Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 34 - Trường Tiểu Học Minh Thuận 5

Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 34 - Trường Tiểu Học Minh Thuận 5

Tập đọc

Bài : BÁC ĐƯA THƯ

Tiết: 1,2

I.Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).

* KNS:

- Xác định giá trị.

 - Tự nhận thức bản thân.

 - Thể hiệ sự cảm thông.

 - Giao tiếp lịch sự cởi mở.

II. Chuẩn bị:

 

doc 13 trang Người đăng hang30 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 34 - Trường Tiểu Học Minh Thuận 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Thời gian
Môn
Tiết
Tên bài dạy
CKTKN
TG
Thứ hai
Tập đọc
1
Bác đưa thư
30 ph
Tập đọc
2
Bác đưa thư
40 ph
Tóan
3
Ôn tập các số đến 100
40 ph
Âm nhạc
4
Ôn tập và tập biểu diễn
40 ph
Rèn HS yếu
5
Rèn HS yếu
35 ph
Thứ ba
Thể dục
1
Trò chơi vận động
35 ph
Tập viết
2
Tô chư hoa X, Y
40ph
Chính tả
3
Bác đưa thư
40ph
Toán
4
Ôn tập các số đến 100
40ph
Rèn HS yếu
5
Rèn HS yếu
Thứ tư
Mĩ thuật
1
Vẽ tự do
35ph
Tập đọc
2
Làm anh
40ph
Tập đọc
3
Làm anh
40ph
Toán
4
Ôn tập các số đến 100
40ph
Rèn HS yếu
5
Rèn HS yếu
35ph
Thứ năm
Chính tả
1
Chia quà
40ph
Toán
2
Luyện tập chung
40ph
Thủ công
3
Ôn tập chương III
40ph
TNXH
4
Thời tiết
35ph
Rèn HS yếu
5
Rèn HS yếu
Thứ sáu
Tập đọc
1
Người trồng na
40ph
Tập đọc
2
Người trồng na
40ph
Kể chuyện
3
Hai tiếng kì lạ.
35ph
Đạo đức
4
Dành cho địa phương 
35ph
SHL
5
 DUYỆT CỦA BGH Người thực hiện
	Cao Thị Ngọc
Thứ hai ngày 09 tháng 05 năm 2011 
Tập đọc
Bài : BÁC ĐƯA THƯ 
Tiết: 1,2
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
* KNS:
- Xác định giá trị.
	- Tự nhận thức bản thân.
	- Thể hiệ sự cảm thông.
	- Giao tiếp lịch sự cởi mở.
II. Chuẩn bị:
Tranh vẽ SGK.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Nói dối hại thân.
Đọc từng đoạn.
Cậu bé thường trêu mọi người như thế nào?
Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không?
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Bác đưa thư.
* HĐ1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Tìm từ khó đọc.
Giáo viên ghi bảng: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
* HĐ2: Ôn vần inh – uynh.
Tìm tiếng trong bài có vần inh – uynh.
Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uynh.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Tiết : 2
* HĐ 1: Tìm hiểu bài.
Đọc mẫu lần 1.
Đọc đoạn 1.
+ Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì?
+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư vất vả?
Đọc đọan 2.
+ Thấy bác nhễ nhại mồ hôi, Minh làm gì?
+ Con học tập bạn Minh điều gì?
* HĐ 2: Luyện nói.
Giáo viên treo tranh.
Tranh vẽ gì?
Nếu con là Minh con sẽ nói gì?
Tranh 2: Mời bác uống nước.
Trò chơi đóng vai.
Nhận xét cho điểm.
4.Củng cố- Dặn dò:
Đọc lại toàn bài.
Cùng bạn chơi đóng vai chào hỏi bác thợ điện, nhân viên nhà máy nước.
Về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị bài: Làm anh.
5. Nhận xét
Hát.
Học sinh đọc theo yêu cầu.
Hoạt động lớp.
Học sinh dò theo.
Học sinh nêu.
Học sinh phân tích.
Học sinh luyện đọc từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn.
Đọc cả bài.
Hoạt động lớp, nhóm.
 mình, quýnh.
Nhóm thảo luận.
Từng nhóm lên trình bày.
Học sinh đọc.
Chạy thật nhanh vào khoe với mẹ.
 mồ hôi nhễ nhại.
Vào nhà rót một cốc nước mời bác.
Học sinh quan sát.
Bác đưa thư đứng ngoài cửa. Cậu bé ra mở cửa.
Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
Học sinh lên đóng vai Minh, bác đưa thư.
Nhận xét.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toán
Bài: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
Tiết: 3
I.Mục tiêu:
Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số.
II.Chuẩn bị:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
* HĐ 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 175
+ Bài 1: Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 2:Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 3 Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 4: Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 5: Gọi HS đọc bài toán rồi HD HS giải.
- Nhận xét sửa chửa.
4.Củng cố, dặn dò
- Đọc các số từ 10 đến 100.
5. Nhận xét:
Hát.
1 Viết các số:
Thực hiện trong bảng con.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thực hành vào SGK
3. Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất:
Thực hành trong SGK.
4. Đặt tính rồi tính:
Thực hành vào bảng con.
5. Giải toán.
Thực hành trên bảng lớp và trong vở.
Nhận xét.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Âm nhạc
Bài Ôn tập và tập biểu diễn
Tiết: 4
Thứ ba ngày 10 tháng 05 năm 2011 .
Thể dục
Bài: Trò chơi vận động
Tiết: 1
Tập viết
TÔ CHỮ HOA X, Y
Tiết: 2
Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: X, Y.
- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần).
Chuẩn bị:
Bảng phụ.Chữ mẫu.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Viết lại các từ mà các em đã viết sai ở bài viết trước.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Tô chữ hoa X.Y
* HĐ 1: Tô chữ hoa X, Y.
Chữ X gồm những nét nào?
Giáo viên tô chữ X.
Chữ hoa Y HD tương tự.
* HĐ2: Viết vần.và từ ứng dụng
Giáo viên treo bảng phụ.cho HS đọc và viết vào bảng con.
* HĐ3: Viết vở.
Học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết.
Giáo viên theo dõi uốn nắn các em.
Củng cố- Dặn dò:
Tìm thêm tiếng có vần inh – uynh.
Khen những em viết tiến bộ.
Về nhà viết tiếp nếu ở lớp chưa hoàn thành..
5. Nhận xét
Hát.
Hai nét cong nối liền chạm lưng vào nhau.
Học sinh nhắc lại cách viết.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc vần.
Phân tích tiếng có vần inh – uynh.
Nhắc lại cách nối nét các chữ.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết vở.
Học sinh chia 2 đội thi đua tìm và ghi vào bảng con.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Chính tả
BÁC ĐƯA THƯ
Tiết: 3
Mục tiêu:
- Tập chép đúng đoạn "Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại" khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 (SGK).
Chuẩn bị:
Bảng phụ.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Viết lại các từ ở bài trước.
Nhận xét.
Bài mới:
Giới thiệu: Viết chính tả bài: Bác đưa thư.
* HĐ 1: Tập chép.
Đọc đoạn văn cần viết.
Nêu tiếng khó viết.
Giáo viên chấm vở 1 số em.
* HĐ 2: Làm bài tập.
Điền vần inh hay uynh.
Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Điền chữ c hay k.
Nhận xét, cho điểm.
Củng cố- Dặn dò:
Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
Nhắc lại quy tắc chính tả viết c hay k.
Viết lại bài đối với những em sai nhiều.
Học thuộc quy tắc chính tả.
5. Nhận xét
Hát.
Viết bảng con.
Học sinh đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết vở.
Soát lỗi.
Học sinh nêu nội dung tranh.
2 em lên điền vào bảng phụ.
Lớp làm vào vở.
Quan sát tranh.
2 học sinh lên bảng điền vào ô trống.
Lớp làm vào vở.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toán
Bài: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
Tiết: 4
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn.
II.Chuẩn bị:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
* HĐ 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 176
+ Bài 1: Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 2:Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 3 Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 4: Gọi HS đọc bài toán rồi HD HS giải.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 5:HD HS xem đồng hồ 
- Nhận xét sửa chửa.
4.Củng cố:
- Đọc lại bài tập 1.
5. Nhận xét:
Hát.
1 Tính nhẩm:
Thực hiện trong SGK.
2. Tính:
Thực hành trong bảng nhóm
3. Đặt tính rồi tính:
Thực hành trong bảng con.
4. Giải toán.
Thực hành trên bảng lớp và trong vở.
5. Xem đồng hồ
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 11 tháng 05 năm 2011 .
