Giáo dục kĩ năng sống lớp 5 môn Tiếng Việt

Giáo dục kĩ năng sống lớp 5 môn Tiếng Việt

Tập làm văn Luyện tập làm báo cáo thống kê Thu thập, xử lí thông tin.

Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu thông tin).

Thuyết trình két quả tự tin.

Xác đinh giá trị

Tập đọc Những con sếu bằng giấy Xác đinh giá trị.

Thể hịên sự cảm thông (bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại).

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo dục kĩ năng sống lớp 5 môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo dục kĩ năng sống lớp 5
Môn Tiếng Việt
tuần
Phân môn
Tên bài học
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục
2
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
Thu thập, xử lí thông tin.
Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu thông tin).
Thuyết trình két quả tự tin.
Xác đinh giá trị
4
Tập đọc
Những con sếu bằng giấy
Xác đinh giá trị.
Thể hịên sự cảm thông (bày tỏ sự chia sẻ, cảm thông với những nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại).
Kể chuyện
Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
Thể hiện sự cảm thông. (cảm thông với với những nạn nhân của vụ thảm sát Mĩ Lai, đồng cảm với hành động dũng cảm của những người Mĩ có lương tri).
Phản hồi, lắng nghe tích cực.
5
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê
Tìm kiếm xử lí thông tin.
Hợp tác (cùng tìm kiếm số liệu thông tin).
Thuyết trình kết quả tự tin.
6
Tập làm văn
luyện tập làm đơn
Ra quyết đinh (làm đơn trình bày nguyện vọng).
Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm thông với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất độc màu da cam).
9
Tập làm văn
Luyện tập thuyết trình tranh luận
Thể hiện sự tự tin (nêu được những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin).
Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng người cùng tranh luận).
Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận).
Tập làm văn
Luyện tập thuyết trình tranh luận
Thể hiện sự tự tin (nêu được những lí lẽ, dẫn chứng cụ thể thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, thái độ bình tĩnh, tự tin).
Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng người cùng tranh luận).
Hợp tác (hợp tác luyện tập thuyết trình, tranh luận).
10
Ôn tập giữa học k ỳ I (tiết 1)
Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập bảng thống kê).
Hợp tác (kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
Thể hiện sự tự tin (thuyết trình kết quả tự tin).
11
Tập làm văn
Luy ện t ập làm đơn
Ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn hành vi phá hoại môi trường).
Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
13
Tập đọc
Người gác rừng tí hon
Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt, thông minh trong tình huống bất ngờ).
Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
14
Tập làm văn
Luyện tập làm biên bản cuộc họp
Ra quyết định, giải quyết vấn đề (hiểu trường hợp nào cần lập biên bản, trường hợp nào không cần lập biên bản).
Tư duy phê phán.
Tập làm văn
Luyện tập làm biên bản cuộc họp
Ra quyết đinh, giải quýêt vấn đề.
Hợp tác (hợp tác hoàn thành biên bản cuộc họp).
Tư duy phê phán.
16
Tập làm văn
Làm biên bản một vụ việc
Ra quyết đinh, giải quyết vấn đề.
Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
17
Tập làm văn
Ôn tập về viết đơn
Ra quyết đinh, giải quyết vấn đề.
Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc.
18
Ôn tập cuối học k ỳ I (tiết 1)
Thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê.
Ôn tập cuối học k ỳ I (tiết 2)
Thu thập, xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống kê.
Ôn tập cuối học k ỳ I (tiết 5)
Thể hiện sự cảm thông.
Đặt mục tiêu.
20
Tập làm văn
Lập chương trình hoạt động
Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
Thể hiện sự tự tin.
Đảm nhận trách nhiệm.
21
Tập đọc
Trí dũng song toàn
Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, tự trọng, tự tôn dân tộc).
Tư duy sáng tạo.
Tập làm văn
Lập chương trình hoạt động 
Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
Thể hiện sự tự tin.
Đảm nhận trách nhiệm.
23
Tập làm văn
Lập chương trình hoạt độnh
Hợp tác (ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn thành chương trình hoạt động).
Thể hiện sự tự tin.
Đảm nhận trách nhiệm.
25
Tập làm văn
Tập viết đoạn đối thoại, phân vai đọc diễn màn kịch
Thể hiện sự tự tin (đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
Kĩ năng hợp tác (Hợp tac s để hoàn thiện màn kịch).
26
Tập làm văn
Một vụ đắm tàu
Thể hiện sự tự tin (đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch).
29
Tập đọc
Một vụ đắm tàu
Tự nhận thức (nhận thức về mình, về phẩm chất cao thượng).
Giao tiếp, ứng xử phù hợp.
Kiểm soát cảm xúc.
Ra quyết định.
Kể chuyện
Lớp trưởng lớp tôi
Tự nhận thức.
Giao tiếp, ứng xử phù hợp.
Tư duy sáng tạo.
Lắng nghe, phản hồi tích cực.
Tập đọc
Con gái
Kĩ năng tự nhận thức (nhận thức về sự bình dẳng nam nữ).
Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính.
Ra quyết định.
Tập làm văn
Tập viết đoạn đối thoại; phân vai đọc, diễn màn kịch 
Thể hiện sự tự tin(đối thoại hoạt bát, tự tin đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp).
Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh màn kịch.
Tư duy sáng tạo.
30
Tập đọc
Thuần phục sư tử 
Tự nhận thức.
Thể hiện sự tự tin.(trình bày ý kiến, quan điểm cá nhân).
Giao tiếp.
35
Ôn tập cuối học k ỳ II (tiết 3)
Thu thập, xử lí thông tin: lập bảng thống kê.
Ra quyết định (lựa chọn phương án).
Ôn tập cuối học k ỳ II (tiết 4)
Ra quyết định / lựa chọn phương án.
Xử lí thông tin.
Môn đạo đức
Bài
Tên bài
Các KNS cơ bản được giáo dục
1
Em là học sinh lớp 5
Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thực được mình là HS lớp 5)
Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị HS lớp 5).
Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tình huống để xứng đáng là HS lớp 5)
2
Có trách nhiệm về việc làm của mình
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (biết cân nhắc trước khi nói hoặc hành động, khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa).
Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân.
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác).
3
Có chí thì nên
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý chí trong học tập và trong cuộc sống ).
Kĩ năng dặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sốngvà trong học tập.
Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
5
Tình bạn
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợpvới bạn bè).
Kĩ năng ra quyết định phù hểutong các tình huống có liên quan tới bạn bà).
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.
6
Kính già yêu trẻ
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan niệm sai, những hành vi ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em).
Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới người già, trẻ em).
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã hội.
7
Tôn trọng phụ nữ
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ).
Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới phụ nữ.
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ nữ khác ngoài xã hội.
8
Hợp tác với những người xung quanh
Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung.
Kĩ năng cảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người khác.
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán những quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần hợp tác).
Kĩ năng ra quyết định (biết ra quyết định đúng để họp tác có hiệu quả trong các tình huống).
9
Em yêu quê hương
Kĩ năng xác định giá trị (yêu quê hương).
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán đánh giá những quan điểm, hành vi, việc làm không phù hợp với quê hương).
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền thống văn hoá, truyền thống cách mạng, về danh lam thắng cảnh, con người của quê hương.
Kĩ năng trình bày những hiểu biết của bản thân về quê hương mình.
11
Em yêu Tổ quốc Việt Nam
Kĩ năng xác định giá trị (yêu tổ quốc Việt Nam).
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về đất nước và con người Việt Nam.
Kĩ năng hợp tác nhóm.
Kĩ năng trình những hiểu biết về đất nước nước, con người Việt Nam.
12
Em yêu hoà bình
Kĩ năng xác định giá trị (nhận thức được giá trị của hoà bình, yêu hoà bình).
Kĩ năng hợp tác với bạn bè.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm.
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh ở Việt Nam và trên thế gới.
Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về hoà bình.
14
Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về tình hình tài nguyên ở nước ta.
Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những hành vi phá hoại tài nguyên thiên nhiên).
Kĩ ra quyết định (biết ra quyết định đúng trong các tình huống để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên).
Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Môn khoa học
Bài
Tên bài
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục
1
sự sinh sản
Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ và con cái có đặc điểm giống nhau .
2-3
Nam và nữ
Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểmdddawcj trưng của nam và nữ.
Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mìnhvề các quan niệm nam, nữ trong xã hội .
Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá tri của bản thân.
5
Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻmạnh
Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ và em bé.
Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
7
Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
Kĩ năng tự nhận thức và xác định được giá trị của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị bản thân nói riêng.
8
Vệ sinh tuổi dậy thì
Kĩ năng tự nhận thức những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ sức khoẻ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
Kĩ năng xác định giá trị của bản thân, tự chăm sóc vệ sinh cơ thể.
Kĩ năng quản lí thời gian và thuyết trìnhkhi chơi trò chơi “tập làm kí giả” về những việc nên làm ở tuổi dậy thì
9-10
Thực hành nói “không “ với các chất gây nghiện
Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin một cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện.
Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin về tác hại của chất gây nghiện.
Kĩ năng giao tiếp, ứng xữ và kiên quyết từ chôisuwr dụng các chất gây nghiện.
Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hoàn cảnh bị đe doạ phải sử dụng các chất gây nghiện.
11
Dùng thuốc an toàn
Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thông dụng.
Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để sử dụng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn.
12
Phòng bệnh sốt rét
Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tinđể biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường lay truyềnbệnh sốt rét.
Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệmtiêu diệt tác nhân gây bệnhvà phòng tránh bệnh sốt rét.
13
Phòng bệnh sốt xuất huyết
Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin về tác nhân, đường lay truyền bệnh sốt xuất huyết.
Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm gữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
15
Phòng bệnh viêm gan A
Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin về bẹnh viêm gan A.
Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệmthực hiện vệ sinh ăn uống để phòng bệnh viêm gan A
16
Phòng bệnh HIV / AIDS
Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV / AIDS và cách phòng tránh bẹnh HIV /AIDS.
Kĩ năng hợp tác giữa các thành 
17
Thái độ với người nhiễm HIV / AIDS
Kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin và có thái độ ứng xử, giao tiếp phù hợp với người bị nhiễm HIV / AIDS.
Kĩ năng thể hiện cảm thông, chia sẻ, tránh phân biệt kì thị với người nhiễm HIV.
18
Phòng tránh bị xâm hại
Kĩ năng phân tích, phán đoấnccs tình huống có nguy cơ bị xâm hại.
Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại.
Kĩ năng sự giúp đỡ nếu bị xâm hại.
19
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn.
Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thông để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ.
Chủ đề: Vật chất và năng lượng
31
Chất dẻo
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tinvề công dụng của vật liệu.
Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống / yêu cầu đưa ra.
Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu.
32
Tơ sợi
Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm.
Kĩ năng bình luận về cách làm và các kết quả quan sát.
Kĩ năng giải quyết vấn đề.
36
Hỗn hợp
Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp).
Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp.
Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án đã thực hiện.
38-39
Sự biến đổi hoá học (2tiết)
Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình thí nghiệm.
Kĩ năng ứng phó trước những tình huống không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm (của trò chơi).
42-43
Sử dụng năng lượng chất đốt (2 tiết)
Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt.
Kĩ năng bình luận, đánh giá về các quan điểm khác nhauvề khai thác và sử dụng chất đốt.
44
Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy
Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau.
Kĩ năng đánh giá về việc khai thác, sử dụng các nguồn năng lượng khác nhau.
48
An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện
Kĩ năng ứng phó, xử lí tình huống đặt ra (khi có người bị điện giật; khi dây điện đứt...)
Kĩ năng bình luận, đánh giá về việc sử dụng điện (tiết kiệm, tránh lãng phí).
Kĩ năng ra quyết đinh và đảm nhận trách nhiệm về việc sử dụng điện tiết kiệm.
Chủ đề: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
64
Vai trò của môi trường tự nhiênđối với đời sống con người
Kĩ năng tự nhận thức hành động của con người và bản thânđã tác động vào môi trường những gì.
Kĩ năng tư duy tổng hợp, hệ thống từ các thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con người đã nhận từ môi trường các tài nguyên môi trường và thải ra môi trường các chất thải độc hại trong quá trình sống.
65
Tác động của con người đến môi trường rừng
Kĩ năng tự nhận thức những hành vi sai trái của con người đã gây hậu quả với môi trường rừng.
Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy môi trường rừng bị huỷ hoại.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền với người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng.
66
Tác động của con người đến môi trường đất
Kĩ năng lựa chọn, xử lí thông tinđể biết được một trong các nguyên nhân dẫn đến đất rừng ngày càng bị thu hẹplà do đáp ứng những nhu cầu phục vụ con người: do những hành vi không tốt của con ngườiđã để lại hậu quả với môi trường đất.
Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên nhiều nhóm để hoàn thành nhiệm vụ của đội “chuyên gia”.
Kĩ năng giao tiếp, tự tinvới ông / bà, bố / mẹ ... để thu thập thông tin, hoàn thiện phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh sống.
Lĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng (baìo viết, hình ảnh,...) để tuyên truyềnb bảo vệ môi trường đất nơi đang sinh sống.
67
Tác động của con người đến môi trường không khí và nước
Kĩ năng phân tích, xử lí các thông tin và kinh nghiệm bản thân để nhận ra những nguyên nhân dẫn đến môi trường không khí và nước bị ô nhiễm.
Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy tình huống môi trường không khí và nước bị huỷ hoại.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường không khí và nước.
68
Một số biện pháp bao vệ môi 
Kĩ năng tự nhận thức về vai trò của bản thân, mỗi người trong việc bảo vệ môi trường.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng có những hành vi ứng xử phù hợp với môi trường đất rừng, không khí và nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5 GD KNS Du cac mon.doc