KĨ THUẬT
Tiết 26: LẮP XE BEN (T3)
I/ Mục tiờu:
HS cần phải :
- Chọn đúng và đủ cỏc chi tiết để lắp xe ben.
- Lắp đợc xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trỡnh.
- Rốn luyện tớnh cẩn thận khi thực hành.
II/ Đồ dựng dạy học:
- Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật.
- Mẫu xe ben đó lắp sẵn.
- Cỏc sản phẩm đó lắp từ giờ trước.
III/ Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu:
A-Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra cỏc sản phẩm của HS.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
GV nờu mục đích của tiết học.
Tuần 26 Chiều Thứ hai ,ngày 1 tháng 3 năm 2010 Kĩ thuật Tiết 26: Lắp xe ben (T3) I/ Mục tiờu: HS cần phải : - Chọn đỳng và đủ cỏc chi tiết để lắp xe ben. - Lắp đợc xe ben đỳng kĩ thuật, đỳng quy trỡnh. - Rốn luyện tớnh cẩn thận khi thực hành. II/ Đồ dựng dạy học: - Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. - Mẫu xe ben đó lắp sẵn. - Cỏc sản phẩm đó lắp từ giờ trước. III/ Cỏc hoạt động dạy-học chủ yếu: A-Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra cỏc sản phẩm của HS. B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch của tiết học. 2- Bài mới:( Tiếp) *Hoạt động 3:Thực hành lắp xe ben +) Hướng dẫn chọn cỏc chi tiết : +)Lắp từng bộ phận: - Gv tổ chức HS cho HS tiếp tục cỏc bộ phận đang dở từ tiết trước theo hướng dẫn của SGK +)Lắp rỏp xe ben: *Hoạt động 4:Đỏnh giỏ sản phẩm: - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhúm - Nờu lại cỏc tiờu chuẩn đỏnh giỏ - HS quan sỏt kĩ cỏc hỡnh và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK và hoàn thành cỏc bộ phận của xe. - HS lắp rỏp xe ben theo cỏc bước trong SGK., sau đú kiểm tra lại sản phẩm đó lắp. - Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm. - Nhận xột, đỏnh giỏ sản phẩm. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về nhà xem lại cỏch lắp và chuẩn bị bài sau “ Lắp mỏy bay trực thăng” (Tiếng Việt ) Tiết 90 : Luyện viết: nghĩa thầy trò I. Mục tiờu - Luyện chữ viết cho học sinh viết đỳng kiểu chữ , móu chữ quy định đoạn 1 - Yờu cầu HS viết đều đẹp, đỳng, sạch sẽ. - Rốn luyện tớnh kiờn trỡ cẩn thận, sạch sẽ cho HS II. Đồ dựng dạy học - Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy A. Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. Bài ụn 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện viết - GV đọc bài viết - HD học sinh một số chữ khú viết, một số chữ hoa cú trong bài - HD học sinh cỏch trỡnh bày bài cho đỳng , đẹp. - Trong khi học sinh viết GV đi đến từng HS quan sỏt hướng dẫn những em viết cũn chưa đẹp, chưa đỳng mẫu chữ quy định - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại bài 1 lượt - GV thu 5-6 bài HS chấm - GV nờu nhận xột về bài viết của HS 3. Củng cố dặn dũ - GV nhắc lại ND bài - Nhận xột tiết học tuyờn dương những bài viết đẹp, những HS cú ý thức học tốt - HS hỏt - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - HS nghe - 1,2 HS đọc bài viết, nờu nội dung bài viết - Lớp đọc thầm một lượt - HS quan sỏt nờu nhận xột về kiểu chữ, nột chữ, cỏch trỡnh bày nờu những chữ viột khú trong bài - Luyện viết cỏc từ viột khú, cỏc chữ viết hoa cú trong bài vào bảng con - 1 HS trỡnh bày trước lớp - Lớp nhận xột. - HS luyện viết cỏc chữ hoa cú trong bài vào bảng con - HS viết bài vào vở - HS soỏt lỗi. - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau - HS nờu kết quả kiểm tra - HS về luyện viết lại bài, chỳ ý luyện viết những từ, chữ viết cũn xấu. (Toán) Tiết 65: luyện tập về cộng trừ số đo thời gian I . Mục tiờu - Củng cố cho HS kiến thức về cộng , trừ số đo thời gian II. Đồ dựng dạy học - Giấy to HS làm bài tập - Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học A. ễn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. Bài ụn 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của bài học. 2. HD học sinh luyện tập. Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh a, 7 năm 5 thỏng + 3năm 7 thỏng b. 12 giờ 27 phỳt + 5 giờ 46 phỳt c. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ d. 8 phỳt 23 giõy + 8 phỳt 52 giõy e. 23 năm 9 thỏng – 4 năm 5 thỏng g. 12 giờ 15 phỳt – 5 giờ 25 phỳt f. 13 phỳt 32 giõy – 6 phỳt 40 giõy Bài 2 Trong một cuộc chạy thi ma –ra-tụng, vận động viờn An chạy cả quóng đường hết 2 giờ 30 phỳt. Vận động viờn Ba tới đớch sau vận động viờn An 12 phỳt. Hỏi vận động viờn Ba chạy cả quóng đường hết bao nhiờu thời gian? Bài 3: Một mỏy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phỳt. Riờng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phỳt. Hỏi mỏy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiờu thời gian? 3. Củng cố dặn dũ - GV nhận xột tiết học - HS hỏt - 2 HS lờn bảng tớnh 4năm 3thỏng 14năm 7thỏng 3năm 7thỏng 5năm 2thỏng - 1 HS nờu yờu cầu của bài - HS làm bài vào vở, 1 HS làm giấy to - HS trỡnh bày bài - HS nờu kết quả - GV và cả lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu của bàivà cỏch giải - HS làm bài vào vở - 1 HS lờn bảng - Lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu bài tậpvà cỏch giải: - HS làm bài vào vở - 2 HS lờn bảng - lớp nhận xột - HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau - HS bỏo cỏo kết quả KT. - GV nhận xột đỏnh giỏ - HS về xem lại bài, chuẩn bị bài sau Sáng Thứ ba,ngày 2 tháng 3 năm 2010 TOÁN Tiết 127: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ I/ Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết thực hiện phộp chia số đo thời gian cho một số. - Vận dụng vào giải cỏc bài toỏn thực tiễn. II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con BT 3 tiết trước. B-Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học. 2-Kiến thức: a)Vớ dụ 1: - GV nờu vớ dụ( SGK ). - HD HS phõn tớch bài toỏn và nờu hướng giải: ? Muốn biết trung bỡnh Hải thi đấu mỗi vỏn cờ hết bao nhiờu thời gian ta phải làm thế nào? - GV hướng dẫn HS đặt tớnh rồi tớnh. b)Vớ dụ 2: - GV nờu VD ( SGK ) - Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn nờu hướng giải và thực hiện phộp tớnh. - Cho HS thực hiện vào bảng con. - Mời một HS lờn bảng thực hiện. Lưu ý HS đổi 83 giõy ra phỳt. ? Muốn chia số đo thời gian cho một số ta làm thế nào? +Ta phải thực hiện phộp chia: 42 phỳt 30 giõy : 3 = ? - HS thực hiện: 42 phỳt 30 giõy 3 14 phỳt 10 giõy 30 giõy 00 Vậy: 1 giờ 10 phỳt x 3 = 3 giờ 30 phỳt - HS thực hiện: 7 giờ 40 phỳt 4 3 giờ = 180 phỳt 1 giờ 55 phỳt 220 phỳt 20 0 Vậy: 7 giờ 40 phỳt : 4 = 1 giờ 55 phỳt. - Vài HS nờu lại theo cỏch mỡnh vừa làm. 3-Luyện tập: *Bài tập 1 (136): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xột. *Bài tập 2 (136): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào vở. - Mời một HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. - 1 HS nờu yờu cầu BT. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn *Kết quả: a) 6 phỳt 3 giõy b) 7 giờ 8 phỳt 1 giờ 12 phỳt 3,1 phỳt - 1 HS nờu yờu cầu BT. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn Bài giải: Người thợ làm việc trong thời gian là: 12 giờ – 7 giờ 30 phỳt = 4 giờ 30 phỳt Trung bỡnh người đú làm 1 dụng cụ hết số thời gian là: 4 giờ 30 phỳt : 3 = 1 giờ 30 phỳt Đỏp số: 1 giờ 30 phỳt. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học và chuẩn bị bài giờ sau. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 51: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG I/ Mục tiờu: Mở rộng, hệ thống hoỏ vốn từ về truyền thống dõn tộc, bảo vệ và phỏt huy truyền thống dõn tộc. Từ đú, biết thực hành sử dụng cỏc từ ngữ đú để đặt cõu. II/ Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ III/ Cỏc hoạt động dạy học: A-Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại ND cần ghi nhớ về liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ sau đú làm lại BT 2 (phần luyện tập) của tiết LTVC trước. B- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: *Bài tập 1 (81): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm việc cỏ nhõn. - Mời một số học sinh trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột, chốt lời giải đỳng. *Bài tập 2 (82): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn HS cỏch làm. - GV cho HS làm vào vở. - Mời một số HS trỡnh bày kết quả. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đỳng. *Bài tập 3 (82): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm bài theo nhúm 7, ghi kết quả thảo luận vào bảng nhúm. - Mời một số nhúm trỡnh bày. - Cả lớp và GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng. - 1 HS nờu yờu cầu BT. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn. *Lời giải : c) Lối sống và nếp nghĩ đó hỡnh thành từ lõu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khỏc. - 1 HS nờu yờu cầu BT. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn. *Lời giải: a) truyền nghề, truyền ngụi, truyền thống. b) truyền bỏ, truyền hỡnh, truyền tin, truyền tụng. c) truyền mỏu, truyền nhiễm. - 1 HS nờu yờu cầu BT. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn. *VD về lời giải: - Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dõn tộc: cỏc vua Hựng, cậu bộ làng Giúng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản. - Những từ ngữ chỉ sư vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dõn tộc: nắm tro bếp thuở cỏc vua Hựng dựng nước, mũi tờn đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đỏ của cậu bộ làng Giúng, Vườn Cà bờn sụng Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội, 3- Củng cố, dặn dũ: - V nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. TẬP LÀM VĂN Tiết 51: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I/ Mục tiờu: - Biết viết tiếp cỏc lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch. - Biết phõn vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch. III/ Cỏc hoạt động dạy học: A- Kiểm tra bài cũ: Hoc sinh đọc và phõn vai diễn lại đoạn kịch Xin thỏi sư tha cho! B-Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn HS luyện tập: *Bài tập 1: - Mời 1 HS đọc bài 1. - Cả lớp đọc thầm trớch đoạn của truyện Thỏi sư Trần Thủ Độ. *Bài tập 2: - Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc nội dungBT2, Cả lớp đọc thầm. - GV nhắc HS: +SGK đó cho sẵn gợi ý về nhõn vật, cảnh trớ, thời gian, lời đối thoại giữa Trần Thủ Độ và phu nhõn. Nhiệm vụ của cỏc em là viết tiếp cỏc lời đối thoại (dựa theo 6 gợi ý) để hoàn chỉnh màn kịch. +Khi viết, chỳ ý thể hiện tớnh cỏch của hai nhõn vật: Thỏi sư Trần Thủ Độ phu nhõn và người quõn hiệu. - Một HS đọc lại 6 gợi ý về lời đối thoại. - HS viết bài vào bảng nhúm theo nhúm 4. - GV tới từng nhúm giỳp đỡ, uốn nắn HS. - Đại diện cỏc nhúm lờn đọc lời đối thoại của nhúm mỡnh. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn nhúm soạn kịch giỏi nhất viết được những lời đối thoại hợp lớ, hay và thỳ vị nhất. *Bài tập 3: - Một HS đọc yờu cầu của BT3. - GV nhắc cỏc nhúm cú thể đọc phõn vai hoặc diễn thử màn kịch. - Cả lớp và GV nhận xột, bỡnh chọn. - HS đọc. - HS nối tiếp đọc yờu cầu. - HS nghe. - HS viết theo nhúm 4. - HS thi trỡnh bày lời đối thoại. - HS thực hiện như hướng dẫn của GV. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS viết dàn ý chưa đạt về nhà sửa lại dàn ý ; cả lớp chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật trong tiết TLV tới. ĐẠO ĐỨC Tiết 26: EM YấU HOÀ BèNH(TIẾT 1) I/ Mục tiờu: Học xong bài này, HS biết: - Giỏ trị của hoà bỡnh ; trẻ em cú quyền được sống trong hoà bỡnh và cú trỏch nhiệm tham gi cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động bảo vệ hoà bỡnh do nhà trường, địa phương tổ chức. -Yờu hoà bỡnh, quý trọng và ủng hộ cỏc dõn tộc đấu tranh cho hoà bỡnh ; ghột chiến tranh phi nghĩa và lờn ỏn những kẻ phỏ hoại hoà bỡnh, gõy chiến tranh. II/ Cỏc h ... . Kiểm tra bài cũ: 1 em lờn bảng C. Bài ụn 1. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu tiết học. 2. Hướng dẫn HS ụn luyện Bài tập 1. Tớnh 5 giờ 4 phỳt 4,3 giờ 3 phỳt 5 giõy x x x 6 4 7 . .. . 2 giờ 23 phỳt 2,5 phỳt 5 6 .. . Hay .. Bài 2. Một tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phỳt. Hỏi trong hai tần lễ Mai học ở lớp bao nhiờu thời gian ? Bài giải Một tuần lễ Mai học hết số thời gian là : 25 x 40 = 1000 ( phỳt) Hai tuần lễ Mai học hết số thời gian là : 1000 x 2 = 2000 ( phỳt ) 2000 phỳt = 33 giờ 20 phỳt Đỏp số : 33 giờ 20 phỳt Bài 3. Một mỏy đúng đồ hộp cứ 5 phỳt tỡ đúng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiờu thời gian để mỏy đú đúng được 12000 hộp ? 3. Nhận xột dặn dũ: - GV nhắc lại ND bài, - NX tiết học - Hỏt - N ờu c ỏch t ớnh vận tốc - Lớp nhận xột - HS nờu yờu cầu bài tập và nờu cỏch tớnh - HS làm bài tập vào vở - 3 HS lờn bảng giải - lớp nhận xột - 1 HS nờu yờu cầu bài tập - nờu túm tắt và cỏch giải - HS làm bài vào vở , - 1 trỡnh bày bài lờn bảng , lớp nhận xột 1 HS đọc đề bài và nờu cỏch giải - HS làm bài tập vào vở - 1 HS lờn bảng giải - Lớp nhận xột - HS khỏ giỏi nờu đề toỏn làm bài và chữa bài - HS về ụn bài và xem lại bài (Tiếng Việt ) Tiết 92: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIấN KẾT CÂU I . Mục tiờu: - Củng cố cho Hs kiến thức về liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ - Biết sử dụng cỏch thay thế từ ngữ để liờn kết cõu II. Đồ dựng dạy học : -Bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học A.Ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ C. Dạy bài ụn 1- Giới thiệu bài : 2- HD học sinh luyện tập Bài 1. Viết một đoạn văn ngắn cú 4-5 miờu tả cảnh đẹp quờ hương trong đú cú sử dụng những từ ngữ được lặp lại để liờn cõu và gạch chõn dưới những từ ngữ đú. - GV nhận xột đỏnh giỏ Bài 2. Hóy thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi cõu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ cú giỏ trị tương đương để đảm liờn kết mà khụng lặp từ: (1)Vợ An Tiờm lo sợ vụ cựng. (2)Vợ An Tiờm bảo An Tiờm: - (3) Thế này thỡ vợ chồng mỡnh chết mất thụi. (4) An Tiờm lựa lời an ủi vợ: - (5) Cũn hai bàn tay, vợ chồng chỳng mỡnh cũn sống được. - GV nhận xột đỏnh giỏ chốt lại lời giải đỳng: 1. Vợ An Tiờm lo sợ vụ cựng. 2. Nàng bảo chồng 3- Thế này thỡ vợ chồng mỡnh chết mất thụi . 4.An Tiờm lựa lời an ủi vợ. 5 – Cũn hai bàn tay, vợ chồng chỳng mỡnh cũn sống được. 3. Củng cố dặn dũ: nhận xột tiết học - Hỏt - 2 Hs nờu lại kiến thức về cỏch liờn kết cõu bằng cỏch thay thế từ ngữ - 1,2 HS nờu yờu cầu bài tập - HS xỏc định yờu cầu của bài - HS chia 4 nhúm và thảo luận làm bài tập theo nhúm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột bổ sung. - HS nờu yờu cầu bài tập - HS suy nghĩ làm bài cỏ nhõn - 1 HS làm bài phiếu - HS trữa bài - lớp nhận xột - HS về ụn bài và chuẩn bài sau Sáng Thứ sáu ,ngày 5 tháng 3 năm 2010 Toán Tiết 130: VẬN TỐC I/ Mục tiờu: Giỳp HS: - Bước đầu cú khỏi niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. - Biết tớnh vận tốc của một chuyển động đều. II/Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con BT 1 tiết trước. B-Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2. Hỡnh thành khỏi niệm: a)Bài toỏn 1: - GV nờu vớ dụ(SGK). - HDHS phõn tớch bài toỏn và nờu cỏch giải: ? Muốn biết trung bỡnh mỗi giờ ụ tụ đú đi được bao nhiờu km phải làm TN? - GV: Ta núi vận tốc TB hay vận tốc của ụ tụ 42,5 km trờn giờ viết tắt là : 42,5 km/ giờ. - GV ghi bảng: Vận tốc của ụ tụ là: 170 : 4 = 42,5 (km). ? Đơn vị vận tốc của bài toỏn này là gỡ? ? Nếu quóng đường là s, thời gian là t, vận tốc là v, thỡ v được tớnh như thế nào? b)Vớ dụ 2: - GV nờu VD (SGK) - Hướng dẫn HS thực hiện. - Cho HS thực hiện vào giấy nhỏp. - Mời một HS lờn bảng thực hiện. ? Đơn vị vận tốcc trong bài này là gỡ? - Cho HS nhắc lại cỏch tớnh vận tốc. - HS nờu cỏch giải và bài giải. TB mỗi giờ ụ tụ đi được là: 170 : 4 = 42,5 (km) Đỏp số: 42,5 km +Là km/giờ +V được tớnh như sau: v = s : t - HS thực hiện: Vận tốc chạy của người đú là: 60 : 10 = 6 (m/giõy) +Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giõy 3-Luyện tập: *Bài tập 1 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xột. *Bài tập 2 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào nhỏp. - Cho HS đổi nhỏp, chấm chộo. - Cả lớp và GV nhận xột. *Bài tập 3 (139): - Mời 1 HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm vào vở. - Mời một HS lờn bảng chữa bài. - Cả lớp và GV nhận xột. - 1 HS đọc bài toỏn. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn. Bài giải: Vận tốc của xe mỏy là: 105 : 3 = 35 (km/giờ) Đỏp số: 35 km/giờ. - 1 HS đọc bài toỏn. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn Bài giải: Vận tốc của mỏy bay là: 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ) Đỏp số: 720 km/giờ. - 1 HS đọc bài toỏn. - HS làm bài và chữa bài theo hướng dẫn Bài giải: 1 phỳt 20 giõy = 80 giõy Vận tốc chạy của người đú là: 400 : 80 = 5 (m/giõy) Đỏp số: 5m/giõy. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa học và chuẩn bị bài giờ sau. Khoa học Tiết 52: SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT Cể HOA I/ Mục tiờu: Sau bài học, HS biết: - Núi về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hỡnh thành hạt và quả. - Phõn biệt hoa thụ phấn nhờ cụn trựng và hao thụ phấn nhờ giú. II/ Đồ dựng dạy học: - Hỡnh trang 106, 107 SGK. - Sưu tầm hoa thật hoặc tranh ảnh về hoa. III/ Cỏc hoạt động dạy học: A-Kiểm tra bài cũ: ? Phõn biệt nhị và nhuỵ? B-Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu của tiết học. 2-Luyện tập: *Hoạt động 1: Thực hành làm BT xử lớ thụng tin trong SGK. - Bước 1: +- GV yờu cầu HS đọc thụng tin trang 106 SGK và chỉ vào hỡnh 1 để núi với nhau về: sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hỡnh thành hạt và quả. - Bước 2: Làm việc cả lớp +Từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. +Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung. -Bước 3: Làm việc cỏ nhõn + GV yờu cầu HS làm cỏc BT trang 106 SGK. + Mời một số HS chữa bài tập. *Hoạt động 2: Trũ chơi “ Ghộp chữ vào hỡnh” - Bước 1: HS chơi ghộp chữ vào hỡnh cho phự hợp theo nhúm 7. GV phỏt cho cỏc nhúm sơ đồ sự thụ phấn của hoa lưỡng tớnh và cỏc thẻ cú ghi sẵn chỳ thớch. HS thi đua gắn, nhúm nào xong thỡ mang lờn bảng dỏn. - Bước 2: Làm việc cả lớp +Từng nhúm giới thiệu sơ đồ cú gắn chỳ thớch của nhúm mỡnh. +GV nhận xột, khen ngợi nhúm nào làm nhanh và đỳng. *Hoạt động 3: Thảo luận - Bước 1: Làm việc theo nhúm 4 + Cỏc nhúm thảo luận cõu hỏi T107/ SGK. + Nhúm trưởng điều khiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh T107 /SGK và cỏc hoa thật sưu tầm được đồng thời chỉ ra hoa nào thụ phỏn nhờ giú, hoa nào thụ phấn nhờ cụn trựng. - Bước 2: Làm việc cả lớp + Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm mỡnh. + Cả lớp và GV nhận xột, bổ sung. - HS trao đổi theo cặp dưới sự hướng dẫn của GV. - HS trỡnh bày. - HS làm BT theo yờu cầu. Đỏp ỏn: 1- a ; 2- b ; 3- b ; 4- a ; 5- b - HS chơi trũ chơi theo hướng dẫn - HS thảo luận theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài sau. KỂ CHUYỆN Tiết 26: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I/ Mục tiờu: 1-Rốn kĩ năng núi: - Biết kể bằng lời của mỡnh một cõu chuyện đó nghe, đó đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dõn tộc Việt Nam. - Hiểu cõu chuyện, biết trao đổi với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. 