Mĩ thuật
Bài: VẼ TỰ DO
Tiết: 1
Tập đọc
LÀM ANH 
Tiết: 2,3
Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.
Trả lời được câu hỏi 1(SGK).
* KNS:
	- Tụ nhận thức bản thân.
	- Xác định giá trị.
	- Đảm nhận trách nhiệm.
Chuẩn bị:
Tranh vẽ SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Đọc bài Bác đưa thư.
+ Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư nhễ nhại mồ hôi?
+ Con học ở bạn Minh điều gì?
Nhận xét.
Bài mới:
* Hđ1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: làm anh, người lớn,
dỗ dành, dịu dàng.
* HĐ 2: Ôn vần.
Tìm tiếng trong bài có vần ia.
Tìm tiếng ngoài bài có vần ia – uya.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
TIẾT: 2
* Hđ 1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc lần 2.
Gọi học sinh đọc từng khổ thơ.
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?
+ Chia quà cho em, anh phải chia thế nào?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
+ Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào?
Giáo viên nhận xét.
* Hđ2: Luyện nói.
Nội dung: Kể về anh chị của em.
Chia nhóm 4 học sinh.
Nhận xét.
4.Củng cố- Dặn dò:
Trò chơi: Sắm vai.
Vai anh (chị), em cùng chơi với nhau.
Nhận xét.
Đọc lại bài.
Chuẩn bị bài sau.
5. Nhận xét
Hát.
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
Học sinh dò bài.
Tìm từ khó.
Nêu từ khó.
Học sinh luyện đọc từ.
Đọc câu.
Đọc đoạn.
Đọc cả bài.
 chia.
Chia nhóm tìm
Học sinh đọc theo yêu cầu.
 dỗ dành.
 nâng dịu dàng.
 chia em phần hơn.
 nhường em.
 yêu em bé.
Học sinh chia nhóm thảo luận.
Tập kể trong nhóm mình.
Mỗi nhóm 1 học sinh thi nói.
Nhận xét.
Học sinh chia nhóm nhỏ sắm vai.
Học sinh nhận xét các bạn chơi sắm vai.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toán
Bài: ÔN CÁC SỐ ĐẾN 100
Tiết: 4
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
II.Chuẩn bị:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
* HĐ 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 177
+ Bài 1: Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 2:Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 3 Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 4: Gọi HS đọc bài toán rồi HD HS giải.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 5:HD HS đo dộ dài đoạn thẳng.
- Nhận xét sửa chửa.
4.Củng cố:
- Đọc lại bài tập 1.
5. Nhận xét:
Hát.
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thực hiện trong SGK.
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Thực hành trong SGK.
3. Tính:
Thực hành trong bảng con.
4. Giải toán.
Thực hành trên bảng lớp và trong vở.
5. Đo độ dài đoạn thẳng.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 12 tháng 05 năm 2011 .
Chính tả
CHIA QUÀ
Tiết: 1
Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng bài Chia quà trong khoảng 15-20 phút.
- Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống.
Bài tập (2) a hoặc b.
Chuẩn bị:
Bảng phụ.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Chấm vở học sinh sửa lại bài.
Viết: Minh, mừng quýnh
Bài mới:
Giới thiệu: Viết bài: Chia quà.
* HĐ 1: Tập chép.
Treo bảng phụ.
Cho học sinh viết vở.
Thu chấm, nhận xét.
* HĐ 2: Làm bài tập.
Bài 2a: Điền chữ s hay x.
Tranh vẽ gì?
Bài 2b: Điền chữ v hay d. Tương tự bài 2a.
Nhận xét.
Củng cố- Dặn dò:
Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
Em nào viết sai nhiều về viết lại bài.
5. Nhận xét
Hát.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh đọc.
Nêu tiếng khó viết.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh viết vở.
Soát lỗi.
Sáo tập nói.
Bé xách túi.
2 học sinh lên bảng.
Lớp làm vào vở.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Toán
Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết: 2
I.Mục tiêu:
- Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn.
II.Chuẩn bị:
Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
* HĐ 1: Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập trang 178
+ Bài 1: Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 2:Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 3 Gọi HS đọc YC bài và HD HS thực hành.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 4: Gọi HS đọc bài toán rồi HD HS giải.
- Nhận xét sửa chữa.
+ Bài 5:HD HS đo dộ dài đoạn thẳng.
- Nhận xét sửa chửa.
4.Củng cố:
- Đọc lại bài tập 1.
5. Nhận xét:
Hát.
1. Viết số:
Thực hiện trong bảng con.
2. Tính:
Thực hành trong SGK.
3. Điền dấu , = :
Thực hành trong bảng nhóm.
4. Giải toán.
Thực hành trên bảng lớp và trong vở.
5. Đo độ dài đoạn thẳng.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thủ công
Bài: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết 3
Tự nhiên và xã hội
Bài : THỜI TIẾT
Tiết: 4
I. Mục tiêu:
- Nhận biết sự thay đổi của thời tiết.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
II. Chuẩn bị:
Tranh ảnh minh họa trong SGK
III. Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐGV
HĐHS
1.Ổn định:
2.Bài cũ:
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Thời tiết.
* HĐ1: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm:
Cho các nhóm sắp xếp tranh ảnh dán vào giấy khổ to mô tả các hiện tượng thời tiết luôn thay đổi sau đó yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
* HĐ2: Thảo luận cả lớp:
- Đặt câu hỏi:
+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặt mưa, rét....?
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, rét,.......?
* KL: Chúng ta biết được thời tiết ngày mai là nhờ vào các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh tên đài hoặt được phát sống trên ti vi. Phải ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khỏe mạnh.
4. Củng cố, dặn dò:
Cho HS nhắc lại bài và YC thực hiện theo nội dung bài học. 
Nhận xét
- Tiến hành dán tranh các hiện tượng thời tiết luôn thay đổi và cử đại diện lên trình bày.
- Xem dự báo thời tiết trên ti vi
- Cần mặc đồ phù hợp với thời tiết.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 13 tháng 05 năm 2011 .
Tập đọc
NGƯỜI TRỒNG NA
Tiết: 1,2
Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cụ già trông na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
Chuẩn bị:
Tranh vẽ SGK.
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ:
Cho học sinh đọc bài SGK.
Viết: người lớn, dỗ dành
Bài mới:
Giới thiệu: Học bài: Người trồng na.
* HĐ 1: Luyện đọc.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên ghi bảng: lúi húi, ngoài vườn
trồng na, ra quả
* HĐ 2: Ôn vần oai – oay.
Tìm tiếng có vần oai – oay trong bài.
Thi đua tìm tiếng có vần oai – oay ngoài bài.
Giáo viên ghi bảng.
Giáo viên nhận xét.
TIẾT: 2
* HĐ1: Tìm hiểu bài.
Giáo viên đọc mẫu.
Đọc đoạn 1.
Cụ già đang làm gì?
Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
Đọc toàn bài.
Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
Trong bài có mấy câu hỏi?
Con hãy đọc các câu hỏi đó.
* HĐ 2: Kể về ông bà của em.
Chia nhóm.
Nhận xét, cho điểm.
4.Củng cố- Dặn dò:
Đọc toàn bài theo hình thức phân vai.
Câu chuyện có ý nghĩa gì?
Nhận xét.
Kể lại chuyện cho gia đình nghe.
5. Nhận xét
Hát.
Học sinh đọc bài.
Học sinh viết bảng con.
Học sinh dò bài.
Nêu từ khó.
Học sinh đọc từ.
Luyện đọc câu.
Luyện đọc đoạn.
Đọc cả bài.
 ngoài.
Chia 2 nhóm thi đua tìm.
Học sinh luyện đọc.
Học sinh dò theo.
 trồng na.
 nên trồng chuối.
 dấu hỏi.
Học sinh đọc.
4 học sinh 1 nhóm.
Kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
Từng nhóm lên trình bày. 
Học sinh cử đại diện lên thi đua phân vai và đọc:
+ Người dẫn chuyện.
+ Người hàng xóm.
+ Ông cụ.
Nhận xét.
* Nhận xét:.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Đạo đức
Bài: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
Tiết: 4
SINH HOẠT LỚP

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 34_1.doc