Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 35

Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 35

 Tiếng Việt: ễN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIấU:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ tối thiểu 120 tiếng / phút, đọc diễn cảm đựoc đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - 11 phiếu mỗi phiếu ghi tên một trong các bài tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng; Trí dũng song toàn; Luật tục xưa của người Ê-đê; Hộp thư mật; Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân; Một vụ đắm tàu; Con gái; Thuần phục sư tử; Tà áo Việt Nam; Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Lớp học trên đường.

 - 5 phiếu mỗi phiếu ghi tên một trong các bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lũng: Cửa sông; Đất nước; Bầm ơi; Những cánh buồm; Nếu trái đất thiếu trẻ con.

 

doc 28 trang Người đăng hang30 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH . LỚP 5 -- TUẦN 35
( Từ ngày 14/3 - 18/ 3 /2011)
Thứ - ngày
Tiết
Mụn học
Tiết PPCT
Bài dạy
2 
14 - 3
1
Chào cờ
2
Tập đọc
69
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 1)
3
Toỏn
171
Luyợ̀n tọ̃p chung
4 
Khoa học
69
ễn tọ̃p: Mụi trường và tài nguyờn thiờn nhiờn
3 
15- 3
1
Lịch sử
35
Kiờ̉m tra định kì cuụ́i học kì II
2
Toán
172
Luyợ̀n tọ̃p chung
3
Luyợ̀n từ -cõu
69
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 2)
4 
16 - 3
1
Tọ̃p đọc
70
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 3)
2
Toán
173
Luyợ̀n tọ̃p chung
3
Kờ̉ chuyợ̀n
35
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 4)
5
17 - 3
1
Chính tả
35
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 5)
2
Toán
174
Luyợ̀n tọ̃p chung
3
Tọ̃p làm văn
69
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 6)
6
 18 - 3
1
Luyợ̀n từ -cõu
70
ễn tọ̃p cuụ́i học kì II (Tiờ́t 8)
2
Toán
175
Kiờ̉m tra cuụ́i năm học
3
SHTT
35
Sinh hoạt lớp
 Thứ 2 ngày 10 tháng 5 năm 2011
	Tiếng Việt: ễN TẬP TIẾT 1
I. MỤC TIấU:
- Đọc trụi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ tối thiểu 120 tiếng / phỳt, đọc diễn cảm đựoc đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- 11 phiếu mỗi phiếu ghi tờn một trong cỏc bài tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của cỏch mạng; Trớ dũng song toàn; Luật tục xưa của người ấ-đờ; Hộp thư mật; Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn; Một vụ đắm tàu; Con gỏi; Thuần phục sư tử; Tà ỏo Việt Nam; Luật Bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em; Lớp học trờn đường.
	- 5 phiếu mỗi phiếu ghi tờn một trong cỏc bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng: Cửa sụng; Đất nước; Bầm ơi; Những cỏnh buồm; Nếu trỏi đất thiếu trẻ con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/ Kieồm tra : ẹoùc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi baứi : Neỏu traựi ủaỏt thieỏu treỷ con
 Nhaọn xeựt 
2/ Baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi : Ôn taọp tieỏt 1 
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra ủoùc – hoùc thuoọc loứng 
 - Goùi HS leõn boỏc thaờm, ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : ẳ soỏ hoùc sinh trong lụựp . 
- ẹaựnh giaự, chaỏm ủieồm
Hoaùt ủoọng 2 : Baứi taọp .
Cho HS laứm vieọc theo nhoựm 
- Laọp baỷng toồng keỏt veà chuỷ ngửừ, vũ ngửừ trong tửứng kieồu caõu keồ theo: 
a. Caõu hoỷi cuỷa chuỷ ngửừ hoaởc vũ ngửừ . 
b. Caỏu taùo cuỷa chuỷ ngửừ hoaởc vũ ngửừ . 
+ Chuỷ ngửừ traỷ lụứi caõu hoỷi naứo ? 
+ Caỏu taùo cuỷa chuỷ ngửừ chổ gỡ ? 
+ Vũ ngửừ traỷ lụứi cho caõu hoỷi naứo ? Caỏu taùo cuỷa vn. 
Nhaọn xeựt 
3 / Cuỷng coỏ daởn doứ : 
Daởn HS luyeọn ủoùc . Nhửừng HS chửa ủaùt ủieồm kieồm tra veà luyeọn ủoùc nhieàu laàn . Chuaồn bũ tieỏt sau kieồm tra tieỏp 
 Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . 
1-2 HS 
Nhaọn xeựt 
Caỷ lụựp mụỷ SGK 
Caự nhaõn boỏc thaờm ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi . 
Laứm vieọc theo nhoựm 4 
ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy 
Nhaọn xeựt 
Caự nhaõn 
_______________________________________
toán: luyện tập chung
I/ MUẽC TIEÂU
- Bieỏt thửùc haứnh tớnh vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
 II/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/ Kieồm tra : Nhaộc laùi 1 soỏ coõng thửực tớnh dieọn tớch, theồ tớch 1 soỏ hỡnh . 
2/ Baứi mụựi : GTB : Luyeọn taọp chung . 
Baứi 1 : Tớnh 
- Chuự yự chuyeồn tửứ hoón soỏ Ư phaõn soỏ Ư tớnh 
- Khuyeỏn khớch tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt . 
Baứi 2 : Tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt 
Cho HS laứm baứi vaứ sửỷa baứi . 
Baứi 3 : Beồ bụi hhcn daứi 22,5 m; roọng 19,2 m; chửựa 414,72m3 mửùc nửụực chieàu cao cuỷa beồ? Chieàu cao
- Tớnh chieàu cao mửùc nửụực dửùa vaứo ủaõu ? 
- Cho HS laứm baứi vaứ sửỷa baứi . 
Baứi 4 : V thuyeàn 7,2 km/giụứ; V doứng nửụực 1,6 km/giụứ .Tớnh s : 3,5 giụứ ? t ? 
- Muoỏn tớnh quaừng ủửụứng caàn bieỏt gỡ? 
- Vaọn toỏc xuoõi doứng ủửụùc tớnh ntn ? 
- ẹeồ tớnh thụứi gian khi ủi ngửụùc doứng caàn tớnh gỡ? 
Chaỏm 1 soỏ baứi nhaọn xeựt 
3/ Cuỷng coỏ daởn doứ :
- Neõu quy taộc tớnh s , v , t ? 
Daởn HS oõn baứi . Chuaồn bũ baứi : LTC. 
 Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . 
Caự nhaõn 
Nhaọn xeựt 
Caự nhaõn –baỷng con, vụỷ
Caõu d HS K G laứm theõm
1 HS ủoùc yeõu caàu 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ 
1 HS ủoùc baứi toaựn 
Caỷ lụựp laứm baứi – sửỷa baứi 
HS K G sửỷa caõu b
1 HS ủoùc baứi toaựn 
Caỷ lụựp laứm baứi- chữa bài 
Caự nhaõn 
______________________________________
Địa lớ: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
I. MỤC TIấU:
- Kiểm tra kiến thức đó học về Địa lớ lớp 5
	- Kiểm tra phản ỏnh chớnh xỏc trỡnh độ của HS.
 - Thời gian làm bài 40 phỳt (khụng kể thời gian giao đề và giải thớch đề).
 - Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung: Đề kiểm tra: (Thời gian 40 phỳt)
III. GV ghi đề bài lên bảng
Phần trắc nghiệm :(3 đ)
 Khoanh trũn chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng :
Cõu 1: Ngành sản xuất chớnh của đa số người dõn chõu Á là gỡ?
 a) Cụng nghiệp b) Nụng nghiệp 
 c) Ngư nghiệp d) Du lịch.
Cõu 2: Việt Nam cú biờn giới đất liền khụng giỏp với nước nào?
 a) Trung Quốc b) Cam-pu-chia 
 c) In-đụ-nờ-xi-a d) Lào.
Cõu 3: Chõu Âu khụng giỏp với biển nào?
 a) Ban Tớch b) Địa Trung Hải 
 c) Ca-xpi d) Biển Đụng.
Cõu 4: Chõu Phi cú khớ hậu ra sao?
 a) Núng và khụ b) Núng và ẩm 
 c) ễn hoà d) Cả a; b; c đỳng.
Cõu 5: Chõu Mĩ nằm trong đới khớ hậu nào?
 a) Nhiệt đới b) ễn đới 
 c) Hàn đới d) Tất cả cỏc đới trờn.
Cõu 6: Đại dương nào cú diện tớch và độ sõu trung bỡnh lớn nhất ?
Đại Tõy Dương b) Thỏi Bỡnh Dương
c) Ấn Độ Dương d) Bắc Băng Dương.
Phần tự luận (7 đ)
Cõu 1: Bằng những kiến thức đó học, em hóy giới thiệu về hoang mạc Xa-ha-ra. (2,5đ)
Cõu 2: Hóy nờu đặc điểm của địa hỡnh chõu Mĩ.(2,5 đ)
Cõu 3: Hóy nờu đặc điểm chớnh của địa hỡnh chõu Âu.(2	
3. Hướng dẫn đỏnh giỏ kết quả: 
Phần trắc nghiệm :(3 đ): Khoanh vào ý đỳng của mỗi cõu được 0,5 điểm. Khoanh 2, 3 ý trong một cõu thỡ khụng ghi điểm.
Kết quả đỳng: 
Cõu
1
2
3
4
5
6
í đỳng
b
c
d
a
d
b
Phần tự luận (7 đ)
Cõu 1: (2,5đ) Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất thế giới, khắp nơi chỉ thấy bói đỏ khụ khốc, những biển cỏt mờnh mụng. Ở đõy, nhiệt độ ban ngày lờn tới 50oC, ban đờm nhiệt độ xuống tới 0oC. Sụng hồ ở đõy cũng rất ớt và hiếm nước... 
Cõu 2: (2,5đ) Địa hỡnh chõu Mĩ thay đổi từ tõy sang đụng, dọc bờ biển phớa tõy là cỏc dóy nỳi cao và đồ sộ, ở giữa là những đồng bằng lớn, phớa đụng là cỏc dóy nỳi thấp và cao nguyờn. 
Cõu 3:(2đ)Đồng bằng của chõu Âu chiếm diện tớch, kộo dài từ tõy sang đụng. Đồi nỳi chiếm diện tớch, hệ thống nỳi cao tập trung ở phớa nam. 
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết kiểm tra.
- Dặn HS về nhà học bài.
Đạo đức
THỰC HÀNH CUỐI HỌC Kè II VÀ CUỐI NĂM 
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Củng cố lại những hành vi và thỏi độ đạo đức đó học từ bài 12 đến bài 14, biết ỏp dụng trong thực tế những kiến thức đó học. 
- Hỡnh thành lại những hành vi, thỏi độ đú.
- Rốn cho HS biết thực hiện những hành vi đú.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Phiếu học tập cho bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn
*Bài tập 1: Em hóy ghi những hành động, việc làm thể hiện lũng yờu hoà bỡnh trong cuộc sống hằng ngày. 
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm bài ra nhỏp.
- HS làm việc cỏ nhõn.
- Mời một số HS trỡnh bày.
- HS trỡnh bày bài làm của mỡnh, HS lớp lắng nghe nhận xột, bổ sung ý kiến.
- Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV nhận xột, kết luận
2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm
*Bài tập 2: Em hóy chọn một trong cỏc từ sau: hợp tỏc quốc tế, Liờn Hợp Quốc, hoà bỡnh để điền vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đõy cho phự hợp.
 Liờn hợp quốc là tổ chức .. lớn nhất. Việt Nam là một nước thành viờn của .. Nước ta luụn .. chặt chẽ với cỏc nước thành viờn khỏc của Liờn hợp quốc trong cỏc hoạt động vỡ .., cụng bằng và tiến bộ xó hội. 
- GV phỏt phiếu học tập, cho HS thảo luận nhúm 4.
- HS thảo luận nhúm 4.
- Mời đại diện một số nhúm trỡnh bày.
- Đại diện cỏc cặp trỡnh bày.
Lời giải: “Liờn hợp quốc là tổ chức quốc tế lớn nhất. Việt Nam là một nước thành viờn của Liờn hợp quốc. Nước ta luụn hợp tỏc chặt chẽ với cỏc nước thành viờn khỏc của Liờn hợp quốc trong cỏc hoạt động vỡ hoà bỡnh, cụng bằng và tiến bộ xó hội.”
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- Lớp nhận xột, bổ sung ý kiến.
- GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
- Lắng nghe.
3. Hoạt động 3 : Làm việc theo cặp
*Bài tập 3: Em hóy cựng bạn lập một dự ỏn để bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn ở quờ hương.
- GV cho HS trao đổi với bạn ngồi cạnh.
- HS trao đổi theo nhúm bàn.
- Mời một số HS trỡnh bày.
- Một số HS trỡnh bày.
- GV nhận xột, bổ sung, kết luận.
4. Hoạt động kết thỳc
- GV nhận xột giờ học
- HS lắng nghe.
- Hướng dẫn HS về nhà tớch cực thực hành cỏc nội dung đó học.
	Thứ 3 ngày 11 tháng 5 năm 2010
thể dục: Trò chơi “ lò cò tiếp sức” và “ lăn bóng”
I. Mục tiêu:- Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi
 - Biết cách tự tổ chức các trò chơi đơn giản.
II.Địa điểm, phương tiện: còi, bóng, kẻ sân chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
HOẠT Đệ̃NG DẠY
đl
HOẠT Đệ̃NG HỌC
1. Phần mở đầu: ( 5 ’)
Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học
Chạy khởi động quanh sõn.
- Đứng thành vũng trũn quay mặt vào nhau khởi động cỏc khớp xương.
- ụn bài TDPTC lớp 5
 5’
1-2’
1-2’
*
2. Phần cơ bản( 20 - 24 ’)
a, Tròchơi: “Lò cò tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi- HS nhắc lại cách chơi, cho 1- 2 HS làm mẫu, cho cả lớp chơi thử, chơi chính thức
b, Trò chơi: Lăn bóng
Đội hình chơi theo sân đã chuẩn bị
- HS nhắc lại cách chơi, luật chơi, chơi thử, chơi chính thức
10- 12’
10- 12’
.
 * * * * *
 * * * * *
 * * * * *
*
3. Phần kết thỳc: ( 5)
Làm động tỏc thả lỏng tại chỗ.
- Chốt và nhận xột chung những điểm cần lưu ý trong giờ học.
- Nhận xột nội dung giờ học.
	* * * * *
 * * * * *
 * * * * *
 *
__________________________________
toán: luyện tập chung
I/ MUẽC TIEÂU
- Bieỏt tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực; tỡm soỏ trung bỡnh coọng . 
- Giaỷi caực baứi toaựn lieõn quan ủeỏn tổ soỏ %. 
- Vaọn duùng coõng thửực, tớnh toaựn caồn thaọn . 
 II/ ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
 GV : SGK, 
 HS : SGK
 III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS
1/ Kieồm tra : - Neõu caựch tớnh s, t, v ? 
Nhaọn xeựt 
2/ Baứi mụựi : GTB : Luyeọn taọp . 
Baứi 1 : Tớnh 
- Neõu caựch thửùc hieọn .
- Lửu yự thửự tửù thửùc hieọn bieồu thửực . 
Baứi 2 : Tỡm soỏ trung bỡnh coọng 
- Neõu caựch thửùc hieọn . 
- Cho HS laứm baứi vaứ sửỷa baứi ... vết thương chiến tranh ở Việt Nam. 
Cõu 3: (2đ) 
- Núi: Ngày 30 – 4 – 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dõn tộc ta vỡ.
- Ngày 30 – 4 – 1975, quõn ta giải phúng Sài Gũn, kết thỳc Chiến dịch Hồ Chớ Minh lịch sử. 
- Đõy là ngày đất nước được thống nhất và độc lập. 
4. Củng cố - dặn dũ
- Nhận xột tiết kiểm tra.
- Dặn HS về nhà học bài.
_______________________________________________
	Toán: Ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
 - Đánh giá kết quả quả của HS qua bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
 2. Thực hành:
Bài 1: (1,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng của mỗi câu viết hỗn số thành số thập phân:
a. 1 b. 33 c. 
A. 1,25 A. 33,33 A. 3,25
B. 1,5 B. 33,033 B. 0,12
C. 1,4 C. 33,330 C. 0,25
Bài 2. (1,0 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 km 6 m = .............km 4 giờ 45 phút = .............giờ
6 kg 80 g = ...............kg 3 ha 2 m2 = ..............ha
Bài 3. (1,0 điểm) Khoanh vào trước ý trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 145, 372; 145,732 ; 145,723 ; 145, 372 là:
A. 145, 372 B. 145,732
 C. 145,723 D. 145, 372
Bài 4: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 189,1 + 1,891 b. 312,13 – 196,57
c. 24,76 x 8,3 d. 39,156 : 2,6
Bài 5. (2 điểm) Lúc 6 giờ 30 phút Lan đi từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi Lan đến trường lúc mấy giờ ? Biết quãng đường dài 6 km.
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Chấm- chữa bài
Củng cố: Củng cố lại những kiến thức đã học
________________________________________
	Thứ 6 ngày 14 tháng 5 năm 2010
Khoa học: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
I. MỤC TIấU: ễn tập về:
- Sự sinh sản của động vật, bảo vệ mụi trường đất, mụi trường rừng.
- Sử dụng tiết kiệm cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn.
- Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiờu diệt những con vật cú hại cho sức khỏe con người
- Nờu được một số nguồn năng lượng sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Hỡnh trang 144, 145, 146, 147 SGK. Phiếu học tập cỏ nhõn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ễn tập kiến thức cơ bản
- GV chuẩn bị phiếu học tập cỏ nhõn, phỏt cho từng HS
- HS nhận phiếu và hoàn thành phiếu.
- GV yờu cầu HS hoàn thành phiếu trong 15 phỳt
- GV viết vào biểu điểm lờn bảng
- GV gọi 2 HS chữa bài
- 2 HS ngồi cựng bàn đổi phiếu cho nhau để chữa bài.
Cõu 1: 
A
B
Giỏn
Chum
 Bướm
Tủ
Ếch
Tổ
Muỗi
Cõy bắp cải
Chim
Ao, hồ
Cõu 2: Cú thể diệt trừ giỏn, muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trựng của nú bằng cỏch:
d. Cả a và b.
Cõu 3: Sơ đồ chu trỡnh phỏt triển của ruồi, ếch, bướm cải:
Trứng
Dũi (ấu trựng)
Nhộng
Ruồi
Sõu (ấu trựng)
Nhộng
Bướm cải
Nũng nọc
Ếch
Trứng
Trứng
Cõu 4: Loài vật cú thể đẻ nhiều con nhất trong 1 lứa là: 
g. Lợn 
Cõu 5:
1 – c ; 2 – a; 3 – b
Cõu 6: í kiến em cho là đỳng: 
b. Tài nguyờn trờn Trỏi đất là cú hạn nờn phải sử dụng cú kế hoạch và tiết kiệm.
Cõu 7: Khi những cõy trong rừng bị tàn phỏ như trong hỡnh 4, 5 thỡ:
+ Đất ở đú sẽ bị xúi mũn, bạc màu.
Cõu 8:
+ Khi rừng đầu nguồn bị phỏ hủy, khụng cũn cõy cối giữ nước, nước thoỏt nhanh, gõy lũ lụt.
Cõu 9: Nguồn năng lượng khụng phải là năng lượng sạch (khi sử dụng năng lượng đú sẽ tạo ra khớ thải ụ nhiễm mụi trường) là: 
d. Năng lượng từ than đỏ, xăng, dầu, khớ đốt, 
Cõu 10: Cỏc nguồn năng lượng sạch hiện đang được sử dụng ở nước ta là:
+ Năng lượng mặt trời, giú, nước chảy.
- GV thu bài, kiểm tra việc chữa bài, chấm bài của HS.
2. Củng cố, dặn dũ
- Nhận xột ý thức học bài của học sinh.
- Dặn HS về nhà ụn lại kiến thức đó học, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.
- HS về nhà ụn lại kiến thức đó học, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra.
_______________________________________________
Toán: Ôn tập
I. Mục tiêu:- Củng cố những kiến thức đã học
 - HS nắm được kiến thức và làm được bài tập
 II. Hoạt động day- học:
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành:
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo bốn câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là:
A. ; B. ; C. ; D. 
2. Phép cộng + có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D. 
3. Phép trừ - có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D. 
4. Phép nhân x có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D. 
5. Phép chia : có kết quả là:
A. ; B. ; C. ; D. 
6. Số 3,108 đọc là :
A. Ba phẩy một không tám; B. Ba phẩy một trăm linh tám; 
C, Ba phẩy một tám; D. Ba phẩy mười tám; 
7. Chữ số 4 trong số thập phân 8,504 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần trăm ; B. Hàng phần nghìn;; 
C. Đơn vị ; D. Hàng phần mười; 
8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,25 km =  m là:
A. 125 ; B. 1025 ; C. 1205 ; D. 1250
9. Số bé nhất trong các số 7,7 ; 7,04 ; 7,4 ; 7,47 là:
A. 7,4 ; B. 7,04 ; C. 7,7 ; D. 7,47
10. Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15 m2 3 dm2 =  m2 là:
A. 15,3 ; B. 1,53 ; C. 15,03 ; D. 15,30
Phần 2. Giải các bài toán sau:
Bài 1. Một người mua 15 quyển vở, giá 2800 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 2100 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
 Bài 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 0,28 km và chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi thửa ruộng có diện tích là bao nhiêu héc-ta?
- GV chấm- chữa bài
Củng cố: Nhận xét tiết học
- Câu C
- Câu C
- Câu D
- Câu B
- Câu D
- Câu B
- Câu B
- Câu D
- Câu B
- Câu C
- HS tự làm bài và chữa bài
_________________________________________
Tiếng việt: Ôn tập
I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và cõu. 
 - Kiểm tra phản ỏnh chớnh xỏc trỡnh độ của HS
II. hoạt động dạy- học:
- GV phô tô phiếu cho HS làm bài
	ĐỀ BÀI: Đọc thầm bài văn sau : 
HAI BỆNH NHÂN TRONG BỆNH VIỆN
	Hai người đàn ụng lớn tuổi đều bị ốm nặng và cựng nằm trong một phũng của bệnh viện. Họ khụng được phộp ra khỏi phũng của mỡnh. Một trong hai người được bố trớ nằm trờn chiếc giường cạnh cửa sổ. Cũn người kia phải nằm suốt ngày trờn chiếc giường ở gúc phớa trong.
	Một buổi chiều, người nằm trờn giường cạnh cửa sổ được ngồi dậy. ễng ấy miờu tả cho người bạn cựng phũng kia nghe tất cả những gỡ ụng thấy ở bờn ngoài cửa sổ. Người nằm trờn giường kia cảm thấy rất vui vỡ những gỡ đó nghe được : ngoài đú là một cụng viờn, cú hồ cỏ, cú trẻ con chốo thuyền, cú thật nhiều hoa và cõy, cú những đụi vợ chồng già dắt tay nhau đi dạo mỏt quanh hồ.
	Khi người nằm cạnh cửa sổ miờu tả thỡ người kia thường nhắm mắt và hỡnh dung ra cảnh tượng tuyệt vời bờn ngoài. ễng cảm thấy mỡnh đang chứng kiến những cảnh đú qua lời kể sinh động của người bạn cựng phũng.
	Nhưng rồi đến một hụm, ụng nằm bờn cửa sổ bất động. Cỏc cụ y tỏ với vẻ mặt buồn đến đưa đi và ụng ta qua đời. Người bệnh nằm ở giường phớa trong đề nghị cụ y tỏ chuyển ụng ra nằm ở giường cạnh cửa sổ. Cụ y tỏ đồng ý. ễng chậm chạp chống tay để ngồi lờn. ễng nhỡn ra cửa sổ ngoài phũng bệnh. Nhưng ngoài đú chỉ là một bức tường chắn.
	ễng ta gọi cụ y tỏ vào và hỏi tại sao người bệnh nằm ở giường này lại miờu tả cảnh đẹp đến thế. Cụ y tỏ đỏp :
	- Thưa bỏc, ụng ấy bị mự. Thậm chớ cỏi bức tường chắn kia, ụng ấy cũng chẳng nhỡn thấy. Cú thể ụng ấy chỉ muốn làm cho bỏc vui thụi !
	Theo N.V.D
Dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đó học, hóy khoanh trũn chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng trong từng cõu hỏi sau đõy :
Cõu 1: Vỡ sao hai người đàn ụng nằm viện khụng được phộp ra khỏi phũng ?
Vỡ họ phải ở trong phũng để chữa bệnh.
Vỡ họ ra khỏi phũng thỡ bệnh sẽ nặng them.
Vỡ cả hai người đều bị mắc bệnh rất nặng.
Vỡ cả hai người đều cao tuổi và bị ốm nặng.
Cõu 2: Người nằm trờn giường cạnh cửa sổ miờu tả cho người bạn cựng phũng thấy được cuộc sống bờn ngoài cửa sổ như thế nào ?
Cuộc sống thật ồn ào, nỏo nhiệt.
Cuộc sống thật vui vẻ, thanh bỡnh.
Cuộc sống thật yờn ả, tĩnh lặng.
Cuộc sống thật nhộn nhịp, tấp nập.
Cõu 3: Vỡ sao qua lời miờu tả của bạn, người bệnh nằm giường phớa trong lại cảm thấy rất vui ?
Vỡ ụng được nghe những lời văn miờu tả bằng những từ ngữ rất sinh động.
Vỡ ụng được nghe những giọng núi dịu dàng, tràn đầy tỡnh cảm của bạn.
Vỡ ụng cảm thấy đang chứng kiến cảnh tượng tuyệt vời bờn ngoài.
Vỡ ụng cảm thấy đang được động viờn để mau chúng khỏi bệnh.
Cõu 4: Khi được chuyển ra nằm gần cửa sổ, người bệnh nằm giường phớa trong thấy ngạc nhiờn về điều gỡ ?
Ngoài cửa sổ chỉ là một bức tường chắn, khụng cú gỡ khỏc.
Cảnh tượng bờn ngoài cũn đẹp hơn lời người bạn miờu tả.
Cảnh tượng bờn ngoài khụng đẹp như lời người bạn miờu tả.
Ngoài cửa sổ chỉ là khoảng đất trống khụng cú búng người.
Cõu 5: Dũng nào dưới đõy núi đỳng nhất về tớnh cỏch của người bị mự trong cõu chuyện ?
Thớch tưởng tượng bay bổng, cú tõm hồn bao la rộng mở.
Cú tõm hồn bao la rộng mở, thiết tha yờu quý cuộc sống.
Yờu quý bạn, muốn đem niềm vui đến cho bạn cựng phũng.
Lạc quan yờu đời, muốn đem niềm vui đến cho người khỏc.
Cõu 6 : Cõu thứ ba của đoạn 2 (“Người bệnh nằm trờn giường kia  dạo mỏt quanh hồ.”) là cõu ghộp cú cỏc vế cõu được nối theo cỏch nào ?
Nối trực tiếp (khụng dựng từ nối).
Nối bằng một quan hệ từ.
Nối bằng một cặp quan hệ từ.
Nối bằng một cặp từ hụ ứng.
Cõu 7: Cỏc vế cõu trong cõu ghộp “Cỏc cụ y tỏ với vẻ mặt buồn đến đưa đi và ụng ta qua đời.” được nối theo cỏch nào ?
a) Nối trực tiếp (khụng dựng từ nối).
b) Nối bằng một quan hệ từ.
 c) Nối bằng một cặp quan hệ từ.
Nối bằng một cặp từ hụ ứng.
Cõu 8 : Dũng nào dưới đõy gồm cỏc từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ?
tuyệt trần, tuyệt mĩ, tuyệt đối
tuyệt mĩ, tuyệt diệu, kỡ lạ
tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tỏc
tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ.
Cõu 9 : Dấu hai chấm trong đoạn văn sau cú tỏc dụng gỡ ?
“ễng ta gọi cụ y tỏ vào và hỏi tại sao người bệnh nằm ở giường này lại miờu tả cảnh đẹp đến thế. Cụ y tỏ đỏp :
	- Thưa bỏc, ụng ấy bị mự. Thậm chớ cỏi bức tường chắn kia, ụng ấy cũng chẳng nhỡn thấy. Cú thể ụng ấy chỉ muốn làm cho bỏc vui thụi !”
	a) Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời núi của nhõn vật.
	b) Bỏo hiệu bộ phận cõu đứng sau nú là lời giải thớch cho bộ phận đứng trước.
	c) Cả a và b đều đỳng.
	d) Cả a và b đều sai.
Cõu 10 : Hai cõu văn sau đõy được liờn kết với nhau bằng cỏch nào ?
	“Hai người đàn ụng lớn tuổi đều bị ốm nặng và cựng nằm trong một phũng của bệnh viện. Họ khụng được phộp ra khỏi phũng của mỡnh.” 
Bằng cỏch lặp từ ngữ.
Bằng cỏch thay thế từ ngữ (dựng đại từ).
Bằng cỏch thay thế từ ngữ (dựng từ đồng nghĩa)
Bằng từ ngữ nối.
Gv thu bài chấm- chữa bài
 Củng cố: Nhận xét tiết học
_________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 BUOI LOP 5 TUAN 35.doc