Kế hoạch bài giảng Lịch sử cả năm

Kế hoạch bài giảng Lịch sử cả năm

kế hoạch bài giảng - tuần: 1

 Môn: Lịch sử

 Bài: “Bình Tây Đại Nguyờn Soỏi” Trương Định

 Tiết số: 1

Ngày tháng 9 năm 2008

I/ Mục tiờu :

 Học xong bài này, HS biết:

- Trương Định là một trong những tấm gương tiờu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dõn Phỏp xõm lược tại Nam Kỡ.

- Với lũng yờu nước, Trương Định đó khụng tuõn theo lệnh vua, kiờn quyết ở lại cựng nhõn dõn chống quõn Phỏp xõm lược.

II/ Chuẩn bị - ĐDDH

- Bản đồ hành chớnh VN.

 

doc 78 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1372Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài giảng Lịch sử cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế hoạch bài giảng - tuần: 1
Môn: Lịch sử
Bài: “Bỡnh Tõy Đại Nguyờn Soỏi” Trương Định
Tiết số: 1
Ngày tháng 9 năm 2008
I/ Mục tiờu :
	Học xong bài này, HS biết:
Trương Định là một trong những tấm gương tiờu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dõn Phỏp xõm lược tại Nam Kỡ.
Với lũng yờu nước, Trương Định đó khụng tuõn theo lệnh vua, kiờn quyết ở lại cựng nhõn dõn chống quõn Phỏp xõm lược.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Bản đồ hành chớnh VN.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
2’
1’
12’
15’
I. KTBC:
II. Bài mới
 a) Giới thiệu bài:
 b) Nội dung bài:
 1. HĐ 1: 
- Trương Định là một trong những tấm gương tiờu biểu của phong trào đấu tranh chống thực dõn Phỏp xõm lược tại Nam Kỡ.
 2. HĐ 2:
- Với lũng yờu nước, Trương Định đó khụng tuõn theo lệnh vua, kiờn quyết ở lại cựng nhõn dõn chống
- KT sỏch vở của mụn học.
- Giới thiệu phương phỏp học bộ mụn.
- Nờu MĐ, YC của giờ học. 
- Ghi bảng
- YC HS đọc SGK và trả lời cõu hỏi:
 + Khi thực dõn Phỏp nổ sỳng xõm lược, ND Nam Kỡ đó làm gỡ?
 + Trong cỏc cuộc khởi nghĩa đú, tiờu biểu nhất là cuộc khởi nghĩa nào?
 + Trỡnh bày những thụng tin em biết về Trương Định?
- Chỉ địa danh Đà Nẵng, 3 tỉnh miền Đụng, 3 tỉnh miền Tõy trờn bản đồ.
- Chia nhúm, nờu YC mỗi nhúm TL:
 + Cõu 1 SGK
 + Cõu 2 SGK
- Mở SGK.
- Ghi vở.
- HS TL.
- Thảo luận nhúm:
 + Nhúm 1, 2, 3.
 + Nhúm 4, 5, 6.
 + Nhúm 7, 8, 9.
Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung
5’
4’
1’
quõn Phỏp xõm lược.
 3. HĐ 3: Đúng hoạt cảnh “ Trương Định được suy tụn Bỡnh Tõy Đại nguyờn soỏi ”
III. Củng cố :
IV. Dặn dũ:
 + Cõu 3 SGK
- Chốt ý.
- Treo tranh ( SGK tr.5 ).
- Mở rộng: Thực dõn Phỏp và triều đỡnh nhà Nguyễn ra sức đàn ỏp cuộc khởi nghĩa, Trương Định mất năm 1864, cuộc khởi nghĩa thất bại.
- Cú biết đường phố, trường học nào mang tờn TĐ?
- Nờu YC, gợi ý cỏch sắm vai
- Hỏi túm tắt ND bài.
- Qua bài học này, em học tập được điều gỡ ở Trương Định?
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau: “Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tõn đất nước”.
- Kết hợp giải nghĩa “lónh binh”, “Bỡnh Tõy Đại Nguyờn Soỏi”, “tội phản nghịch” .
- TL.
- HS tham gia đúng hoạt cảnh.
- TL.
- TL.
kế hoạch bài giảng - tuần: 2
Môn: Lịch sử
Bài: Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tõn đất nước
Tiết số: 2
Ngày tháng 9 năm 2008
I/ Mục tiờu :
	Học xong bài này, HS biết:
Những đề nghị chủ yếu để canh tõn đất nước của Nguyễn Trường Tộ.
Nhõn dõn đỏnh giỏ về long yờu nước của Nguyễn Trường Tộ như thế nào. 
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Tranh SGK.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
5’
12’
5’
A. KTBC: Những hiểu biết về Trương Định
B. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Nội dung bài:
 1. Gt về Nguyễn Trường Tộ: 
- Quờ Nghệ An
- Thụng minh
- 1860, sang Phỏp.
- Trỡnh lờn vua Tự Đức nhiều bản điều trần.
 2. Nội dung những đề nghị đổi mới đất nước của Nguyễn Trường Tộ:
- Mở rộng QH ngoại giao.
- Thuờ chuyờn gia nước ngoài.
- Mở trường
- XD quõn đội
 3. Thỏi độ của triều đỡnh nhà Nguyễn:
- Bảo thủ, khụng đồng ý đổi 
- Hỏi HS 3 cõu hỏi của bài 1. 
- NX / cho điểm.
- Nờu MĐ, YC của giờ học. 
- Ghi bảng.
- Gt ảnh Nguyễn Trường Tộ (SGK)
- Hỏi: Thế nào là canh tõn?
- YC HS trỡnh bày những thụng tin về Nguyễn Trường Tộ. 
- Chốt / ghi bảng.
- Chia nhúm, nờu YC thảo luận cõu 1 tr. 7 SGK.
- Lưu lại 1 bảng nhúm thay cho phần ghi bảng (chốt).
- Hỏi: Trong cỏc đề nghị đú, đổi mới về mặt nào là cơ bản hàng đầu?
- Nờu YC TL cõu hỏi 2 tr. 7 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Việc triều đỡnh nhà Nguyễn bảo
- 3 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở
- Quan sỏt
- Đọc chỳ thớch. 
- Đọc thầm SGK, TL / bổ sung
- Gt “bản điều trần”.
- Thảo luận nhúm 4 / 2,3 nhúm trỡnh bày / bổ sung.
- TL.
- Nờu lại cỏc ND đổi mới.
- Đọc SGK, thảo luận nhúm 2 / nhúm khỏc trỡnh bày / bổ sung.
3’
4’
4’
1’
mới.
 4. í nghĩa: 
- Nguyễn Trường Tộ là người cú lũng yờu nước thiết tha, mong muốn dõn giàu nước mạnh.
* Hoạt cảnh: Nguyễn Trường Tộ trỡnh lờn vua Tự Đức bản hiến kế, triều đỡnh bàn cói sụi nổi.
C. Củng cố:
- Túm tắt ND bài.
D. Dặn dũ
- St tranh ảnh, tư liệu về ND bài.
thủ, khụng đồng ý đổi mới đó gõy nờn những hậu quả gỡ?
- Hỏi: Tại sao Nguyễn Trường Tộ được người đời sau kớnh trọng?
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Nờu YC đúng hoạt cảnh.
- NX.
- Nờu YC.
- Hỏi: Nếu em là vua Tự Đức, em sẽ làm gỡ với những đề nghị đổi mới đất nước của Nguyễn Trường Tộ?
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài sau: “Cuộc phản cụng ở kinh thành Huế”
- TL.
- TL.
- Thảo luận phõn vai, chuẩn bị lời thoại
- Đúng hoạt cảnh.
- TL
- Tự do trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn.
kế hoạch bài giảng - tuần: 3
Môn: Lịch sử
Bài: Cuộc phản cụng ở kinh thành Huế
Tiết số: 3
I/ Mục tiờu :
	Học xong bài này, HS biết:
Cuộc phản cụng quõn Phỏp ở kinh thành Huế do Tụn Thất Thuyết và một số quan lại yờu nước tổ chức, đó mở đầu cho phong trào Cần Vương (1885 – 1896).
Trõn trọng, tự hào về truyền thống yờu nước, bất khuất của dõn tộc.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Thầy: Lược đồ kinh thành Huế năm 1885, Bản đồ HCVN
Trũ: Tranh ảnh St.
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
10’
12’
A. KTBC: Nội dung bài “Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tõn đất nước”
B. Bài mới
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Nội dung bài: 
 1. Hoàn cảnh lịch sử:
- Triều đỡnh chia 2 phỏi:
 + Phỏi chủ hũa: chủ trương thương thuyết với Phỏp.
 + Phỏi chủ chiến (do Tụn Thất Thuyết đứng đầu): chủ trương chống Phỏp
 2. Cuộc phản cụng ở kinh thành Huế:
- Nờu YC TL cõu hỏi tr.7 SGK.
- Nhận xột / cho điểm. 
- Nờu MĐ, YC của giờ học. 
- Ghi bảng. 
- Chia 12 nhúm, nờu YC thảo luận:
 + Năm 1884, triều đỡnh Huế đỏ làm gỡ?
 + Thỏi độ của ND ta khi đú ntn?
 + Triều đỡnh chia làm mấy phỏi? Điểm khỏc nhau giữa cỏc phỏi? 
 + Để chuẩn bị KC lõu dài, Tụn Thất Thuyết đó làm gỡ?
 + Để đối phú lại, thực dõn Phỏp đó làm gỡ?
 + Trước sự trắng trợn của kẻ thự, Tụn Thất Thuyết đó quyết định ntn?
- Chia nhúm, nờu YC thảo luận cõu 1 tr. 9 SGK.
- 2 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở. 
- Thảo luận nhúm:
 + Nhúm 1,2.
 + Nhúm 3,4.
 + Nhúm 5,6.
 + Nhúm 7,8.
 + Nhúm 9,10.
 + Nhúm 11,12.
- Đại diện nhúm bỏo cỏo / bổ sung.
- Thảo luận nhúm 4 / đại diện nhúm tường 
7’
4’
1’
- Diễn ra ngày 5/7/1858 
 3. Kết quả và ý nghĩa:
- Cuộc phản cụng thất bại.
- Khơi dậy, cổ vũ cho tinh thần KC chống Phỏp của ND ta.
C. Củng cố: 
- Túm tắt ND bài.
D. Dặn dũ:
- St tranh ảnh về ND bài.
- Treo lược đồ kinh thành Huế 1885
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi:
 + Kết quả cuộc phản cụng ở kinh thành Huế ntn?
 + Cuộc phản cụng thất bại, Tụn Thất Thuyết đó làm gỡ?
- Treo ảnh vua Hàm Nghi / giảng thờm / chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi: + Tại đõy Tụn Thất Thuyết đó làm gỡ?
 + Hưởng ứng chiếu Cần Vương, ND ta đó làm gỡ?
 + Kể tờn cỏc cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương? Cỏc cuộc KN đú chứng tỏ điều gỡ?
 + Nờu ý nghĩa của cuộc phản cụng ở kinh thành Huế?
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi để túm tắt ND bài.
- Hỏi: Cú biết trường học, đường phố nào mang tờn cỏc nhõn vật LS của phong trào Cần Vương?
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài 4.
thuật diễn biến, kết hợp chỉ lược đồ / bổ sung.
- Kết hợp nờu chỳ thớch
- TL.
- TL.
- TL.
- TL.
- TL.
- TL.
- TL.
kế hoạch bài giảng - tuần: 4
Môn: Lịch sử
Bài: Xó hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX
Tiết số: 4
I/ Mục tiờu :
	Học xong bài này, HS biết:
Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, nền KT – XH nước ta cú nhiều biến đổi do chớnh sỏch khai thỏc thuộc địa của Phỏp.
Bước đầu nhận biết về mối QH giữa KT và XH (KT thay đổi, đụng thời XH cũng thay đổi theo).
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Thầy: Bản đồ HCVN (để giới thiệu cỏc vựng KT).
Trũ: Sưu tầm tranh ảnh tư liệu phản ỏnh về sự phỏt triển KT, XH ở Việt Nam thời bấy giờ. 
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
20’
A. KTBC:
- 1 số ND kiến thức bài 3.
B. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Nội dung bài: 
 1. KT, XH VN cuối TK XIX, đầu TK XX:
- Kinh tế: đẩy mạnh khai mỏ, XD nhà mỏy, lập đồn điền, XD đường GT.
- Xó hội: 1 số người trở nờn giàu cú, thành thị phỏt triển, xuất hiờn thờm những tầng lớp mới, giai cấp mới.
- Hỏi: 
 + Tờn cỏc cuộc KN trong phong trào Cần vương?
 + í nghĩa của cuộc phản cụng ở kinh thành Huế?
- Nhận xột / cho điểm. 
- Nờu MĐ, YC của giờ học. 
- Ghi bảng. 
- Nờu YC thảo luận cho 2 dóy:
 + Nờu những biểu hiện về sự thay đổi trong nền KT?
 + Nờu những biểu hiện về sự thay đổi trong XH VN?
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi: KT phỏt triển kộo theo sự thay đổi về mặt nào?
- 2 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở. 
- Thảo luận theo tổ:
 + Dóy 1.
 + Dóy 2.
- Đại diện trỡnh bày / bổ sung.
- TL.
9’
4’
1’
- KT phỏt triển => XH thay đổi.
 2. Đời sống của CN, nụng dõn VN thời kỡ này:
- CN và nụng dõn VN bị ỏp bức, búc lột nặng nề.
C. Củng cố:
- Túm tắt ND bài.
- Trũ chơi: Đố vui LS
D. Dặn dũ:
- St tranh ảnh, tư liệu về ND bài 5.
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi cõu 2 tr. 12 SGK.
- YC HS quan sỏt H1, 2 SGK, nờu NX.
- YC quan sỏt H3 SGK, nhận xột về số phận của người nụng dõn VN trong thời Phỏp thuộc?
- Núi thờm về đời sống của CN thời Phỏp thuộc (VD: CN mỏ).
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi túm tắt ND bài.
- Chia lớp thành 4 đội chơi, phổ biến luật chơi.
- Khen đội thắng.
- Nhận xột tiết học. 
- Dặn chuẩn bị bài 5.
- TL / bổ sung.
- Quan sỏt, TL / bổ sung.
- TL.
- Cỏc đội nờu cõu hỏi để đố đội bạn. 
kế hoạch bài giảng - tuần: 5
Môn: Lịch sử
Bài: : Phan Bội Chõu và phong trào Đụng Du
Tiết số: 5
I/ Mục tiờu :
Học xong bài này, HS biết:
Phan Bội Chõu là nhà yờu nước tiờu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
Phong trào Đụng Du là một phong trào yờu nước, nhằm mục đớch chống thực dõn Phỏp. 
Kớnh trọng Phan Bội Chõu – nhà yờu nước lớn của VN đầu TK XX.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Thầy: Bản đồ TG (để xỏc định vị trớ Nhật Bản).
Trũ: Tư liệu về Phan Bội Chõu và phong trào Đụng Du (nếu cú).
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
6’
13’
A. KTBC: 1 số nội dung kiến thức bài 4.
B. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Nội dung bài: 
 1. Giới thiệu về cụ Phan Bội Chõu:
- Là nhà nho yờu nước tiờu biểu của VN đầu thế kỉ XX. 
(HS hiểu nghĩa từ:duy tõn) 
2.Phong tr ... ết chất thành 7 cái gò Đống Thây ở cánh đồng Quan Nhân; Tham gia vào cuộc đại phá quân Thanh do Quang Trung - Nguyễn Huệ lãnh đạo, đánh tan 20 vạn quân xâm lược vào mùa xuân năm 1789 
Các đình đó thờ ai?
Em biết gì về lễ hội của làng?
Em biết gì về các di tích lịch sử của làng?
GV cho lớp thảo luận theo nhóm 6 và trình bày kết quả thảo luận.
GV bổ sung kiến thức cho HS.
Đình Giáp Nhất thờ tướng Phùng Luông là cháu của Phùng Hưng (Bố Cái Đại Vương); Đình Cự Chính (Cự Lộc, Chính Kinh) thờ tướng Lã Đại Liêu, Đình Quan Nhân thờ Hùng Lãng Công(thời vua Hùng thứ 17)
HS thảo luận theo nhóm và phát biểu, các nhóm khác bỏ sung.
GV chốt: Nhân Chính là mảnh đất có nền văn hóa lâu đời, giàu truyền thống, hiếu học.
HĐ2: Nhân Chính qua các giai đoạn lịch sử;
Ngày nay, Đảng bộ và nhân dân Phường Nhân Chính cũng quyết tâm xây dựng phường đi lên trong công cuộc thực hiện CNH-HĐH
GV phát cho HS các tư liệu yêu cầu HS thảo luận nhóm, phát biểu.
Nhân dân Nhân Chính đã thể hiện truyền thống yêu nước chống giặc ngoại xâm qua các thời kì cách mạng của đất nước như thế nào?
N1: Nhân Chính dưới ách đô hộ của Thực dân Pháp
N2: Nhân Chính trong giai đoạn tổng khởi nghĩa 1945
N3: Trong thời kì kháng chiến chống Pháp
N4: Xây dựng đi lên chủ nghĩa xã hội
- Cho HS liên hệ trách nhiệm xây dựng quê hương.
Gv chốt: 
HS đọc các tư liệu lịch sử 
thảo luận nhóm và đại diện lên trình bày.
HS liên hệ
3. Củng cố, dặn dò
Về tìm hiểu tiếp các di tích lịch sử của phường Nhân Chính.
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 32
Trường: Tiểu học Nhân Chính 
Môn: Địa lý
Lớp: 5
Bài: Địa lý địa phương
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 32
1. Mục tiêu
Học xong bài học sinh biết:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của quận Thanh Xuân
- Nhớ được tên 11 phường 
- Chỉ được trên bản đồ Hà Nội Quận Thanh Xuân
- Nêu chính xác được vị trí và giới hạn của quận và phường Nhân Chính
2. Đồ dùng dạy học
Bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính của Hà Nội
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
TT
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
B. Bài mới
1. Giới thiệu
2. Nội dung
- Nêu rõ mục đích, yêu cầu giờ học
nghe và ghi vở
* HĐ1:Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên và vị trí địa lý của quận thanh xuân trên bản đồ
nằm ở cửa ngõ phía tây thành phố
Bắc: Đ.Đa; C.Giấy
Nam: T.trì
Tây: T.Liêm; TP Hà đông
Đông: H.B.Trưng; H.Mai
Diện tích: 9,11 km2
Gọi 1 HS lên bảng chỉ các quận huyện tiếp giáp với quận Thanh Xuân trên bản đồ 
Quan sát và cho biết:
Quận Thanh Xuân nằm ở phía nào của Hà Nội?
Quận Thanh Xuân phía bắc giáp những quận nào? phía đông giáp những quận nào? phía tây và phía nam giáp những quận nào ?
-> Nhận xét 
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đối đáp nhanh” (tương tự bài 7) để giúp các em nhớ tên một số quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào?
-> Nhận xét , tuyên dương các nhóm và chốt
- Mỗi nhóm gồm 4 HS :
Các em phân công nhau: 1 HS/ 1 việc/ ghi vào bảng nhóm và lần lượt chỉ trên bản đồ cho cả nhóm quan sát
3(5) HS khác : lên bảng chỉ bản đồ và giới thiệu về vị trí và giới hạn của Quận Thanh Xuân
cả lớp:ghi vở
*HĐ2:
Dân cư và kinh tế
Đ/án:
đến nay quận Thanh Xuân có gần 200.000 người
gồm 11 phường (Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình)
Tách ra từ: Đống Đa, huyện Từ Liêm và Thanh Trì.
H/chế: đan xen giữa đô thị và nông thôn
Trường đại học: ĐH Khoa học và Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hộ và Nhân văn, Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Hà Nội (trước là Đại học Ngoại ngữ Hà Nội)
Nhà máy, xí nghiệp: 
KTế: Được giữ vững, ổn định và có bước phát triển đi lên
Đặc biệt tăng tỉ trọng về CN và dịch vụ
Yêu cầu HS các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu
- GV phát phiếu cho nhóm và giúp HS điền đúng các kiến thức lên bảng.
Ngày đầu mới thành lập, dân số của quận là bao nhiêu?
Hiện nay, dân số của quận là bao nhiêu?
Hiện nay quận Thanh Xuân gồm có bao nhiêu phường? Được tách từ các quận huyện nào về? Yếu tố đó có ảnh hưởng gì trong quá trình phát triển KTế?
Quận Thanh Xuân có bao nhiêu nhà máy, xí nghiệp? Bao nhiêu trường đại học? → Y/tố đó có thuận lợi gì cho quá trình hội nhập và phát triển của quận Thanh Xuân
-> Nhận xét 
 - HS làm bài theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày(mỗi nhóm 1 ý)
-> Nhận xét, bổ sungốnH: ghi vở tên 11 phường
* HĐ 3: Tìm hiểu địa lí phường Nhân Chính
 - 1961: thuộc huyện Từ Liêm
- Tháng 1/1997 phường Nhân Chính được thành lập, thuộc QuậnThanh Xuân.
- Tây nam thành phố Hà Nội. B: Trung Hòa, N: Trung Văn, T: Mễ Trì, Đ: Thượng Đình.
- Phường Nhân Chính thành lập khi nào?
- Vị trí của phường Nhân Chính?
GV cung cấp kiến thức cho HS.
HS phát biểu.
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 31
Trường: Tiểu học Nhân Chính 
Môn: Địa lý
Lớp: 5
Bài: Địa lý địa phương
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 31
1. Mục tiêu
Học xong bài học sinh biết:
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân cư và hoạt động kinh tế của HN ( trong thời kì mở cửa- sau khi ra nhập WTO )
- Nhớ được tên các quận huyện thuộc Hà Nội
- Chỉ được Hà Nội trên bản đồ tự nhiên và hành chính của các tỉnh phía bắc 
- nêu chính xác được vị trí và giới hạn của các quận thuộc Hà Nội
2. Đồ dùng dạy học
Bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính của phía bắc và Hà Nội
HS: át – lát quyển 1; 1 số H/ ảnh về Hà Nội
3. Các hoạt động dạy và học chủ yếu
thời gian
nội dung kiến thức và
 kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
AKiểm tra bài cũ
- Mô tả các đại dương: TBD, ĐTD, AĐD, BBD theo trình tự: vị trí địa lý, diện tích, độ sâu trung bình.
-> Nhận xét, đặc điểm 
2 HS lên bảng (mời 2 em đại diện)
-> Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
 b. Bài mới:
HĐ1:
* Tìm hiểu về vị trí, giới hạn và diện tích của Hà Nội:
Đ/án:
+Quận: 9 ( Hai Bà, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Thanh Xuân,Cầu Giấy, Tây Hồ, Long Biên, Hoàng Mai
+Huyện: 4( Thanh Trì, Từ Liêm, Gia Lâm, Đông Anh )
* Dân số và diện tích:
Đ/án:
Diện tích: 920,97 km2
dân số : 3.145.300 người→ 3,6 % cả nước.
*HĐ2: kinh tế , thương mại và du lịch:
*KTế: 
-Công nghiệp:
- Nông nghiệp:
* T.Mại:
*D.lịch:
3.Củng cố – Dặn dò:
- Nêu rõ mục đích, yêu cầu giờ học
- Nêu yêu cầu giờ 
Nêu Y/cầu, treo bản đồ và phân nhóm
Q/sát và hỗ trợ các nhóm
chốt qua bản đồ và ghi bảng
hiện nay, dân số của Hà Nội là bao nhiêu?
So với dân số của cả nước, dân số Hà Nội chiếm bao nhiêu phần trăm?
Hãy so sánh diện tích và dân số của Hà Nội với một số tỉnh ( thành phố khác trong cả nước)?
Nêu Y/cầu
Vì sao nói: Hà Nội là trung tâm Văn hoá chính trị và kinh tế của cả nước?
Gần đây, Hà Nội đã tổ chức tốt 1 cuộc hội nghị quốc tế nào?
Trường đại học đầu tiên của nước ta ra đời vào thời gian nào? Dưới triều vua nào?
Kể tên 1 số sản phẩm công nghiệp của Hà Nội?
Kể tên 1 số sản phẩm cùng làng nghề truyền thống thuộc Hà nội?
T.Hiện T.Tự như trên
Lưu ý đến thị trường chứng khoán....
Năm 2006, Hà Nội được xếp thứ mấy trong danh sách các địa chỉ du lịch và chất lượng phục vụ du lịch của Châu á?
chốt ý và giới thiệu 1 số tranh tiêu biểu phù hợp với 3 giai đoạn lịch sử trọng đại của Hà Nội 
N/xét giờ học
nghe và ghi vở
nhóm4 : quan sát bản đồ / T.luận nhóm/ đại diện nhóm trả lời
3Nhóm khác : bổ sung
5nhóm: ghi tên các quận , huyện ra bảng nhóm/ báo cáo
2nhóm: chỉ bản đồ và nêu tên các quận.
cả lớp: quan sát.
5HS: nhắc lại
cả lớp: ghi vở
nhóm đôi : T/luận và T/lời dựa trên tư liệu nhóm đã sưu tầm
5nhóm : báo cáo
3 nhóm khác: bổ sung
cả lớp: làm việc
T/luận và t/lời ra giấy ( bảng nhóm)
HS nối tiếp nhau T/lời
1 vài HS: bổ sung
HS: giới thiệu tranh sưu tầm theo nhóm ( ND) 
các nhóm: trao đổi thông tin
HS: nghe và ghi vở ý chính
kế hoạch bài giảng - tuần: 
Trường: Tiểu học Nhân Chính 
Môn: Lịch sử
Lớp: 5
Bài: Chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ
Người soạn: Nguyễn Thị Thanh Hằng
Tiết số: 
I/ Mục tiờu :
	Học xong bài này, HS biết:
Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biờn Phủ. 
Sơ lược diễn biến của chiến dịch Điện Biờn Phủ.
Nờu được ý nghĩa của chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ.
Lược thuật được những nột chủ yếu về chiến thắng lịch sử Điện Biờn Phủ.
Tự hào về truyền thống bất khuất của dõn tộc.
II/ Chuẩn bị - ĐDDH
Thầy: Bản đồ HCVN, Lược đồ phúng to
Trũ: Tư liệu về chiến dịch Điện Biờn Phủ (ảnh, truyện kể).
III/ Hoạt động dạy học cơ bản:
Thời gian
Nội dung kiến thức và 
kĩ năng cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
5’
15’
A. KTBC: 1 số nội dung kiến thức bài 16.
B. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Nội dung bài:
- HS hiểu: “tập đoàn cứ điểm”.
 1. Quõn ta chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biờn Phủ:
- Hậu phương và tiền tuyến đều dốc sức chuẩn bị cho chiến dịch.
 2. Diễn biến của chiến dịch Điện Biờn Phủ: 
- Đợt 1: 13/3/1954.
- Đợt 2: 30/3/1954.
- Đợt 3: 1/5/1954..
Kết thỳc: 7/5/1954.
- Hỏi cõu 1,2 tr.37 SGK.
- Nhận xột / cho điểm.
- Nờu MĐ, YC của giờ học. 
- Ghi bảng. 
- Giải thớch vỡ sao xuất hiện tập đoàn cứ điểm Điện Biờn Phủ.
- Treo H.1,2 tr.38 SGK (phúng to)
- YC làm việc cả lớp:
 + Mựa đụng 1953, tại chiến khu Việt Bắc, TƯ Đảng và Bỏc Hồ đó làm gỡ?
 + Để chuẩn bị cho chiến dịch này, ND ta đó làm gỡ?
- Chốt ý / ghi bảng.
- Treo lược đồ H.3 tr.39 SGK.
- Chia 8 nhúm, phỏt bảng nhúm, YC thảo luận: Thuật lại diễn biến của chiến dịch Điện Biờn Phủ.
- Lưu lại 1 bảng nhúm thay cho chốt ý / ghi bảng. 
- 2 HS TL.
- Mở SGK.
- Ghi vở. 
- Nghe / nờu chỳ thớch.
- Quan sỏt.
- Đọc SGK, TL / bổ sung.
- 2 HS nhắc lại phần 1.
- Quan sỏt.
- Thảo luận nhúm / đại diện 2 nhúm thuật diễn biến + chỉ lược đồ / bổ sung.
8’
5’
1’
 3. í nghĩa:
- Là chiến thắng tiờu biểu cho tinh thần anh dũng quật cường của dõn tộc ta.
C. Củng cố:
- Cỏc ý 1,2,3
D. Dặn dũ:
- HS st tư liệu về ND bài. 
- Hỏi thờm:
 + Nờu những sự kiện, NV tiờu biểu trong chiến dịch Điện Biờn Phủ?
 + Nờu nguyờn nhõn thắng lợi của chiến dịch Điện Biờn Phủ? 
- Treo H.4 tr.39 SGK (phúng to)
- YC làm việc nhúm 2: Thảo luận cõu 2 tr.40 SGK.
- Chốt ý / ghi bảng. 
- Hỏi túm tắt nội dung bài.
- YC HS kể gương chiến đấu của bộ đội ta trong chiến dịch Điện Biờn Phủ.
- Tổng kết bài.
- Nhận xột tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- TL.
- TL.
- 2 HS nhắc lại phần 2.
- Quan sỏt.
- Thảo luận nhúm / bỏo cỏo / bổ sung.
- 1 HS nhắc lại phần 3.
- TL.
- 2,3 HS kể.

Tài liệu đính kèm:

  • docLichsu5_tuan1-32.doc