Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 12

Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 12

· Biết nân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 . . .

· Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân

II/ Chuẩn bị :

· GV : bảng phụ

· HS : Xem trước bài

III/ KIỂM TRA BI CŨ

Nhắc lại cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.

2 HS ln bảng giải 4,19 x 6; 7,9 x 17

 Nhận xét – ghi điểm

 IV/Hoạt động dạy & học

 

doc 47 trang Người đăng hang30 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Nhân một số thập phân với 10,100,1000
Thứ 3
54
Luyện tập
Thứ 4
54
Nhân một số thập phân với một số thập phân
Thứ 5
54
Luyện tập
Thứ 6
54
Luyện tập
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
NHÂN SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000
I/Mục tiêu :
Biết nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 . . . 
Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân
II/ Chuẩn bị :
GV : bảng phụ
HS : Xem trước bài
III/ KIỂM TRA BÀI CŨ
Nhắc lại cách nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.
2 HS lên bảng giải 4,19 x 6; 7,9 x 17
 Nhận xét – ghi điểm
 IV/Hoạt động dạy & học
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Hđộng 1: Hình thành qui tắc nhân nhẩm
 Nêu phép tính (Ví dụ 1) ghi bảng
 27, 867 x 10 = ?
Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính
Yêu cầu HS nhận xét giữa 27,867 và 278,670
Chốt – yêu cầu nêu cách nhân nhẩm 1 số thập phân với 10
 * Ví dụ 2: ghi bảng 53,286 x 100 = ?
Qua 2 ví dụ trên ta thấy muốn nhân một số thập phân cho 10, 100, 1000 ta làm thế nào?
Chốt- nhấn mạnh :chuyển dấu phẩy sang bên phải 
* HS nắm được cách nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000.
*Họat động 2: Thực hành
 Bài 1/ 
Thống nhất kết qủa- nhấn mạnh qui tắc nhân nhẩm
Bài tập 2/ Yêu cầu HS làm vào vở - 1 HS làm bảng phụ
 Chấm vở - nhận xét
GV nhận xét
1 HS lên bảng đặt tính và tính
Nhận xét như SGK
Chuyển dấu phẩy sang phải 1 chữ số
HS tự tìm kết quả - nêu nhận xét như SGK
HS nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000.
1, 2 hs nhắc lại : Muốn nhân nhẩm 1 số thập phân cho 10, 100, 1000
2 hs nêu miệng kết quả nhân nhẩm
 Nhận xét 
Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
Nêu cách làm-làm vào vở
Sửa chữa
10,4 dm =104 cm
12,6 m = 1260cm
 0,856 m = 85,6 cm
 5,75 dm = 57,5 cm
HS khá giỏi làm thêm BT3
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nêu lại qui tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000
 Giáo dục tư tưởng HS
 Dặn HS : làm thêm BT3- vở bài tập
 Chuẩn bị : Luyện tập
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 
Ngày dạy :	
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
Nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm
Giải bài tốn cĩ ba bước tính
II/Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
HS : Xem trước bài
 III/ Kiểm tra bài cũ:
2 hs nhắc lại qtắc nhân nhẩm STP với 10, 100, 1000
Tính nhẩm : 1,6 x 10 ; 5,3 x 100 ; 3,27 x 1000
Nhận xét – ghi điểm
IV/Hoạt động dạy & học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Họat động 1: Ơn tập nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000
 Bài tập 1a)
Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
 Nhận xét kết luận 
* Củng cố nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000
 * Hoạt động 2 : Ơn nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm ( BT 2a,b)
 GV ghi đề bài lên bảng
 Nhận xét chốt ý đúng
* Chốt : Biết nhân một số thập phân với một số trịn chục, trịn trăm
*Họat động 3:bài 3
Hướng dẫn hs cách giải
Yêu cầu HS giải vào vở
Chấm 1 số vở – nhận xét
Phát biểu qtắc nhân nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000
HS nêu kết quả nhân nhẩm
2 hs lên bảng làm -Nhận xét sửa chữa
 x x 
 384,50 10080,0
Nêu cách nhân số thập phân với số tròn chục
1 hs đọc đề, 1 hs lên bảng tóm tắt
Tự làm vào vở
1 hs làm trên bảng – sửa chữa
Bài giải
Trong 3 giờ đầu người đi xe đạp đi được:
 10,8 x 3 = 32,4 (km)
Trong 4 giờ sau người đi xe đạp đi được 
 9,52 x 4 = 38,08 (km)
Số km người đi xe đạp đi :
 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
 Đáp số : 70,48 km.
HS khá giỏi làm BT4
V/ Củng cố, dặn dò :
 Giáo dục HS
 Dặn HS : làm lại bài tập – chuẩn bị : Nhân một số thập phân với một số thập phân
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :	
Ngày dạy :	
NHÂN SỐ THẬP PHÂN VỚI SỐ THẬP PHÂN
I/Mục tiêu :
Biết nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
Biết phép nhân 2 số thập phân cĩ tính chất giao hốn
Rèn HS tính cẩn thận chính xác
II/Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ- SGK
HS : Xem trước bài
 III/ Kiểm tra bài cũ:
 Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân số thập phân với số trịn chục, trăm..
 Đặt tính rồi tính : 12,6 x 80 ; 75,1 x 300
 Nhận xét – ghi điểm
 IV/Hoạt động dạy &học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Họat động 1: Hình thành quy tắc nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
 GV nêu ví dụ 1 (SGK)
 Gợi ý HS đổi đơn vị đo, chuyển thành phép nhân 2 số tự nhiên : 64 x 48 = 3072 (dm2) = 30,72 m2
 Yêu cầu HS rút ra nhận xét cách nhân một số thập phân với số thập phân
Chốt : Rút ra qtắc nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
Nêu ví dụ 2 :
 4, 75 x 1,3 =?
Lưu ý hs 3 thao tác :
Nhân như nhân số tự nhiên
Đếm số ở phần thập phân
Tách ở tích.
* Chốt : Hs nắm được cách nhân một số thập phân với số thập phân
*Họat động 2: Thực hành giải tốn
 Bài tập 1a,c)
 Yêu cầu 2 HS lên bảng giải+ cả lớp làm vào vở- chấm vở - nhận xét
 Thống nhất kết qủa
Bài tập 2 ) a)GV ghi trên bảng phụ yêu cầu HS lên điền kết quả
b) Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao hốn nêu kết quả
 Nhận xét – chốt : HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập.
HS tĩm tắt- nêu cách giải
 6,4 x 4,8 = ? (m2 )
HS thực hiện các bước như SGK
Nhận xét, so sánh kết quả, nêu cách nhân 1 số thập phân với một số thập phân.
1 hs nhắc lại qui tắc nhân
HS vận dụng qui tắc tự thực hiện 
Nhắc lại quy tắc nhân (3, 4 hs) 
Hs tự làm 3’
Đổi chéo vở kiểm tra 
3 hs lên bảng_ một hs nêu miệng kết qủa
Nhắc lại qtắc nhân và 3 thao tác cần lưu ý
HS làm vào vở- sửa chữa
HS lên điền kết quả- nhận xét
Nêu nhận xét kết quả của a x b = b x a
Phát biểu tính chất giao hốn của phép nhân
Vài hs nhắc lại tính chất giao hốn của phép nhân
Nêu miệng- nhận xét
IV/ Củng cố, dặn dò :
 HS nhắc lại qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân .Khi nhân số thập phân với một số thập phân cần lưu ý những thao tác nào?
 Giáo dục HS 
 Dặn HS : Học qui tắc – làm các bài tập cịn lại
 Chuẩn bị : Luyện tập.
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :	
Ngày dạy :	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
 * Nắm được qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
 * Biết nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
 * Rèn HS tính cẩn thận chính xác
II/ Chuẩn bị :
GV : SGK, bảng phụ
HS : Xem trước bài
III/Kiểm tra bài cũ:
 HS nhắc qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân
 Đặt tính rồi tính : 16,27 x 6,7 ; 5,3 x 0,2
 IV/ Hoạt động dạy& học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Hoạt động 1: Hình thành qui tắc nhân nhẩm một số thập phn với 0,1; 0,01; 0,001
 Nêu ví dụ – ghi bảng :
 142, 57 x 0,1=?
Hướng dẫn hs nhận xét để tìm ra kết quả ngay khơng cần đặt tính
Muốn nhân 1 số thập phân với 0,1 ta làm thế nào?
 Nêu ví dụ – ghi bảng 
 531,75 x 0,01=?
Hướng dẫn tương tự như trên
 * Qua 2 ví dụ trên, em hãy nêu cách nhân số thập phân với 0,1; 0,01; 0.001
Chốt - Rút qui tắc như SGK
Lưu ý thao tác chuyển dấu phẩy sang trái
*Hoạt động 2:Vận dụng qui tắc tính nhẩm ( 1b)
 GV ghi đề bài lên bảng – yêu cầu HS vận dụng qui tắc nhân nhẩm ghi kết quả vào vở 
 Chấm vở - nhận xét
* Tổng kết bài
 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính
 Nhận xét giữa 2 số 142,57 và 14,257
Nêu cch nhn nhẩm một số thập phn với 0,1 :Chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 chữ số.
Hs nêu qui tắc - nhận xét
2, 3 hs nhắc lại quy tắc
1 hs đọc đề – HS làm vở - nêu kết quả - sửa chữa
V/ Củng cố, dặn dò : 
Nêu qui tắc tính nhẩm 
 Chuẩn bị : Luyện tập.
Ngày soạn :	
Ngày dạy :	LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
 * Biết nhân một số thập phân với một số thập phân.
 * Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính
II/ Chuẩn bị :
GV : bài tập, bảng phụ
HS : Xem trước bài
III/Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001
Tính nhẩm : 0,7 x 0,1 ; 21,98 x 0,01 ; 23,71 x 0,001 
 IV/ Hoạt động dạy & học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
*Hoạt động 1: Tính chất kết hợp của phép nhân.
 * Bài tập 1 : GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn – yêu cầu HS lần lượt tính giá trị của (a x b) x c ; a x (b x c)
Yêu cầu nhận xét- nêu tính chất kết hợp của phép nhân
 *Bài 1 b
Yêu cầu HS áp dụng tính chất kết hợp làm vào vở
*Vận dụng tính chất kết hợp tính bằng cách thuận tiện
 * Hoạt động 2 : Tính giá trị biểu thức ( BT2 )
 Ghi bảng bài tập- gọi 2 HS lên bảng
HS nêu lại qui tắc nhân 1 số thập phân với số thập phân
2 hs lên bảng làm (mỗi em 1 cột)
 ( a x b ) x c
 a x ( b x c )
Nhận xét rút ra tính chất kết hợp của phép nhân.
2 hs khác nhắc lại.
Nêu yêu cầu
HS làm vở - sửa chữa
9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5 )
 = 9,65 x 1 = 9,65
0,25 x 40 x 9,84 = (0,25 x 40 ) x 9,84
 = 10 x 9,84 = 98,4
 7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x ( 1,25 x 80 )
 = 7,38 x 100 = 738 
 Đọc yêu cầu - Nêu thứ tự thực hiện..
2 HS lên bảng làm – sửa chữa
a )(28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4
 = 151,68
b) 28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82, = 111,50
C/ Củng cố -dặn dò:
 Dặn HS : Làm lại bài tập- chuẩn bị : luyện tập chung
 Nhận xét tiết học.
Tuần 13
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Luyện tập chung
Thứ 3
54
Luyện tập chung
Thứ 4
54
Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Thứ 5
54
Luyện tập
Thứ 6
54
Chia số thập phân cho 10,100,1000
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
Biết thực hiện phép cộng , trừ, nhân các số thập phân.
Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân
II/ Chuẩn bị :
GV : SGK, bảng phụ
HS : làm trước bài tập
III/Kiểm tra bài cũ :
 Cho đề tốn – yêu cầu HS tính : a) 7,6 x (19,4 +1,3) ; b) 58,3- 7,2 x 2,4
 Nhận xét – ghi điểm
IV/ Hoạt động dạy& học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt dộng trị
Đchỉnh
*Hoạt động 1: Ơn tập cộng trừ nhân các số thập phân 
 Bài tập 1) Yêu cầu HS lần lượt nhắc qui tắc cộng trừ nhân các số thập phân
 Yêu cầu HS tự đặt tính và tính vào vở
Thống nhất kết quả
Bài tập 2/ Yêu cầu HS nêu qui tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, 0,1; 0,01..
 * Chốt : Củng cố cộng trừ nhân, nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
* Hoạt động 2: Tính, so sánh giá trị của 2 biểu thức (Bài 4a)
 GV treo bảng phụ đã kẻ sẵn nội dung
 Hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu
 Yêu cầu HS dựa vào kết quả nhận xét
* Chốt : Củng cố cách nhân một tổng với một số
Đọc yêu cầu
Nêu cách đặt tính, cách tính.
HS làm vào vở- sửa chữa
a) b)
 404,91 53,648
c) 
 19264
 14448
 163,744
Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm số thập phân với 1 ... 
25% là tỉ số phần trăm.
Hoạt động 2: Ý nghĩa thực sự của tỉ số %.
Nêu VD2:
Trường cĩ 400 hs trong đĩ cĩ 80 hs giỏi.
Gọi 2, 3 hs lên bảng ghi.
Yc hs nhận xét.
Chốt _ Ghi bảng.
20/100 = 20 : 100
è = ?%
Số hs giỏi chiếm bao nhiêu hs tồn trường?
Chốt _ (như SGV _ vẽ hình để minh hoạ cho hs dễ hình dung).
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1.
Bài 2
-Gọi hs đọc đề.
-Gv hướng dẫn.
 -Yêu cầu lập tỉ số của 75 và 100.
 -viết thành tỉ số phần trăm.
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm là:
95:100= =95%
Đáp số:95%
Qs và nhận xét.
Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa là 25/100.
2, 3 hs nhắc lại.
Tập viết kí hiệu %.
Viết tỉ số giữa hs giỏi và hs tồn trường.
Cá nhân ghi vào nháp.
80 : 400
Chuyển thành phân số tp.
80 : 400 = 80/400 = 20/100.
Nêu tỉ số.
Viết vào nháp. Nêu miệng.
Hs nêu.
Nhận xét.
Nhắc lại cách ghi kí hiệu phần trăm.
Đọc thầm yc.
Nhĩm (2) trao đổi _ ghi kết quả vào vở bằng bút chì.
Nêu miệng.
Nhận xét.
.
Cá nhân tự làm.
Đổi chéo vở.
Nêu miệng.
V- Củng cố, dặn dị :
GV tổng kết tiết học
HS về nhà chuẩn bị bài sau
Ngày soạn:
Ngày dạy:
GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU: 
-Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Giải được các bài tốn đơn giảng cĩ nội dung tìm tỉ số phần trăm.
II. CHUẨN BỊ:
-Gv: sách giáo khoa, giáo án.
-Hs: sách giáo khoa vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Họat động của thầy 
Hoạt động của trị 
Điều chỉnh
Hoạt động 1:
a) ví dụ:
-Gọi hs đọc ví dụ.
-Gv tĩm tắt:
 Số hs tồn trường : 600
 Số hs nữ : 315
-Yêu cầu hs
 Tìm tỉ số của hs nữ và hs tồn trường.
 Lấy kết quả nhân với 100 và chia cho 100
-Gv: thơng thường người ta viết gọn cách tính như sau:
 315 : 600 = 0,525 = 52,5%
-Yêu cầu hs nêu quy tắc tính, gồm 2 bước.
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm như sau:
*Tìm thương của 315 và 600.
*Nhân thương đĩ với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
-Gọi hs nhắc lại.
b)bài tốn:
-Gọi hs đọc đề.
-Gv: khi 80kg nước biển bốc hơi hết thì thu được 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển.
-Yêu cầu hs nêu cách giải.
-Gọi hs lên bảng giải.
-Gv và hs nhận xét.
Bài giải:
Tỉ số phần trăm của lượng nước biển là:
2,8 : 80 = 0,035
0,035=3,5%
Đáp số:3,5%
Hoạt động 2: thực hành
Bài 1:
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Gv làm mẫu: 0,57 = 57%
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
Bài 2:
a) 19 và 30 b) 45 và 61
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Gv làm mẫu: 19 : 30 = 0,6333=63,33%
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
Bài 3:
-Gọi hs đọc đề.
-Yêu cầu hs nêu cách giải.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng làm.
-Gv và hs nhận xét.
 tĩm tắt:
 Lớp cĩ : 25 hs 
 Trong đĩ cĩ 13 hs nữ.
 Số hs nữ chiếm bao nhiêu phần trăm?
Bài giải:
Tỉ số phần trăm của số hs nữ và số hs cả lớp:
13 : 25 = 0,25
0,52 = 52%
Đáp số: 52%
-Đọc
-Quan sát.
-Tìm tỉ số: 315:600=0,525
-0,525x100:100=52,5:100
-Quan sát.
-Hs trả lời.
-Nhắc lại.
-Đọc.
-Lắng nghe.
-Nêu cách giải.
-Hs lên bảng giải.
-Nhận xét.
-Đọc.
-Quan sát.
Làm vào vở.
Lên bảng làm.
Nhận xét.
Đọc.
Quan sát.
Làm vào vở.
Lên bảng làm.
Nhận xét.
Đọc.
Nêu cách giải.
Làm vào vở.
Lên bảng làm.
Nhận xét.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:
-Xem lại cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
-Xem bài kế tiếp.
Tuần 16
THỨ
LỚP
Bài 
Thứ 2
54
Luyện tập
Thứ 3
54
Giải tốn về tỉ số phần trăm (tt)
Thứ 4
54
Luyện tập
Thứ 5
54
Giải tốn về tỉ số phần trăm (tt)
Thứ 6
54
Luyện tập
Ngày soạn :	
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
 - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải tốn.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ - bài tập
HS : Bài tập, xem trước bài
III/ Kiểm tra bài cũ:
 Nêu qui tắc tìm tỉ số phần trăm của 2 số 
 Áp dụng : tìm tỉ số phần trăm của số 9 và 72; 19 và 20
IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Ơn tập tính tỉ số % của hai số 
Bài tập 1) Hướng dẫn mẫu – yêu cầu HS tự giải vào vở
Nhận xét – kết luận : HS nắm các phép tính với tỉ số phần trăm
Hoạt động 2: Vận dụng giải tốn cĩ liên quan đến tỉ số phần trăm (BT2)
 Yêu cầu HS giải vào vở - chấm vở 
Tự đọc mẫu. (cá nhân)
Cá nhân tự làm vo vở - đổi vở kiểm tra
4 hs lên bảng lm - nhận xét.
1 hs đọc đề.
HS làm vào vở - 1 HS giải bảng phụ 
trình bày 
– sửa chữa
Bài giải
a) Theo kế hoạch cả năm đến hết tháng 9 thơn Hịa An đã thực hiện được là :
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90 %
b) Đến hết năm, thơn Hịa An đã thực hiện kế hoạch là :
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5 %
Thơn Hịa An đã vượt mức kế hoạch là :
117,5 % - 100 % = 17,5 %
Đáp số : a) Đạt 90%, b)117,5% vượt 17,5%
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số
 Dặn HS : Làm lại bài tập , chuẩn bị : Giải tốn về tỉ số phần trăm ( tt)
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :	
Ngày dạy :
GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT)
I/ Mục tiêu :
-Biết tìm một số phần trăm của một số.
-Vận dụng giải bài tốn đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, bài tập
HS : Bài tập, xem trước bài
III/ Kiểm tra :
Tính : a) 30% + 18,2 % , b) 60,2% - 30,2% , c) 80% : 4
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính 52,5% của 800.
Nêu ví dụ 1, ghi tĩm tắt lên bảng.
Tồn trường 100% à 800.
Hs nữ 52,5% à ?
Hướng dẫn HS ghi tĩm tắt các bước thực hiện
Hướng dẫn HS cách tính
Muốn tìm 52,5% của 800 ta làm sao?
Chốt. Qui tắc.
* Áp dụng : Đọc bài tốn SGK yêu cầu HS dựa vào cách tính trình bày cách giải
Ghi tĩm tắt lên bảng.
* Chốt cách tính một số phần trăm của một số
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1) Hướng dẫn HS tự thực hiện
Tìm 75% của 32 HS (10 tuổi)
Tìm số HS 11 tuổi
Nhận xét – chốt kết quả đúng
Bài 2) Yêu cầu HS tự giải vào vở - chấm vở- sửa chữa
Lưu ý tính tiền lãi + tiền gửi.
Quan sát
Nêu các bước thực hiện.
Thảo luận nhĩm tự tìm ra cách tính
 – trình bày cách tính như SGK
Nhận xét.
1, 2 hs phát biều qui tắc.
2 hs khác nhắc lại.
Hs tự làm (cá nhân)
Nêu kết quả. Nêu cách tính.
(Muốn tìm 0,5% của 1000000, ta)
Hs tự làm. Sửa chữa trên bảng lớp
Đọc đề bài tự làm vào vở - trình bày
Bài giải
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và số tiền lãi sau một tháng là :
5 000 000 +25 000 = 5 025 000 ( đồng )
 Đáp số : 5 025 000 đồng .
HS khá giỏi làm thêm BT3
 V/ Củng cố -dặn dị.
 Nêu lại cách tính phần trăm của một số
 Dặn chuẩn bị : Luyện tập
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn : 
Ngày dạy:	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải tốn 
II/ Chuẩn bị : 
GV ; Bảng phụ, bài tập
HS : Bài tập
III/ Kiểm tra : Nêu cách tính một số phần trăm của một số
 Cho bài tập áp dụng – HS giải bảng lớp
 IV/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1 : Ơn tập tìm tỉ số phần trăm của một số (BT1a,b)
Nhận xét – chốt cách tính phần trăm của một số
Hoạt động 2: Vận dụng giải tốn liên quan đến tỉ số phần trăm 
Bài tập 2 ) Hướng dẫn HS tự giải : tính 35 % của 120 kg
Bài tập 3 ) 
 Hướng dẫn : Tính diện tích mảnh đất
 Tính 20% của diện tích đĩ
Chấm một số vở - nhận xét
* Tổng kết bài
HS nhắc lại cách tính phần trăm của một số
HS tự làm – sửa chữa
320 x 15 : 100 = 48 (kg)
235 x 24 : 100 = 56,4 (m2)
HS tự làm vào vở - 1 HS lên bảng giải- nhận xét sửa
Đọc đề bài – giải vào vở - sửa chữa- 1 HS trình bày trên bảng
Bài giải
 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật:
 18 x 15 = 270(m2)
 Diện tích đất để làm nhà là :
 270 x 20 : 100 = 54 (m2)
 Đáp số : 54 m2.
IV/ Củng cố - dặn dị :
Dặn HS : làm lại bài tập 
Chuẩn bị : Giải tốn về tìm tỉ số phần trăm ( tiếp theo ).
 Nhận xét tiết học.
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :
GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT)
I/ Mục tiêu :
 -Biết cách tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của nĩ. 
 -Vận dụng giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của nĩ.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, SGK
HS : Xem trước bài
III/ Kiểm tra : Yêu cầu tính
 Tìm 25% của 840 – nhận xét
 IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính 1 số, biết 52,5% của nĩ là 420.
GV đọc ví dụ -ghi tĩm tắt lên bảng.
52,5% à 420học sinh
100% à học sinh ?
Chốt, thống nhất cách tính đúng hợp lý.
Muốn tìm 1 số biết 52,5% của nĩ là 420,
Chốt quy tắc.
* Giới thiệu bài tốn liên quan đến tỉ số %
Ghi tĩm tắt.
120% à 1590 ơ tơ.
100% à ơ tơ ?
* Chốt nhấn mạnh cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nĩ
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1) Yêu cầu HS vận dụng cách tính tự giải
Bài 2) yêu cầu HS tự giải vào vở- chấm một số vở - nhận xét
Nghe- quan sát
Nhĩm đơi trao đổi tự tìm ra cách tính.
Trình bày cách tính như SGK
Nhận xét.
1 hs phát biểu qui tắc tính.
2 hs nhắc lại.
1 hs đọc bài tốn 
Nêu những số liệu cĩ.
Cá nhân tự làm – trình by bi giải
1 hs nhắc lại cách tính.
Hs tự làm vào vở -Đổi chéo vở kiểm tra.
1 hs lên bảng làm bài. Nhận xét.
Đọc đề bài – giải vào vở- trình bày
IV/ Củng cố- dặn dị : 
HS nhắc lại cách tính 
Dặn chuẩn bị tiết sau.
Ngày soạn :	 
Ngày dạy :
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Biết làm ba dạng bài tốn cơ bản về tỉ số phần trăm.
Tính tỉ số phần trăm của hai số.
Tìm giá trị một số phần trăm của một số
Tìm một số khi biết gi trị một số phần trăm của số đĩ.
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ, bài tập
HS : Bài tập, xem bài
III/ Kiểm tra : Nêu cách tính một số biết một số % của nĩ
 Áp dụng : Tìm một số biết 25% của nĩ là 160.
IV/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Đchỉnh
Hoạt động 1: Ơn tính tỉ số phần trăm của hai số (BT1b)
Yêu cầu nhắc cách tìm phần trăm của hai số
* Nhận xét – chốt cách tìm phần trăm của 2 số
Hoạt động 2: Ơn tính một số phần trăm của 1 số (BT2b)
GV chấm một số vở- nhận xét chốt cách tính
Hoạt động 3: Ơn tính 1 số biết % một số của nĩ.
Bài tập 3a) yêu cầu HS tự giải
1, 2 hs nhắc lại cách tính tỉ số % của 2 số. HS tự làm – sửa chữa trên bảng lớp
1-2 HS nhắc lại cách tính một số phần trăm của một số
Hs tự làm-1 hs lên bảng giải
 Số tiền lãi là :
 6 000 000 : 100 x 15 = 900 000 (đồng)
 Đáp số : 900 000 đồng
Hs tự làm vào vở
1 hs lên bảng sửa.
V/ Củng cố - dặn dị :
 Nhắc lại cách tính của 3 dạng tốn về tỉ số phần trăm
 Dặn HS : làm lại bài tập – Chuẩn bị : Luyện tập chung
 Nhận xét tiết học.
Duyệt của BGH
Duyệt của tổ

Tài liệu đính kèm:

  • doc5.doc