2-Rốn kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn. II/ Đồ dựng dạy học: - Một số truyện, sỏch, bỏo liờn quan. - Bảng phụ ghi tiờu chuẩn đỏnh giỏ bài kể chuyện. III/ Cỏc hoạt động dạy học: A-Kiểm tra bài cũ: HS kể lại chuyện Vỡ muụn dõn, trả lời cõu hỏi về ý nghĩa cõu chuyện. B-Bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn HS kể chuyện: a)Hướng dẫn HS hiểu đỳng yờu cầu củađề: - Mời một HS đọc yờu cầu của đề. - GV gạch chõn những chữ quan trọng trong đề bài ( đó viết sẵn trờn bảng lớp ). - Mời 4 HS đọc gợi ý 1, 2,3, 4 trong SGK. - GV nhắc HS: nờn kể những cõu chuyện đó nghe hoặc đó đọc ngoài chương trỡnh. - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - Cho HS nối tiếp núi tờn cõu chuyện sẽkể. b)HS thực hành kể truyện, trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu truyện. - Cho HS gạch đầu dũng trờn giấy nhỏp dàn ý sơ lược của cõu chuyện. * Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện . - GV quan sỏt cỏch kể chuyện của HS cỏc nhúm, uốn nắn, giỳp đỡ cỏc em. GV nhắc HS chỳ ý kể tự nhiờn, theo trỡnh tự. Với những truyện dài, cỏc em chỉ cần kể 1-2 đoạn. * Cho HS thi kể chuyện trước lớp: +Đại diện cỏc nhúm lờn thi kể. +Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa truyện. - Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm, bỡnh chọn: + Bạn kể chuyện hay nhất. + Bạn kể chuyện tự nhiờn, hấp dẫn nhất. - HS đọc đề. Kể một cõu truyện em đó nghe hay đó đọc núi về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dõn tộc Việt Nam. - HS đọc. - HS núi tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể. - HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện. - HS thi kể chuyện trước lớp. - Trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa cõu chuyện. 3- Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện cỏc em đó tập kể ở lớp cho người thõn nghe. Chiều Thứ sáu ,ngày 5 tháng 3 năm 2010 GIÁO DỤC TẬP THỂ Tiết 26: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiờu: - Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong tuần -Phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại. II. Lờn lớp: 1.ổn định tổ chức 2.Sinh hoạt lớp: -Gv yc cán sự lớp lờn cho lớp sinh hoạt kiểm diểm cỏc hoạt động trong tuần. -Gv nhận xột chung -Lớp trưởng cho cỏc bạn về đơn vị tổ nhận xột bỡnh bầu thi đua. -Cỏc tổ về đơn vị kiểm diểm cỏc hoạt động trong tuần. -Tổ trưởng bỏo cỏo kết quả tổng hợp -Lớp trưởng tổng hợp kết quả ghi bảng lớp. * Nhận xột - Duy trỡ tỉ lệ chuyờn cần cao đạt 100%. - Đi học đỳng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp. - Cú ý thức cao trong cỏc giờ truy bài. - Cú ý thức giữ gỡn trường lớp sạch đẹp. -Thực hiện giờ ăn ngủ trưa tại trường tốt. -Thực hiện giờ thể dục giữa giờ tốt. -Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9, 10. -Chỳ ý thực hiện ăn mặc theo mựa đảm bảo sức khỏe. *Tuyờn dương ................................................................................................................ *Phờ bỡnh ................................................................................................................ III. Phương hướng tuần 27 - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 24.
Tài liệu đính kèm: