I. Mục tiêu:
- Nhớ quy tắc tính chu vi HCN và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi HCN.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT.
II. Chuẩn bị:
- Thước thẳng phấn màu.
III. Hoạt động dạy – học.
TUẦN 18 Ngày soạn: 10 / 12 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 / 12 / 2011 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2: Toán CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi HCN và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi HCN. - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng phấn màu. III. Hoạt động dạy – học. ND – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Kiểm tra bài cũ(3’) - Kiểm tra về nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông hình chữ nhật. - 3 HS lên bảng làm bài B. Bà mới. 1) GT bài. (1’) - Giới thiệu – ghi đề bài. - Nhắc lại tên bài. 2)HD công thức tính chu vi hình chữ nhật. (12’) a)Ôn tập về chu vi các hình - GV vẽ lên bảng 1 hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 9 cm - HS quan sát + Hãy tính chu vi hình này ? - HS thực hiện 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm + Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm thế nào ? -> tính tổng độ dài các cạnh của hình đó b) Tính chu vi hình chữ nhật - GV vẽ lên bảng HCN ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm - HS quan sát + Em hãy tính chu vi của HCn này ? - HS tính : 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm + Tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? -> HS tính : 4 cm + 3 cm = 7 cm + 14 cm gấp mấy lần 7 cm ? - 14 cm gấp 2 lần 7 cm + Vậy chuvi của HCN ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chièu rộng và 1 cạnh của chiều dài ? -> Chu vi của HCN ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiểu rộng và 1 cạnh chiều dài - Vậy khi tính chu vi của HCN ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng sau đó nhân với 2 . Ta viết là : ( 4 + 3 ) x 2 = 14 - HS nhắc lại - Nhiều HS nhắc lại qui tắc - HS tính lại chu vi HCN theo công thức Lưu ý : Số đo chiều dài và chiều rộng phải cùng 1 đơn vị đo. 3) thực hành. Bài 1 (6’) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS nhắc lại công thức - 1 HS nhắc lại công thức - GV yêu cầu HS làm bài - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm Chu vi hình chữ nhật là: (10 +5) ´ 2 = 30 (cm). Chu vi hình chữ nhật là: 2dm = 20cm (20 +13) ´ 2 = 66 (cm). Đáp số: a) 30cm, b) 66cm Bài 2: (5’) - Yêu cầu Hs đọc đề. - Đề bài cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu làm theo nhóm và trình bày Nhận xét cho điểm. - 1 HS đọc đề bài. - Mảnh đất hình chữ nhật. - Chiều dài 35m chiều rộng 20m. - Chu vi của mảnh đất. - Thực hiện yc Bài giải Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 35+20) ´ 2= 110 (m) Đáp số 110 m Bài 3 (6’) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHD, HS tính chu vi để chọn câu trả lời đúng rồi nêu KQ - Nghe, thực hiện yc + Chu vi HCN ABCD là : (63 + 31 ) x 2 = 188( m ) + Chu vi HCN MNPQ là : + ( 54 + 40 ) x 2 = 188 ( m) Vậy chu vi HCN ABCD = chu vi HCN MNPQ -> GV nhận xét C. CC-DD (2) - Nêu công thức tính chu vi HCN? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Tiết 3: Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI - TIẾT 1 I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe - viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng quy định bài CT (tốc độ viết khoảng 60 chữ/15 phút) , không mắc quá 5 lỗi trong bài. - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) ; viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ viết trên 60 chữ/15 phút). - HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học - SGK; các phiếu thăm III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) - Không thực hiện B. Bài mới 1) GT bài (1’) 2) Kiểm tra tập đọc. (10’) 3. Viết chính tả. (20’) - Giới thiệu ghi - đề bài. - GT, ghi tên bài lên bảng - Cho HS lên bảng bốc thăm bàiđọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1,2 câuhỏ về nội dung