I.MỤC TIÊU:
- Biết cch thực hiện 5 động tác: vươn thở, tay, chn, vặn mình, bụng của bi thể dục pht triển chung.
- Bíc đầu biết cách thực hiện động tác tồn thn của bi thể dục pht triển chung.
- Biết cách và tham gia được vào trò chơi.
II. CHUẨN BỊ:
-Sân bãi, còi , tranh.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
LÞch b¸o gi¶ng tuÇn 23 ( Tõ ngµy 4/2 ®Õn ngµy 8/2 n¨m 2013) TN TiÕt M«n Tªn bµi d¹y M«n Tªn bµi d¹y 2 4/2 1 2 3 4 Thể dục TiÕng viƯt TiÕng viƯt To¸n Bài 23 Bài 95: oanh,oach (T1) (T2) Vẽ đoạn thẳng cĩ độ .... L.Tiếngviệt L.Tiếng việt Tốn Đạo đức Bài 96: oat , oăt ( T1) ( T2) Luyện tập chung Đi bộ đúng quy định 3 5/2 1 2 3 4 TiÕng viƯt TiÕng viƯt Tốn TNXH Bài 97: Ơn tập (T1) (T2) Luyện tập chung Cây hoa Âm nhạc Mĩ thuật Tiếng việt Tiếng việt Gv chuyên dạy Gv chuyên dạy Bài 98: uê,uy( T1) ( T2) 4 6/2 1 2 3 4 TiÕng viƯt TiÕng viƯt Tốn Thủ cơng Bài 99:uơ, uya (T1) (T2) Các số trịn chục Xé,dán con gà( T2) Nghỉ tết 5 7/2 Nghỉ tết Nghỉ tết 6 8/2 Nghỉ tết Nghỉ tết Thø hai ngµy 4 th¸ng 2 n¨m 2013 S¸ng: THỂ DỤC: Häc ®éng t¸c v¬n thë, tay, ch©n.... I.MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện 5 động tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng của bài thể dục phát triển chung. - Bíc đầu biết cách thực hiện động tác tồn thân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách và tham gia được vào trò chơi. II. CHUẨN BỊ: -Sân bãi, còi , tranh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Phần mở đầu. -Xếp hàng , điểm số , báo cáo sĩ số. -Gv nhận lớp , phổ biến yêu cầu nội dung giờ học. -Khởi động -Gv nhận xét KL. HĐ 2:Phần cơ bản * Oân: 5 động tác đã học. * Học : Động tác: tồn thân .. GV nêu tên độmg tác và làm mẫu,. Cho HS quan sát tranh. Tập cho HS từng nhịp. GV hô cho HS tập. Theo dõi và sửa sai. Nhận xét. *Oân lại cả 6 động tác. * Trò chơi: Nhảy đúng,nhảy nhanh HD cách chơi,nêu luật chơi. Gọi 1 số em lên chơi thử. Tổ chức thi đua giữa 2 nhóm.. Nhận xét. HĐ3: Phần kết thúc. -Chạy nhẹ,thả lỏng cơ bắp. Gv nhận xét giờ học dặn dò Hs. x x x x x x x x x x x x x x x x x x V x x x x x x x x x Giậm chân đếm theo nhịp. -Hs lắng nghe. Tập theo tổ 1 – 3 lần. Nhận xét. HS quan sát. Tập theo GV. Học sinh thực hành theo tổ. Lần lượt thực hiện các động tác. Lớp trưởng điều khiển , lớp tập. Theo dõi. Thi đua giữa 2 tổ. ******************** HỌC VẦN: BÀI 95 Vần oanh - oach A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và các câu ứng dụng - HS viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Luyện nĩi 2, 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 94 1 HS đọc tồn bài 2 HS viết từ: vỡ hoang, con hoẵng TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: oanh - oach * Dạy vần : oanh -GV ghi bảng vần: oanh - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần oanh được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần oanh - GV đánh vần mẫu: oa - nh - oanh - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: oanh c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: cĩ vần oanh muốn được tiếng doanh ta làm thế nào? -GV hỏi:Tiếng doanh cĩ âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: dờ - oanh - doanh - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: doanh - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ: doanh trại * Dạy vần : oach - GV đọc vần, HD phát âm vần oach - Yêu cầu so sánh vần: oanh, oach - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: khoanh tay kế hoạch mới toanh loạch xoạch +HD đọc lại tồn bài - Yêu cầu HS đọc tồn bài. * HD trị chơi củng cố: - GV nêu tên trị chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: oanh - HS đánh vần: doanh ( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: doanh - HS đọc trơn: doanh - HS đọc trơn từ ứng dụng: doanh trại - HS đọc cả vần, tiếng, từ vừa học. - HS phát âm vần: oach ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: oanh, oach - HS đánh vần tiếng: hoạch - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ: ứng dụng ( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc tồn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS đọc tồn bài theo thứ tự, khơng thứ tự. - HS tham gia trị chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Chúng em tích cực......kế hoạch nhỏ” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nĩi: - GV HD quan sát tranh vẽ, giĩi thiệu chủ đề luyện nĩi: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nĩi từ 2, 4 câu. -Tranh vẽ gì? -Trong cảnh đĩ em thấy những gì? -Các em lần lượt kể theo nội dung từng tranh. * GV nĩi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD đọc SGK 5/ Dặn dị: Dặn HS ơn bài - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( đọc cá nhân nối tiếp, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nĩi: - HS thảo luận nhĩm đơi - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS tham gia trị chơi. - HS nghe dặn dị. ******************* TỐN (T89):VẼ ĐOẠN THẲNG CĨ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết dùng thước cĩ chia vạch xăng – ti – mét -Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài dưới 10 cm. -HS làm bài tập 1,2, 3 SGK trang 123 II. Đồ dùng dạy học : - Thước cĩ vạch chia cm. - Bảng phụ, SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 13cm + 3cm = 16cm – 6cm = 10cm + 5cm = 10cm – 5cm = - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ các đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước: - Muốn vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm ta làm như sau: + Đặt thước lên bảng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút đánh dấu điểm A trùng vạch 0, điểm B trùng với vạch số 4 của thước. + Dùng bút nối 2 điểm vừa đánh dấu thẳng theo mép thước. Ta vẽ được đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm. 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/123) - Gọi 1 HS đọc đề. - Hướng dẫn HS vẽ. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/123) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tốn. - GV gọi 1 HS đọc tĩm tắt. - Hướng dẫn HS phân tích đề tốn và trình bày bài giải. - Gọi 1 HS lên bảng chữa bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/123) - GV gọi HS đọc đề tốn. - GV yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm, đoạn thẳng CD dài 9cm. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Nhanh lên bạn ơi ! GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi. Mỗi bạn cầm 1 cây thước cĩ vạch chia cm. Khi GV nêu đoạn thẳng kèm theo độ dài của đoạn thẳng thì HS phải nhanh chĩng vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài đĩ lên bảng. - Bài sau : Luyện tập chung. 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. HS quan sát GV hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm và nhắc lại cách vẽ. * Bài 1: Vẽ đoạn thẳng. - HS đọc đề : Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài : 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - 2 HS lên bảng, cả lớp vẽ bảng con * Bài 2: - Giải bài tốn theo tĩm tắt sau. - 1 HS đọc tĩm tắt. - HS dựa vào tĩm tắt phân tích đề tốn và giải. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm Vở 3. *Bài 3: - Vẽ các đoạn thẳng AB, CD cĩ độ dài nêu trong bài tập 2. - 2 HS lên bảng, cả lớp vẽ BC. - HS chơi. Bạn nào vẽ nhanh, đúng thì thắng. ********************* ChiỊu: HỌC VẦN: BÀI 96 VẦN oat – oăt A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng - HS viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Luyện nĩi 2, 4 câu theo chủ đề: phim hoạt hình B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ thực hành - HS chuẩn bị: bảng con, bộ chữ thực hành C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / bài 95 1 HS đọc tồn bài 2 HS viết từ: doanh trại, thu hoạch TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: oat - oăt * Dạy vần : oat -GV ghi bảng vần: oat - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: oat a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần oat được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần oat - GV đánh vần mẫu: o- a - t - oat c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: cĩ vần oat muốn được tiếng hoạt ta làm thế nào? d/Giới thiệu từ ứng dụng: hoạt hình - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : oăt - GV đọc vần, HD phát âm vần: oăt đ/Giới thiệu từ ứng dụng: +HD đọc lại tồn bài * HD trị chơi củng cố: - HS phát âm vần: oat ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: oat - HS đọc từ: ứng dụng ( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc tồn bài. - HS luyện viết bảng con vần, từ: oat, oăt , hoạt hình, loắt choắt TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: d/Luyện viết: - GV viết mẫu nêu quy trình viết d/ Luyện nĩi: - GV HD quan sát tranh vẽ, giĩi thiệu chủ đề luyện nĩi: Phim hoạt hình - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nĩi từ 2, 4 câu. - Em thấy cảnh gì ở tranh? - Trong cảnh đĩ em thấy những gì? - Cĩ ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì? - Em cĩ thích xem phim hoạt hình khơng? * GV nĩi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? 5/ Dặn dị: Dặn HS ơn bài - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nĩi - HS thảo luận nhĩm đơi - Luyện nĩi trong nhĩm. - HS nghe nĩi mẫu. - HS nêu ********************** TỐN (T90) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS - Cĩ kĩ năng đọc,viết, đếm các số đến 20 - Biết cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài tốn. -Làm bài tập 1,2,3,4 SGK /124 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC, thước cĩ vạch chia cm. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hơm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 124. - Ghi đầu bài l ... thơm, có loài hoa vừa có hương thơm, vừa có màu sắc đẹp. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong VBT -Học sinh thảo luận câu hỏi. H:Đây là cây hoa gì? H: Kể tên các bộ phận của cây hoa.? Kết luận:.. Hoạt động 3: HD vẽ cây hoa. Vẽ 1 cây hoa.Viết tên cây hoa và tên các bộ phận của cây hoa đó. HD cho HS thực hành. Gọi HS lên bảng giới thiệu về cây hoa của mình. 4. Củng cố dặn dò: -Về nhà ôn bài. Cá nhân trả lời. +Quan sát, thảo luận nhóm: chỉ rễ, thân, lá của cây hoa, .đẹp, thơm. Trình bày nội dung thảo luận. Nhắc lại kết luận. 1 em nêu câu hỏi, 1 em trả lời: Đọc và nêu YC. Thực hành vẽ vào vở BT. ********************* TỐN (T91) : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 -Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước; biết giải bài tốn cĩ nội dung hình học. - Làm bài tập 1,2,3,4 SGK/125 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Điền số 11 8 0 5 2 7 - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hơm nay, chúng ta học bài Luyện tập chung trang 125. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : SGK / 125 Tính a. Yêu cầu HS làm Vở b. Gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : SGK / 125 - GV gọi HS đọc yêu cầu bài tốn. - Yêu cầu HS cài số vào bảng gài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : SGK/125 - HS vẽ đoạn thẳng AB cĩ độ dài 4cm. - GV chữa bài, nhận xét. * Bài 4 : SGK/125 - Đọc bài tốn, tĩm tắt bằng hình vẽ. - Nhìn hình vẽ chúng ta thấy đoạn thẳng AC cĩ độ dài bằng tổng độ dài của những đoạn thẳng nào ? 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Chiếc hộp kì diệu. - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Các số trịn chục. - 1 HS lên bảng, cả lớp theo dõi kiểm tra. - Cả lớp mở SGK trang 125. *Bài 1: - HS làm bài 1 vào vở - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Đọc lại kết quả * Bài 2: - 2 HS đọc. - HS chọn số theo yêu cầu rồi cài vào bảng. * Bài 3: - 1 HS lên bảng, cả lớp vẽ vào BC. * Bài 4: - 1 HS đọc bài tốn. - Đoạn thẳng AC cĩ độ dài bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS chơi như các tiết học trước. ******************** Chiều: HỌC VẦN: BÀI 98 VẦN uê – uy A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : uê, uy, bơng huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được : uê, uy, bơng huệ, huy hiệu - Luyện nĩi 2, 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ,ơ tơ, máy bay B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: - HS chuẩn bị: C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 97 1 HS đọc tồn bài 2 HS viết từ: ngoan ngỗn, khai hoang 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uê - uy * Dạy vần : uê -GV ghi bảng vần: uê - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uê a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uê được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần uê - GV đánh vần mẫu: u - ê - uê - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: uê c/HD đánh vần: Tiếng - GV đánh vần mẫu - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: bơng huệ - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần : uy - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: uê - uy - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng cĩ vần: - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại tồn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần uê, uy được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ bơng huệ, huy hiệu được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS +GV đọc mẫu tồn bài - Yêu cầu HS đọc tồn bài. - HS phát âm vần: uê ( CN, ĐT) - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: - HS đọc cả vần, tiếng, từ vừa học - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc tồn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: uê, uy , bơng huệ, huy hiệu - HS đọc tồn bài theo thứ tự, khơng thứ tự. - HS tham gia trị chơi. TIẾT 2 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - “Cỏ mọc xanh chân đê........ Hoa khoe sắc nơi nơi.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần đang học - Y/C đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu nêu qui trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nĩi: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nĩi:Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nĩi từ 2, 4 câu. -Em thấy gì trong tranh? * GV nĩi mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD đọc SGK - HD trị chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dị: Dặn HS ơn bài Làm bài ở vở BT. - Tự tìm thêm từ mới cĩ vần vừa học. Xem bài 99Vần: uơ - uya - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nĩi - HS thảo luận nhĩm đơi - Luyện nĩi trong nhĩm. - HS trình bày câu luyện nĩi; * HS yếu lặp lại câu luyện nĩi. - HS nghe nĩi mẫu. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS tham gia trị chơi. - HS nghe dặn dị. *************************** Thứ tư ngày 6 tháng 2 năm 2013 HỌC VẦN:BÀI 99 VẦN uơ – uya A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được : uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya - Luyện nĩi 2, 4 câu theo chủ đề : sáng sớm , chiều tối, đêm khuya. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị : tranh vẽ, bộ chữ thực hành - HS chuẩn bị: bảng con, bộ chữ thực hành C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / bài 98 1 HS đọc tồn bài TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uơ - uya * Dạy vần : uơ -GV ghi bảng vần: uơ - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uơ a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uơ được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần uơ - GV đánh vần mẫu: u - o - uơ - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: uơ c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: cĩ vần uơ muốn được tiếng huơ ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng huơ cĩ âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: h - uơ - huơ d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ huơ vịi * Dạy vần : uya - GV đọc vần, HD phát âm vần: uya - Yêu cầu so sánh vần: uơ - uya - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: +HD đọc lại tồn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - Yêu cầu HS đọc tồn bài. * HD trị chơi củng cố: - GV nêu tên trị chơi, HD cách thực hiện - HS phát âm vần: ươ ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: uơ - HS nêu: vần uơ được cấu tạo bởi 2âm, âm u và âm ơ - HS đánh vần: uơ ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: huơ - HS đọc vần, tiếng, từ vừa học - HS phát âm vần: uya ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: uơ - uya - HS ghép vần: uya - HS đọc trơn vần: uya - HS đánh vần tiếng: khuya - HS đánh vần thầm tiếng - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc tồn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ - HS đọc tồn bài theo thứ tự, khơng thứ tự. - HS tham gia trị chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Nơi ấy ngơi sao khuya......vầng trên sân” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần đang học c/ Luyện nĩi: - GV HD quan sát tranh vẽ, giĩi thiệu chủ đề luyện nĩi: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nĩi từ 2, 4 câu. 4/Củng cố: 5/ Dặn dị: Dặn HS ơn bài - HS nêu lại vần tiếng từ vừa học - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nĩi ********************* TỐN (T92): CÁC SỐ TRỊN CHỤC I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Nhận biết các số trịn chục - Biết đọc viết, so sánh các số trịn chục. + Làm bài tập: 1,2,3. II. Đồ dùng dạy học : - 9 bĩ , mỗi bĩ cĩ một chục que tính. - Bảng phụ, SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 11 + 5 – 3 = 18 – 0 – 6 = - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu các số trịn chục : - GV yêu cầu HS lấy 1 bĩ (1 chục) que tính và nĩi : Cĩ một chục que tính. Một chục cịn gọi là bao nhiêu ? GV viết số 10 lên bảng. - GV hướng dẫn HS lấy 2 bĩ, mỗi bĩ 1 chục que tính và nĩi : Cĩ 2 chục que tính. Hai chục cịn gọi là bao nhiêu ? GV viết số 20 lên bảng. - GV hướng dẫn HS lấy 3 bĩ, mỗi bĩ 1 chục que tính và nĩi : Cĩ 3 chục que tính. Ba chục cịn gọi là ba mươi. Ba mươi viết như sau : viết 3 rồi viết 0. - GV hướng dẫn tương tự với các số từ 40 đến 90. - Yêu cầu HS đếm từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại. - Yêu cầu HS đọc các số trịn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. - GV : Các số trịn chục từ 10 đến 90 là các số cĩ 2 chữ số. 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/127) - Gọi 1 HS đọc đề. - GV hướng dẫn từng phần rồi yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/127) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tốn. - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. - Chữa bài, nhận xét. - Yêu cầu HS đọc. * Bài 3 (SGK/127) - GV yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dị : - Đọc các số trịn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - HS nhắc lại : Cĩ một chục que tính - 1 chục cịn gọi là mười. - HS nhắc lại : Cĩ 2 chục que tính. - 2 chục cịn gọi hai mươi. - HS nhắc lại : Ba chục cịn gọi là ba mươi. - HS chỉ số 30 và đọc : ba mươi - Cá nhân, ĐT. - Cá nhân, ĐT. - HS lắng nghe. *Bài 1: - HS đọc đề : Viết (theo mẫu) - 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. *Bài 2: - Số trịn chục ? - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở - Cá nhân, ĐT. * Bài 3: - >, <, = - 3 HS lên bảng, cả lớp làm Vở ********************
Tài liệu đính kèm: