Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Hàm Ninh

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Hàm Ninh

- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường BT1.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian

- Vận dụng tốt các bài tập ; tiếp tục thực hiện nề nếp học toán.

II. Chun bÞ: GV: Bảng nhóm ghi bài cũ.

III: Các hoạt động dạy học:

1.Bài cũ: ( 3-5 phút)

- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp.

 Điền số thích hợp vào chỗ chấm

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
 @&? 
THỨ 2:
Ngµy d¹y: .......................................	
Toán: T136 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mơc tiªu: 
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường BT1.
- Biết đổi đơn vị đo thời gian
- Vận dụng tốt các bài tập ; tiếp tục thực hiện nề nếp học toán.
II. ChuÈn bÞ: GV: Bảng nhóm ghi bài cũ.
III: Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: ( 3-5 phút)
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp.
 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 5 giờ 81 phút = giờ  phút 2,6 giờ = . giờ.phút
 10 giờ 80 phút = giờ  phút. 3 phút 15 giây =..giây
-Nhận xét, sửa bài, ghi điểm cho HS.
	2. Bài mới
Hoạt động dạy
Họat động học
Giới thiệu bài – ghi đề ( 1 phút)
HĐ1 : Ôn kiến thức cũ. ( 7-8 phút)
-Yêu cầu HS đọc và nêu cách làm của bài 1, 2,3, 4.
-Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
-Nêu và viết công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
HĐ2 : Luyện tập ( 20-22 phút)
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 HS thứ tự lên bảng làm.
-GV theo dõi giúp đỡ cho HS còn lúng túng.
-GV có thể yêu cầu HS khá giỏi làm bài xong trước giúp đỡ cho HS còn chậm.
Bài 1: Giải
Vận tốc ô tô: 135 : 3 = 45(km/giờ)
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Vận tốc xe máy: 135 : 4,5 = 30(km/h)
Mỗi giờ ôtô đi hơn xe máy là :
45 – 30 = 15 (km)
Đáp số: 15 km
Bài 2: Giải
1250m = 1,25 km
2phút = giờ
Vận tốc của xe máy là : 1,25 : = 37,5 (km/giờ)
Đáp số: 3,75 km/giờ 
Bài 3: Giải
15,75 km = 15750 m
1giờ 45phút= 105 phút
Vận tốc của xe ngựa: 15750 : 105 = 150 (m/phút)
Đáp số: 150 m/phút
Bài 4: Giải
1 phút cá heo bơi được : 
 72 : 60 = 1,2 (km) =1200m
Thời gian cá heo bơi 2400m:
2400 : 1200 = 2 (phút)
Đáp số: 2 phút 
*Yêu cầu HS đọc và nêu nhận xét kết quả từng bài; theo dõi chốt Đ/S (sửa nếu có) ® nhấn mạnh chỗ HS sai sót nhiều.
- Cá nhân làm bài, lớp theo dõi và sửa bài cho HS
4 em đọc đề và nêu cách làm từng bài
-Nêu và viết công thức tính quãng đường, vận tốc
-HS làm bài vào vở, 4 em thứ tự lên bảng làm.
-HS khá giỏi làm bài xong trước giúp đỡ cho HS còn chậm.
- 1 em giải bảng, lớp giải vở.
-1 em giải bảng, lớp giải vở.
 Dành cho HS khá giỏi
-1 em giải bảng, lớp giải vở.
Dành cho HS khá giỏi
-1 em giải bảng, lớp giải vở.
-Cá nhân lần lượt nhận xét, đổi vở sửa Đ/S.
3. Củng cố – Dặn dò ( 1-2 phút)
- Chấm bài ; nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà làm bài tập ; chuẩn bị bài mới.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
Tiếng Việt: ÔN TẬP TIẾT 1 
I. Mơc tiªu: 
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp KT đọc hiểu.
- Yêu cầu HS đọc trôi chảy các bài tập đọc từ học kì II mà em đã học trong 9 tuần đầu .
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết.
-HS khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. ChuÈn bÞ: -GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27
 - 6 tờ phiếu ghi nội dung bài 2 như SGK; Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2. Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu cấu tạo câu”
-HS: Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19- tuần 27
III: Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bài Con gái và trả lời câu hỏi:
HS1: Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường con gái? 
HS2: Sau chuyện Mơ cứu em Hoan, những người thân của Mơ có thay đổi quan niệm về “con gái” không? Những chi tiết nào cho thấy điều đó? 
- Nhận xét và ghi điểm cho HS 
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giíi thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu bµi häc (1 ' ) 
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (10 -12 phút)
-Yêu cầu HS nêu các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27
-GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27
-Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/ 5 số HS trong lớp )
+Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời) 
+Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm. 
Lưu ý: Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /100 
 ( 8-10 phút )
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-GV dán lên bảng lớp bảng tổng kết, yêu cầu HS chú ý lắng nghe hướng dẫn : Tìm ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu ( câu đơn và câu ghép cụ thể).
- Yêu cầu HS nhìn vào bảng tổng kết nêu ví dụ: câu ghép dùng từ nối ; câu ghép không dùng từ nối, câu ghép dùng QHT câu ghép dùng cặp từ hô ứng.
- Tổ chức cho 6 nhóm làm bài trên giấy dán lên bảng. GV và cả lớp nhận xét sửa bài( theo bảng chốt).
-Lần lượt HS nêu ,lớp bổ sung.
-Tiếp thu, vận dụng. 
-Cá nhân rút thăm và thực hiện đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi nhận xét.
-1em đọc và nêu yêu cầu bài 
-Lắng nghe và nhóm 6 em thực hiện. Nhóm 4 thực hiện làm trên bảng phu.ï 
-Đại diện các nhóm trình bày và theo dõi GV chốt. 
 3. Củng cố – Dặn dò ( 2-3 phút)
-Tổng kết bài : Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu cấu tạo câu. GV nhận xét tiết học
- Dặn HS học bài và chuẩn bị tiết 2. 
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
Tiếng Việt: ÔN TẬP TIẾT 2 
I. Mơc tiªu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tạo lập được câu ghép theo yêu cầucủa BT2.
II. ChuÈn bÞ: 
- GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19– tuần 27, bảng phụ ghi bài tập 2/100.
- HS: Đọc và trả lởi lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19-tuần 27
III: Các hoạt động dạy học:
1. Dạy –học bài mới:
-GV nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết2 
-Những em đã đọc trong tiết ôn tập trước nhưng chưa đạt yêu cầu, hôm nay cô sẽ cho kiểm tra lại lấy điểm. Đồng thời một số em chưa kiểm tra sẽ đựơc kiểm tra ngay sau đây.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( 10 -12 phút )
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27 ( Như tiết 1)
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 2/ 5 số HS tiếp theo và những HS kiểm tra ở tiết trước nhưng chưa đạt.)
 + Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời) 
+ Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm.
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /100 ( 8-10 phút )
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân. Gọi 1 em làm trên bảng phụ. Giáo viên nhận xét, sửa chữa bài cho học sinh.
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nằm khuất bên trong nhưng chúng điều khiển kim đồng hồ chạy . / 
b) Nếu mỗi  thì chiếc đồng hồ sẽ hỏng
c) “ Mỗi người . và mọi người vì mỗi người”
* Yêu cầu dứơi lớp đọc câu của mình lên , lớp nhận xét.
-Tiếp thu, thực hiện theo yêu cầu. 
- Cá nhân rút thăm và thực hiện đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp theo dõi nhận xét.
-1em đọc và nêu yêu cầu bài. 
-Lắng nghe và thực hiện làm bài vào vở, trên bảng phụ.
- Cá nhân đọc, lớp nhận xét và theo dõi GV sửa.
1-2 em đọc lại
2. Củng cố – Dặn dò ( 3 phút)
- Yêu cầu HS đọc lại bài 2.GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị tiết sau.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
Tiếng Việt: ÔN TẬP TIẾT 3
I. Mơc tiªu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được câu ghép, các từ ngữ được lặp lại , được thay thế trong đoạn văn. Hs khá giỏi hiểu tác dụng của từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hương nơi mình sinh ra và lớn lên. 
II. ChuÈn bÞ:
 GV : Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27
 HS : Đọc và trả lời lại các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 2
III: Các hoạt động dạy học:
1. Dạy –học bài mới:
- GV nhận xét tiết trước và nêu mục đích tiết 3
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (12-15 phút)
- GV giới thiệu phiếu ghi tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 – tuần 27 ( Như tiết 2).
- Tổ chức kiểm tra (Số lượng kiểm tra : Khoảng 1/5 số HS tiếp theo và những HS kiểm tra ở tiết 2 nhưng chưa đạt.)
 + Gọi từng HS lên rút thăm (phiếu thăm ghi sẵn yêu cầu đọc đoạn (bài) và yêu cầu câu hỏi cần trả lời). 
+Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. GV cho điểm (theo hướng dẫn của vụ GV tiểu học).
Lưu ý : Những HS chưa đạt yêu cầu GV dặn các em về nhà luyện đọc thêm để hôm sau kiểm tra.
 HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2 /101 (14-15 phút)
-Gọi HS đọc bài tập 2 Tình quê hương”; lớp đọc thầm. 
-Gọi 1 em đọc phần chú giải SGK.
-Yêu cầu 2 em đọc nối tiếp hai đoạn.
-Yêu cầu HS thực hiện đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi a, b SGK.
-GV nhận xét và chốt lại :
H: Tìm những từ ngữ trong đoạn 1 thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương? (đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mãnh liệt, day dứt.)
H: Điều gì đã gắn bó tác giả với quê hương ? ( Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả với quê hương.)
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, trên bảng câu c, d SGK.
-GV và HS cả lớp cùng nhận xét và phân ... GV giải thích: Xe máy đi nhanh hơn xe đạp xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo thì đến lúc nào đó xe máy sẽ đuổi kịp xe đạp.
-GV kết hợp vẽ sơ đồ lên bảng.
 Xe máy xe đạp
 A	 48 km B C
 H: Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét? (xe máy cách xe đạp 48 km)
H. khi xe máy đuổi kịp xe đạp thì xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét? (khi xe máy đuổi kịp xe đạp tức là khoảng cách giữa xe đạp và xe máy là 0 km).
H: Sau mỗi giờ xe máy đến gần xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét (hiệu vận tốc)? (36 – 12 = 24 km). 
H. Hãy tính thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp?
(48 : 24 = 2 giờ)
+ GV gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vào nháp sau đó nhận xét sửa bài. 
Giải 
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp (hiệu vận tốc).
36 -12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp.
48 : 24 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
-GV chốt lại: Muốn tính sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp chúng ta phải làm 2 bước:
Bước 1: Tính xem sau một giờ máy gần xe đạp bao nhiêu. (bằng cách tính hiệu vận tốc).
Bước 2: Tính thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp (bằng cách lấy khoảng cách ban đầu giữa hai xe chia cho hiệu vận tốc).
HĐ2. Luyện tập thực hành. ( 25 phút)
-Yêu cầu HS đọc bài 1b,2, SGK/146.
-Yêu cầu HS giải các bài toán.
-GV yêu cầu HS nêu cách làm bài. GV nhận xét chốt cách làm.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn trên bảng. GV chốt
-HS đọc bài 1a trên bảng phụ.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS lắng nghe và quan sát GV vẽ sơ đồ.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-HS trả lời, HS khác bổ sung.
-1 HS lên bảng giải, lớp làm vào nháp.
-HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-HS lắng nghe và nhắc lại
- 3 em đọc đề , lớp theo dõi và nêu cách làm 
-Cá nhân giải vào vở ,3 em làm trên bảng 
3. Củng cố – Dặn dò (2 phút)
-Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tính thời gian để hai xe đi đuổi kịp nhau. GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ølàm bài ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
THỨ 5:
Ngµy d¹y: .......................................
Toán: T139 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. Mơc tiªu: 
- Ôn tập và củng cố về : đọc, viết, so sánh số tự nhiên; về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9.
- HS đọc, viết, so sánh số tự nhiên thành thạo, làm tốt các bài tập 1,2,3,5 SGK
- HS trình bày bài sạch đẹp khoa học.
II. ChuÈn bÞ: Chép bài 2 và 3 vào bảng phụ.
III: Các hoạt động dạy học: 
1. Bài cũ: ( 3-5 phút)
-Gọi HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp.
HS1: Viết số đo thích hợp : 
1,5giờ = .phút 72 phút= giờ 216phút =giờ 
0,5giờ =  phút 30 giây = phút 3,5 giờ = giờphút
- GV nhận xét , sửa bài và ghi điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài - ghi đề ( 1-2 phút)
HĐ1: Củng cố về cách đọc, viết, so sánh số tự nhiên(15-20 phút)
a) Lý thuyết : Hoạt động cả lớp
H: Nêu cách đọc , cách viết số tự nhiên ?
( Đọc từ hàng cao đến hàng thấp theo thứ tự từ trái sang phải.Viết từ hàng cao đến hàng thấp theo thứ tự từ trái sang phải )
H: Hai số tự nhiện liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? ( hơn kém nhau 1 đơn vị )
H: Hai số tự nhiên chẵn ( lẽ) liên tiếp nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? ( hơn kém nhau 2 đơn vị )
H : Nêu cách so sánh số tự nhiên? 
b) Vận dụng làm bài tập 1 ,2 ,3
Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu bài 1,2 ,3
Yêu cầu các nhân làm vở .Gọi 3 em học yêu làm trên bảng, GV trực tiếp hứơng dẫn .Yêu cầu đổi vở sửa 
Bài 1: (Làm miệng )
 a)Đọc các số: 70815; 975806;5723600; 472036953
 b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3: Điền dấu > < hay = 
 HĐ2 : Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9.
 (8-10 phút)
-Yêu cầu HS nêu VD về những số chia hết cho 2, 5 rồi nêu cách nhận biết ?
- Nêu VD về những số chia hết cho 3, 9 rồi nêu cách nhận biết ?
Vận dụng làm bài tập 4
Yêu cầu các nhân làm vở .Gọi 2 em học sinh yếu làm trên bảng, GV trực tiếp hứơng dẫn .Yêu cầu HS tự sửa bài theo hứơng dẫn GV. 
 a) Xếp từ bé đến lớn:
 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
 b) Xếp từ lớn đến bé:
 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736 
1- 2 em trả lời câu hỏi.
1-2 em trả lời câu hỏi.
1-2 em trả lời câu hỏi.
3 em đọc và nêu yêu cầu đề 
- Lần lượt từng em đọc và nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số
-HS thứ tự làm bài cá nhân, HS khác nhận xét.
- Sau hai bài thực hiện đổi vở sửa bài
-HS đọc và nêu yêu cầu của bài tập.
1 em đọc và nêu yêu cầu bài 4.
-2 em làm trên bảng , lớp làm vở .Sau đó theo dõi GV chốt và tự sửa bài.
3. Củng cố – Dặn dò ( 2 phút)
- Tổng kết kiến thức trên .GV nhận xét tiết học. 
-Dặn HS về nhà làm bài tập 5 và bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp theo.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
THỨ 6:
Ngµy d¹y: .......................................
Toán: T140 ÔN TẬP PHÂN SỐ
I. Mơc tiªu: 
- Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn , quy đồng mẫu số so sánh các phân số không cùng mẫu số. BT 1,2,3,4
- Rèn kĩ năng thực hành các bài tập phân số .
- Vận dụng tốt các bài tập SGK.Có ý thức làm bài cẩn thận, trình bày sạch đẹp.
II. ChuÈn bÞ: Phiếu bài tập bài 1 và 5.Bảng phụ ghi bài 1 và bài 5
III: Các hoạt động dạy học:
 	1. Bài cũ: ( 3-5 phút)
Giải bài toán sau: 
Tóm tát : Một ô tô :
 	 S=180 km; t = 4 giờ ; v =km/giờ ?
-Sửa bài, ghi điểm.
2. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài - Ghi đề ( 1-2 phút)
HĐ1 : Củng cố kiến thức ( 6-7 phút)
a) Thành phần của Phân số :
-Yêu cầu HS lấy ví dụ về phân số ; chỉ ra mẫu số, tử số. Nêu rõ ý nghĩa của MS – TS.
-Yêu cầu HS trình bày, GV chốt Đ/S
b) Phép chia và phân số :
-Yêu cầu HS nêu ví dụ về phép chia 2 số tự nhiên, ghi thương dưới dạng phân số ; nhắc lại cách tính hỗn số và đọc hỗn số.
c) Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số:
- Yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số; quy đồng mẫu số các phân số.
 HĐ 2 : Luyện tập ( 20-22 phút)
- Yêu cầu HS đọc bài 1, 2, 3 4, 5và nêu yêu cầu.
 - Yêu cầu cá nhân làm vở.Gọi HS học toán chậm lên bảng lớp làm GV trực tiếp giúp đỡ , sửa bài.
Bài 1 và bài 5:
- GV phát phiếu bài tập, yêu cầu HS làm bài vào phiếu, một em làm vào bảng phụ.
-Yêu cầu HS đổi chéo bài chấm đúng sai.
Bài 2: Rút gọn phân số:
-Yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số.
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số:
( mẫu số chung là 60)
Bài 4: Điền dấu thích hợp > ; < hay = 
* Yêu cầu HS tự sửa bài theo bài mẫu GV sửa bảng.
-Viết nháp và trình bày theo yêu cầu của GV đưa ra.
-Cá nhân thực hiện viết nháp .Trình bày.
-5 em đọc nối tiếp và nêu yêu cầu của từng bài.
-HS nhận phiếu và làm bài theo nhóm 2 em.
-Đổi chéo phiếu sửa bài.
1 em làm bảng , HS dưới lớp làm vở 
Dành cho Hs khá giỏi
3 em làm bảng , HS dưới lớp làm vở 
1em làm bảng , HS dưới lớp làm vở 
- Cá nhân theo dõi và tự sửa bài 
3. Củng cố – Dặn dò ( 1-2 phút)
- Chấm và nhấn mạnh phần HS sai sót.
- Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở BT toán, chuẩn bị bài tiếp theo.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:
Đạo đức: EM TÌM HIỂU VỀ UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ EM
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu: UBND xã là chính quyền cơ sở. Chính quyền cơ sở có nhiệm vụ đảm bảo trật tự, an toàn trong xã hội.
- Học sinh có ý thức thực hiện các quy định của chính quyền cơ sở, tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do chính quyền cơ sở tổ chức.
- Học sinh có thái độ tôn trọng chính quyền cơ sở.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ ghi nội dung câu hỏi thảo luận
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
HS: Nêu ghi nhớ bài EM yêu hoà bình? Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy - học bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1: Xử lý tình huống ( 8-10 phút )
GV yêu cầu HS đọc nội dung các tình huống trên bảng phụ:
Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.
Tình huống 1: Bố bạn Hoa đến UBND xã để làm giấy khai sinh cho em của Hoa vừa mới sinh 2 tuần nhưng chú cán bộ nói với bố Hoa: Làm giấy khai sinh như vậy là quá muộn so với thời gian quy định. Theo em chú cán bộ đó nói đúng hay sai. Vì sao?
Tình huống 2: Hằng năm đến ngày 1 tháng 6 và ngày rằm Trung thu xã thường tổ chức các hoạt động vui chơi cho các em thiếu niên nhi đồng. Theo em việc làm đó đúng hay sai. Vì sao?
- Tổ chức cho đại diện các nhóm trình bày.
® Kết luận: Tình huống 1 sai, Tình huống 2 đúng.
HĐ2: Bày tỏ ý kiến ( 15-18 phút )
-Yêu cầu HS tự đóng vai theo các tình huống mà nhóm mình đưa ra. 
- GV có thể nêu gợi ý: 
+ UBND xã tổ chức ngày1/ 6, tết trung cho trẻ em ở địa phương,
+ UBND xã đảm bảo trật tự, an toàn trong xã hội.
+ Tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng do chính quyền cơ sở tổ chức.
+ UBND xã với việc ý thức thực hiện các quy định của chính quyền 
- Tổ chức cho các nhóm lên sắm vai. 
- Yêu cầu các thành viên trong lớp theo dõi và bình chọn nhóm sắm vai hay nhất.
® Giáo viên kết luận về cách ứng xử phù hợp trong tình huống.
- HS đọc các tình huống.
-Học sinh làm việc theo nhóm. các thành viên trao đổi với nhau đi đến thống nhất.
-Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
- HS đọc đề , lớp theo dõi.
-Các nhóm chuẩn bị sắm vai.
-Từng nhóm lên trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung ý kiến và bình chọn nhóm sắm vai hay nhất.
3. Củng cố dặn dò: ( 3 phút)
Khi đến Ủy ban Nhân dân xã phường ta phải có thái độ thế nào? 
+ GV nhận xét tiết học, dặn HS về tìm hiểu về trường em.
Rĩt kinh nghiƯm tiÕt d¹y:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 28.doc