Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học số 36 (chuẩn)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học số 36 (chuẩn)

I. MỤC TIÊU: - Củng cố những kiến thức đã học

 - HS nắm được bài và làm được bài tập

II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Giới thiệu bài

 2.Hướng dẫn làm bài tập

1. Viết các số sau:

a. Năm mươi bảy phần mười: .

b. Bốn và năm phần tám: .

c. Năm phẩy bảy mươi mốt: .

d. Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm: .

2. Viết vào chỗ chấm:

a. 5 đọc là: .

b. 302,008 đọc là: .

3. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5 B. 500 C. D.

b) 4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003

c) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:

A. 3,445 B. 3,454 ; C. 3,455 ; D. 3,444

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a. 9m 6cm = 9,6 m b. 0,025 tấn = 250 kg

c. 15 000 000 mm2 = 15m2 d. 5m2 7dm2 = 5,7m2

5. So sánh các số thập phân:

a. 83,2 .83,19 b. 48,5 .48,5000

c. 7,843 . 7,85 c. 90,7 . 89,7

6. Viết số thập phân hocặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m 6dm = . m b. 2cm2 5mm2 = . cm2

c. 5 tấn 52kg = .tấn d. 317cm = 3. 17.

7. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?

8.Moọt hoà nửụực hỡnh hoọp chửừ nhaọt khoõng coự naộp, beõn trong coự chieàu daứi 2,4m, chieàu roọng 1,6m vaứ chieàu cao 1,2m. Tớnh dieọn tớch toaứn phaàn vaứ theồ tớch caựi hoà nửụực ủoự.

- GV HD HS làm bài

- Thu bài chấm- chữa bài

Củng cố: Củng cố những kiến thức đã học qua các bài tập

- HS tự làm bài

- HS chữa bài

- Nêu cách làm

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học số 36 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36
	Thứ 2 ngày 17 tháng 5 năm 2010
toán: ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
 - HS nắm được bài và làm được bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
1. Giới thiệu bài
 2.Hướng dẫn làm bài tập
1. Viết các số sau:
a. Năm mươi bảy phần mười: .................................
b. Bốn và năm phần tám: ..................................
c. Năm phẩy bảy mươi mốt: .............................
d. Số gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm: ...............................
2. Viết vào chỗ chấm:
a. 5 đọc là: ...............................................................................................
b. 302,008 đọc là: ...........................................................................................
3. Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là: 
A. 5 B. 500 C. D. 
b) 4 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
c) Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 ; C. 3,455 ; D. 3,444
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a. 9m 6cm = 9,6 m b. 0,025 tấn = 250 kg
c. 15 000 000 mm2 = 15m2 d. 5m2 7dm2 = 5,7m2 
5. So sánh các số thập phân:
a. 83,2 ......83,19 b. 48,5 .....48,5000
c. 7,843 ... 7,85 c. 90,7 ... 89,7
6. Viết số thập phân hocặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m 6dm = .............. m b. 2cm2 5mm2 = .................. cm2
c. 5 tấn 52kg = .............tấn d. 317cm = 3..... 17.....
7. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? 
8.Moọt hoà nửụực hỡnh hoọp chửừ nhaọt khoõng coự naộp, beõn trong coự chieàu daứi 2,4m, chieàu roọng 1,6m vaứ chieàu cao 1,2m. Tớnh dieọn tớch toaứn phaàn vaứ theồ tớch caựi hoà nửụực ủoự.
- GV HD HS làm bài
- Thu bài chấm- chữa bài
Củng cố: Củng cố những kiến thức đã học qua các bài tập
- HS tự làm bài
- HS chữa bài
- Nêu cách làm
khoa học: ôn tập
I. mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
 - HS làm được bài tập
II. hoạt động dạy- học:
GV hướng dẫn học sinh làm bài tập
Câu 1: Dung dịch là gì?
 A. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất rắn bị hoà tan và phân bố đều.
B. Là hỗn hợp của chất lỏng với chất lỏng hoà tan vào nhau.
C. Cả hai trường hợp trên.
Câu 2: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch:
A. Mặt trời	B. Gió	
C. Nước chảy	D. Than đá, xăng dầu, khí đốt
Câu 3: Để phòng chống dòng điện quá mạnh ó thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào đường dây cái gì?
A. Một cái quạt.	B. Một bóng đèn điện.
C. Một cầu chì.	D. Một chuông điện. 
Câu 4: Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?
A. Dây cao su bị kéo dãn ra.	C. Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ.
B. Hoà tan đường vào nước.	D. Cho vôi sống vào nước.
Câu 5: Trong sự sinh sản của thực vật có hoa, bầu nhuỵ phát triển thành:
A. Quả chứa hạt	B. Phôi nằm trong hạt	 C. Hạt phấn D. Noãn
Câu 6: Các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường có đặc điểm gì?
A. Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt.
B. Không có màu sắc đẹp. Cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có.
Câu 7: Những động vật nào đẻ trứng?
A. Sư tử	B. Chim cánh cụt	C. Cá vàng
Câu 8: Môi trường bao gồm những gì?
A. Đất đá, không khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng.
B. Thực vật, động vật, con người.
C. Tất cả những thành phần tự nhiên và những thành phần nhân tạo (kể cả con người)
Câu 9: Nêu 4 việc cần làm để góp phần bảo vệ môi trường?
Câu 4: Dùng các từ sâu, bướm cải điền vào ô trống trong sơ đồ sau để hoàn thiện sơ đồ chu trình sinh sản của bướm cải.
Nhộng
Trứng
- Dựa vào sơ đồ trên, kể tên các biện pháp làm giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với cây cối, hoa màu?
 - Nêu ý nghĩa của biện pháp sinh học?
 - HS tự làm bài
 - GV thu bài chấm- chữa bài
 Củng cố: Củng cố lại những kiến thức đã ôn qua các bài tập
_____________________________________________________
	Thứ 3 ngày 18 tháng 5 năm 2010
Tiếng việt: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Luyện đọc để giúp HS chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì lần 4 đạt kết quả.
 - HS đọc đúng tốc độ, đọc đúng, trả lời được câu hỏi ở SGK
II. Chuẩn bị: Gv chuẩn bị các thăm có ghi các bài tập đọc- HTL từ tuần 19- 34
II. Hoạt động dạy học:
Giới thiệu bài
 Thực hành:
Gọi hs lên bốc thăm đọc bài
Khi HS đọc bài xong GV hỏi câu hỏi đẻ HS trả lời
GV cho điểm để khuyến khích HS
Nhận xét- tuyên dương những Hs đọc tốt
3. Củng cố: Nhận xét tiết học
- Dặn HS về luyện đọc nhiều để chuẩn bị cho thi định kì lần 4 đạt kết quả.
HS lên bốc thăm đọc bài
Trả lời câu hỏi của GV
____________________________________________
khoa học: ôn tập
i. mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
II. Hoạt động dạy- học:
 1. Giới thiệu bài
 2. Thực hành:
HĐ1: Trả lời câu hỏi:
1, Nêu điều kiện để hạt nảy mầm?
 2, Con người sử dụng nước chảy trong những việc gì?
 3, Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người những gì?
- Gv chốt ý đúng.
 HĐ2: Rung chuông vàng
- Nội dung đã có ở tài liệu
- tuyên dương nhóm thắng cuộc
Củng cố: Nhận xét tiết học
- Hs trả lời
_________________________________________
	Thứ 4 ngày 19 tháng 5 năm 2010
Tiếng việt: ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học
II. Hoạt động dạy- học:
1, Giới thiệu bài:
 2, Thực hành:
 ĐỀ BÀI: Đọc thầm bài văn sau : 
RỪNG GỖ QUí
	Xưa cú vựng đất toàn đồi cỏ tranh hoặc tre nứa. Gia đỡnh nọ cú bốn người phải sống chui rỳc trong gian lều ọp ẹp và chật chội.
	Một hụm, ụng bố vừa chợp mắt, một cỏnh rừng đầy lim, sến, tỏu cứng như sắt đó hiện ra. ễng nghĩ bụng : “Giỏ vựng ta cũn cú những thứ cõy này thỡ tha hồ làm nhà ở bền chắc”. Chợt nghe tiếng nhạc, ụng ngoảnh lại thỡ thấy cỏc cụ tiờn nữ đang mỳa hỏt trờn đỏm cỏ xanh. Một cụ tiờn chạy lại hỏi :
	- ễng lóo đến đõy cú việc gỡ ?
	- Tụi đi tỡm gỗ làm nhà, thấy rừng gỗ quý ở đõy mà thốm quỏ !
	- Được, ta cho ụng cỏi hộp này, ụng sẽ cú tất cả. Nhưng về nhà, ụng mới được mở ra!
	ễng lóo cảm ơn cụ tiờn rồi bỏ họp vào tỳi mang về. Dọc đường, mựi thơm từ chiếc hộp toả ra ngào ngạt làm ụng thớch quỏ. ễng lấy hộp ra, định hộ xem một tớ rồi đậy lại ngay. Nào ngờ, nắp hộp vừa hộ thỡ bao nhiờu cột kốo, vỏn gỗ tuụn ra ào ào, lao xuống suối trụi mất. Tần ngần một lỳc, ụng quay lại khu rừng để kể rừ sự việc rồi năn nỉ cụ tiờn cho cỏi hộp khỏc. Đưa ụng lóo cỏi hộp thứ hai, cụ tiờn lại căn dặn :
	- Lần này, ta cho lóo những thứ quý gấp trăm lần trước. Nhưng nhất thiết phải về đến nhà mới được mở ra !
 Hộp lần này rất nhẹ, khụng thơm, lắc nghe lốc cốc như hạt đỗ. ễng mang hộp về theo đỳng lời tiờn dặn 
Nghe tiếng chim hút, ụng lóo choàng tĩnh giấc. Thỡ ra đú chỉ là giấc mơ. Nghĩ mói, ụng chợt hiểu : “Cụ tiờn cho cỏi hộp quý là cú ý bảo ta tỡm hạt cõy mà gieo trồng, giống như lỳa ngụ vậy”. ễng liền bảo cỏc con đi xa tỡm hạt cõy về gieo trồng. Chẳng bao lõu, những đồi tranh, tre nứa đó trở thành rừng gỗ quý. Dõn làng lấy gỗ làm nhà, khụng cũn những tỳp lều lụp xụp như xưa.
	TRUYỆN CỔ TÀY – NÙNG.
Dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đó học, hóy khoanh trũn chữ cỏi đặt trước ý trả lời đỳng trong từng cõu hỏi sau đõy :
Cõu 1: Khi thấy hiện ra cỏnh rừng gỗ quý, ụng lóo ước mong điều gỡ ?
Cú vài cõy gỗ quý để cho gia đỡnh mỡnh làm nhà ở bền chắc.
Cú rất nhiều gỗ quý để cho dõn cả vựng làm nhà ở bền chắc.
Cú thứ cõy gỗ quý trờn quờ mỡnh để dõn làm nhà ở bền chắc.
Cú hạt giống cõy gỗ quý để trồng, tha hồ làm nhà ở bền chắc.
Cõu 2 : Vỡ sao ụng lóo biết cỏc cụ tiờn nữ mỳa hỏt trờn đỏm cỏ xanh ?
Vỡ ụng chợt nghe thấy tiếng hỏt.
Vỡ cú cụ tiờn nữ chạy lại hỏi ụng.
Vỡ ụng chợt ngoảnh lại phớa sau.
Vỡ ụng chợt nghe thấy tiếng nhạc.
Cõu 3 : Cụ tiờn cho ụng lóo chiếc hộp thứ nhất đựng những gỡ ?
Hoa quả chớn thơm ngào ngạt.
Rất nhiều cột kốo, vỏn gỗ.
Rất nhiều hạt cõy gỗ quý.
Ngụi nhà làm bằng gỗ quý.
Cõu 4 : Những đặc điểm nào cho biết chiếc hộp thứ hai đựng hạt cõy gỗ quý ?
Toả mựi thơm ngào ngạt, cú giỏ trị gấp trăm lần chiếc hộp trước.
Toả mựi thơm nhẹ, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần chiếc hộp trước.
Nhẹ, khụng thơm, lắc nghe lốc cốc, quý gấp trăm lần chiếc hộp trước.
Nhẹ, khụng thơm, lắc khụng kờu, cú giỏ trị gấp trăm lần hộp trước.
Cõu 5 : Vỡ sao núi hộp thứ hai quý gấp trăm lần hộp thứ nhất ?
Vỡ cú nhiều loại gỗ quý giỏ hơn hộp trước.
Vỡ cú nhiều cột kốo, vỏn gỗ hơn hộp trước.
Vỡ cú nhiều hạt cõy để chia cho cả dõn làng.
Vỡ cú nhiều hạt cõy để trồng nờn rừng gỗ quý.
Cõu 6 : Dũng nào dưới đõy nờu đỳng ý nghĩa cõu chuyện ?
Muốn cú rừng gỗ quý, phải làm đỳng lời cụ tiờn dặn trong mơ.
Muốn cú rừng gỗ quý, phải cải tạo những đồi cỏ tranh, tre nứa.
Muốn cú rừng gỗ quý, phải tỡm hạt cõy để gieo trồng, chăm súc.
Muốn cú rừng gỗ quý, phải đi thật xa để tỡm cõy giống thật tốt.
Cõu 7 : Từ nào dưới đõy đồng nghĩa với từ bền chắc ?
	a) bền chớ	b) bền vững	c) bền bỉ	d) bền chặt.
Cõu 8 : Dấu phẩy thứ hai trong cõu : “Được, ta cho ụng cỏi hộp này, ụng sẽ cú tất cả.” cú tỏc dụng gỡ ?
Ngăn cỏch trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
Ngăn cỏch cỏc bộ phận cựng chức vụ trong cõu.
Ngăn cỏch cỏc vế cõu trong cõu ghộp.
Cả a, b, c đều sai.
Cõu 9 : Cỏc vế trong cõu : “Một hụm, ụng bố vừa chợp mắt, một cỏnh rừng đầy lim, sến, tỏu cứng như sắt đó hiện ra.” được nối với nhau bằng cỏch nào ?
Nối bằng một quan hệ từ.
Nối bằng một cặp quan hệ từ.
Nối bằng một cặp từ hụ ứng.
Nối trực tiếp (khụng dựng từ nối).
Cõu 10 : Hai cõu cuối bài “Chẳng bao lõu, những đồi tranh, tre nứa đó trở thành rừng gỗ quý. Dõn làng lấy gỗ làm nhà, khụng cũn những tỳp lều lụp xụp như xưa.” được liờn kết với nhau bằng cỏch nào ?
Bằng cỏch lặp từ ngữ.
Bằng cỏch thay thế từ ngữ.
Bằng cỏch dung từ ngữ nối.
Cả a, b, c đều đỳng.
Đỏp ỏn:
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
í đỳng
c
d
b
c
d
c
b
c
c
a
- Gv thu bài chấm- chữa bài
 Củng cố: Nhận xét tiết học
_________________________________________________
Địa lí: ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học
II. Hoạt động dạy- học:
1, Giới thiệu bài
 2, Thực hành:
Khoanh trũn chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng trong từng cõu hỏi dưới đõy (từ cõu 1 đến cõu 6):
Cõu 1: Biển Hồ ở Cam-pu-chia cú vai trũ gỡ ?
	a) Điều tiết nước sụng Mờ Cụng;	b) Cung cấp cỏ tụm;
	c) Là đường giao thụng;	d) Tất cả cỏc ý trờn đều đỳng.
Cõu 2: Hoạt động kinh tế chớnh của hầu hết cỏc nước chõu Phi là :
Cụng nghiệp cơ khớ và du lịch;
Trồng lỳa gạo, phỏt triển cụng nghiệp chế biến;
Khai thỏc khoỏng sản, trồng cõy cụng nghiệp nhiệt đới.
Cõu 3: Ai Cập là cầu nối giữa :
	a) Chõu Phi và chõu Đại Dương;	b) Chõu Phi và chõu Á;
	c) Chõu Phi và chõu Âu;	d) Chõu Phi và chõu Mĩ.
Cõu 4: Chõu Mĩ giỏp với những đại dương nào ?
Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Bắc Băng Dương.
Thỏi Bỡnh Dương, Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương.
Đại Tõy Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
Cõu 5: Đại dương nào cú diện tớch và độ sõu trung bỡnh nhỏ nhất ?
	a) Ấn Độ Dương;	b) Bắc Băng Dương;
	c) Đại Tõy Dương;	d) Thỏi Bỡnh Dương.
Cõu 6: Lục địa ễ-xtrõy-li-a cú dõn cư chủ yếu là :
 a) Người bản địa; b) Người da vàng;
 c) Người da trắng; d) Người da đen.
Cõu 7: Hóy nờu đặc điểm của địa hỡnh chõu Mĩ.
Gv chấm- chữa bài
Kết quả đỳng: 
Cõu
1
2
3
4
5
6
í đỳng
d
c
b
a
b
c
Cõu 7: Địa hỡnh chõu Mĩ thay đổi từ tõy sang đụng (0.5đ) : dọc bờ biển phớa tõy là cỏc dóy nỳi cao và đồ sộ , ở giữa là những đồng bằng lớn , phớa đụng là cỏc dóy nỳi thấp và cao nguyờn
Củng cố: Nhận xét tiết học
_________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 36.doc