Kế hoạch bài học lớp 5 năm học 2011 - Tuần 12

Kế hoạch bài học lớp 5 năm học 2011 - Tuần 12

I. Mục tiêu.

 - Đọc trôi chảy, lưu loát. Biết đọc diễn cảcm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả.

 - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu hỏi sgk).

II. Chuẩn bị.

 - Tranh minh họa bài đọc sgk.

 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

 

doc 18 trang Người đăng huong21 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 5 năm học 2011 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tập đọc
Mùa thảo quả
I. Mục tiêu.
 - Đọc trôi chảy, lưu loát. Biết đọc diễn cảcm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả. 
 - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được các câu hỏi sgk).
II. Chuẩn bị.
 - Tranh minh họa bài đọc sgk.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. Hdẫn luyện đọc.
- Hd chia 3 đoạn.
 Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
 Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian
 Đoạn 3: phần còn lại.
 Hd giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm.
G đọc diễn cảm toàn bài.
3. Tìm hiểu bài.
- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào? Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có gì đáng chú ý?
- Những chi tiết nào cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh? 
- Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? Khi thảo quả chín, rừng có những nét gì đẹp?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài?
4. Hd đọc diễn cảm.
- G đọc mẫu.
- Hd luyện đọc và thi đọc diễn cảm.
5. Củng cố, dặn dò.
- G nhận xét tiết học.
- Nhắc H về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Hs nghe, quan sát tranh
1H đọc toàn bài.
H đọc nối tiếp đoạn.
H đọc chú giải, giải nghĩa từ.
H luyện đọc cặp. 1H đọc cả bài.
- Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan xa Các từ hương và thơm lặp đi lặp lại, câu 2 khá dài.
- Qua một năm, hạt thảo quả đã thành cây, cao tới bụng người. Một năm sau nữa mỗi thân
- Nảy dưới gốc cây. Dưới đáy rừng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng, 
H nêu
3H đọc mỗi đoạn.
H luyện đọc diễn cảm.
H thi đọc.
H nêu lại nội dung chính của bài.
Chính tả
Nghe viết: Mùa thảo quả
I. Mục tiêu.
 - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bìa văn xuôi.
 - Làm được bài tập 2a.
II. Chuẩn bị.
 - Vở bài tập.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hd nghe viết.
G đọc bài chính tả.
- Hd tìm từ khó viết và viết nháp.
- Bài này cho em biết điều gì?
- G đọc từng câu hoặc cụm từ cho H viết.
- G đọc soát lại toàn bài.
- G chấm 5 - 7 bài, nhận xét chung.
2. Hd làm bài tập. 
Bài tập 2a: Tìm các từ ngữ có chứa tiếng...
Kết luận: sổ sách, vắt sổ, sổ mũixổ xố, xổ lồng,su su, su hào,đồng xu, xu nịnh, 
bát sứ, đồ sứ,. xứ sở, tứ xứ,
 3. Củng cố, dặn dò.
- G nhận xét tiết học.
- Nhắc H ghi nhớ quy tắc viết chính tả trên.
- H lắng nghe, giải nghĩa từ.
- H đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai. 
- H trả lời.
- H viết chính tả.
- H tự soát lỗi.
- H làm bài vào vở.
- H lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài.
H nhắc lại quy tắc 
Toán
Tiết 56: Nhân một số thập với 10, 100, 1000, 
I. Mục tiêu.
 - Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000, 
 - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II. Chuẩn bị.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
Ví dụ 1: 27,867 x 10 = ?
 27,867 x 10 = 278,67
Tương tự ví dụ 2:53,286 x 100 = ?
2.Thực hành
G hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, sgk.
Bài 1: Nhân nhẩm. Đáp số:
a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894
Bài 2: Viết các số sau đây dưới dạng 
 104cm ; 1260cm
 85,6cm ; 57,5cm
G chấm 7 - 10 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học, nhắc H về làm bài trong
VBT, xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- H nêu cách tính:
Đặt tính rồi tính: 27,867
 10
 278,670
- H tự tìm: 53,286 x 100 = 5328,6
- H rút ra nhận xét theo sgk .
- 2H làm bảng,
- Cả lớp nhận xét.
- H làm vào vở,
- Cả lớp sửa bài.
H nhắc lại nội dung bài học. 
Đạo đức
Bài 6: Kính già, yêu trẻ (Tiết 1)
I. Mục tiêu.
 - Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.
 - Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ. Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ. Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thương nhường nhịn em nhỏ.
II. Chuẩn bị.
 - Phiếu học tập; Đồ dùng để chơi đóng vai.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Tìm hiểu truyện Sau đêm mưa.
- Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ? Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn? Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong truyện?
- G kết luận.
2. Làm bài tập 1, sgk.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- G nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- G kết luận: a, b, c- thể hiện tình cảm; d- chưa thể hiện.
3. Hoạt động tiếp nối.
- Tìm hiểu tình huống thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của địa phương.
G nhận xét tiết học. Nhắc H chuẩn bị bài học sau.
- H đóng vai theo nội dung truyện.
- H thảo luân, phát biểu.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- H đọc yêu cầu.
- H đọc thầm, thảo luận nhóm.
- Ghi lại kết quả thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- H nhắc lại bài học
To¸n
LuyÖn thªm
I. Môc tiªu:
 - Cñng cè về nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, 
ii. chuÈn bÞ:
 - Vë luyÖn trang 44.
 - H×nh thøc: c¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
IiI. C¸c Ho¹t ®éng d¹y häc.
 1. H­íng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1: 
- Hd H áp dụng cách tính nhẩm để chọn đáp án đúng. Cho H lµm bµi vµo vë, ch÷a bµi trªn b¶ng líp.
- Hd nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®óng.
Bµi 2: 
- Hd H thảo luận cặp để chän ®¸p ¸n ®óng.
- Cho H lµm bµi vµ ch÷a bµi.
- Hd nhËn xÐt.
Bµi 3: 
- Cho H tự làm và chữa bài trên bảng
- Hd nhËn xÐt, chèt ®¸p ¸n ®óng.
2. Cñng cè, dÆn dß.
 - Bµi cñng cè kiÕn thøc g×?
 - G kh¾c s©u, chèt kiÕn thøc. NhËn xÐt tiÕt häc.
5,12 x 100 = 512; 
5,12x10 = 51,2;
0,512 x 100 = 51,2; 
0,512 x 1000 = 512; 
 a. Đ b. S
 c. Đ d. Đ
a. 10 ; b. 100; c. 10
d. 1000; e. 100; g. 100
tiÕng viÖt
LuyÖn thªm.
I. Môc tiªu:
 - Kh¾c s©u kiÕn thøc của bài tập đọc và chính tả buổi sáng.
ii. chuÈn bÞ:
 - Vë luyÖn trang 51.
 - H×nh thøc: c¸ nh©n, c¶ líp.
IiI. C¸c Ho¹t ®éng d¹y häc:
1: H­íng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1 TĐ: Hd x¸c ®Þnh yªu cÇu.
- Yªu cÇu H ®äc kÜ bµi v¨n råi t×m đáp án đúng. Hd ch÷a bµi.
Bµi 2 TĐ: Hd x¸c ®Þnh yªu cÇu.
- Yªu cÇu H ®äc kÜ bµi v¨n råi t×m ý trả lời vµ ghi vµo chç chÊm. Hd ch÷a bµi.
Bµi 3 TĐ: Hd thảo luận cặp để tìm đáp án đúng.
- Gọi H chữa miệng, nhận xét.
Bài 1 CT: Hd làm miệng, nhận xét. Cho H nhắc lại đáp án.
Bài 2 CT: Cho H làm vào vở, gọi H chữa bài trên bảng lớp. Hd nhận xét.
2: Cñng cè, dÆn dß.
 - G nhËn xÐt tiÕt häc, yªu cÇu H vÒ xem l¹i bµi.
- Đoạn 1
- Sau một năm thảo quả đâm thêm hai nhánh.
- đỏ chon chót như chứa lửa, chứa nắng.
- sống; sương; sáng.
- chùm hoa; chùm thảo quả; chứa lửa; chín dần; đỏ chon chót.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
I. Mục tiêu.
 - Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của BT1.
 - Biết ghép một tiếng “bảo” với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của BT3.
II. Chuẩn bị.
 - Vở bài tập,
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hướng dẫn luyện tập.
Bài tập 1: Đọc và thực hiện nhiệm vụ
G kết luận:
a)Khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt. 
Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp. Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” bằng từ đồng nghĩa
- G chọn từ “ giữ gìn” để thay cho từ “ bảo vệ”
- G chấm 5 - 7 bài, nhận xét chung.
3.Củng cố, dặn dò.
- G nhận xét tiết học,
- Nhắc H chuẩn bị bài tiết sau.
- H làm theo cặp,
- H lên bảng làm,
- Cả lớp nhận xét bài.
H làm bài vào vở
H nhắc lại bài học
Toán
Tiết 57: Luyện tập
I. Mục tiêu.
 - Biết: Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
 - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
 - Giải bài toán có ba bước tính.
II. Chuẩn bị.
 - Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Thực hành.
G hướng dẫn làm bài tập: 1(a), 2(a,b), 3 sgk.
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 14,8 512 2571
 155 90 100 
Bài 2: Tính: 
a. 384,5 b.10080.
Bài 3: Hd tóm tắt, nêu và trình bày bài giải:
Số km người đó đi trong 3 giờ đầu là: 10,8 3 = 32,4 (km)
Số km người đó đi trong 4 giờ sau là: 9,52 4 = 38,08 (km)
Người đi xe đạp đi được tất cả số km là: 32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Gv chấm 7 - 10 bài , nhận xét chung
2.Củng cố, dặn dò.
- G nhận xét tiết học.
- Nhắc H về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.
- H lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét
- H làm bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài.
- H làm vào vở.
- H nhắc lại bài học.
KỂ CHUYỆN
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
I. MỤC TIÊU.
 - Kể lại được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ môi trường ; lời kể rõ ràng, ngắn gọn.
 - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể; nghe và nhận xét lời kể của bạn.
 - Giáo dục H có ý thức bảo vệ môi trường.
II. CHUẨN BỊ.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ:
 - H kể một câu chuyện mà mình thích.
2. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn H kể chuyện
- G cho H nối tiếp nhau nói tên câu chuyện sẽ kể.
- Cho H gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn ý sơ lược của câu chuyện.
b. Hd kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Hd kể chuyện theo cặp.
- Hd kể chuyện trước lớp.
G nhận xét, tính điểm, bình chọn: 
 + Bạn tìm được chuyện hay nhất. 
 + Bạn kể chuyện hay nhất.
 + Bạn hiểu chuyện nhất.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học; nhắc H về kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau.
- H đọc yêu cầu.
- H đọc gợi ý 1, 2,3 trong sgk.
Thảo luận cặp; nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- H kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu chuyện
- H kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- H nhắc lại bài học.
Lịch sử
Bài 12: Vượt qua tình thế hiểm nghèo.
I. Mục tiêu.
 - Biết sau CM tháng Tám nước ta đứng trước những khó khăn to lớn: “giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”. Các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “giặc dốt”: quyên góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào xoá nạn mù chữ, 
 - Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp: CM tháng 8 thành công, nước ta giành được độc lập, nhưnh thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta; Rạng sáng ngày 19-12-1956 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến; Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô HN và các thành phố khác trong toàn quốc.
 - Giáo dục Hs lòng yêu quê hương đất nước.
II. Chuẩn bị ... ề nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Đặt tính rồi tính: 142,57
 0,1
 14,257
H làm nháp ví dụ 2.
2H lên bảng.
Cả lớp sửa bài. 
H làm bài vào vở.
H nhắc lại bài học.
Luyện từ và câu
Luyện tập về quan hệ từ
I. Mục tiêu.
 - Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu (BT1, BT2).
 - Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu BT3 ; biết đặt câu với quan hệ từ (BT4). 
II. Chuẩn bị.
 - Vở bài tập.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hd làm bài tập.
Bài tập 1. Tìm quan hệ từ
Của nối cái cày với người H’mông.
Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
Như (1) nối vòng với hình cánh cung.
Như (2) nối hùng dũng với chàng hiệp sĩ cố đeo cung ra trận.
Bài tập 2: Từ in đậm biểu thị quan hệ gì
Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.
Mà: biểu thị quan hệ tương phản.
Nếu thì : biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết- kết quả.
Bài tập 3: Tìm quan hệ từ thích hợp
a- và c- thì; thì.
b- và, ở, của d- và, nhưng
Bài tập 4: Đặt câu với mỗi quan hệ từ.
- Em dỗ mãi mà bé không nín khóc.
- Nếu tôi không đến thì sẽ gọi điện.
- Tôi bằng lòng với kết quả. 
G chấm 5 - 7 bài, nhận xét chung
3. Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học.
- Nhắc H về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
H làm việc nhóm.
H trình bày.
Cả lớp bổ sung.
H làm nhóm. 
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét.
H làm tương tự.
H làm vào vở
H đặt câu, trình bày miệng.
Cả lớp nhận xét. 
H nhắc lại bài học
Thể dục
Bài 24: Động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, toàn thân.
Trò chơi “Kết bạn”
I. Mục tiêu.
 - Biết cách thực hiện các động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân của bài thể dục phát triển chung.
 - Bước đầu biết cách phối hợp 5 động tác của bài thể dục phát triển chung.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II. Chuẩn bị.
 - Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu.
- Khởi động.
2. Phần cơ bản 
- Ôn 5 động tác thể dục đã học: Vươn thở, tay, chân, vặn mình và toàn thân.
- Trò chơi “Kết bạn”
G nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi.
G theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc. 
3. Phần kết thúc.
G hệ thống bài.
G nhận xét tiết học, nhắc H về ôn bài.
H nghe
Xoay các khớp tây, chân, 
Trò chơi “ Nhóm ba, nhóm bảy”
Cán sự làm mẫu.
H cả lớp cùng thực hiệ
H luyện tập theo t
Thi giữa các tổ.
H lắng nghe
Cả lớp chơi thử, chơi chính thức.
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
Khoa học
Bài 24: Đồng và hợp kim của đồng.
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết một số tính chất của đồng.
 - Nêu được một số ứng dụng của đồng trong sản xuất và đời sống.
 - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng.
 - Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên.
II. Chuẩn bị.
 - Hình ảnh và thông tin trong sgk.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Làm việc với vật thật.
Bước 1:Tổ chức hướng dẫn làm việc.
Bước 2:Hd làm việc nhóm.
Bước 3: Trình bày.
G kết luận.
2. Làm việc với sgk.
Bước 1: Làm việc cá nhân.
Bước 2: Hd trình bày.
Bước 3: G chữa bài.
3. Quan sát và thảo luận.
Bước 1: G giao việc.
Bước 2: Hd thảo luận nhóm.
Bước 3: Hd trình bày.
G kết luận.
3. Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học.
- Nhắc H ôn bài và chuẩn bị bài tiết sau.
H quan sát hình sgk.
H làm theo nhóm.
H trình bày, cả lớp nhận xét.
H quan sát hình sgk.
H thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bỗ sung.
H thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bỗ sung.
H liên hệ.
H đọc lại mục bạn cần biết.
To¸n
LuyÖn thªm
I. Môc tiªu:
 - Cñng cè về nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; 
ii. chuÈn bÞ:
 - Vë luyÖn trang 47.
 - H×nh thøc: c¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
IiI. C¸c Ho¹t ®éng d¹y häc.
 1. H­íng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1: 
- Cho H lµm bµi vµo vë, ch÷a bµi trªn b¶ng líp.
- Hd nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®óng.
- Yêu cầu H nhắc lại cách tính.
Bµi 2: 
- Hd H thảo luận cặp để chän ®¸p ¸n ®óng.
- Hd làm mẫu, gọi H chữa bài.
- Hd nhËn xÐt.
Bµi 3: Hd phân tích đề và nêu cách giải.
- Cho H tự làm và chữa bài trên bảng
- Hd nhËn xÐt, chèt ®¸p ¸n ®óng.
2. Cñng cè, dÆn dß.
 - Bµi cñng cè kiÕn thøc g×?
 - G kh¾c s©u, chèt kiÕn thøc. NhËn xÐt tiÕt häc.
Đáp số:
a. 2,23; c. 0,0802
b. 0,5044; d. 0,0096
a, b, g: Sai
c, d, e: Đúng.
Chiều dài: 35,6 x 1,5 = 53,4 (m)
Chu vi: (35,6 + 53,4) x 2 = 178 (m)
Diện tích: 
 53,4 x 35,6 = 1901,04 (m2)
tiÕng viÖt
LuyÖn thªm.
I. Môc tiªu:
 - Kh¾c s©u kiÕn thøc của bài luyện từ và câu buổi sáng.
ii. chuÈn bÞ:
 - Vë luyÖn trang 53.
 - H×nh thøc: c¸ nh©n, c¶ líp.
IiI. C¸c Ho¹t ®éng d¹y häc:
1: H­íng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1: Hd x¸c ®Þnh yªu cÇu.
- Yªu cÇu H ®äc kÜ bµi v¨n råi t×m đáp án đúng. Hd ch÷a bµi.
Bµi 2: Hd x¸c ®Þnh yªu cÇu, thảo luận.
- Hd ch÷a bµi trên bảng, chốt đáp án đúng.
Bµi 3: Hd thảo luận cặp để tìm đáp án đúng.
- Gọi H chữa miệng, nhận xét.
2: Cñng cè, dÆn dß.
 - G nhËn xÐt tiÕt häc, yªu cÇu H vÒ xem l¹i bµi.
- Đáp số:
 và, như, 
- Vì  nên ..;
- Tuy . nhưng 
(Đáp án: 
 Quan hệ giả thiết – kết quả)
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
Tập làm văn
Luyện tập tả người (Quan sát và chọn lọc chi tiết)
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu : (Bà tôi; Người thợ rèn) trong sgk.
II. Chuẩn bị.
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Hd làm bài tập.
Bài tập 1: Đọc bài văn Bà tôi
G cho H ghi lại những đặc điểm ngoại hình của người bà trong đoạn văn.
G treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm của bà. 
G kết luận: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà để miêu tả. Bài văn vì thế ngắn gọn mà sống động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của người bà trong tâm trí bạn đọc, đồng thời bộc lộ tình yêu của đứa cháu nhỏ đối với bà qua từng lời tả.
Bài tập 2: Đọc bài Người thợ rèn
Bài văn miêu tả quá trình người thợ rèn làm ra sản phẩm gì? Em hãy tìm những chi tiết tả anh Thận làm việc rất khoẻ, rất say mê
*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả?
Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học. Nhắc H bị bài tuần sau.
H đọc đề bài
H nêu.
H trao đổi nhóm hai.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bổ sung
H làm nhóm, trình bày. Cả lớp nhận xét.
H viết vào vở.
H đọc.
H nhắc lại bài học. 
Toán
Tiết 60: Luyện tập
I. Mục tiêu.
 - Biết: Nhân một số thập phân với một số thập phân.
 - S ử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
II. Chuẩn bị.
 - Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Thực hành
G hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk.
Bài 1: Tính rồi so sánh kết quả
- Hd nêu: (a x b) x c = a x (b x c)
Kết quả: 4,65 ; 16 ; 15,6
b. 9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x 2,5)
 = 9,65 x 1 
 = 9,65
Kết quả : 98,4; 738 ; 68,6 
Bài 2: Tính:
a)151,68 ; b) 111,5
G chấm 7-10 bài, nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học. Nhắc H về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2H làm bài
H rút ra nhân xét, nêu quy tắc.
H lên bảng làm
Cả lớp nhận xét, sửa bài
H làm vào vở
H nhắc lại bài học.
Địa lý
Bài 12: Công nghiệp
I. Mục tiêu.
 - Biết nước ta có nhiều ngành công nghiệp: Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khíLàm gốm, chạm khắc gỗ, làm hàng cói,Nêu tên một số sản phẩm của các ngành công nghiệp và thủ công nghiệp. Sử dụng bảng thông tin để bước đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
 - Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường .
II. Chuẩn bị.
 - Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Bản đồ kinh tế Việt Nam, hình ảnh sgk..
 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Các ngành công nghiệp.
- Kể tên các ngành công nghiệp của nước ta? 
- Kể tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp?
- Quan sát hình 1 và cho biết các hình ảnh đó thể hiện ngành công nghiệp nào?
- Hãy kể một số sản phẩm công nghiệp xuất khẩu mà em biết?
G nhận xét, kết luận
2. Nghề thủ công. 
- Em hãy kể tên một số nghề thủ công nổi tiếng của nước ta mà em biết?
- Nghề thủ công nước ta có vai trò và đặc điểm gì?
Gv kết luận
3. Làm việc theo cặp.
- Địa phương em có những nghề thủ công nào? 
- G kết luận, rút ra bài học
4.Củng cố, dặn dò.
G nhận xét tiết học.
Nhắc H về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
H quan sát tranh, thảo luận nhóm.
H trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét.
H trình bày.
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm.
H trình bày kết quả.
Cả lớp nhận xét.
H chỉ trên bản đồ những địa phương có những sản phẩm thủ công nổi tiếng.
H liên hệ.
H nhắc lại bài học.
Kỹ thuật
Cắt, khâu, thêu tự chọn.
I. Mục tiêu.
 - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học làm được một sản phẩm yêu thích.
 - Giáo dục H có ý thức yêu thích sản phẩm lao động. 
II. Chuẩn bị.
 - Tranh ảnh minh hoạ theo nội dung sgk. Vải, chỉ thêu, kim khâu
 - Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Ôn tập những nội dung đã học.
- Nhắc lại những nội dung chính đã học trong chương I.
- Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu dấu nhân và những nội dung đã học trong phần nấu ăn.
G kết luận
2. Hd thảo luận nhóm để chon sản phẩm thực hành.
G củng cố những kiến thức,kĩ năng về khâu , thêu.
Tổ chức cho H thảo luận nhóm để chọn sản phẩm .
G ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn.
d.Hđ 3: Đánh giá kết sản phẩm.
Gv đánh giá kết quả học tập.
Nhận xét, biểu dương. 
3.Củng cố, dặn dò.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc H chuẩn bị bài tiết sau.
Thảo luận nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Các nhóm trình bày sản phẩm tự chọn và những dự định công việc sẽ tiến hành.
Cả lớp nhận xét.
Hs nhắc lại bài học.
To¸n
LuyÖn thªm
I. Môc tiªu:
 - Cñng cè về nhân một số thập phân với 0,25; 0,5; 0,8; 
ii. chuÈn bÞ:
 - Vë luyÖn trang 48.
 - H×nh thøc: c¸ nh©n, nhãm, c¶ líp.
IiI. C¸c Ho¹t ®éng d¹y häc.
 1. H­íng dÉn lµm bµi tËp.
Bµi 1: 
- Cho H lµm bµi vµo vë, ch÷a bµi trªn b¶ng líp.
- Hd nhËn xÐt, chèt kÕt qu¶ ®óng.
- Yêu cầu H nhắc lại cách tính.
Bµi 2: 
- Cho H tự làm trong vở.
- Hd chữa bài.
- Hd nhËn xÐt.
Bµi 3: Hd phân tích đề và nêu cách giải.
- Cho H tự làm và chữa bài trên bảng
- Hd nhËn xÐt, chèt ®¸p ¸n ®óng.
2. Cñng cè, dÆn dß.
 - Bµi cñng cè kiÕn thøc g×?
 - G kh¾c s©u, chèt kiÕn thøc. NhËn xÐt tiÕt häc.
Đáp số:
a. 9,22; c. 1,064
b. 9,22; d. 1,064
a. 347,73
b. 26,52.
Tổng vận tốc: 52,4 + 37,6 = 90 (km)
Quãng đương AB dài là:
 90 x 2,5 = 225 (km)

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12.doc