TUẦN 11
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tiết 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. MỤC TIấU:
- Đánh giá hoạt động tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Đánh giá hoạt động tuần qua.
- Các tổ trưởng đánh giá ý thức học tập, lao động của từng thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng nhận xét, tổng kết điểm thi đua của các tổ.
- GV nhận xét ưu điểm, khuyết điểm chung của cả lớp trong tuần qua về: + Ý thức học tập, lao động.
+ Việc thực hiện nề nếp, quy định chung của trường, lớp.
+ Tuyên dương những tổ, cá nhân có ý thức kỉ luật tốt.
HĐ2: Phương hướng tuần này:
- Tiếp tục duy trỡ nề nếp học tập, ra vào lớp.
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua.
- Chăm sóc tốt bồn hoa do lớp phụ trách.
tuần 11 Thứ hai ngày 24 thỏng 10 năm 2011 Tiết 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ I. MỤC TIấU: - Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ1: Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua. - Cỏc tổ trưởng đỏnh giỏ ý thức học tập, lao động của từng thành viờn trong tổ. - Tổ trưởng nhận xột, tổng kết điểm thi đua của cỏc tổ. - GV nhận xột ưu điểm, khuyết điểm chung của cả lớp trong tuần qua về: + í thức học tập, lao động... + Việc thực hiện nề nếp, quy định chung của trường, lớp... + Tuyờn dương những tổ, cỏ nhõn cú ý thức kỉ luật tốt... HĐ2: Phương hướng tuần này: - Tiếp tục duy trỡ nề nếp học tập, ra vào lớp... - Khắc phục những tồn tại trong tuần qua. - Chăm súc tốt bồn hoa do lớp phụ trỏch. ________________________________ Tiết 2 toán T 51: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố về: - Kỹ năng tớnh tổng nhiều STP, sử dụng tớnh chất của phộp cộng để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất - So sỏnh cỏc STP, giải bài toỏn với cỏc STP. II. Đồ dựng - Bảng con, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy học HĐ1: Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’) - Phỏt biểu nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất giao hoỏn. - Phỏt biểu nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp cộng cỏc STP. HĐ2: Luyện tập - Thực hành (30 -32’) a) Bảng con: * Bài 1/52 (5 - 6’) - KT: Đặt tớnh, tớnh kết quả phộp cộng nhiều STP. - Chốt: Muốn cộng nhiều số thập phõn em làm thế nào? b) VBT * Bài 2/52 (7 - 8’) - KT: Vận dụng tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp cộng STP để tớnh nhanh. - Chốt: Em đó vận dụng tớnh chất nào để tớnh nhanh? c) Vở: * Bài 3/52 (5 - 7’) - KT: Cộng 2 STP, điền dấu. - Chốt: Để điền dấu đỳng vào ụ trống em đó làm thế nào? * Bài 4/52 (10’) - KT: Giải toỏn với cộng nhiều STP. - Chốt: Cỏch làm. Dự kiến sai lầm: HS còn lúng túng khi giải toán. Biện pháp khắc phục: Cho HS đọc, tìm hiểu kĩ đề, GV dùng câu hỏi định hướng nếu cần. HĐ3: Củng cố (2-3’) - Khi cộng hai hay nhiều STP ta cần chỳ ý gỡ? - Để tớnh nhanh một tổng nhiều STP ta vận dụng tớnh chất nào? Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: .......... .. .................................................................................................................................... __________________________________ Tiết 3 tiếng anh giáo viên chuyên dạy ______________________________ Tiết 4 TẬP ĐỌC CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I. Mục đớch yờu cầu - Đọc lưu loỏt và diễn cảm toàn bài, phự hợp với tõm lý nhõn vật và nội dung bài văn. - Hiểu một số từ ngữ: săm soi, cầu viện. - Nội dung: Vẻ đẹp của cõy cối, hoa lỏ trong khu vườn nhỏ, tỡnh cảm yờu quý thiờn nhiờn của 2 ụng chỏu. II. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ( 1- 2’). - Chủ điểm hụm nay chỳng ta học cú tờn gọi là gỡ? - Tờn chủ điểm núi lờn điều gỡ? - Bài tập đọc đầu tiờn trong chủ điểm này là bài “ Chuyện một khu vườn nhỏ” 2. Hướng dẫn luyện đọc đỳng ( 10 - 12’). *1 HS khỏ đọc – lớp đọc thầm chia đoạn. ? Bài chia làm mấy đoạn? + Đ1: cõu 1 + Đ2: Tiếp theo đến là vườn + Đ3: phần cũn lại * HS đọc nối tiếp đoạn * Luyện đọc từng đoạn * Đoạn 1: - Từ : rủ rỉ - HS đọc đoạn 1 * Đoạn 2: - Từ: lỏ nõu - > gọi H đọc - HD: Đọc đỳng cỏc từ ngữ, ngắt nghỉ đỳng dấu cõu. -> Gọi H đọc * Đoạn 3: - Từ: lỳi rớu -> Gọi H đọc cõu chứa từ - săm soi nghĩa là gỡ? - cầu viện là thế nào? - HD: Đọc đỳng cỏc cõu kể, cõu hỏi, cõu cảm * Đọc nhúm đụi * Đọc toàn bài: đọc trụi chảy, ngắt nghỉ đỳng dấu cõu , giữa cỏc cụm từ. *G đọc mẫu. 3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài (10- 12’) * HS đọc thầm đoạn 1+2 và cõu hỏi 1, 2. - Bộ Thu thớch ra ban cụng để làm gỡ ? - Mỗi loài cõy trờn ban cụng nhà bộ Thu cú gỡ đặc biệt ? * HS đọc to đoạn 3 và cõu hỏi 3, 4. - Vỡ sao khi thấy chim đậu ở ban cụng, Thu muốn bỏo ngay cho Hằng biết ? - Vỡ sao Thu muốn Hằng cụng nhận ban cụng nhà mỡnh cũng là vườn? - Em hiểu “ Đất lành chim đậu” như thế nào ? - Em cú nhận xột gỡ về hai ụng chỏu bộ Thu? - Bài văn muốn núi với chỳng ta điều gỡ? [ Ban cụng nhà Thu giống như một khu vườn nhỏ bởi cú cõy cối, sự bỡnh yờn và mụi trường thiờn nhiờn sạch sẽ. Bằng tỡnh yờu thiờn nhiờn, hoa lỏ mỗi gia đỡnh chỳng ta đều cú thể tạo một khu vườn dự chỉ nhỏ nh khu vườn trờn ban cụng nhà Thu thỡ mụi trường sống xung quanh ta sẽ trong lành, tươi đẹp hơn. - Nờu ND chớnh của bài ? 4. Hướng dẫn đọc diễn cảm ( 10 - 12’) * Đoạn 1: Giọng nhớ nhảnh, hồn nhiờn * Đoạn 2: Nhấn giọng ở 1 số từ ngữ gợi tả đặc điểm của từng cõy. * Đoạn 3: - Giọng Thu : hồn nhiờn, nhớ nhảnh - Giọng ụng: hiền từ, chậm rói * GV đọc mẫu toàn bài. - Gọi H đọc – G cho điểm - Tổ chức cho H thi đọc diễn cảm, phõn vai. C. Củng cố, dặn dũ (2 - 4’) - Nhận xột tiết học - Về nhà luyện đọc . - Chuẩn bị bài sau Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: .......... .. .................................................................................................................................... ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 Tiết 1 toán T 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết cỏch thực hiện phộp trừ hai STP. - Bước đầu cú kỹ năng trừ hai STP và vận dụng kỹ năng đú trong giải bài toỏn cú nội dung thực tế. II. Đồ dựng - GV : Bảng phụ - HS : Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’) - Bảng con: Đặt tớnh rồi tớnh: 68 - 49 ; 123 - 34 - Nờu cỏch trừ? HĐ2: Bài mới (13 - 15’) 2.1: Hỡnh thành phộp trừ 2 STP: - Dựa vào bài toỏn (VD1), HS suy nghĩ và nờu phộp tớnh: 4,29 -1,84 = ? (m) - Nhận xột phộp tớnh? ( Là phộp trừ 2 STP ) - GV hợp tỏc HS tỡm cỏch thực hiện phộp tớnh: + Chuyển đổi về số tự nhiờn để tỡm kết quả theo cm + Đổi kết quả từ cm về m. 2.2: Hướng dẫn HS cỏch đặt tớnh và tớnh với 2 STP: - Tương tự cỏch cộng 2 STP, em nờu cỏch đặt tớnh? - HS thực hiện trừ như trừ số tự nhiờn; Lưu ý viết dấu phẩy ở hiệu. - Nờu cỏch trừ 2 STP? 2.3: Vớ dụ 2: 45,8 - 19,26 = ? - Nờu sự giống và khỏc nhau giữa VD1 và VD2? ( Lưu ý SBT khuyết hàng phần trăm ta coi 45,8 là 45,80 ) - Áp dụng cỏch thực hiện trờn HS thực hiện vào bảng con. - Muốn trừ 2 STP ta làm thế nào? Chốt cỏch làm; HS đọc ghi nhớ, chỳ ý SGK/53 HĐ3: Luyện tập - Thực hành (15 - 17’) a) Bảng con: * Bài 1/54 ( 5’) - KT: Trừ 2 STP. - Chốt: Nờu cỏch trừ 2 STP? b) Vở: * Bài 2/54 ( 6’) - KT: Đặt tớnh rồi tớnh. - Chốt: Lu ý cách đặt tính. * Bài 3/54 ( 6’) - KT: Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến trừ 2 STP. - Chốt: Cỏch làm. Dự kiến sai lầm: HS còn lúng túng khi đặt tính, thực hiện phép trừ đối với phép tính có số bị trừ ít chữ số hơn số trừ. Biện pháp khắc phục: Cho nhiều HS nhắc lại phần chú ý. HĐ4: Củng cố (3-5’) - Muốn trừ 2 STP ta làm thế nào? - Khi đặt tớnh trừ số tự nhiờn cho STP cần chỳ ý gỡ? Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ _____________________________ Tiết 2 CHÍNH TẢ (nghe - viết) LUẬT BẢO VỆ MễI TRƯỜNG I. Mục đớch, yờu cầu - Nghe - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn viết bài “Luật bảo vệ mụi trường”. - ễn lại cỏch viết cỏc từ ngữ chứa tiếng cú õm đầu l/n. II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ, Vở BTTV. III. Cỏc hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài(1 - 2’) 2. Hớng dẫn chớnh tả ( 10 - 12’) - GV đọc mẫu bài viết. - Điều 3 khoản 3 luật bảo vệ mụi trường núi về điều gỡ? (trỏch nhiệm bảo vệ mụi trường ở Việt Nam của cỏc tổ chức, cỏ nhõn trong và ngoài nước). - Hướng dẫn viết chữ ghi tiếng khú: mụi trường, ứng phú, suy thoỏi, tiết kiệm - HS đọc phỏt õm -> phõn tớch - GV đọc cho HS viết bảng con. 3. Viết chớnh tả (14 - 16’) - Hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS viết - HS viết bài 4. Chấm, chữa(3-5’) - GV đọc cho HS soỏt lỗi - HS soỏt lỗi bằng bỳt chỡ - HS đổi vở soỏt lỗi - Chữa lỗi - Chấm 1 số bài (8-10 bài) – nhận xột. 5. Hướng dẫn bài tập chớnh tả ( 7 - 9’) * Bài 2 (a) - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập. - HS làm bài vào vở - GV chốt cỏc từ ngữ đỳng: * Bài tập 3 - HS nờu yờu cầu của bài tập? - Yờu cầu HS làm vào vở,1 HS làm bảng phụ. - Nhận xột bài làm trờn bảng phụ, GV chốt cõu trả lời đỳng. 6. Củng cố- dặn dũ (1 - 2”) - GV nhận xột tiết học - Dặn HS ghi nhớ những từ vừa tỡm được Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: .. .. .................................................................................................................................... __________________________________ Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ĐẠI TỪ XƯNG Hễ I. Mục đớch yờu cầu - Nắm được khỏi niệm: Đại từ xưng hụ - Nhận biết được đại từ xưng hụ trong đoạn văn, bắt đầu biết sử dụng đại từ xưng hụ thớch hợp trong một văn bản ngắn. II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ, Vở BTTV. III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2 – 3”) ? Đại từ dựng để làm gỡ ? Cho vớ dụ 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới a. Giới thiệu bài (1- 2’) b. Hỡnh thành khỏi niệm( 10-12’) Nhận xột: * Bài tập 1: - HS trả lời, nhận xột, bổ sung. * Bài tập 2: - Đọc lại lời núi của nhõn vật và nhận xột thỏi độ của từng nhõn vật ? - Cả lớp nhận xột. - Giỏo viờn chốt ý đỳng: => Ngoài cỏch dựng đại từ để xưng hụ, ngời Việt Nam cũn dựng cỏc danh từ chỉ người để xưng hụ theo thứ bậc, tuổi tỏc, giới tớnh: ụng, bà, anh , chị ....cỏch dựng ĐTXH cũn thể hiện thỏi độ của người đú với hoặc đối tượng cần nhắc tới=> do đú khi núi chuyện chỳng ta cần thận trọng trong dựng từ * Bài tập 3: - HS đọc yờu cầu bài - HS trao đổi nhúm đụi - HS nối tiếp nhau trả lời - Giỏo viờn ghi những từ ngữ đỳng => Khi xưng hụ cỏc em cần chỳ ý điều gỡ? Vỡ sao? - Đại từ xưng hụ dựng để làm gỡ? Khi dựng đại từ xưng hụ ta cần chỳ ý điều gỡ? - Học sinh đọc ghi nhớ SGK/105 3. Hướng dẫn luyện tập ( 20-22’) * Bài 1/106 ( 10’) - HS đọc yờu cầu bài - Đọc thầm đoạn văn: gạch chõn dưới cỏc đại từ xưng hụ và nhận xột về thỏi độ, tỡnh cảm của nhõn vật. - Giỏo viờn chốt ý đỳng ð Qua cỏch xưng hụ chỳng ta biết được điều gỡ? *Bài 2/106 ( 10-12’) - Gọi HS nờu ... ___________________________ Tiết 2 THỂ DỤC GIÁO VIấN CHUYấN DẠY __________________________________ Tiết 3 TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I. Mục đớch yờu cầu - Biết rỳt kinh nghiệm về bố cục, trỡnh tự miờu tả, cỏch diễn đạt, cỏch trỡnh bày, lỗi chớnh tả. - Cú khả năng phỏt hiện và sửa lỗi trong bài làm của mỡnh, của bạn - Nhận biết được ưu điểm của 1 bài văn hay, viết lại được đoạn văn cho hay hơn. II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ - Vở BTTV. III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3 phỳt) - Khụng kiểm tra 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới a. Giới thiệu bài (1 – 2”) b. Hướng dẫn tỡm hiểu đề bài (3 – 5”) - Giỏo viờn chộp đề TLV đó kiểm tra - Đề bài thuộc thể loại văn gỡ ? - Trọng tõm của bài ? c. Nhận xột chung (6 – 8”) * Ưu điểm: - Xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài - Bố cục bài văn đầy đủ, rừ ràng. - Tả theo trỡnh tự hợp lý, đó dựng đợc một số từ ngữ gợi tả để làm nổi bật cảnh vật. - Một số bài văn cũn lồng theo cảm xỳc khi tả, sử dụng một số biện phỏp nghệ thuật làm cho bài văn thờm sống động. * Nhược điểm: - Một số bài viết cũn sơ sài, ý văn cũn lộn xộn. - Một số bài cha biết chọn lọc từ ngữ nờn nội dung cũn đơn điệu, ớt hỡnh ảnh đẹp. - Một số em hỡnh ảnh chưa hay, chưa chớnh xỏc. * Cụng bố điểm: d. Hướng dẫn học sinh sửa chữa 1 số lỗi (20 – 22”) e. HS tự sửa lỗi trong bài mỡnh (3 – 5”) 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ ( 2-4 phỳt) - NX tiết học. - Về nhà : chọn 1 đoạn văn trong bài để viết lại cho hay hơn. - Chuẩn bị tiết học sau. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________________ Tiết 4 ĐẠO ĐỨC ễN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA Kè I I. Mục tiờu: Học xong bài này, học sinh cú khả năng: - ễn lại cỏc kĩ năng đó được học ở giữa học kỳ I - Thực hành kĩ năng giữa Kỡ I. II. Đồ dựng dạy học - Phiếu học tập của học sinh. III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: ? Hóy kể một tấm gương hoặc một cõu chuyện núi về tỡnh bạn đẹp? ? Em sẽ làm gỡ để cú tỡnh bạn đẹp? - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới Hoạt động 1: ễn tập kĩ năng giữa kỡ I 1. Mục tiờu: Giỳp học sinh ụn tập cỏc kĩ năng đó được học ở giữa học kỡ I. Hiểu rừ hơn cỏc kĩ năng này. 2. Cỏch tiến hành: - Chia nhúm yờu cầu học sinh thảo luận, điền vào phiếu học tập - Đại diện trỡnh bày. - Nhận xột, bổ sung. Cõu1: Điền cỏc biểu hiện thể hiện cỏc kĩ năng đó học TT CÁC KĨ NĂNG ĐÃ HỌC CÁC BIỂU HIỆN 1 Em là học sinh lớp 5 2 Cú trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh 3 Cú chớ thỡ nờn 4 Nhớ ơn tổ tiờn 5 Tỡnh bạn Cõu 2: Trả lời cỏc cõu hỏi sau: ? Là học sinh lớp 5, em phải làm gỡ? ? Vỡ sao em phải cú trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh? ? Em cú những khú khăn gỡ trong học tập? Hóy nờu những biện phỏp khắc phục khú khăn đú? ? Vỡ sao phải nhớ ơn tổ tiờn? ? Làm thế nào để giữ tỡnh bạn đẹp? Cõu 3: Tỡm cỏc cõu tục ngữ, ca dao về chủ đề " Biết ơn tổ tiờn". - cõu chuyện, một tấm gương hoặc cỏc cõu ca dao tục ngữ, bài thơ, bài hỏt ... núi về tỡnh bạn đẹp 3. Kết luận: Chỳng ta đó được học 5 kĩ năng ở 5 bài: Em là học sinh lớp 5, Cú trỏch nhiệm về việc làm của mỡnh, Cú chớ thỡ nờn, Nhớ ơn tổ tiờn, Tỡnh bạn. Hoạt động 2: Thực hành cỏc kĩ năng giữa kỡ I 1. Mục tiờu: Học sinh thực hành cỏc kĩ năng đó được học ở giữa học kỡ I. 2. Cỏch tiến hành: - Chia nhúm. Yờu cầu học sinh tự đa ra cỏc tỡnh huống và đúng vai về cỏc kĩ năng đó học ở học kỡ II, yờu cầu cỏc bạn nhúm khỏc giải quyết - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm - Thảo luận nhúm - Chuẩn bị đúng vai - Cỏc nhúm đưa ra tỡnh huống cho nhúm bạn giải quyết - Nhận xột, bổ sung 3. Kết luận: Tuyờn dương những nhúm cú tỡnh huống hay, những nhúm cú cỏch giải quyết hay. 3. Hoạt động tiếp nối: Thực hiện tất cả cỏc kĩ năng đó được học ở giữa học kỳ I ______________________________________ Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012 Tiết 1 toán T 55: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIấN I. Mục tiờu:Giỳp HS: - Nắm được quy tắc nhõn một STP với một số tự nhiờn. - Bước đầu hiểu ý nghĩa của phộp nhõn một STP với một số tự nhiờn. II. Đồ dựng - GV : Bảng phụ - HS : Bảng con III. Cỏc hoạt động dạy học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3-5’) - Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc? - Bảng con: Đặt tính rồi tính: 12 x 3 HĐ2: Bài mới (15’) 2.1: Hình thành phép nhân: - HS đọc bài toỏn suy nghĩ và nờu phộp tớnh 1,2 ´ 3 = ? (m). - HS thảo luận nhúm tự tỡm kết quả đ chuyển đổi về số tự nhiờn để tớnh kết quả (dm) đ Đổi kết quả dm đ m. 2.2: Hướng dẫnHS cỏch đặt tớnh - Đặt dấu phẩy vào kết quả 2.3: Vớ dụ 2 : HS thực hiện vào BC. - Muốn nhõn 1 STP với 1 số tự nhiờn ta làm thế nào? HS đọc SGK; GV chốt theo 2 bước. HĐ3: Luyện tập - Thực hành (18”) a) Bảng con: * Bài 1/56 (5 - 7”) - KT: Nhõn 1 STP với 1 STN - Chốt: Muốn nhõn 1 STP với 1 STN em làm thế nào? b) Vở: * Bài 2/56 (3 - 5”) - KT: Tớnh đỳng kết quả phộp nhõn. Nhận xột kết quả: 2,389 ´ 10. - Chốt: Cỏch nhõn 1 STP với 1 STN. * Bài 3/56 (6 – 8”) - KT: Giải toỏn cú liờn quan đến nhõn 1 STP với 1 STN. - DKSL: Lời giải Dự kiến sai lầm: Quờn dấu phẩy ở tớch. Biện phỏp khắc phục: Cho nhiều HS nhắc lại quy tắc. HĐ4: Củng cố (1 – 2”) Muốn nhõn 1 STP với 1 STN em làm thế nào? Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________ Tiết 2 TIN HỌC GIÁO VIấN CHUYấN DẠY ______________________________________ Tiết 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU QUAN HỆ TỪ I. Mục đớch yờu cầu - Bước đầu nắm được khỏi niệm quan hệ từ. - Nhận biết được một vài quan hệ từ thường dựng để thấy được tỏc dụng của chỳng trong cõu. II. Đồ dựng dạy học - Bảng phụ, Vở BTTV III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3”) - Đại từ xưng hụ dựng để làm gỡ ? - Khi dựng đại từ xưng hụ cần chỳ ý điều gỡ? Cho vớ dụ ? - NX, đỏnh giỏ. 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới a. Giới thiệu bài (1-2”) b. Hỡnh thành kiến thức ( 10-12”) * Bài 1: - HS đọc yờu cầu bài. - HS thảo luận nhúm đụi: Chỉ rừ cỏc từ in đậm trong cỏc cõu dựng để làm gỡ? - HS bỏo cỏo kết quả - Lớp nhận xột, bổ sung - Giỏo viờn chốt ý đỳng => Những từ in đậm trong cỏc vớ dụ trờn dựng để nối cỏc từ với nhau hoặc nối cỏc cõu với nhau nhằm giỳp người đọc, người nghe hiểu rừ mối quan hệ giữa cỏc từ trong cõu hoặc quan hệ về ý nghĩa cỏc cõu. Cỏc từ đấy được gọi là quan hệ từ. - Quan hệ từ là gỡ? QHT dựng để làm gỡ? * Bài 2: - HS đọc yờu cầu. - Cỏc cặp từ trong cõu biểu thị quan hệ gỡ ? - HS gạch chõn dưới cặp từ quan hệ trong cỏc cõu - HS phỏt biểu ý kiến - Cả lớp nhận xột bổ sung - Trong thực tế chỳng ta cũn dựng những cặp quan hệ từ nào? Chỳng biểu thị quan hệ như thế nào? => Quan hệ từ dựng để làm gỡ ? Cho vớ dụ * Học sinh đọc ghi nhớ SGK/110 3. Hoạt động : Hướng dẫn luyện tập (20-22’) * Bài 1: - HS đọc yờu cầu bài. - HS thảo luận nhúm đụi: Gạch chõn dưới cỏc quan hệ từ trong cõu và nờu rừ tỏc dụng của chỳng ? - Chữa: - Giỏo viờn chốt ý đỳng * Bài 2: - Làm vở: chộp cả cõu gạch chõn dới cặp quan hệ từ , ghi tỏc dụng của nú ở dưới mỗi cõu. - Chữa: Nhận xột bài làm * Bài 3: - H làm bài vào vở – trỡnh bày. - Nhận xột cõu của bạn ? (dựng đỳng quan hệ từ? Nội dung cõu ? diễn đạt). - Nờu ý nghĩa quan hệ từ trong cõu của mỡnh? 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ ( 2-4”) - NX tiết học. VN tỡm và học thuộc cỏc quan hệ và và nờu tỏc dụng của chỳng. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ _______________________________ Tiết 4 tập làm văn Luyện tập làm đơn I. Mục đớch yờu cầu - Nhớ được cỏch trỡnh bày một lỏ đơn - Biết cỏch viết 1 lỏ đơn , biết trỡnh bày gọn, rừ, đầy đủ nguyện vọng trong đơn. II. Đồ dựng dạy học - Một số mẫu đơn đó học lớp 3. - Bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn. III. Cỏc hoạt động dạy học 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3”) - Khụng kiểm tra 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới a. Giới thiệu bài (1- 2”) b. Hướng dẫn luyện tập (32 – 34”) a. Tỡm thiểu bài - HS đọc to đề bài và cỏc gợi ý SGK - HS quan sỏt 2 bức tranh và mụ tả lại những gỡ vẽ trong tranh. - GV treo bảng phụ trỡnh bày sẵn mẫu đơn. Trớc tỡnh trạng mà bức tranh mụ tả, em hóy giỳp đỡ bỏc trưởng thụn làm đơn kiờn nghị để cỏc cơ quan cú thẩm quyền giải quyết. b. Xõy dựng mẫu đơn - Hóy nờu những quy định bắt buộc khi viết đơn - Theo em, tờn của đơn là gỡ? - Nơi nhận đơn em viết những gỡ? - Người viết đơn ở đõy là ai? - Tại sao em viết đơn nhưng lại khụng ghi tờn em? - Phần lớ do viết đơn em sẽ viết những gỡ? - Hóy nờu lớ do viết đơn cho 1 trong 2 đề bài tờn. c. Thực hành viết đơn - GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu đơn Lu ý HS: Trỡnh bày lớ do viết đơn ngắn gọn rừ, cú sức thuyết phục - HS trỡnh bày: - Cả lớp nhận xột: + về nội dung + cỏch trỡnh bày + diễn đạt - GV nhận xột, cho điểm 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ ( 2-4”) - Nhận xột tiết học - Về nhà hoàn thiện lại lỏ đơn của mỡnh. Rỳt kinh nghiệm giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ___________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: