TUẦN 28
Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP TIẾT 1
I. MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết ( BT2)
II. ĐỒ DÙNG:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
tuần 28 Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2010 tiếng việt: ôn tập tiết 1 I. mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4- 5 bài thơ ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết ( BT2) II. đồ dùng: -Phieỏu ghi teõn tửứng baứi Tẹ vaứ HTL tửứ tuaàn 18-27. -VBT cuỷa hs. III. các hoạt động dạy- học: 1. ổn ủũnh: 1 2. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS a. Giụựi thieọu baứi: -Neõu nhieọm vuù cuỷa tieỏt hoùc: b. Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra laỏy ủieồm Tẹ vaứ HTL. -Neõu y/c (Kieồm tra ẳ soỏ hs trong lụựp): Boỏc thaờm teõn baứi Tẹ vaứ HTL, veà choó chuaồn bũ 3 phuựt sau ủoự leõn ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi veà nd cuỷa ủvaờn, baứi vaờn. -ẹaựnh giaự vaứ coõng boỏ kq’. c. Hoaùt ủoọng 2: Hd laứm baứi taọp. *Baứi taọp 2 Hd naộm vửừng y/c cuỷa bt: -Y/c: Laứm baứi cá nhân -Nx, choỏt laùi lụứi giaỷi. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhaọn xeựt chung tieỏt hoùc. - Yeõu caàu HS veà nhaứ tieỏp tuùc oõn laùi caực baứi Tẹ vaứ HTL chuaồn bũ tieỏt sau kieồm tra tieỏp. -Theo doừi. -Theo doừi hd. -Laàn lửụùt leõn boỏc thaờm vaứ ủoùc baứi. -Nx ban ủoùc. -1 hs ủoùc y/c vaứ nd bt, lụựp theo doừi trong sgk. -Theo doừi. -Laứm baứi . -Noỏi tieỏp phaựt bieồu, neõu kq’. -Nx, chửừa baứi. . . TOAÙN: LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Muùc tieõu: -Reứn kú naờng thửùc haứnh tớnh vaọn toỏc, quaừng ủửụứng, thụứi gian - Biếtà ủoồi ủụn vũ ủo thụứi gia II. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu: 1. ổn ủũnh: 2. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) Kieồm tra VBT cuỷa hs. Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HSứ. 3. Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi: Neõu muùc ủớch yeõu caàu cuỷa tieỏt hoùc. b.Hd luyeọn taọp: Baứi 1,: Yc laứm baứi cn. -Theo doừi hs laứm baứi. - Nx, ủaựnh giaự. Baứi 2: Neõu y/c: Laứm baứi theo caởp. -Hd laứm baứi. -Nx, ủaựnh giaự. Baứi 4: Dành cho HS khá gỏi -Hd laứm baứi: -Nx, chửừa baứi. 4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Nhaọn chung xeựt tieỏt hoùc. -Veà nhaứ laứm bt trong VBT Toaựn - HS theo doừi. -Theo doừi, laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng giaỷi. Giaỷi Pt: ẹoồi: 4 giụứ 30 phuựt = 4,5 giụứ 135 : 3 = 45 (km) 135 : 4,5 = 30 (km) 45 - 30 = 15 (km) -Nx, chửừa baứi. -Trao ủoồi theo caởp vaứ laứm baứi, 1 hs leõn baỷng giaỷi. Giaỷi Pt: 1250 : 2 = 625 (m/phuựt) 625 x 60 = 37500 (m) = 37,5 (km/giụứ). -Laứm baứi cn, 1 hs leõn baỷng giaỷi. Giaỷi Pt: ẹoồi: 72km = 72000m; 1 giụứ = 60 phuựt. 72000 : 60 = 1200 (m) 2400 : 1200 = 2 (phuựt) -Nx, chửừa baứi. _________________________________________ địa lí: châu mĩ (t2) I.Mục tiờu: -Nờu được một số đặc điểm về cư dõn và kinh tế chõu Mĩ. -Nờu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kỡ; cú nền kinh tế phỏt triển với nhiều ngành cụng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nụng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc trờn bản đồ thủ đụ Hoa kỳ. II. Chuẩn bị: -Bản đồ, tranh (nếu cú). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ * Khởi động: +Tỡm và chỉ vị trớ địa lý của chõu Mĩ trờn Quả địa cầu. +Nờu đặc điểm địa hỡnh của chõu Mĩ. +Kể những điều em biết về vựng A-ma-dụn. -Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Cỏ nhõn Biết dõn cư chõu Mĩ. -Yờu cầu hs làm việc cỏ nhõn:Mở SGK / 103, xem bảng số liệu về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục để: Nờu số dõn của Mĩ. So sỏnh số dõn của chõu Mĩ với cỏc chõu lục khỏc. -Yờu cầu hs dựa vào bảng số liệu trang 124 và cho biết cỏc thành phần dõn cư chõu Mĩ. -Vỡ sao dõn cư chõu Mĩ lại cú nhiều thành phần, nhiều màu da như vậy? -Hỏi: Người dõn chõu Mĩ sinh sống chủ yếu ở những vựng nào? -Kết luận: Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người đứng thứ ba về số dõn trong cỏc chõu lục trờn thế giới. Thành phần dõn cư chõu Mĩ rất đa dạng, phức tạp vỡ họ chủ yếu là người nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến. GV kết hợp GDMT * Hoạt động 2: Nhúm 4 -Chia nhúm 4, yờu cầu điền thụng tin vào bảng: -Hỏt. -Hs làm việc cỏ nhõn: Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người, Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người đứng thứ ba trong cỏc chõu lục trờn thế giới, chưa bằng số dõn chõu Á. Nhưng diện tớch chỉ kộm chõu Á cú 2 triệu km2. -Dõn cư chõu Mĩ cú nhiều thành phần và màu da khỏc nhau: Người Anh-điờng, da vàng. Người gốc Âu, da trắng. Người gốc Phi, da đen. Người gốc Á, da vàng. Người lai. -Vỡ họ chủ yếu là người nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến. - Người dõn chõu Mĩ sinh sống chủ yếu ở những vựng ven biển và miền Đụng. Tiờu chớ Bắc Mĩ Trung Mĩ và Nam Mĩ Tỡnh hỡnh chung của nền kinh tế Phỏt triển Đang phỏt triển Ngành nụng nghiệp Cú nhiều phương tiện sản xuất hiện đại. Quy mụ sản xuất lớn. Sản phẩm chủ yếu: lỳa mỡ, bụng, lợn, bũ, sữa, cam, nho, Chuyờn sản xuất chuối, cà phờ, mớa, bụng, chăn nuụi bũ, cừu, Ngành cụng nghiệp Nhiều ngành cụng nghiệp kĩ thuật cao như: điện tử, hàng khụng vũ trụ, Chủ yếu là cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản -Gọi đại diện nhúm trỡnh bày. -Gọi: -Kết luận: Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển, cỏc ngành cụng, nụng nghiệp hiện đại; cũn Trung Mĩ và Nam Mĩ cú nền kinh tế đang phỏt triển, chủ yếu là sản xuất nụng phẩm nhiệt đới và khai thỏc khoỏng sản. * Hoạt động 3: Nhúm 6 Tỡm hiểu về Hoa Kỡ -Chia nhúm 2. -Yờu cầu hs điền vào bảng sau: -Gọi đại diện nhúm trả lời. -Gọi: -Kết luận: Hoa Kỡ nằm ở Bắc Mĩ, là 1 trong những nước cú nền kinh tế phỏt triển nhất thế giới. Hoa Kỡ nổi tiếng về sản xuất điện, cỏc ngành cụng nghệ cao và cũn là 1 trong những nước xuất khẩu nụng sản nổi tiếng thế giới như lỳa mỡ, thịt, rau. -Gọi hs đọc bài học. *Hoạt động tiếp nối: -Hỏi cỏc hỏi cuối bài.-Về xem lại bài. -Xem trước: Chõu Đại Dương và chõu Nam Cực. -Đại diện nhúm trỡnh bày. -Nhận xột, bổ sung. -1 hs trỡnh bày trước lớp khỏi quỏt về kinh tế chõu Mĩ. HOA Kè 1/ Cỏc yếu tố địa lý tự nhiờn: -Vị trớ địa lớ: Ở Bắc Mĩ giỏp Đại Tõy Dương, Ca-na-đa, Thỏi Bỡnh Dương, Mờ-hi-cụ. -Diện tớch: Lớn thứ ba thế giới. -Khớ hậu: Chủ yếu là ụn đới. 2/ Kinh tế xó hội: -Thủ đụ: Oa- sinh –tơn -Dõn số: Đứng thứ ba trờn thế giới. -Kinh tế: Phỏt triển nhất thế giới, nổi tiếng về sản xuất điện, cụng nghệ cao, xuất khẩu nụng sản. -Nhận xột, bổ sung. -1 hs trỡnh bày trước lớp khỏi quỏt về kinh tế và tự nhiờn Hoa Kỡ. -SGK. _____________________________________________________ Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010 thể dục: môn thể thao tự chọn.Trũ chơi “Bỏ khăn” I/ Mục tiờu: - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, tõng cầu và phỏt cầu bằng mu bàn chõn - Thực hiện nộm búng 150g trỳng đớch cố định hoặc di chuyển. - Biết cách đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay( có thể tung bóng bằng hai tay) - biết cỏch chơi và tham gia chơi được trò chơi bỏ khăn II/ Địa điểm-Phương tiện. - Trờn sõn trường vệ sinh nơi tập. Cỏn sự mỗi người một cũi, 10-15 quả búng, mỗi học sinh 1 quả cầu. Kẻ sõn để chơi trũ chơi III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp Nội dung Định lượng Phương phỏp tổ chức 1.Phần mở đầu. -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yờu cầu giờ học. - Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo một hàng dọc hoặc theo vũng trũn trong sõn -Xoay cỏc khớp cổ chõn đầu gối , hụng , vai. - ễn bài thể dục một lần. - Chơi trũ chơi khởi động (Bịt mắt bắt dờ) 2.Phần cơ bản *Mụn thể thao tự chọn : -Nộm búng + Học cỏch cầm búng bằng hai tay trước ngực + Học cỏch nộm búng vào rổ bằng hai tay trước ngực - Chơi trũ chơi “Bỏ khăn “ -GV tổ chức cho HS chơi . 3 Phần kết thỳc. -Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hỏt. - GV cựng học sinh hệ thống bài - GV nhận xột đỏnh giỏ giao bài tập về nhà 6-10 phỳt 1-2 phỳt 1 phỳt 2-3 phỳt 3- phỳt 18-22 phỳt 14-16 phỳt 2-3 phỳt 13-14 phỳt 4- 6 phỳt 1 –2 phỳt 1 phỳt 1 phỳt @ * * * * * * * * * * * * * * - * * * * * * * * * * - * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * toán:luyện tập chung I.Mục tiờu: - Biết tớnh quóng đường, vận tốc, thời gian. - Biết giải bài toỏn chuyển động ngược chiều trong cựng một thời gian. - Cả lớp làm bài 1, 2. HSKG làm thờm bài 3, 4. II. Chuẩn bị: -Bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động: -Cho hs làm lại bài 4 . -Giới thiệu bài. *Hoạtđộng 1: Cỏ nhõn Luyện tập -Bài 1+Vẽ sơ đồ: ô tô xe máy Gặp nhau 180 km. -Hỏi: +Cú mấy chuyển động đồng thời trong bài toỏn? + Chuyển động cựng chiều hay ngược chiều? -Giảng: Khi ụ tụ gặp xe mỏy thỡ cả ụ tụ và xe mỏy đi hết quóng đường 180 km từ 2 chiều ngược nhau. - Sau mỗi giờ cả ụ tụ và xe mỏy đi được quóng đường là bao nhiờu? -Dựa vào cụng thức tớnh thời gian thỡ thời gian để xe mỏy và ụ tụ gặp nhau là bao nhiờu? -Gọi hs lờn bảng trỡnh bày bài toỏn: +Gọi hs cỏch tớnh thời gian của 2 chuyển động ngược chiều. Bài 1b. +Cho hs làm vào vở: +Gọi hs lờn bảng sửa. -Bài 2: +Nờu cỏch giải? +Cho hs làm vào vở: 1 hs làm bảng phụ: +Gọi hs đớnh bài lờn bảng. Bài 4: HSKG +Gọi hs nờu cỏc bước giải: + Cho hs làm vào vở: * Hoạt động tiếp nối: -Hỏi lại cụng thức tớnh quóng đường, thời gian, vận tốc. -Về xem lại bài. Xem trước: Luyện tập chung. -Hỏt. -1 hs nờu yờu cầu 1a. +2. +Ngược chiều. - 180 : 90 = 2 (giờ) - Sau mỗi giờ cả ụ tụ và xe mỏy đi được quóng đường: 54 + 36 = 90 (km) Thời gian để xe mỏy và ụ tụ gặp nhau: 180 : 90 = 2 (giờ) Đỏp số: 2 giờ +ta lấy quảng đường chia cho tổng 2 vận tốc . -Hs đọc yờu cầu. +Tổng 2 vận tốc: 42 + 50 = 92 (km/ giờ) Thời gian để 2 ụ tụ gặp nhau: 276 : 92 = 3 (giờ) Đỏp số: 3 giờ +Nhận xột. -1 hs nờu yờu cầu. +Tỡm thời gian đi của ca nụ. Tớnh quóng đường ca nụ đó đi. + Thời gian ca nụ đi từ A đến B: 11 giờ 15 phỳt – 7 giờ 30 phỳt = 3 giờ 45 phỳt 3 giờ 45 phỳt = 3,75giờ Độ dài quóng đường AB: 12 x 3,75 = 45 (km) Đỏp số: 45 km. -1 hs nờu yờu cầu. +Tớnh quóng đường đó đi. Tớnh quóng đường cũn lại. + 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ Quóng đường ụ tụ đó đi: 42 x 2,5 = 105 (km) Quóng đường ụ tụ cũn phải đi: 135 – 105 = 30 (km) Đỏp số: 30 km. tiếng việt: ôn tập tiết 2 I.Mục tiờu: - Mức độ yờu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Tạo lập đựơc cõu ghộp theo yờu cầu ở bài tập 2. II. Chuẩn bị: - Phiếu viết tờn cỏc bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động: -Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Cỏ nhõn Kiểm tra lấy điểm đọc và HTL. Bài 1 -Gọi hs lờn bảng bốc thăm. -Chấm điểm. * Hoạt động 2: Cỏ nhõn Luyện tập -Bài 2: +Cho hs làm bài cỏ nhõn vào VBT. Cho 2 hs làm trờn bảng phụ. Phỏt ... chơi trò chơi. - GV chốt lại ý đúng. d/ Hoạt động 3: Trò chơi: Thi nói tên những con vật đẻ trứng, con vật đẻ con. * Mục tiêu: Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con * Cách tiến hành: - HD làm việc theo nhóm. - GV chốt lại câu trả lời đúng. 3/ Hoạt động nối tiếp. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Cả lớp hát bài hát yêu thích. * HS làm việc theo cặp. - Cử đại diện lên trình bày kết quả làm việc theo cặp trước lớp. - Nhóm khác bổ xung. * Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát và trả lời câu hỏi trong sgk. + Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. * Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra nháp. - Cử đại diện tham gia báo cáo kết quả. - Các nhóm khác bổ xung. _________________________________________ âm nhạc: ôn tập 2 bài hát: màu xanh quê hương em vẫn nhớ trường xưa I/Muùc tieõu: Haựt thuoọc lụứi ca vaứ ủuựng giai ủieọu cuỷa 2 baứi haựt. Bieỏt haựt keỏt hụùp voồ tay theo nhũp vaứ tieỏt taỏu cuỷa baứi haựt, haựt ủeàu gioùng, to roỷ lụứi baứi haựt. Giụựi thieọu veà nhaùc sú Beựt-toõ-ven. II/Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn: Nhaùc cuù ủeọm. Haựt chuaồn xaực baứi haựt. III/Hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: OÅn ủũnh toồ chửực lụựp, nhaộc hoùc sinh sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn. Kieồm tra baứi cuừ. Baứi mụựi: Hoaùt ẹoọng Cuỷa Giaựo Vieõn Hẹ Cuỷa Hoùc Sinh * Hoaùt ủoọng 1:. OÂn taọp baứi haựt: Maứu Xanh Queõ Hửụng. - Giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt dửụựi nhieàu hỡnh thửực. - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh, baứi haựt coự teõn laứ gỡ? Daõn Ca daõn Toọc naứo?Lụứi cuỷa baứi haựt do nhaùc sú naứo vieỏt? - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt * Hoaùt ủoọng 2: OÂn taọp baứi haựt: Em Vaón Nhụự Trửụứng Xửa. - Giaựo vieõn cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt dửụựi nhieàu hỡnh thửực. - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn hoỷi hoùc sinh, baứi haựt coự teõn laứ gỡ? Baứi haựt do nhaùc sú naứo vieỏt? - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn sửỷa cho hoùc sinh haựt chuaồn xaực lụứi ca vaứ giai ủieọu cuỷa baứi haựt * Hoaùt ủoọng 3: Keồ chuyeọn aõm nhaùc “Khuực Nhaùc Dửụựi Traờng”. - Giaựo vieõn giụựi thieọu caõu chuyeọn vaứ nhaùc sú Beựt-toõ-ven vaứ hoaứn caỷnh ra ủụứi baỷn soõnaựt Aựnh Traờng. - Giaựo vieõn keồ chuyeọn. - Giaựo vieõn ủaởt moọt soỏ caõu hoỷi lieõn quan ủeỏn baứi. - Cho hoùc sinh chia nhoựm taọp keồ laùi caõu chuyeọn. - Cho hoùc sinh tửù nhaọn xeựt: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt: Củng coỏ daởn doứ: - Cho hoùc sinh haựt laùi baứi haựt Em Vaón Nhụự Trửụứng Xửa moọt laàn trửụực khi keỏt thuực tieỏt hoùc. - Khen nhửừng em haựt toỏt, bieóu dieón toỏt trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em haựt chửa toỏt, chửa chuự yự trong giụứ hoùc caàn chuự yự hụn. - Daởn hoùc sinh veà nhaứ oõn laùi baứi haựt ủaừ hoùc. - HS thửùc hieọn. + Haựt ủoàng thanh + Haựt theo daừy + Haựt caự nhaõn. - HS nhaọn xeựt. + Baứi :Maứu Xanh Queõ Hửụng. + Daõn ca Khụ Me + Nhaùc Sú: Nam Anh - HS nhaọn xeựt -HS thửùc hieọn. + Haựt ủoàng thanh + Haựt theo daừy + Haựt caự nhaõn. - HS n haọn xeựt. + Baứi :Em Vaón Nhụự Trửụứng Xửa + Nhaùc Sú: Thanh Sụn - HS nhaọn xeựt - HS Theo doừi. - HS laộng nghe. - HS traỷ lụứi. - HS keồ laùi - HS nhaọn xeựt - HS thửùc hieọn. - HS chuự yự. Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2010 tiếng việt: Ôn tập giữa học kì II (tiết 6). I/ Mục tiêu. - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu: Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết câu theo yc BT2 II/ Đồ dùng dạy học. - Giáo viên: nội dung bài, phiếu - Học sinh: sách, vở. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. A/ Kiểm tra bài cũ. B/ Bài mới. 1) Giới thiệu nội dung học tập của tiết 6. 2) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (1/5) * Cách kiểm tra: - Từng em lên bốc thăm. - Cho HS đọc theo yêu cầu ghi trong phiếu. - Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung. - Cho điểm. * Bài tập 2. - HD làm việc độc lập. - Gọi học sinh lên báo cáo. 3) Củng cố - dặn dò. -Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. - Đọc bài cũ. - Bốc thăm và đọc bài, trả lời câu hỏi theo yêu cầu. * Nối tiếp nhau đọc bài văn + chú giải. 2 em đọc câu hỏi trong bài. - Cá nhân tự làm bài theo yêu cầu. - Nối tiếp nhau trình bày lần lượt các câu hỏi trong sgk. - Cả lớp nhận xét ghi điểm. _____________________________________________ Toán: Ôn tập về số tự nhiên. I/ Mục tiêu. Giúp HS: - Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số tự nhiờn và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9. - Cả lớp làm bài 1, 2, 3(cột 1),5 . HSKG làm thờm bài 3 (cột 2), 4. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Bài 1: Hướng dẫn nêu miệng. Bài 2: Hướng dẫn làm nhóm đôi. - Gọi các nhóm chữa bảng. Bài 3: Hướng dẫn làm nhóm bốn. Bài 4: HD làm vở. - Chấm chữa bài. Bài 5: HD làm nhóm. - Gọi đại diện nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc yêu cầu bài toán. - 2 - 3 em đọc và nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số. - Nhận xét, nhắc lại. * Đọc yêu cầu. - Làm nhóm, chữa bảng. + Nhận xét bổ xung. * Đọc yêu cầu của bài. - Làm nhóm, báo cáo kết quả. - Chữa, nhận xét. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. * Đọc yêu cầu. - Làm nhóm, báo cáo kết quả. - Cử đại diện nêu lại dấu hiệu chia hết. _______________________________________ tiếng việt: ôn tập tiết 7 I.Mục tiờu: - Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK II. - Làm đỳng cỏc bài tập theo yờu cầu. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động: -Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Cả lớp Kiểm tra đọc – hiểu, luyện từ và cõu. -Hướng dẫn hs nắm vững yờu cầu của bài, cỏch làm bài: chọn ý đỳng/ ý đỳng nhất bằng cỏch đỏnh dấu x vào ụ trống trước ý trả lời đỳng/ đỳng nhất. -Thu bài. * Hoạt động tiếp nối: -Về xem lại bài. -Xem trước:kiểm tra. -Nhận xột tiết học. -Hỏt. -HS đọc kĩ đề, làm vào giấy. -Nộp bài. _______________________________________ Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2010 thể dục: môn thể thao tự chọn.Trũ chơi “Hoàng anh- hoàng yến I/ Mục tiờu: - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, tõng cầu và phỏt cầu bằng mu bàn chõn - Thực hiện nộm búng 150g trỳng đớch cố định hoặc di chuyển. - Biết cách đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay( có thể tung bóng bằng hai tay) - biết cỏch chơi và tham gia chơi được trò chơi Hoàn anh – hoàng yến II/ Địa điểm-Phương tiện. - Trờn sõn trường vệ sinh nơi tập. Cỏn sự mỗi người một cũi, 10-15 quả búng, mỗi học sinh 1 quả cầu. Kẻ sõn để chơi trũ chơi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1.Phần mở đầu. -GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yờu cầu giờ học. - Chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn theo một hàng dọc hoặc theo vũng trũn trong sõn -Xoay cỏc khớp cổ chõn đầu gối , hụng , vai. - ễn bài thể dục một lần. - Chơi trũ chơi khởi động (Bịt mắt bắt dờ) 2.Phần cơ bản *Mụn thể thao tự chọn : -Nộm búng + Học cỏch cầm búng bằng hai tay trước ngực + Học cỏch nộm búng vào rổ bằng hai tay trước ngực - Chơi trũ chơi “Hoàng anh, Hoàng yến -GV tổ chức cho HS chơi . 3 Phần kết thỳc. -Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hỏt. - GV cựng học sinh hệ thống bài - GV nhận xột đỏnh giỏ giao bài tập về nhà 6-10 phỳt 1-2 phỳt 1 phỳt 2-3 phỳt 3- phỳt 18-22 phỳt 14-16 phỳt 2-3 phỳt 13-14 phỳt 4- 6 phỳt 1 –2 phỳt 1 phỳt 1 phỳt -ĐHNL. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * __________________________________________ toán: Ôn tập về phân số. I/ Mục tiêu. Giúp HS: -Biết xỏc định p.số bằng trực giỏc; biết rỳt gọn, quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc p.số khụng cựng mẫu số. - Cả lớp làm bài 1, 2, 3 (a,b) 4. HSKG làm thờm bài 3c , 5 . II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ. 2/ Bài mới. a)Giới thiệu bài. b)Bài mới. Bài 1: Hướng dẫn nêu miệng. Bài 2: Hướng dẫn làm nhóm đôi. - Gọi các nhóm chữa bảng. Bài 3: Hướng dẫn làm nhóm bốn. Bài 4: HD làm vở. - Chấm chữa bài. Bài 5: HD làm nhóm. - Gọi đại diện nêu lại cách so sánh phân số. c)Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc chuẩn bị giờ sau. * Đọc yêu cầu bài toán. - 2 - 3 em đọc và viết lại các phân số. - Nhận xét, nhắc lại. * Đọc yêu cầu. - Làm nhóm, chữa bảng. + Nhận xét bổ xung. * Đọc yêu cầu của bài. - Làm nhóm, báo cáo kết quả. - Chữa, nhận xét. * Đọc yêu cầu bài toán. - Làm vở, chữa bảng. * Đọc yêu cầu. - Làm nhóm, báo cáo kết quả. - Cử đại diện nêu lại cách so sánh phân số. _______________________________________ tiếng việt: ôn tập tiết 8 (Kiểm tra tập làm văn) I.Mục tiờu: Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK II : Nghe- viết đỳng bài CT (tốc độ viết khoảng 150 chữ/ 15 phỳt), khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ (văn xuụi). II. Chuẩn bị: -Giấy kiểm tra. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Cỏ nhõn: Làm bài -Cho hs làm vào vở. -Nhắc hs tư thế ngồi , cỏch trỡnh bày. -Thu bài. * Hoạt động tiếp nối: -Về xem lại bài. -Xem trước: Một vụ đắm tàu -Nhận xột tiết học. -Làm bài. -Nộp bài. _________________________________________ HĐtt: sinh hoạt tuần 28 I/ Mục tiêu. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. 3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trường lớp. II/ Tiến trình sinh hoạt. 1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua. a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ. Tổ trưởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm. Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp. Báo cáo giáo viên về kết quả đạt được trong tuần qua. Đánh giá xếp loại các tổ. Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp . Về học tập: Về đạo đức: Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Về các hoạt động khác. Tuyên dương, khen thưởng. Phê bình. 2/ Đề ra nội dung phương hướng, nhiệm vụ trong tuần tới. Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được. Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp. 3/ Củng cố - dặn dò. Nhận xét chung. Chuẩn bị cho tuần sau.
Tài liệu đính kèm: