Giáo án tuần 30 lớp 2

Giáo án tuần 30 lớp 2

 Tiết 2 Toán (PPCT 146)

 Ki - lô - mét.

I) Mục tiêu:

1.Kiến thức : Giúp học sinh :

•-Nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị kilômét. Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômét.

 -Nắm được quan hệ giữa kilômét và mét.

-Biết làm các phép tính cộng, trừ (có nhớ) trên các số đo với đơn vị là kilômét(km)

-Biết so sánh các khoảng cách (đo bằng km).

2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộng, trừ trên các số đo với đơn vị là kilômét(km) so sánh các khoảng cách nhanh đúng.

3.Thái độ : Ham thích học toán .

II/ Chuẩn bị :

 

doc 27 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tuần 30 lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 30
Thø hai, ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt: 1 Chµo cê ®Çu tuÇn 
---------------------------------------------
 TiÕt 2 To¸n (PPCT 146)
 Ki - l« - mÐt.
I) Mơc tiªu:
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị kilômét. Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômét.
 -Nắm được quan hệ giữa kilômét và mét.
-Biết làm các phép tính cộâng, trừ (có nhớ) trên các số đo với đơn vị là kilômét(km)
-Biết so sánh các khoảng cách (đo bằng km).
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộâng, trừ trên các số đo với đơn vị là kilômét(km) so sánh các khoảng cách nhanh đúng. 
3.Thái độ : Ham thích học toán .
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Bản đồ Việt Nam.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1. Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập. 1m = .. dm
 1m =  cm
 dm = 100 cm
-Nhận xét,cho điểm.
2. Dạy bài mới : 
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài kilômét (km) .
-GV nói : Ta đã học các đơn vị đo độ dài là xăngtimét,đềximét và mét. Để đo các khoảng cách lớn, chẳng hạn quãng đường giữa hai tỉnh, ta dùng một đơn vị lớn hơn là kilômét.
-Kilômét kí hiệu là km .
1 kilômét có độ dài bằng 1000 m.
-GV viết bảng : 1 km = 1000 m
-Gọi HS đọc bài học SGK.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
Bài 2 : Vẽ hình biểu diễn đường gấp khúc.
-Em hãy đọc tên đường gấp khúc ?
-Quãng đườngABdài bao nhiêu kilômét?
-Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu kilômét ?
-Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu kilômét ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Treo bản đồ Việt Nam.
- GV chỉ trên bản đồ giới thiệu quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km.
-Yêu cầu HS quan sát tiếp hình trong SGK, làm tiếp bài.
- Gọi HS lên bảng chỉ vào lược đồ đọc tên, đọc độ dài của các tuyến đường.
- Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố Dặn dò.:
Kilômét viết tắt là gì ?
-1 km = ? m
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
-Xem lại đơn vị đo khoảng cách km.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
 1m = 10 dm
 1m = 100 cm
 10 dm = 100 cm
- Kilômét.
-Vài em đọc : 1 km = 1000 m 
-Nhiều em đọc phần bài học.
Bài 1
-2 em lên bảng. Lớp làm vở. Nhận xét bài bạn. 
1 km = 1000 m 1000 m = 1km
Bài 2: -Quan sát đường gấp khúc. 
-1 em đọc : Đường gấp khúc ABCD.
-Quãng đường AB dài 23 km.
- Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài 90 kilômét , vì BC dài 42 km, CD dài 48 km, 42 cộng 48 bằng 90 km.
- Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài 65 kilômét , vì CB dài 42 km, BA dài 23 km, 42 cộng 23 bằng 65 km.
Bài 3: 
- Quan sát bản đồ.
- Làm bài.
- 6 em lên bảng mỗi em tìm 1 tuyến đường.
-Nhận xét.
-Hà Nội -Cao Bằng dài 285 km.
-Hà Nội – Lạng Sơn dài 169 km.
 - Kilômét viết tắt là km.
-1 km = 1000 m.
TiÕt 3: ©m nh¹c
(GV chuyªn tr¸ch d¹y)
 TiÕt 4,5: TËp ®äc (PPCT 146)
Ai ngoan sÏ ®­ỵc th­ëng.
I I) Mơc tiªu:
1. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng
•-Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (Bác Hồ, các cháu học sinh, bé Tộ). Hiểu các từ ngữ trong bài .
-Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ.
 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ :Giáo dục học sinh lòng kính yêu Bác , học tập tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Tranh : Ai ngoan sẽ được thưởng .
2.Học sinh : Sách Tiếng việt/Tập2.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1.Bài cũ : 
-Gọi 3 em đọc bài Cây đa quê hương
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1 : Luyện đocï .
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 (giọng kể chuyện vui. Giọng đọc lời Bác : ôn tồn, trìu mến. Giọng các cháu (đáp ĐT) vui vẻ, nhanh nhảu. Giọng Tộ : khẽ, rụt rè. 
- Đọc từng câu :
-Kết hợp luyện phát âm từ khó. 
* Đọc từng đoạn trước lớp. 
 Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các 
câu cần chú ý cách đọc.
-GV nhắc nhở học sinh đọc lời của các cháu vui, nhanh nhảu vì là lời đáp đồng thanh nên kéo dài giọng.
 Hướng dẫn đọc chú giải .
-Giảng thêm : trại nhi đồng : nơi dạy dỗ chăm sóc trẻ.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
-Nhận xét .
 Gọi 1 em đọc lại bài. 
 TIẾT 2
b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Gọi em đọc. 
 - Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng ? 
 - Bác Hồ hỏi các em học sinh những gì ?
- Những câu hỏi của Bác cho thấy điều gì?
- Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai ?
- Tại sao Tộ không nhận kẹo của Bác chia?
- Tại sao Bác khen Tộ ngoan ?
c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại :
-Nhận xét. 
- Gọi 1 em đọc lại bài.
- Câu chuyện cho em biết điều gì ?
3.Củng cố Dặn dò:
- Giáo dục học sinh lòng kính yêu Bác, học tập tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc bài và chuẩn bị bài .
-3 em đọc bài và TLCH.
-Ai ngoan sẽ được thưởng .
-Theo dõi đọc thầm.
-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu .
-HS luyện đọc các từ : quây quanh, non nớt, reo lên, trìu mến, hồng hào, mừng rỡ, tắm rửa.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
-Luyện đọc câu : Các cháu chơi có vui không ?/ Các cháu ăn có no không ?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích kẹo khômg ?/ Các cháu có đồng ý không ?/
-Thưa Bác ,vui lắm ạ !
-No ạ ! Không ạ ! Có ạ ! Có ạ ! Đồng ý ạ!
-HS đọc chú giải (SGK/ tr 101)
-HS nhắc lại nghĩa “trại nhi đồng”
-Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả bài). CN 
- Đồng thanh (từng đoạn, cả bài).
- 1 em đọc đoạn 1.
 -Đọc thầm đoạn 1 và trả lời .
-Bác đi thăm phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.
- Các cháu chơi có vui không ?/ Các cháu ăn có no không ?/ Các cô có mắng phạt các cháu không?/ Các cháu có thích kẹo khômg ?/ 
-Bác quan tâm tỉ mỉ đến cuộc sống của thiếu nhi. Bác còn đem theo kẹo để phát cho các em.
-Các bạn đề nghị chia kẹo cho người ngoan, ai ngoan mới được kẹo.
-Vì Tộ nhận thấy hôm nay em chưa ngoan, chưa vâng lời cô.
-Vì Tộ biết nhận lỗi, thật thà, dám dũng cảm nhận mình là người chưa ngoan.
-2-3 nhóm thi đọc theo phân vai.
-3-4 em thi đọc lại truyện .
-1 em đọc bài.
 Ý nghĩa:Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Bác rất quan tâm xem thiếu nhi ăn ở học tập như thế nào. Bác khen ngợi khi các 
em biết tự nhận lỗi. Thiếu nhi phải thật thà dũng cảm, xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ.
-Tập đọc bài.
Thø ba, ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010.
TiÕt 1: To¸n(PPCT 147)
Mi - li - mÐt.
I) Mơc tiªu:
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị milimét. 
-Nắm được quan hệ giữa cm và mm, giữa m và mm.
-Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và mm.
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộâng, trừ trên các số đo với đơn vị là mm nhanh đúng. 3.Thái độ : Ham thích học toán .
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Thước kẻ học sinh có vạch chia thành từng mm.
2.Học sinh : Sách toán, vở BT, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1. Bài cũ : Gọi 2 em lên bảng làm bài tập. Điền dấu > < =
-Nhận xét,cho điểm.
2. Dạy bài mới : Đã học đơn vị đo độ dài là xăngtimét, đềximét, mét, kilômét, hôm nay học đơn vị đo độ dài nhỏ hơn xăng timét, đó là milimét.
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu đơn vị đo độ dài milimét.
-Milimét kí hiệu là mm .
 đưa thước kẻ có vạch chia mm và yêu cầu tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 và hỏi : Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau ?
GV nói : một phần nhỏ chính là độ dài của 1 milimét.
 Qua việc quan sát được em cho biết 1 cm bằng bao nhiêu milimét ?
-Viết bảng : 1cm = 10 mm
-1 mét bằng bao nhiêu milimét ?
-Gợi ý : 1m bằng bao nhiêu xăngtimét ?
-Mà 1cm = 10 mm. Vậy 1m bằng 10 trăm milimét tức là 1m bằng 1000 mm.
- GV viết :1m = 1000 mm.
b. Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét.
-1 em đọc lại bài làm.
Bài 2: Hình vẽ.
-Đoạn CD dài bao nhiêu milimét ?
-Đoạn MN dài bao nhiêu milimét ? 
-Đoạn AB dài bao nhiêu milimét ? 
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Gọi 1 em đọc đề..
-Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: 
-Bài yêu cầu gì ?
-Muốn điền đúng các em cần ước lượng độ dài của vật được nhắc đến trong mỗi phần.
-Gọi 1 em đọc câu a ?
-Vậy điền gì vào chỗ trống trong phần a ?
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Mili mét viết tắt là gì ?
-1 m = ? mm.
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
-Xem lại đơn vị đo milimét.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
Điền dấu > < =
267 km < 276 km
324 km < 342 km
278 km = 278 km
-Milimét.
-Vài em đọc : Milimét kí hiệu là mm .
-Quan sát trên thước kẻ và nói : Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành 10 phần bằng nhau .
-Vài em nhắc lại : một phần nhỏ chính là độ dài của 1 milimét.
-1cm = 10 mm
-1m = 100 cm
-Vài em nhắc lại : 1cm = 10 mm
1m = 1000 mm
Bài 1:
-2 em lên bảng. Lớp làm vở. Nhận xét bài bạn. 1cm = 10 mm
1m = 1000 mm
Bài 2 : -Quan sát hình vẽ trong SGK và TLCH.
- Đoạn CD dài 70 mm.
-Đoạn MN dài 60 mm.
-Đoạn AB dài 40 mm.
Bài 3: 1 em đọc : Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh là :24 mm, 16 mm và 28 mm.
-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác.
1 em lên bảng la ... “Để làm gì?”
-Bạn xem ti vi để làm gì ?
-Mình xem ti vi để giải trí sau giờ học.
-HS phải học để làm gì ?
-HS phải học để trở thành người có ích.
-1 em nhắc lại đầu bài.
- 1 em đọc đề.
- Quan sát.
-2 em lên bảng làm
-Lớp làm nháp.
a/yêu thương, thương yêu, yêu quý..
b/ kính yêu, kính trọng, tôn kính .
-Vài em đọc lại.
- 1 em đọc yêu cầu : Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài 1.
- Mỗi em đặt 2 câu với 2 từ.
- HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt.
a/Bác Hồ luôn chăm lo cho tương lai của thiếu nhi Việt Nam.
-Cô giáo em rất thương yêu học sinh.
b/Bác Hồ là vị lãnh tụ tôn kính của dân tộc.
- Chúng em rất biết ơn cha mẹ.
- Ghi lại hoạt động của thiếu nhi trong mỗi tranh bằng 1 câu.
- Quan sát , suy nghĩ, ghi lại vào vở..
- HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt. Nhận xét.
-Tranh 1 : Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác 
-Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài.
-Tranh 3 : Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn Bác .
-4 em đọc lại bài 
-Làm bài viết vào vở.
- Tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ.
*****************************************
Thø s¸u, ngµy 2 th¸ng 4 n¨m 2010.
TiÕt 1: To¸n(PPCT 150)
PhÐp céng (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000.
I) Mơc tiªu:
1.Kiến thức : Giúp học sinh :
•-Biết cách đặt tính rồi cộng các số có 3 chữ số theo cột dọc.
2.Kĩ năng : Rèn làm tính cộng các số có 3 chữ số nhanh, đúng.
3.Thái độ : Ham thích học toán .
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, hình chữ nhật.
2.Học sinh : Sách toán, vở , nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1. Bài cũ: Gọi 2 em lên bảng viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị 
234
230
405
-Nhận xét,cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1 : Cộng các số có 3 chữ số.
* Nêu bài toán gắn hình biểu diễn số.
-Bài toán: Có 326 hình vuông thêm 253 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào ?
* Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vuông, chúng ta gộp 326 hình vuông với 253 hình vuông lại để tìm tổng 326 + 253.
 - Gọi 1 em lên bảng thực hành tìm tổng của 326 + 253
 - Tổng của 326 + 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy hình vuông ?
- Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông thì có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
-Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu ?
* Đặt tính, thực hiện:
-Yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2 chữ số hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326 và 253.
- Gọi 1 em nêu cách đặt tính.
- GV hướng dẫn cách đặt tính : Viết số thứ nhất 326, xuống dòng viết số thứ hai 253 sao cho thẳng cột trăm, chục, đơn vị. Viết dấu cộng giữa hai dòng kẻ, kẻ vạch ngang dưới 2 số.
- Nêu cách thực hiện phép tính ?
-Nhận xét. Chốt lại cách đặt tính và tính 
 b. Hoạt động 2 : Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Yêu cầu gì ?
-Viết bảng 432 + 356
-Nhận xét.
Bài 2 : Yêu cầu gì ?
- 4 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
- Nêu cách đặt tính và tính .
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 3 : Yêu cầu gì ?
-Em có nhận xét gì về các số trong bài tập?
-Nhận xét, cho điểm.
3.Củng cố, dặn dò: 
- Mét là đơn vị dùng làm gì, mét viết tắt là gì ?
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương, nhắc nhở.
- Học thuộc cách đặt tính và tính
-2 em lên bảng viết :
-Lớp viết bảng con.
234 = 200 + 30 + 4
230 = 200 + 30
405 = 400 + 5 
-Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.
-Theo dõi, tìm hiểu bài.
-Phân tích bài toán.
-Thực hiện phép cộng 326 + 253.
-HS thực hiện trên các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
-1 em lên bảng. Lớp theo dõi.
- Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông.
- Có tất cả 579 hình vuông.
- 326 + 253 = 579
-2 em lên bảng. Lớp thực hiện vào nháp.
-1 em nêu cách đặt tính.
-2 em lên bảng làm
 326
+ 253
 579
- Thực hiện từ phải sang trái : 
Cộng đơn vị với đơn vị: 6 + 3 = 9, viết 9.
Cộng chục với chục : 2 + 5 = 7, viết 7
Cộng trăm với trăm : 3 = 2 = 5, viết 5.
-Nhiều em đọc lại quy tắc.
- Tính
 235 637 503
 + 451 + 162 + 354
 686 799 857
- Lớp làm vở. Nhận xét bài bạn.
- Đặt tính rồi tính
 257
 + 321
 578 
- Nhận xét.
- Tính nhẩm(theo mẫu)
- HS nối tiếp nhau tính nhẩm mỗi em một con tính.
- Là các số tròn trăm.
*****************************************************
TiÕt 2 TËp lµm v¨n(PPCT 30)
Nghe vµ tr¶ lêi c©u hái.
I) Mơc tiªu :
1.Kiến thức : 
 - Nghe kể mẫu chuyện “Qua suối”, nhớ và trả lời được 4 câu hỏi về nội dung câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện : Bác Hồ rất quan tâm tới mọi người, Bác lo kê lại hòn đá trên dòng suối cho những người đi sau khỏi ngã
2.Kĩ năng : Rèn kĩ năng viết trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp về nội dung câu chuyện.
3.Thái độ : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.
II/ Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Tranh minh họa truyện . Bảng phụ viết BT1. .
2.Học sinh : Sách Tiếng việt, vở .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1.Bài cũ : -Gọi 2 em kể lại câu chuyện “Sự tích hoa dạ lan hương”
-Vì sao cây hoa biết ơn ông lão ?
-Lúc đầu cây hoa tỏ lòng biết ơn ông lão bằng cách nào ?
-Nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1 : Làm bài miệng.
Bài 1 : Yêu cầu gì ? 
-Tranh minh họa.
-Nội dung tranh nói gì ?
- GV kể chuyện (3 lần) Giọng kể chậm rãi nhẹ nhàng, giọng Bác ân cần, giọng anh chiến sĩ hồn nhiên.
- Bảng phụ : Ghi 4 câu hỏi.
- Kể lần 1 : dừng lại, yêu cầu HS quan sát tranh, đọc lại 4 câu hỏi dưới tranh.
- Kể lần 2 : Vừa kể vừa giới thiệu tranh.
- Kểû lần 3 : Không cần kết hợp kể với giới thiệu tranh.
- GV nêu lần lượt từng câu hỏi.
a. Bác và các chiến sĩ cảnh vệ đi đâu?
b. Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?
c. Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì ?
d. Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ ?
- Cho từng cặp HS hỏi đáp.
a. Họat động 2: Làm bài viết
Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- Cho HS xem tranh minh họa.
- GV hướng dẫn: Em chỉ cần viết câu trả lời cho câu hỏi d trong bài tập 1, không cần viết câu hỏi.
- Gọi 1 em đọc câu hỏi d.
- Kiểm tra vở, chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố Dặn dò: 
- Qua mẫu chuyện về Bác Hồ em rút ra bài học gì cho mình ?
-Nhận xét tiết học.
-Tập kể lại câu chuyện.
-PP thực hành :
-2 em em kể lại câu chuyện “Sự tích hoa dạ lan hương” và TLCH.
- 1 em nêu yêu cầu và 4 câu hỏi.
- Quan sát tranh .
- Bác Hồ và mấy chiến sĩ đứng bên bờ suối. Dưới suối một chiến sĩ đang kê lại hòn đá bị kênh.
-HS lắng nghe.
-Quan sát tranh và nêu 4 câu hỏi dưới tranh.
-HS trả lời.
-Bác và các chiến sĩ cảnh vệ đi công tác.
-Khi qua một con suối có những hòn đá bắc thành lối đi, một chiến sĩ sẩy chân ngã vì có một hòn đá bị kênh.
-Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc để người khác qua suối không bị ngã nữa.
-Bác rất quan tâm tới mọi người. Bác quan tâm tới anh chiến sĩ, xem anh ngã có đau không, Bác còn cho kê lại hòn đá cho những người đi sau khỏi ngã.
-3-4 cặp HS trong nhóm hỏi đáp theo 4 câu hỏi trong SGK.
-2 em giỏi kể lại toàn bộ chuyện.
 - Viết câu trả lời cho câu hỏi d trong bài tập 1.
-1 em đọc câu hỏi d : Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ ?
- Cả lớp làm vở bài tập.
-Làm việc gì cũng phải nghĩ tới người khác. Biết sống vì người khác. Cầøn quan tâm đến mọi người xung quanh. Hãy tránh cho người khác gặp phải điều không may.
*************************************************
TiÕt 3 ThĨ dơc(PPCT 60)
t©ng cÇu. Trß ch¬i : Tung vßng trĩng ®Ých.
I. Mơc tiªu:
1. KT: - ¤n tung cÇu, «n tung bãng vµo ®Ých
2. KN: - Yªu cÇu n©ng cao thµnh tÝch biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng
 - Tham gia ch¬i chđ ®éng vµ ®¹t thµnh tÝch cao
	 - Tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng
3. Th¸i ®é: Tù gi¸c tÝch tham gia tÝch cùc tham gia tËp luyƯn 
	II. §Þa ®iĨm – ph­¬ng tiƯn:
- Trªn s©n tr­êng, kỴ v¹ch s½n, cßi.
III. Néi dung - ph­¬ng ph¸p:
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu:
a. NhËn líp: Líp tr­ëng tËp chung b¸o c¸o sÜ sè. GV phỉ biÕn néi dungbµi tËp
6-7'
 X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
D
b. Khëi ®éng: GiËm ch©n t¹i chç xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ ch©n, ®Çu gèi, h«ng
2'
¤n c¸c ®éng t¸c tay, ch©n, l­ên, bơng, nh¶y, «n bµi thĨ dơc PTC
2x8 nhÞp
2. PhÇn c¬ b¶n:
- ¤n t©ng cÇu (chuyĨn ®éi h×nh thµnh hµng ngang ch¬i theo nhiỊu ®ỵt, mçi HS kho¶ng 2 -> 4 m2)
8-10'
X X X X X 
X X X X X 
X X X X X
- Trß ch¬i : Tung vßng vµo ®Ých (GV nh¾c l¹i c¸ch ch¬i, tỉ chøc cho HS ch¬i xem tỉ nµo th¾ng).
8-10'
3. PhÇn kÕt thĩc:
- §i ®Ịu theo 2-4 hµng däc vµ h¸t
2-3'
- Mét sè ®éng t¸c th¶ láng 
1-2'
- 1 trß ch¬i håi tÜnh 
- HƯ thèng nhËn xÐt
- Giao bµi tËp vỊ nhµ
- TËp thĨ dơc buỉi s¸ng 
*********************************************
TiÕt 4 : Sinh ho¹t líp .
I) Mơc tiªu:
- §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua, ®Ị ra kÕ ho¹ch tuÇn ®Õn.
- RÌn kü n¨ng sinh ho¹t tËp thĨ.
- GD HS ý thøc tỉ chøc kØ luËt, tinh thÇn lµm chđ tËp thĨ.
II) ChuÈn bÞ: Néi dung sinh ho¹t
III) C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1) §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng tuÇn qua:
- C¸c em ®· cã ý thøc häc tËp, ra vµo líp ®ĩng giê kh«ng cã HS nµo ®i muén.
- VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em ý thøc tỉ chøc ch­a ®­ỵc cao 
- §i häc chuyªn cÇn , biÕt giĩp ®ì b¹n bÌ.
- Mét sè em cã tiÕn bé ch÷ viÕt.
- Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em cßn l­êi häc, kh«ng häc bµi, chuÈn bÞ bµi tr­íc.
2) KÕ ho¹ch tuÇn tíi:
- Duy tr× tèt nỊ nÕp qui ®Þnh cđa tr­êng, líp.
- Thùc hiƯn tèt “§«i b¹n häc tËp”®Ĩ giĩp ®ì nhau cïng tiÕn bé.
- RÌn viÕt vë s¹ch - ch÷ ®Đp.
- Thùc hiƯn tèt c«ng t¸c vƯ sinh.
- TiÕp tơc phơ ®¹o häc sinh yÕu.
**********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2Tuan 30 Tham.doc