1.Giúp HS:
- Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.
- Biết chia cho số có ba chữ số.
2.Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS.
3. Giáo dục HS tính linh hoạt, sáng tạo, chính xác. 1 Biết đọc diễn cảm bài văn.- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lỡn cần cự, sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
2.GD hs biết yêu quý lao động sáng tạo trong học tập
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 06//12/2010 Tiết 1 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Toán (Tiết 81) Luyện tập Tập đọc NGU CÔNG Xã TRịNH TƯờNG i.Mục tiêu 1.Giúp HS: - Thực hiện được phộp chia cho số cú hai chữ số. - Biết chia cho số cú ba chữ số. 2.Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho HS. 3. Giáo dục HS tính linh hoạt, sáng tạo, chính xác. 1 Biết đọc diễn cảm bài văn.- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ụng Lỡn cần cự, sỏng tạo, dỏm thay đổi tập quỏn canh tỏc của cả một vựng, làm thay đổi cuộc sống của cả thụn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 2.GD hs biết yêu quý lao động sáng tạo trong học tập ii. đd - dh SGK, bảng phụ. - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 - KTBC: 2HS lên bảng làm bài 2a và 2b tiết 80. -KTBC:GV gọi 4HS tiết nối nhau đọc truyện Trong quán ăn “Ba cá bống” theo cách phân vai và nêu ndung của bài. - GV giới thiệu bài học. - GV cho HS qsát tranh và tóm tắt ndung 7’ 2 -GV chấm,nhận xét,chữa bài làm của HS. - GV giới thiệu bài - ghi đầu bài lên bảng. - GV hướng dẫn HS làm bài 1a, 3a. HS đọc bài theo nhóm: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài và tập sửa lỗi phát âm cho nhau. 9’ 3 HS làm bài 1a,3a vào vở; 2HS lên bảng làm Bài1:Tính 216,72 : 42 = 5,16 Đặt tính rồi tính: 54322 346 25275 108 86679 214 1972 157 0367 234 01079 405 2422 0435 009 000 003 -GVcho HS tập phát âm 1số từ hay đọc sai. -GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.GV kết hợp h/dẫn HS đọc đúng các câu văn dài và h/dẫn HS tìm hiểu các từ được chú giải trong bài. -GV cho 1 HS đọc cả bài . -GV đọc diễn cảm toàn bài. 4’ 4 -GV chấm, chữa bài cho HS nêu cách làm. -GV hướng dẫn HS làm bài 3a. HS đọc bài theo nhóm: Đọc và thảo luận các câu hỏi 1,2,3 trong SGK. 9’ 5 -HS làm bài 2a vào vở; 1 HS lên bảng làm HS làm bài 2a vào vở;1HS lên bảng làm. Chiều rộng của sân bóng đá là: 7140:105=68(m) Đáp số: 68 m. HS khá, giỏi có thể làm câu b: Chu vi của sân bóng đá là: (105+68)x2=346(m) -GV cho HS trả lời các câu hỏi đã thảo luận để tìm hiểu bài sau đó nêu ý nghĩa của bài. -GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm. GV cho HS đọc diễn cảm toàn bài. -GV củng cố bài ; dặn dò. 4’ 6 -GV chấm,chữa bài cho HS nêu cách làm. -GV củng cố bài ;hướng dẫn BTVN. 1HS đọc toàn bài;cả lớp theo dõi. 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 2 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Tập đọc Rất nhiều mặt trăng Toán (Tiết 81) LUYỆN TẬP CHUNG i.Mục tiêu 1. Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng; chậm rói; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn cú lời nhõn vật (chỳ hề, nàng cụng chỳa nhỏ) và lời người dẫn chuyện. 2. Hiểu ND: Cỏch nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đỏng yờu (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). 3.Giáo dục hs có ý chí có nghị lực vươn lên trong cuộc sống , cũng như trong học tập. 1.Biết thực hiện cỏc phộp tớnh với số thập phõn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm. 2.Rèn luyện kĩ năng làm cỏc phộp tớnh với số thập phõn và giải cỏc bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trămcho HS. 3.Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. ii. đd - Tranh minh hoạ SGK SGK,bảng phụ. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 -GV KTBC: gọi 2HS nối tiếp nhau đọc bài Chú Đất nung và trả lời câu hỏi. - GVnx ghi điểm giới thiệu bài học. - GV cho HS chia đoạn trong bài. KTBC: 2HS lên bảng làm bài 3 (tiết 80) 8’ 2 -HS đọc bài theo nhóm: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn và sửa lỗi phát âm cho nhau. -GV ktra chấm, chữa bài làm của HS. - GV giới thiệu bài mới. -GVhướng dẫn HS thực hành làm BT1a,2b 10’ 3 -GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn GV kết hợp sửa lỗi phát âm,giọng đọc cho HS và giải nghĩa từ khó phần chú giải; cho HS quan sát tranh minh hoạ. -GV cho 1HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. HS làm bài 1a,2a vào vở; 2HS lên bảng làm Bài1:Tính 216,72 : 42 = 5,16 Bài 2: Tính (131,4-80,8):2,3+21,84x2=50,6:2,3+43,68 =22+43,68 =65,68 4’ 4 - HS làm việc theo nhóm: Đọc bài và thảo luận các câu hỏi trong SGK. -GV chấm,chữa bài, cho HS nêu cách làm - GV hướng dẫn HS làm bài 3. 8’ 5 - GV cho HS trả lời các câu hỏi đã thảo luận để t/ hiểu bài và nêu ndung của bài. - GV hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện. - GV h/dẫn và cho HS luyện đọc đoạn 2. - GV củng cố bài - Dặn dò HS làm bài vào vở;1HS lên bảng làm bài. Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 dân số của phường đó tăng: 15875 - 15625=205(người) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001số dân của phường đó tăng số phần trăm là: 250:15625x100=1,6 % Đáp số: 1,6% 4’ 6 -1HS đọc diễn cảm toàn bài. -HS ghi bài vào vở. -GV chấm, chữa,n/xét bài làm của HS . - GV củng cố bài - Hướng dẫn BTVN. 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 3 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài đạo đức (tiết 17) Yêu lao động chính tả: nghe-iết NGười mẹ của 51 đứa con i.Mục tiêu 1.Học xong bài này HS có khả năng: - Nờu được ớch lợi của lao động. - Tớch cực tham gia cỏc hoạt động lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phự hợp với khả năng của bản thõn. - Khụng đồng tỡnh với những bểu hiện lười lao động. 2.Giáo dục HS lòng kính yêu và tôn trọng người lao động. 1.Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe-viết đỳng bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức đoạn văn xuụi (BT1). - Làm được BT2. 2.Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mỹ. ii. đd - dh - SGK Đạo đức. - Phiếu BT -Bút dạ và 3 tờ phiếu khổ to kẻ ndung BT2 -2 tờ phiếu phô tô nội dung vắt tắt BT3. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 KTBC:GV gọi 2HS đọc phần ghi nhớ của bài và làm BT1 trong SGK. HS làm việc theo nhóm: Thảo luận và làm theo yêu cầu của BT3. -KTBC: GV cho 2HS làm bài 2 tiết chính tả tuần trước;GV nhận xét,chấm bài. - GV giới thiệu bài mới. - GV đọc bài chính tả.1HS đọc lại bài . GV cho HS nêu nội dung bài viết. - GV hdẫn HS làm việc cá nhân. 10’ 2 - GV cho HS b/ cáo kquả học bài của bạn - GV giới thiệu bài mới. -GV nêu tình huống trong SGK -GV h/dẫn và cho HS làm bài tập 3 SGK: -GV chia nhóm và giao việc cho các nhóm HS làm việc cá nhân:Đọc thầm lại đoạn viết trong SGK tìm và tập viết những chữ trong bài mình hay viết sai. 18’ 3 -HS làm viẹc theo nhóm:Thảo luận và ghi những việc nên làm vào tờ giấy nhỏ theo BT3,4 SGK. -GV giúp HS phân tích viết đúng một số chữ khó HS hay viết sai trong bài. - GV cho HS nhận xét bài chính tả . - GV đọc bài - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS soát lại lỗi. -GV chấm bài của HS ,nhận xét bài viết. -GV h/dẫn HS làm bài tập chính tả:Bài 2 5’ 4 -.GV cho đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét,bổ sung;GV tóm tắt, nhận xét và kết luận. -GV cho HS làm bài 5: HS thảo luận nhanh theo cặp sau đó trình bày kết quả; Cả lớp và GV nhận xét, và kết luận HS làm bài vào vở;2HS làm bài vào PBT. -HS làm xong trao vở cho nhau để ktra. Chép vần của từng tiếng trong câu thơ lục bát: Con ra tiền tuyến xa xôi Yêu bầm, yêu nước, cả đôi mẹ hiền. b/ Tìm những tiếng bắt vần với nhau: xôi-đôi 1’ 5 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 4 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài chính tả: nghe - viết mùa đong trên rẻo cao đạo đức (tiết 17) Hợp tác với những người xung quanh i.Mục tiêu 1.Nghe-viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT (2) a/b hoặc BT 3. 2.Rèn kĩ năng viết đúng chính tả cho HS. 3.Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ. - Nờu được một số biểu hiện về hợp tỏc với bạn bố trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết được hợp tỏc với mọi người trong cụng việc chung sẽ nõng cao được hiệu quả cụng việc, tăng niềm vui và tỡnh cảm gắn bú giữa người với người. - Cú kĩ năng hợp tỏc với bạn bố trong cỏc hoạt động của lớp, của trường. - Cú thỏi độ mong muốn, sẵn sàng hợp tỏc với bạn bố, thầy giỏo, cụ giỏo và mọi người trong cụng việc của lớp, của trường, của gia đỡnh, của cộng đồng. -Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa phương. ii. đd - dh -Bút dạ,3tờ phiếu khổ to viết cả đoạn văn bài 2a,một số tờ giấy A4. - VBT Đạo đức. - Thẻ màu sử dụng cho hoạt động 3. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - GV KTBC: đọc các từ:sum suê, xúm xít, xinh xắn, sờ soạng; 2HS lên bảng viết HS còn lại viết vào giấy nháp. - GV giới thiệu bài mới. - GV đọc bài chính tả - HS theo dõi. -GV cho HS nêu nội dung bài viết. KTBC:HS kiểm tra lẫn nhau đọc phần ghi nhớ của bài 7. 8’ 2 - HS làm bài tập 2a và3a vào vở.Một số HS làm bài vào PBT. Bài 3:Tìm các tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch. -GVcho HS báo cáo kquả học bài của bạn. -GV giới thiệu bài mới. -GV cho HS đọc thông tin, quan sát hình trong SGK và giới thiệu nội dung một bức tranh trong SGK. -GV nhận xét và kluận.. -GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm. 4’ 3 -GV chấm,chữa bài luyện tập, cho HS đọc lại bài làm đã chữa. -GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân. HS làm việc theo nhóm: Thảo luận và làm theo yêu cầu của BT3. 4’ 4 -HS đọc thầm lại bài ctả trong SGK tập viết các tên riêng và từ ngữ hay viết sai. Quan sát cách trình bày bài chính tả. -GV mời một số HS lên thuyết trình . Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. -GV hướng dẫn HS làm bài 4 14’ 5 - GV hdẫn HS viết đúng và cách trình bày. -GV hướng dẫn HS viết bài. -GV đọc bài - HS viết bài vào vở. GV đọc cho HS soát lỗi. -GV chấm một số bài viết của HS, n/ xét -GV củng cố bài,dặn dò. HS làm việc theo nhóm đôi: thảo luận làm bài 5 . 4’ 6 -HS chữa bài vào vở. -GV cho HS trình bày kết quả thảo luận;GV nhận xét, kluận.GDBVMT cho HS -GV củng cố bài học. 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. TIẾT 5 Moõn: AÂm nhaùc ÔN TÂP I. MUẽC TIEÂU: 1. OÂn taọp caực baứi haựt: - Hoùc thuoọc caực baứi haựt + Em yeõu hoứa bỡnh, Baùn ụi laộng nghe, Treõn ngửùa ta phi nhanh, Khaờn quaứng thaộm maừi vai em, Coứ laỷ - Haựt ủuựng giai ủieọu lụứi ca vaứ taọp haựt dieón caỷm 2. OÂn taọp TẹN - Taọp ủoùc thanh aõm 5 noỏt: ẹoõ – Reõ – Mi – Son – La vaứ ẹoõ – Reõ – Mi – Pha - Son - Taọp caực aõm hỡnh tieỏt taỏu sửỷ duùng noỏt ủen, moực ủụn, noỏt traộng, laởng ủen - ẹoùc ủuựng 4 baứi TẹN ủaừ hoùc II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: - Nhaùc cuù quen duứng, maựy nghe, baờng nhaùc. III. HOAẽT ẹOÄNG TREÂN LễÙP: 1. OÅn ủũnh 2. Kieồm tra baứi cuừ: + GV ủeọm ủaứn- Yeõu caàu HS haựt laùi baứi haựt: Vaàng traờng coồ tớch + Baứi haựt Vaàng traờng coồ tớch nhaùc vaứ lụứi cuỷa ai? Nhaọn xeựt baứi cuừ 3.Baứi mụựi: Giụựi thieọ ... ọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút chì của em. - GV giới thiệu bài mới. - GV h/dẫn HS làm bài 1. KTBC: 1HS lên bảng làm bài 3 tiết 84 trong SGK. 2 -HS làm việc theo cặp:Đọc đoạn văn ở BT1 và trao đổi các ý tron bài tập. GV nhận xét,chấm, chữa bài làm của HS. - GV giới thiệu bài mới. -GV giới thiệu đặc điểm của hình tam giác. GV cho HS chỉ và viết tên ba cạnh, ba đỉnh, ba góc của mỗi hình tam giác. -GV giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc) theo nội dung trong SGK. -GV giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng) theo hình tam giác ABC trong SGK. -GV hướng dẫn HS làm bài 1. 3 GV cho HS phát biểu ý kiến;GV chốt lại lời giải đúng. -GV hướng dẫn HS làm bài 2. HS làm bài 1 vào vở; 1HS làm vào PBT. HS làm xong trao vở cho nhau để kiểm tra. Viết tên 3góc và 3cạnh của mỗi hình tam giác 4 -HS làm bài 2 vào vở:Qsát và tập viết đoạn văn tả hình dáng bên ngoài của chiếc cặp. -GV chấm,chữa bài,n/xét bài làm của HS. -GV hướng dẫn HS làm bài 2. - GV củng cố bài ; hướng dẫnBTVN (bài3) 5 -GV cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình;GV n/xét,chấm điểm,GV chọn 1số bài viết tôt để đọc cho cả lớp nghe. -GV cho HS làm bài 3:Nêu miệng đoạn văn tả bên trong cái cặp. -GV củng cố;dặn dò HS làm bài 2 vào vở; 1HS làm bài vào PBT. Chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác. 6 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 2 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Toán (Tiết85) Luyện tập. Tập làm văn Trả bài văn tả người. i.Mục tiêu 1.Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5. - Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tỡnh huống đơn giản. 2.Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép tính. 3.Giáo dục HS tính linh hoạt, chính xác. 1. Biết rỳt kinh nghiệm để làm tốt bài văn tả người (bố cục, trỡnh tự miờu tả, chọn lọc chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày). 2. Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đỳng. 3.Giáo dục HS tính trung thực. ii. đd - dh SGK, bảng phụ. -Bảng lớp viết đề bài,gợi ý, dàn ý 3 phần của bài văn iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 KTBC: 2HS lên bảng làm BT2,3(tiết 84);Cả lớp ktra bài làm ở nhà của nhau. -GV giới thiệu bài mới. - GV nhận xét chung về kết quả bài làm của cả lớp về những ưu điểm và những thiếu sót. -GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân 4’ 2 GV chấm bài làm của HS,nhận xét. - GV giới thiệu bài; ghi đầu bài lên bảng. -GVcho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2và dấu hiệu chia hết cho 5. -GV h/dẫn HS làm bài 1,2. HS làm việc cá nhân: chữa lỗi vào cở nháp; một số HS lên bảng chữa. 6’ 3 -HS làm bai 1,2 vào vở;2HS lên bảng làm Bài 1: Hs tìm trong các số đã cho; a/ Số chia hết cho 2: 4568;66814;2050; 3576; 900. b/ Số chia hết cho 5: 2050; 900; 2355. Bài2:Viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 2 Viết 3 số có 3 chữ số chia hết cho 5 GV cho cả lớp trao đổi và chữa bài trên bảng lớp sau đó GV chữa lại cho đúng. -GV hướng dẫn HS học tập đoạn văn, bài văn hay: GV đọc đoạn văn, bài văn hay cho HS thảo luận tìm ra những cái hay trong đoạn văn, bài văn hay đó. -GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp. 18’ 4 GV chấm,chữa bài,cho HS nêu cách làm -GV hướng dẫn và cho HS làm bài 3 vào vở; 1HS lên bảng làm bài. - GV chấm,chữa bài làm của HS. -GV củng cố bài; hướng dẫn BTVN(Bài 4,5) HS làm việc theo cặp: Đọc lời nhận xét của thầy giáo, phát hiện thêm lỗi trong bài văn của mình và sửa lỗi sau đó đổi bài cho bạn bên cạnh rà soát. 6’ 5 -HS chữa bài và ghi bài vào vở. -GV kiểm tra việc chữa lỗi của HS; nhận xét. -GV củng cố;dặn dò. 1’ 6 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 3 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Kỹ thuật (tiết 17) Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn Địa lý(tiết 17) ôn tập i.Mục tiêu -Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khõu, thờu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Cú thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khõu, thờu đó học. -Giáo dục HS tính cẩn thận, khéo léo, ý thức tự phục vụ. - Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về dõn cư, cỏc ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. - Chỉ trờn bản đồ một số thành phố, trung tõm cụng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta. - Biết hệ thống hoỏ cỏc kiến thức đó học về địa lớ tự nhiờn Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm chớnh của cỏc yếu tố tự nhiờn như địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi, đất, rừng. - Nờu tờn và chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng, sụng lớn, cỏc đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đồ. ii. đd - dh GV: tranh quy trình và vật liệu. HS: Vật liệu như SGK Bản đồ Tự nhiên Việt Nam. -Các lược đồ trong các bài đã học. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 - GV KTBC: kiểm tra việc chuẩn bị của HS. - GV giới thiệu bài mới. -GV cho HS nêu lại quy trình thêu GV n/xét và h/dẫn lại cho HS chon sản phẩm thêu -GV hướng dẫn HS làm bài thực hành. - GV giới thiệu bài và nêu m/ đích của bài - GV h/dẫn HS làm việc theo nhóm. 28’ 2 -HS làm việc cá nhân: Thực hành chọn sản phẩm để thêu HS làm việc theo nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng và thảo luận các câu hỏi trong PBT. N 1: Tìm hiểu về khí hậu và rừng của nước ta. N2: Tìm hiểu địa hình, sông ngòi của nước ta 5’ 3 -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phảm và đánh giá sản phẩm của HS. GV nhận xét sản phẩm của HS. -GV cho HS nêu nội dung bài học và giáo dục HS ý thức làm việc ngăn nắp, cẩn thận, đúng quy trình. -GV dặn dò: chuẩn bị cho tiết sau. -GV củng cố bài, dặn dò. GV cho đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận; Cả lớp nhận xét, bổ sung; Gv giúp HS hoàn thiện câu trả lời; tổng hợp lại ý kiến đúng. -GV gọi một số HS lên bảng chỉ bản đồ và trình bày đặc điểm một số dãy núi , đồng bằng, sông lớn; các đảo, quần dảo của nước ta trên bản đồ; Cả lớp theo dõi, nhận xét. GV nhận xét và giúp HS cách chỉ bản đồ. -GV củng cố bài;dặn dò. về nhà ôn bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. 1’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 4 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài địa lý (tiết 17) ôn tập và kiểm tra cuối hki kỹ thuật (tiết 17) thức ăn nuôI gà i.Mục tiêu Nội dung ụn tập và kiểm tra định kỡ: Hệ thống lại những đặc điểm tiờu biểu về thiờn nhiờn, địa hỡnh, khớ hậu, sụng ngũi; dõn tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chớnh của Hoàng Liờn Sơn, Tõy Nguyờn, trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ. Giáo dục HS ý thức BVMT qua hoạt động 1. Nờu được tờn và biết tỏc dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dựng để nuụi gà. - Biết liờn hệ thực tế để nờu tờn và tỏc dụng chủ yếu của một số thức ăn được sử dụng nuụi gà ở gia đỡnh hoặc địa phương (nếu cú). 2.GD cho hs bieỏt ủửụùc gaứ laứ moọt loaùi vaọt coự ớch cho con ngửụứi . ii. đd - dh -Bản đồ tự nhiên Việt Nam. -Các lược đồ trong các bài đã học. -Phiếu bài tập. Tranh ảnh minh hoạ một số loại thức ăn chủ yếu nuôi gà. -Mẫu thức ăn nuôi gà. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - GV giới thiệu bài và nêu m/ đích của bài - GV h/dẫn HS làm việc theo nhóm. KTBC: HS kiểm tra lẫn nhau: Nêu một số đặc điểm của gà được chọn để nuôi lấy trứng hoặc lấy thịt 29’ 2 -HS làm việc theo nhóm: Quan sát bản đồ và lược đồ để hoàn thành các bài tập trong PBT GV cho HS báo cáo kquả học bài của bạn -GV giới thiệu bài mới. -GV cho HS đọc nội dung mục 1 (SGK) và tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà. -GV cho HS nêu tên thức ăn thường dùng nuôi gà; GV nhận xét và ghi bảng. -Gv cho HS đọc mục 2 trong SGK H: THức ăn của gà được chia làm mấy loại ; Hãy kể tên các loại thức ăn. -GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm. 5’ 3 GV cho đại diện các nhóm b/cáo kquả; Cả lớp n/xét trao đổi ý kiến;GVnhận xét và tóm tắt lại các ý chính về đặc điểm thiên nhiên và hđộng của con người có ở các vùng,miền dẫ học. -GV cho HS nêu qtrình sản xuất lúa ở đồng bằng Bắc Bộ;Quy trình sản xuất gốm;Qtrình sản xuất đồ gỗ. Cả lớp nhận xét,bổ sung;GV n/xét,đánh giá,kết luận ý đúng. -GV củng cố bài;dặn dò:chuẩn bị Ktra HS hoạt động nhóm: thảo luận làm bài vào PBT về tác dụng và sử dung các loại thức ăn nuôi gà. Đại diện từng nhóm trình bày kết quả; HS khác nhận xét và bổ sung. -GV nhận xét, bổ sung và kết luận 1’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 5 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Khoa học (tiết 34) ôn tập và kiểm tra cuối hki khoa học (tiết 34) ôn tập và kiểm tra cuối hki. i.Mục tiêu 1.ễn tập cỏc kiến thức về: -Thỏp dinh dưỡng cõn đối - Một số tớnh chất của nước và khụng khớ; thành phần chớnh của khụng khớ. - Vũng tuần hoàn của nước trong tự nhiờn. - Vai trũ của nước và khụng khớ trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải trớ. 2.Giáo dục HS có ý thức và tuyên truyền cho mọi người bảo vệ nguồn không khí. 1.ễn tập kiến thức về: -Đặc điểm giới tớnh. - Một số biện phỏp phũng bệnh cú liờn quan đến việc giữ vệ sinh cỏ nhõn. - Tớnh chất và cụng dụng của một số vật liệu đó học. 2.Giáo dục HS ý thức phũng bệnh cú liờn quan và giữ vệ sinh cỏ nhõn ii. đd - dh - Hình SGK -Giấy A0 đủ cho các nhóm,bút màu. - Hình và thông tin trang SGK. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 3’ 1 GV giới thiệu bài -ghi đầu bài lên bảng. -GV phát đề cho HS và hướng dẫn hS làm bài. -GV giới thiệu bài,ghi dề bài lên bảng. - GV phát đề bài và hướng dẫn cách làm bài cho HS. 35’ 2 HS làm bài vào giấy kiểm tra. Đề do nhà trường ra. -HS làm bài vào giấy kiểm tra: Đề bài do nhà trường ra 2’ 3 Lớp trưởng thu bài Lớp trưởng thu bài 1’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Sinh hoạt lớp cuối tuần 17 1. Nhận xét chung: * Ưu điểm : - Các em đi học đều. - Học tập một số em đã có tiến bộ. - Các em đã dần dần chấp hành tôt nề nếp học tập. - Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. - Đã dọn vệ sinh được sân trường. -Một số em đã có tinh thần tự giác, tích cực trong công việc tập thể. * Tồn tại : - Các em đi học chưa đúng giờ. - Vẫn còn một số học sinh chưa chịu khó học bài, về nhà không chịu ôn bài: - Không chú ý nghe giảng, hay làm việc riêng và nói chuyện trong lớp. - Một số em chưa làm tốt công việc được giao. - Vệ sinh sau trường còn chưa sạch. -Một số em nghỉ học không xin phép. 2. Kế hoạch tuần 18 : - Tích cực học tập, và làm tôt công việc được giao. - Thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng 22-12. -Ôn bài để thi định kì cuối học kỳ I đạt kết quả tốt. - Duy trì tốt nề nếp của lớp. - Các bạn mắc lỗi phải sửa lỗi. - Đi học đều, chú ý nghe giảng. - Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp. -Làm tôt công tác vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp. * * * @ * * *
Tài liệu đính kèm: