Giáo dục sức khỏe răng miệng lớp 5

Giáo dục sức khỏe răng miệng lớp 5

I. MỤC TIÊU

Gip HS hiểu do đâu mà bị sâu răng, tiến trình phát triển của sâu răng và cách dự phòng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 Tranh minh họa cấu tạo răng – Diễn tiến 4 giai đoạn bệnh sâu răng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo dục sức khỏe răng miệng lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIÁO DỤC SỨC KHỎE RĂNG MIỆNG – LỚP NĂM
 Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 1: NGUYÊN NHÂN – DIỄN TIẾN BỆNH SÂU RĂNG 
	CÁCH DỰ PHÒNG 
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu do đâu mà bị sâu răng, tiến trình phát triển của sâu răng và cách dự phòng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	Tranh minh họa cấu tạo răng – Diễn tiến 4 giai đoạn bệnh sâu răng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Cấu tạo răng.
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, thảo luận theo cặp ( 2 phút) và trả lời câu hỏi:
 + Cấu tạo răng gồm mấy phần ? Kể ra.
 - GV kết luận: Cấu tạo răng gồm 3 phần : Men răng, ngà răng, tủy răng.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trình bày chỉ trên 
hình vẽ.
- HS lắng nghe. 
Hoạt động 2: Nguyên nhân của bệnh sâu răng 
- GV cho HS quan sát sơ đờ trên bảng phụ
 Vi khuẩn + Đường bợt a-xít sâu răng
- GV yêu cầu HS trình bày ý kiến nêu nguyên nhân của bệnh sâu răng.
- GV kết luận: Nguyên nhân của bệnh sâu răng : Vi khuẩn có sẵn trong miệng kết hợp với chất đường bợt trong thức ăn tạo thành a-xít phá hủy men răng, gây sâu răng.
-HS quan sát sơ đờ và vớn hiểu biết để nêu nguyên nhân của bệnh sâu răng.
-HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Diễn tiến bệnh sâu răng
- GV nêu yêu cầu HS quan sát tranh vẽ 4 giai đoạn của bệnh sâu răng và thảo luận nhóm4(TG 3 phút ), mỡi nhóm thảo luận mợt giai đoạn sâu răng.
- GV mời HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày kết quả trước lớp.
- GV kết luận (treo bảng phụ kết hợp hình vẽ): Diễn tiến bệnh sâu răng gờm 4 giai đoạn: 
a)Sâu men: lỡ sâu nhỏ, khó phát hiện, khơng đau nhức.
b)Sâu ngà: lỡ sâu tiến đến ngà răng. Lỡ sâu cạn khơng ê buớt. Lỡ sâu sâu ê buớt khi nhai, uống thức uớng quá nóng, quá lạnh.
c)Viêm tủy: Lỗ sâu tiến đến tủy, gây nhiễm trùng tủy răng, đau nhức dữ dội, đau tự nhiên nhất là ban đêm.
d)Tủy chết: Viêm tủy khơng trị, tủy chết vi trùng theo đường ống tủy tạo mủ ở chân răng, sưng nướu, sưng mặt.
Biến chứng: Gây bệnh tim, xương, khớp, xoang.
- HS thảo luận theo YC.
- HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày trước lớp. HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 4: Cách dự phịng – Câu thuộc lịng
GV hỏi: Để phịng tránh bệnh sâu răng, em phải làm gì ? HS thảo luận theo cặp và trả lời.
- GV kết luận: Để phịng tránh bệnh sâu răng, chúng ta phải:
 - Chải răng sau khi ăn và trước khi đi ngủ.
 -Hạn chế ăn bánh kẹo, quà vặt.
 -Điều trị sớm răng sâu và nên đi khám răng định kì
Hoạt động 5:Ghi nhớ - Câu thuộc lịng
GV treo bảng phụ phần ghi nhớ và câu thuộc lịng.
-HS làm theo yêu cầu củaGV.
-Đại diện HS phát biểu, HS lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
HS đọc ghi nhớ và thi đua học thuộc lịng
2. Củng cố –dặn dị:
 Trị chơi : Hái hoa dân chủ .Câu hỏi về bài học. HS mỗi tổ cử 1 bạn luân phiên tham gia , tổ nào trả lời đúng nhiều câu hỏi là thắng .
 Câu hỏi : Nguyên nhân nào răng em bị sâu ?
 Khi lỗ sâu đến ngà thì thế nào ?
 Khi lỗ sâu đến tủy (viêm tủy) thì thế nào ?
 Em làm gì để răng em khơng bị sâu ?
 - GV cơng bố kết quả, tuyên dương tổ thắng.
 - GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 2 :Các thĩi quen xấu cĩ hại cho răng, hàm.
- HS mỗi tổ tham gia .
- HS lắng nghe.
 DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 2 : CÁC THĨI QUEN XẤU CĨ HẠI CHO RĂNG - HÀM
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu đươc những thĩi quen xấu đối với răng , hàm và mặt cũng như những hậu quả. Từ đĩ biết cách phịng tránh những thĩi quen xấu đĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	Tranh minh họa các thĩi quen xấu cĩ hại cho răng , hàm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1- Kiểm tra bài cũ: Nguyên nhân, Diễn tiến bệnh sâu răng- Cách dự phịng.
GV gọi 3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học và nhận xét.
a) 
- HS trả lời câu hỏi.
2. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Các thĩi quen xấu gây hơ răng.
-GV yêu cầu HS quan sát Tranh minh họa các thĩi quen gây hơ răng và trả lời câu hỏi :
 -Thế nào là hơ răng ?
 -Nêu những thĩi quen gây hơ răng.
 - GV kết luận: - Hơ răng là răng hàm trên đưa ra.
 - Các thĩi quen gây hơ răng: mút ngĩn tay, mút núm vú, thở bằng miệng, cắn mơi dưới.
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát.
- HS trả lời và chỉ trên tranh.
- HS lắng nghe. 
Hoạt động 2: Các thĩi quen xấu gây mĩm răng. 
- GV yêu cầu HS quan sát Tranh minh họa các thĩi quen gây mĩm răng , và trả lời câu hỏi :
 -Thế nào là mĩm răng ?
 -Nêu những thĩi quen gây mĩm răng.
 - GV kết luận: -Mĩm răng là răng hàm dưới đưa ra.
 -Những thĩi quen gây mĩm răng: chống càm, cắn mơi trên.
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát.
- HS trả lời và chỉ trên tranh
- HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Các thĩi quen xấu khác. 
- GV nêu yêu cầu HS quan sát tranh Các thĩi quen xấu khác và thảo luận nhóm 4(TG 3 phút) 
- GV mời một số HS đại diện nhóm lên trình bày kết quả trước lớp.
- GV kết luận (treo bảng phụ kết hợp tranh) :
 -Thĩi quen nằm nghiêng một bên lâu ngày sẽ lép một bên hàm.
 -Thĩi quen cắn bút, cắn mĩng tay, khui nút chai sẽ làm mẻ răng, răng chết tủy.
- HS thảo luận theo YC.
- HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày trước lớp. HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 4: Ghi nhớ
-GV hỏi: Làm thế nào để tránh hơ răng, mĩm răng, lép một bên hàm, mẻ răng ?
- HS thảo luận theo cặp và trả lời.
- GV kết luận: -Nên loại bỏ các thĩi quen xấu và nên đi bác sĩ khám khi cĩ lệch răng hàm.
-HS làm theo yêu cầu củaGV.
-Đại diện HS phát biểu, HS lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
3. Củng cố –dặn dị:
 Thi đua: GV phổ biến luật chơi: Chia lớp 2 nhĩm A và B, mỗi nhĩm cử 1 một bạn tham gia. Mỗi em sẽ nhận một bộ thẻ từ (về các thĩi quen xấu gây hơ, mĩm, mẻ, mịn răng) chọn rồi đính vào bảng phụ sao cho phù hợp với nội dung từng cột. Nội dung 2 bảng phụ là:
 CÁC THĨI QUEN XẤU
Gây hơ răng
Gây mĩm răng
Gâymẻrăng,mịnrăng
-GV cơng bố kết quả, tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 3:
“ Nguyên nhân bệnh viêm nướu - Cách dự phịng”
HS mỗi nhĩm tham gia .
HS lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
 DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài 3: NGUYÊN NHÂN BỆNH VIÊM NƯỚU 
	 CÁCH DỰ PHÒNG 
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết lí do tại sao nướu răng của mình bị viêm và biết cách phòng ngừa viêm nướu..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	Tranh minh họa : Cấu tạo mơ nâng đỡ răng - Nguyên nhân bị viêm nướu – Cách phịng ngừa viêm nướu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Các thĩi quen xấu cĩ hại cho răng, hàm.
GV gọi 3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học và nhận xét.
 - HS trả lời câu hỏi.
2. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Cấu tạo của mơ nâng đỡ răng
-GV yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận theo cặp ( 2 phút) và trả lời câu hỏi: Mơ nâng đỡ răng gồm những bộ phận nào ? Nướu răng lành mạnh cĩ màu gì?
-GV kết luận: Mơ nâng đỡ răng gồm : nướu răng, dây chằng quanh răng, xương ổ răng và xê-măng. Nướu răng lành mạnh cĩ màu màu hồng nhạt.
- HS quan sát, thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trình bày chỉ trên 
hình vẽ.
- HS lắng nghe. 
Hoạt động 2: Nguyên nhân viêm nướu. 
- GV cho HS quan sát sơ đờ trên bảng phụ
 Vi khuẩn chất độc Viêm nướu
- GV yêu cầu HS trình bày ý kiến nêu nguyên nhân của viêm nướu.
- GV kết luận: Vi khuẩn cĩ sẵn trong miệng tạo thành chất độc gây viêm nướu.
-HS hoạt động cá nhân
-HS quan sát sơ đờ và vớn hiểu biết để nêu nguyên nhân của viêm nướu.
-HS lớp bở sung.
HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Biểu hiện và tác hại của viêm nướu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4 (TG 3 phút ), mỡi tổ thảo luận trả lời mợt câu hỏi:
 -Biểu hiện của viêm nướu là gì?
 -Viêm nướu gây tác hại gì?
- GV mời HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày kết quả trước lớp.
- GV kết luận : - Biểu hiện của viêm nướu là : Nướu răng bị sưng , đau, đỏ, dễ chảy máu khi ăn nhai, khi chải răng, khi mút chíp.
-Tác hại của viêm nướu là: răng lung lay phải nhổ, hơi miệng.
- HS thảo luận theo YC.
- HS đại diện mỡi nhóm lên trình bày trước lớp. HS lớp bở sung.
- HS lắng nghe.
Hoạt động 4: Cách đề phịng viêm nướu
GV hỏi: Để giữ cho răng sạch phịng tránh bệnh viêm nướu, em phải làm gì ? 
- Cho HS quan sát tranh các loại thức ăn tốt cho răng và yêu cầu HS kể tên các loại thức ăn cung cấp chất đạm ,chất đường bột, chất khống, vitamin.
-GVkết luận:Để phịng tránh viêm nướu, chúng ta phải:
 -Chải răng sau khi ăn và sau khi ngủ dậy sẽ loại trừ mảng bám, loại trừ vi khuẩn giúp cho nướu lành mạnh.
 - Ăn thức ăn hay thức uống tốt cho răng và nướu giúp cho nướu lành mạnh.
- HS trả lời cá nhân
-HS làm theo yêu cầu củaGV.
- HS phát biểu, HS lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
3. Hoạt động 4: Câu thuộc lịng
GV hướng dẫn HS học thuộc lịng bài thơ :
 Răng em xinh xinh
 Nướu em hồng hồng
 Vì em thuộc lịng 
 Lời cơ giáo dạy
 Chải răng hằng ngày.
-Yêu cầu HS thi đua đọc thuộc lịng bài thơ. Nhận xét
-HS học thuộc lịng bài thơ.
-HS thi đua đọc thuộc lịng bài thơ.
3. Củng cố –dặn dị: Cho HS làm phiếu học tập
-GV phát phiếu, cho 2 HS đại diện 2 nhĩm làm trên bảng phụ (hoặc giấy khổ to ) để trình bày trước lớp.
ĐÁP ÁN: Câu 1)b, câu 2)d, cẩu 3)e, câu 4)a, câu 5) d
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 4 Phương pháp chải răng.
-HS làm bài tập .
-Đại diện HS trình bày, HS lớp nhận xét, sửa
- HS lắng nghe.
 PHIẾU HỌC TẬP
 Đánh dấu X vào trước câu trả lới đúng nhất
1- Nướu răng lành mạnh là nướu cĩ màu hồng nhạt, lấm tấm da cam :
 a) Đúng. b) Sai .
2- Khi bị viêm nướu răng thì ta thấy :
 a) Nướu cĩ màu đỏ đậm.
 b) Gai nướu sưng phù.
 c) Dễ chảy máu.
 d) Cả 3 câu trên đều đúng.
3- Viêm nha chu là:
 a) Tiến triển nặng hơn của viêm nướu.
 b) Mơ nâng đỡ răng bị hủy hoại làm răng lung lay.
 c) Chiếc răng cĩ lỗ sâu lớn đến nướu gây chảy máu.
 d) Cả 3 câu trên đều đúng. e) Câu a và b đúng. g) Câu a và c đúng.
 4-Loại thức ăn hay thức uống nào sau đây khơng tốt cho răng và nướu ?
 a) Nước ngọt, mè xửng, cốm. c) Thịt, cá, trứn, ốc
 b) Nước ngọt, cua, tơm, cá, củ sắn. d) Câu a và b đúng.
5-Để đề phịng bệnh viêm nướu em nên :
 a) Ăn nhiều thức ăn chứa chất bột, đường. 
 b) Ăn nhiều rau quả, trái cây tươi.
 c) Chải răng đúng cách sau mỗi bữa ăn và tối trước khi đi ngủ.
 d) Câu b và c đúng.
 Thứ , ngày tháng năm 200 
Bài4 PHƯƠNG PHÁP CHẢI RĂNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS nắm vững từng bước thực hành chải răng đúng phương pháp để phòng ngừa viêm nướu và sâu răng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 Mơ hình răng hàm - bàn chải răng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Kiểm tra bài cũ: Nguyên nhân bệnh viêm nướu - Cách dự phịng
GV gọi 3 HS trả lời câu hỏi về nội dung bài học và nhận xét.
 - HS trả lời câu hỏi.
Dạy bài mới :Giới thiệu bài :GV hỏi HS:
 - Để làm sạch mảng bám trên răng, các em phải làm gì?
 - Thế nào là chải răng đúng phương pháp ?
 Hoạt động 1: Hướng dẫn thứ tự chải răng
-GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp ( 2 phút) và nêu thứ tự chải răng theo các bước đã học ở lớp 4.
-GV kết luận (treo bảng phụ) : Thứ tự chải răng:
 -Hàm trên trước, hàm dưới sau.
 -Từ trái sang phải
 -Mặt ngồi, mặt trong, mặt nhai:
 + 6 -10 lần ở mỗi đoạn răng ( 2-3 răng).
 + Động tác : 
 *Nghiêng 300 – 450 .
 *Rung nhẹ tại chỗ.
 *Di xuống (hay lên) mặt nhai(hay bờ cắn) của răng. 
-HS trả lời : Phải chải răng đúng phương pháp.
-chải răng đúng thứ tự.
- HS nhớ lại , thảo luận theo cặp.
- Đại diện HS trình bày .
- HS lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành chải răng
- GV gọi HSG thực hành làm mẫu theo thứ tự vừa nêu. 
- GV thực hành làm mẫu vừa hướng dẫn HS.
 Lưu ý HS khi chải các răng hàm ở trong, khĩ, phải đưa bàn chải đúng cách.
-GV tổ chức cho HS thực hành cá nhân tiếp nối theo tổ, mỗi tổ 1HS . GV nhận xét. 
- GV kết luận: Chải răng đúng thứ tự sẽ làm sạch mảng bám trên răng, giúp phòng ngừa viêm nướu và sâu răng.
-HS lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- HS lớp theo dõi
-HS thực hành cá nhân theo yêu cầu.
-HS lớp nhận xét.
-HS lắng nghe.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS học thuộc lịng bài thơ
 Mẹ mua cho em bàn chải xinh
 Cùng anh chị, em đánh răng một mình
 Đánh mặt ngồi, rồi đánh mặt trong
 Đánh hàm trên rồi đánh hàm dưới
 Đánh mặt nhai lui tới vài lần
 Em chải răng nên răng em trắng itnh
- GV yêu cầu HS thi đua đọc thuộc lịng bài thơ.
- Nhận xét
-HS học thuộc lịng bài thơ.
- HS thi đua đọc thuộc lịng bài thơ.
3. Củng cố –dặn dị: Cho HS làm phiếu học tập
-GV phát phiếu, cho 2 HS đại diện 2 nhĩm làm trên bảng phụ (hoặc giấy khổ to ) để trình bày trước lớp.
ĐÁP ÁN: Câu 1)a, câu 2) ngồi, trong, nhai, câu 3)c, câu 4)d, câu 5) c 
-HS làm bài tập .
-Đại diện HS trình bày, HS lớp nhận xét, sửa
- GV dặn HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài 4 Phương pháp chải răng.
-HS làm bài tập .
 PHIẾU HỌC TẬP
 Đánh dấu X vào trước câu trả lới đúng nhất
1- Chải răng đúng phương pháp sẽ chải sạch được :
a) 3 mặt răng.
b) 4 mặt răng.
c) 5 mặt răng.
2- Em điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống với các từ sau : gần, xa, ngồi, nhai, trong.
Bàn chải đánh răng giúp em chải sạch : mặt . . . . . . . . ., mặt . . . . . . . . .và mặt . . . . . . . . . .của răng.
3- Khi chải răng, em đặt và di chuyển bàn chải như thế nào? Mỗi vùng bao nhiêu lần?
 a) Hàm trên trước, hàm dưới sau, từ trái sang phải. 6-10 lần
 b) Mặt ngồi, mặt trong, mặt nhai. 6-10 lần
 c) Nghiêng 300 – 450, rung nhẹ tại chỗ, di xuống (hay lên) mặt nhai(hay bờ cắn) của răng.6-10 lần.
 d) Cả 3 câu trên đều đúng.
4- Nếu chỉ thực hiện một lần chải răng duy nhất, lần chải răng quan trọng nhất là:
a) Sau khi ăn sáng.
b) Sau khi ăn trưa
c) Sau khi ăn chiều.
d) Tối trước khi đi ngủ
4- Chải răng đúng cách sau mỗi bữa ăn sẽ :
a) Giúp phịng ngừa bệnh sâu răng.
b) Giúp phịng ngừa bệnh viêm nướu.
c) Cả 2 câu trên đều đúng.
d) Cả 2 câu trên đều sai.
 DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docGASUCKHOERANGMIENGLOP45.doc