bài đọc. - Cho điểm trực tiếp từng HS - Đọc đoạn văn một lần - Giải nghĩa các từ khó Uy nghi: Dáng vẻ tôn nghiêm gợi sự tôn kính; Tráng lệ: vẻ đẹp lỗng lẫy. - Đoạn văn tả cảnh gì? - Rừng cây trong nắng có gì đẹp? - Đoạn văn có mấy câu: - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa? - Đưa ra một số từ khó viết yêu cấu hs phân tích từ và viết bảng con: - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. - Đọc: - Đọc lại bài. - Thu chấm bài. - Nhận sẽt một số bài đã chấm. - Nhắc lại đề bài. - Nghe - Lần lượt HS bốc thăm bài về chỗ chuẩn bị - Đọc và trả lờ câu hỏi. -Lớp theo dõi và nhận xét. - Theo dõi GV đọc sau đó 2 HS đọc lại. - Tả vẻ đẹp của rừng cây trong nắng. - có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát - Đoạn văn có 4 câu. - Những chữ đầu câu. - Đọc và phân tích các từ: Uy nghi, tráng lệ, vươn thảng,mùi hương - 2 HS lên bảng viết. - Lớp viết bảng con. - Chép bài. - Đổi chéo vở soát lỗi. C. CC – DD (1’) Dặn HS: - Tiếp tục ôn tập đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK. Tiết 4: Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 2 ) I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) - HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy- học. Phiếu ghi sắn tên các bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2và 3 III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) - Không thực hiện B. Bài mơi 1.GT bài (1’) 2.Kiểm tra lấy điểm tập đọc (10’) 3. Bài tập 2 (10’) 4.Bài tập 3 (10’) - GT, ghi tên bài lên bảng - (1/5 số hs trong lớp). - Từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc, sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1,2 phút. - Hs đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - Gv đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, hs trả lời. - Gv ghi điểm, với những hs đọc chưa đạt yêu cầu, gv cho các em luyện đọc lại để tiết sau kiểm tra. - Hs đọc yêu cầu của bài. - Nến: vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi gọi sáp là đèn cầy. - Dù: Vật như chiếc ô dùng để che nắng che mưa cho khách trên bãi biển. - Hs làm bài. Phát biểu ý kiến, gv gạch dưới những từ ngữ chỉ sự vật đựơc so sánh với nhau trong từng câu văn viết trên bảng, chốt lại ý đúng. Sự vật a Từ so sánh Sự vật b Những thân cây tràm Như những cây nến Đước Như Cây dù - Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến, gv chốt lại lời giải đúng. - Câu : “ Từ trong biển lá xanh rờn, ngát đậy một mùi hương lá tràm bị hun nóng dưới mặt trời”, từ biển có nghĩa là: nói về lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá. - Hs làm bài vào vở. - Nhận xét. - Gv khen những hs học tốt. - Hs lắng nghe. -Từng hs bốc thăm. - Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định của phiếu. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs lắng nghe. - Tự làm bài, phát biểu ý kiến. - Bạn bổ sung. - Làm bài. - 1 hs đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi. - Mời 1 số cặp hs trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Làm bài. C. CC – DD (1’) - Nhận xét tiết học. -Dặn hs chưa kiểm tra tập đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. - Nghe - Thực hiện Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13/12/ 2011 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1: Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 3 ) I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2) - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) - HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy – học. - SGK; Phiếu thăm viết tên các bài Tập đọc trong TV3 - Tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. GT bài (1) 2. Kiểm tra lấy điểm tập đọc (10’) 3. Bài tập 2 (23’) - Gv gt ghi tên bài lên bảng - Kiểm tra khoảng 1/5 số hs trong lớp. - Từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc, sau đó, xem lại bài khoảng 1,2 phút. - Sau đó, hs đọc 1 đoạn hoặc cả bài, gv nêu 1,2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Gv ghi điểm. - Gọi 1,2 hs đọc yêu cầu của bài tập và mẫu giấy mời, cả lớp đọc thầm theo. - Gv: Bài này, các em cần chú ý: mỗi em phải đóng vai lớp trưởng và viết giấy mời cô (thầy) hiệu trưởng. - Bài tập này giúp các em thực hành viết giấy mời đúng nghi thức. Em phải điền vào giấp mời những lời lẽ trân trọng, ngắn gọn, nhớ ghi rõ ngày, giờ, địa điểm. - Mời 1,2 hs điền miệng vào giấy mời. - Hs viết giấy mời vào mẫu in sẵn (vở bài tập). - Gọi 4,5 hs đọc mẫu giấy mời đã hoàn chỉnh. - Gv nhận xét. - Gv nhắc nhở hs ghi nhớ mẫu giấy mời. -Hs lắng nghe. - Từng hs bốc thăm, chọn bài. - Đọc và trả lời theo chỉ định của phiếu. - 2 hs đọc yêu cầu của bài tập - Lắng nghe - 1,2 hs điền miệng. - Hs thực hành viết. - 4,5 hs đọc bài của mình. - Nhận xét. C. CC – DD (1’) - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chưa kiểm tra tập đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. - Nghe - Thực hiện Tiết 3: Toán CHU VI HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh x 4) - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Đồ dùng dạy học: - Kẻ sẵn hình vuông có cạnh 3dm. III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu ND – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) Gọi hs lên tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. - Gọi hs nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS thực hiện yc B. Bà mới. 1) GT bài. (1’) - Giới thiệu – ghi đề bài. - Nhắc lại tên bài. 2) Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. (10’) - Cho hs nhắc lại đặc điểm góc, cạnh của hình vuông.(chỉ vào hình vẽ trên bảng). - nêu + Cho hình vuông ABCD có cạnh 3dm. Hãy tính chu vi hình vuông đó. - Hỏi: Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào? - Cho hs thực hiện, nêu cách tính. - Chu vi hình vuông ABCD là: 3+3+3+3=12(dm) - HD hs tính theo cách khác (chyển phép cộng 3+3+3+3 thành phép nhân tương ứng). - 3 là gì của hình vuông ABCD? - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh như thế nào vớ ... chữa bài chấm điểm cho HS. Bài 4 (4’) - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - Yc hs tự làm bài, rồi đọc bài - GV nhận xét ghi điểm Độ dài cạnh HV là 3 cm. - Chu vi của HV MNPQ là: 3 x 4 = 12 (cm) Đ/S: 12 (cm) C. CC – DD (1’) -Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông -Về nhà làm lai bài tập- chuẩn bị bài sau. - Thực hiện yc -Nhận xét tiết học. Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 14/12/ 2011 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết tính chu vi HCN, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - HS KG làm thêm được BT1.b - GDHS chăm học toán, có ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) - Nêu cách tính chu vi HCN ? Nêu cách tính chu vi HV? - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS thực hiện yc B. Bà mới. 1) GT bài. (1’) - Giới thiệu – ghi đề bài. - Nhắc lại tên bài. 2) Luyện tập Bài 1 HS KG làm thêm phần b Áp dụng các quy tắc tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu . - GV gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu. - GV yêu cầu HS làm vở. - GV gọi HS đọc bài ,GV NX ghi điểm. - 1 hs lên bảng Bài giải. a) Chu vi HCN nhật là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) b) Chu vi HCN là: (15 + 18) x 2 = 46 (cm) Đ/S: a) 100 m; b) 46 cm Bài 2 Áp dụng quy tắc tính được chu vi HV. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV gọi HS nêu cách làm. - yêu cầu HS làm bài. - GV theo dõi HS làm bài. - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - Tính chu vi HV theo cm sau đó đổi thành mét - 1hs lên bảng, lớp làm vào vở Bài giải Chu vi khung bức tranh hình vuông là: 50 x 4 = 200 (cm) 200 cm = 2m Đ/S: 2m - GV nhận xét Bài 3 - HS tính được cạnh của HV - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách làm. - Cách làm ngược lại với BT2 - Yêu cầu HS làm bài theo cặp và trình bày - Thực hiện yc Bài giải Độ dài của cạnh HV là 24 : 4 = 6 (cm) Đ/S: 6 cm - GV quan sát, gọi HS đọc bài, NX - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4 - HS tính được chiều dài HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS phân tích. - HS phân tích bài toán. - yêu cầu làm vào vở. - Thực hiện yc Bài giải Chiều dài HCN là: 60 - 20 = 40 (m) Đ/S: 40 cm - GV gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. - 1 hs đọc bài giải C. CC – DD (1’) - Xem lại bài cũ,chuẩn bị bài sau. - Nghe, thực hiện Tiết 3: Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 4 ) I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2) - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) - HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy – học. - SGK; Phiếu thăm viết tên các bài Tập đọc trong TV3 - Tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. GT bài (1’) 2. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc (10’) 3. Bài tập 2 (23’) - Gv gt, ghi tên bài lên bảng - Kiểm tra khoảng 1/5 số hs trong lớp. - Từng hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc, sau đó, xem lại bài khoảng 1,2 phút. - Sau đó, hs đọc 1 đoạn hoặc cả bài, gv nêu 1,2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Gọi HS nêu y/c của BT GV nêu y/c -GV cho 2 HS lên bảng thi làm bài -GV nhận xét, phân tích từng dấu câu trong đoạn văn, chốt lại lời giải đúng: - Hs lắng nghe. - Từng hs bốc thăm, chọn bài. - Đọc và trả lời theo chỉ định của phiếu. - 2 hs đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc chú giải - Lắng nghe - HS cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài cá nhân - 2 HS thi làm bài trên bảng - HS nhận xét. C. CC - DD (1’) -Nhận xét tiết học. -Dặn hs chưa kiểm tra tập đọc về nhà tiếp tục luyện đọc. - Nghe - Thực hiện BUỔI HỌC THỨ HAI Tiết 1: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 5 ) I.Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) - GD hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy – học. - SGK; Phiếu thăm viết tên các bài Tập đọc trong TV3 - Tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.GT bài (1’) 2. Kiểm tra học thuộc lòng (10’) 3. Bài tập 2 (23’) - Gv, ghi tên bài lên bảng - Kiểm tra khoảng 1/5 số hs trong lớp. - Từng hs lên bốc thăm, chọn bài học thuộc lòng, sau khi bốc thăm, xem lại bài vừa chọn khoảng 1,2 phút. - Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ, từng khổ thp hoặc một đoạn văn theo chỉ định của phiếu. - Gv cho điểm, với những hs không thuộc bài, gv cho các em về nhà tiếp tục luyện đọc để kiểm tra vào tiết sau. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Hs mở SGK t11, đọc lại mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. - Gv nhắc hs: So với mẫu đơn, lá đơn này cần thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sách. - 1,2 hs làm miệng. - Hs viết đơn vào vở bài tập. - 1 số hs đọc đơn. - Gv nhận xét, chấm điểm 1 số đơn. - Gv yêu cầu hs ghi nhớ mẫu đơn, những hs chưa có điểm kiểm tra học thuộc lòng về nhà tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị giấy rời để làm bài tập viết thư trong tiết sau. - Hs lắng nghe. - Hs bốc thăm, chọn bài. - Đọc thuộc lòngbài thơtheo phiếu chỉ định. - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - Đọc thầm lại mẫu đơn. - 1,2 hs làm miệng. - Hs làm bài. - 4,5 hs đọc lá đơn đã hoàn chỉnh. - Nhận xét. C. CC – DD (1’) - Yêu cầu hs làm thử bài tập ở tiết 8 để kiểm tra cuối học kì I. - Thực hiện Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 15/12/ 2011 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi HCN, chu vi HV, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - HS KG làm thêm được BT2 (cột 4, 5), BT5 - GDHS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học toán và có ý thức tự giác trong khi làm BT. II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: ND – TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. KTBC (3’) Nêu qui tắc tính giá trị BT? Nêu đặc điểm của HV, HCN? . - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS thực hiện yc B. Bà mới. 1) GT bài. (1’) - Giới thiệu – ghi đề bài. - Nhắc lại tên bài. 2) Luện tập Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yc hs làm vào vở rồi nêu KQ - thực hiện yc 9 x 5 = 45 63 : 7 = 9 8 x 8 = 64 5 x 7 = 35 8 x 7 = 56 3 x 8 = 24 40 : 5 = 8 5 x 5 = 25 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 6 x 4 = 24 45 : 9 = 5 7 x 7 = 49 35 : 5 = 7 56 : 8 = 7 2 x 8 = 16 81 : 9 = 9 9 x 9 = 81 35 : 7 = 5 56 : 7 = 8 - Gọi HS nêu kết quả. - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. Bài 2: HS KG làm thêm - Củng cố về nhân, chia số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. cột 4, 5 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV nêu yêu cầu thực hiện bảng con. - HS thực hiện bảng con. 47 281 108 75 419 5 3 8 6 2 235 843 864 450 838 872 2 261 3 945 5 842 7 07 436 21 87 44 189 14 120 12 0 45 02 0 0 2 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần gõ bảng. Bài 3 - Củng cố về tính chu vi HCN. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS nêu cách tính? - 1 HS nêu - Yêu cầu HS làm theo nhóm rồi nêu KQ. - Thực hiện yc Bài giải: Chu vi vườn cây HCN là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) ĐS: 320 m - GV chưa bài, cho điểm HS. Bài 4 - Củng cố về giải toán về tìm một phần mấy của một số - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS phân tích bài toán. - 2 HS phân tích BT - Yêu cầu HS giải vào vở, 1 hs lên bảng - thực hiện yc Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81: 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) - GV gọi HS đọc bài- nhận xét ĐS: 54 m - GV nhận xét- chấm điểm. Bài 5 - Củng cố và tính giá trị biểu thức: HS KG làm thêm - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Gọi HS nêu cách tính. - 1 HS nêu - Yêu cầu 3 hs lên bảng làm 25 x 2 + 30 = 50 + 30 = 80 75 + 15 x 2 = 75 + 30 = 105 - GV sửa sai cho HS sau mỗi lần 70 + 30 : 2 = 70 + 15 giơ bảng. = 85 C. CC - DD - Về nhà ôn bài, chuẩn bị giờ sau KT học kì I. - Đánh giá tíêt học. - nghe, thực hiện Tiết 3:Tiếng việt ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT 6 ) I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời được 1 CH về ND đoạn, bài; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết đượcmột bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). - HS KG đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/phút) - HS hứng thú học tập. II. Đồ dùng dạy – học. - SGK; Phiếu thăm viết tên các bài Tập đọc trong TV3 - Tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.GT bài (1’) 2. Kiểm tra học thuộc lòng (10’) 3. Bài tập 2 (23’) - GT, ghi tên bài lên bảng - Kiểm tra số hs còn lại trong lớp. - Từng hs lên bốc thăm, chọn bài học thuộc lòng, sau khi bốc thăm, xem lại bài vừa chọn khoảng 1,2 phút. - Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ, từng khổ thp hoặc một đoạn văn theo chỉ định của phiếu. - Gv ghi điểm - 1 hs đọc yêu cầu của bài. - GV giúp HS xác định đúng + Đối tượng viết thư + Nội dung thư + C¸c em chän viÕt th cho ai? + C¸c em muèn hái th¨m ngêi ®ã vÒ nh÷ng ®iÒu g×? - GV yªu cÇu HS më SGK (81) - Hs lắng nghe. - Hs bốc thăm, chọn bài. - Đọc thuộc lòngbài thơtheo phiếu chỉ định. -1 hs đọc yêu cầu của bài. + Một người thân hoặc một người mình quý mến. + Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc - 3 , 4 HS nêu. - HS nêu. VD: Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khoẻ của bà và nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra, em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào. - HS mở sách + đọc lại bức thư. - HS viết thư. - 4, 5 hs đọc thư - Nhận xét. - Ghi nhớ và TH C. CC – DD (1’) - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm. - Nhắc HS chuẩn bị cho bài KTHKI - Nghe, thực hiện BUỔI HỌC THỨ HAI Tiế 1: Tiếng việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (ĐỌC) ( Tổ chuyên môn Trường ra đề ) Ngày soạn: 10/12/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16/12/ 2011 BUỔI HỌC THỨ NHẤT Tiết 1: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HỌC KÌ I) ( Tổ chuyên môn Trường ra đề ) Tiết 2: Tiếng việt KIỂM TRA ( VIẾT ) ( Tổ chuyên môn Trường ra đề ) Tiết 4: SINH HOẠT
Tài liệu đính kèm: