọc đề - HS giải bài tập vào vở - 1 HS lờn bảng chữa bài - Lớp nhận xột bổ sung Đỏp ỏn: 52,538; 51,538; 51,5318 Bài 4: Viết cỏc số thớch hợp vào chỗ chấm: 42m34cm = ....m 18,574kg = ....g 6,5km2 = ...ha 16,5m2 = ...m2...dm2 -1 em đọc yờu cầu - 2 em lờn bảng chữa bài Đỏp ỏn: 42m34cm =42,34m 18,574kg = ....g 6,5km2 = 605ha 16,5m2 = 16m2500dm2 Bài 5:Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đó cú 150 người ăn.Hỏi số gạo dự trữ đú dủu ăn trong bao nhiờu ngày?(mức ăn của mỗi người như nhau) -1em đọc yờu cầu -1 em nờu tốm tắt rồi giải. Giải Nếu 1 người ăn thỡ số ngày ngày ăn hết số gạo dự trữ đú là: 20 x 120 = 2400 (ngày) 150 người ăn thỡ số ngày ăn hết số gạo dự trữ là: 2400 : 150 = 16 (ngày) Đỏp số: 16 ngày Bài 6:Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng chiều dài.Tớnh diện tớch sõn trường với đơn vị đo là một vuụng, là hộc ta -1em đọc yờu cầu -1 em nờu tốm tắt rồi giải. Giải Đỏi: 0,15km = 150m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng sõn trường: 150 – 60 = 90 (m) Diện tớch sõn trường: 90 x 60 = 5400(m2) 5400m2 = 0,54ha Đỏp số: 5400m2; 0,54ha IV. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột tiết học - 1 HS nhắc lại ND bài. - HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau. TIẾNG VIỆT Tiết 44 ễN LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ CẢNH I. Mục tiờu - Củng cố cho HS một số kiến thức về văn tả cảnh - Thực hành lập dàn ý chi tiết miờu tả quang cảnh trường em vào một buổi sỏng và dựa vào dàn ý HS viết được một đoạn văn miờu tả . II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ HS viết dàn ý III. Cỏc hoạt động dạy học Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ C. Bài ụn 1Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết dạy. 2HD học sinh luyện tập Bài tập 1:Lập dàn ý miờu tả Quang cảnh trường em vào buổi sỏng. - GV nhắc nhở HS : Dựa trờn những kết quả quan sỏt đó cú, lập dàn ý chi tiết cho bài văn với đủ ba phần, mở bài, thõn bài, kết bài. - GV nhận xột tuyờn dương khen ngợi những em biết lập được dàn ý cụ thể chi tiết. Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đó lập, hóy viết một đoạn văn miờu tả Quang cảnh trường em vào buổi sỏng. - Khi HS làm bài GV đến từng em quan sỏt hướng dẫn giỳp đỡ những em yếu,cũn lỳng tỳng - GV nhận xột, bổ sung IVCủng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học - Dặn dũ HS về chuẩn bị bài sau - HS hỏt - 1 em đọc dàn ý bài tả cụng viờn vào buổi sỏng - GV và cả lớp nhận xột. - 1 HS nờu yờu cầu của bài - HS suy nhĩ và làm bài vào vở. - 1 HS viết dàn ý vào bảng phụ. - HS trỡnh bày bài trờn bảng, lớp nhận xột. - HS nối tiếp nhau đọc những dàn ý mà mỡnh vừa viết được. - Lớp nhận xột bổ sung - HS nờu yờu cầu bài tập - HS suy nghĩ làm bài tập cỏ nhõn - 2 HS làm bài vào giấy to - 2 HS dỏn bài lờn bảng - Lớp nhận xột bổ sung để được một đoạn văn hoàn chỉnh - HS dưới lớp nối tiếp đọc đoạn văn mà mỡnh vừa viết được - HS nhận xột bổ sung lẫn nhau - HS chộp đoạn văn đó hoàn chỉnh vào vở - HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau Sỏng Thứ sỏu ngày 16 thỏng 10 năm 2009 TỎN Tiết 50: Tổng nhiều số thập phân I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính tổng nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. II/ Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: ? Nêu cách cộng hai số thập phân? B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Bài giảng: a) Ví dụ 1: - GV nêu ví dụ: Ta phải tính: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? - GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng tương tự như cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 - Cho HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân. b) Ví dụ 2: - GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào nháp. - Mời một HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. - Cho 2-3 HS nêu lại cách tính tổng nhiều STP 3.Luyện tập *Bài tập 1 : Tính - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 : Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c). - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào nháp. - Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của phép cộng các số thập phân. *Bài tập 3 : Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính: - Mời 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. - Cho HS làm vào vở. - Mời 4 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp và giáo viên nhận xét. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. *Bài giải: Chu vi của hình tam giác là: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm - HS nêu yêu cầu BT, làm bài và chữa bài. *Kết quả: 28,87 76,76 60,14 1,64 - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài và tự rút ra nhận xét: (a + b) + c = a + (b + c) - HS tự làm bài và chữa bài. *Ví dụ về lời giải: 12,7 + 5,89 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89 ( Các phần còn lại HS tự làm tương tự) IV.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau/ KHOA HỌC Tiết 20: ễN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I/ Mục tiờu: Sau bài học .HS cú khả năng: - Xỏc định giai đoạn tuổi dậy thỡ trờn sơ đồ sự phỏt triển của con người kể từ lỳc mới sinh. - Vẽ hoặc viết sơ đồ cỏch phũng trỏnh: bệnh sốt rột, sốt xuất huyết, viờm nóo, viờm gan A ; nhiễm HIV/AIDS. II/ Đồ dựng dạy học: Hỡnh trang 42- 43 SGK. Giấy vẽ, bỳt màu. III/ Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 2 – 3 HS ) ? Nờu cỏch phũng trỏnh tai nạn giao thụng đường bộ? 2.Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. 2.2Bài giảng: *)Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Bước 1: Làm việc cỏ nhõn. + GV yờu cầu HS làm việc cỏ nhõn theo yờu cầu như bài tập 1,2,3 trang 42 SGK. + GV quan sỏt giỳp đỡ những HS yếu. - Bước 2: Làm việc cả lớp +Mời lần lượt 3 HS lờn chữa bài. +Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung. *)Hoạt động 2: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng”. - GV hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 1-SGK, trang 43, sau đú thảo luận nhúm : +Nhúm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cỏch phũng bệnh sốt rột +Nhúm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cỏch phũng bệnh sốt xuất huyết. +Nhúm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cỏch phũng bệnh viờm nóo. +Nhúm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cỏch phũng trỏnh nhiễm HIV/AIDS. -Vẽ xong cỏc nhúm mang bài lờn bảng dỏn. Nhúm nào xong trước và đỳng, đẹp thỡ thắng cuộc. - GV kết luận nhúm thắng cuộc, nhận xột tuyờn dương cỏc nhúm. *Đỏp ỏn: - Cõu 1: Tuổi dậy thỡ ở nữ: 10-15 tuổi Tuổi dậy thỡ ở nam: 13-17 tuổi - Cõu 2: ý d - Cõu 3: ý c - HS lắng nghe. - HS thảo luận nhúm theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhúm trỡnh bày. IV.Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học, nhắc HS thực hiện tốt việc phũng cỏc loại bệnh. - Chuẩn bị bài học giờ sau. TIẾNG VIỆT Tiết 8 KIỂM TRA VIẾT GIỮA HỌC Kè I (Đề nhà trường ra cú kốm đỏp ỏn) GIÁO DỤC TẬP THỂ Tiết 10 SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiờu: Nhận xột tuần học 10 Đề ra phương hường hoạt động tuần 11 Rốn luyờn thúi quen nề nếp kỉ luật cho học sinh. Giỏo dục học sinh theo chủ điểm của thỏng, tuần II/ Cỏch tiến hành: 1/ ổn định: 2/ Nhận xột hoạt động tuần 10 Cỏc tổ bỏo cỏo cỏc hoạt động của tổ trong tuần Lớp trưởng nhận xột chung. Giỏo viờn tổng kết Ưu điểm: Duy trỡ nề nếp tốt. Đi học đỳng giờ và chuyờn cần. Tham gia tốt cỏc phong trào của lớp. Tồn tại: Một vài học sinh trong lớp cũn núi chuyện. Một số học sinh chưa chuẩn bị bài vở tốt ở nhà. Tuyờn dương phờ bỡnh: 3/ Phương hướng tuần 10: Tiếp tục củng cố nề nếp: Truy bài, Thể dục giữa giờ. Phỏt động học sinh tham gia dự thi giải toỏn qua mạng internet. 4/ Dặn dũ: Khắc phục tồn tại Thực hiện tốt phương hướng tuần sau
Tài liệu đính kèm: