- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số).
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.
Bài 1 (dũng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1)
-Giáo dục HS tính linh hoạt, sáng tạo, chính xác. - Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gỡn an toàn giao thụng đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-Giỏo dục ý thức an toàn giao thụng cho HS
Ngày dạy: Thứ bảy, ngày 09//04/2011 Tiết 1 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Toán (Tiết 156) ễN TẬP VỀ PHẫP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIấN(TT) Tập đọc ÚT VỊNH i.Mục tiêu - Biết đặt tớnh và thực hiện nhõn cỏc số tự nhiờn với cỏc số cú khụng quỏ ba chữ số (tớch khụng quỏ sỏu chữ số). - Biết đặt tớnh và thực hiện chia số cú nhiều chữ số cho số cú khụng quỏ hai chữ số. - Biết so sỏnh số tự nhiờn. Bài 1 (dũng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1) -Giáo dục HS tính linh hoạt, sáng tạo, chính xác. - Biết đọc diễn cảm được một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.- Hiểu nội dung: Ca ngợi tấm gương giữ gỡn an toàn giao thụng đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của Út Vịnh (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). -Giỏo dục ý thức an toàn giao thụng cho HS ii. đd - SGK, bảng phụ. - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - KTBC: 2HS lên bảng làm bài 3 (tiết 155) HS còn lại ktra VBT lẫn nhau - GV giới thiệu bài học. - GV cho HS qsát tranh và tóm tắt ndung 9’ 2 -GV chấm,nhận xét,chữa bài làm của HS. - GV giới thiệu bài - ghi đầu bài lên bảng. -GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 (dũng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1) HS đọc bài theo nhóm: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài và tập sửa lỗi phát âm cho nhau. 8’ 3 -HS làm bài 1,2 vào vở;2HS lên bảng làm. Bài1:tớnh Đặt tính rồi tính: a/ 2057 x 13 b/ 7368 : 24 428 x 125 13498 : 32 -GVcho HS tập phát âm 1số từ hay đọc sai. -GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.GV kết hợp h/dẫn HS đọc đúng các câu văn dài và h/dẫn HS tìm hiểu các từ được chú giải trong bài. -GV cho 1 HS đọc cả bài . -GV đọc diễn cảm toàn bài. 4’ 4 -GV chấm, chữa bài cho HS nêu cách làm. -GV hướng dẫn HS làm bài 2, bài 4. HS đọc bài theo nhóm: Đọc và thảo luận các câu hỏi trong SGK. 9’ 5 HS làm bài 2 , bài 4 vào vở;2HS lên bảng làm Kết quả: a/ 40 x X = 1400 b/ x : 13 = 205 X = 1400:40 x = 205x13 X = 35 x = 2665 *Bài 4:1HS lên bảng làm bài; HS làm cột 1 -GV cho HS trả lời các câu hỏi đã thảo luận để tìm hiểu bài sau đó nêu nội dung của bài. -GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. GV cho HS đọc diễn cảm toàn bài. -GV củng cố bài ; dặn dò. 4’ 6 -GV chấm,chữa bài,nhận xét bài làm. -GV hướng dẫn HS làm bài 3 về nhà. 1HS đọc toàn bài;cả lớp theo dõi. 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 2 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Tập đọc VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI Toán (Tiết 156) LUYỆN TẬP i.Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phự hợp nội dung diễn tả.- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vụ cựng tẻ nhạt, buồn chỏn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). -Giáo dục hs ý nghĩa nụ cười đỳng lỳc đỳng nơi. - Thực hành phộp chia. - Viết kết quả phộp chia dưới dạng phõn số, số thập phõn. - Tỡm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 1 (a, b dũng 1), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. ii. đd - Tranh minh hoạ SGK Phiếu BT. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - GV giới thiệu bài học. - GV cho HS qsát tranh và tóm tắt ndung KTBC: HS kiểm tra lẫn nhau BT2 tiết 155. 8’ 2 -HS đọc bài theo nhóm: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn và sửa lỗi phát âm cho nhau. -GV ktra chấm, chữa bài làm của HS. GV hướng dẫn HS làm bài 1. 10’ 3 -GV cho HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn GV kết hợp sửa lỗi phát âm,giọng đọc cho HS và giải nghĩa từ khó phần chú giải; cho HS quan sát tranh minh hoạ. -GV cho 1HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. -HS làm bài 1 vào vở;2HS lên bảng làm. a) b)72 : 45 =1,6 281,6: 8=35,2 300,72: 53,7=5,6 4’ 4 - HS làm việc theo nhóm: Đọc bài và thảo luận các câu hỏi trong SGK. -GV cho HS nêu cách làm -GV hướng dẫn HS làm bài vào vở 8’ 5 - GV cho HS trả lời các câu hỏi đã thảo luận để tỡm hiểu bài và nêu nội dung của bài. - GV hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện. - GV h/dẫn và cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - GV củng cố bài - Dặn dò HS làm bài 2cột 1,2, bài3 vào vở;3HS lên bảng làm bài. Bài 2: Tính nhẩm ; HS làm cột 1,2. a/ 3,5:0,1=35 8,4 : 0,01 = 840 7,2 : 0,01 = 720 6,2 : 0,1 = 62 b/ 12 : 0,5 = 24 20 : 0,25 = 80 11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48 Bài 3: Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân theo mẫu. 4’ 6 -1HS đọc diễn cảm toàn bài. -HS ghi bài vào vở. -GV chấm, chữa,n/xét bài làm của HS . - GV củng cố bài - Hướng dẫn BTVN. 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 3 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài chính tả:NGHE- VIẾT VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI chính tả: nhỚ-viết BẦM ƠI i.Mục tiêu - Nghe-viết đỳng bài CT; biết trỡnh bày đỳng đoạn văn trớch. - Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. - Nhớ-viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng hỡnh thức cỏc cõu thơ lục bỏt. - Làm được BT2, 3. ii. đd - - Phiếu BT -Bút dạ và 3 tờ phiếu khổ to kẻ ndung BT2 iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 -GV đọc cho 2HS viết bảng lớp,cả lớp viết vào giấy nháp:Kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo. - GV cho HS nhận xét -GV giới thiệu bài mới. - GV đọc bài chính tả.1HS đọc lại bài . KTBC: 2HS viết bảng lớp,cả lớp viết vào giấy nháp:Tên các danh hiệu, giải thưởng ở Bt3 tiết trước. 10’ 2 HS làm việc cá nhân:Đọc thầm lại bài viết trong SGK tìm và tập viết những chữ trong bài mình hay viết sai. -GV giới thiệu bài mới. - GV đọc bài chính tả.1HS đọc lại bài . -GV cho HS nêu nội dung bài viết. - GV hdẫn HS làm việc cá nhân. 18’ 3 -GV giúp HS phân tích viết đúng một số chữ khó HS hay viết sai trong bài. - GV cho HS nhận xét bài chính tả . - GV đọc bài - HS viết bài vào vở. - GV đọc bài cho HS soát lại lỗi. -GV chấm bài của HS ,nhận xét bài viết. -GV h/dẫn HS làm bài tập chính tả:Bài 2 -HS làm việc cá nhân:Đọc thầm lại bài viết và nhớ viết bài và làm bài tập vào vở -Viết lại tên các cơ quan, đơn vị cho đúng 5’ 4 HS làm việc cá nhân:Đọc thầm và hoàn thành bài tập trong SGK . Vì sao - năm sau - xứ sở - gắng sức - xin lỗi - sự chậm trễ. - GV đọc bài cho HS soát lại lỗi. -GV chấm bài của HS ,nhận xét bài viết. 1’ 5 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 4 ĐạO ĐứC BàI: quyền trẻ em I.Mục tiêu: Sau bài học,HS biết: -Một số thông tin về công ước quốc tế về quyền trẻ em và các điều khoản trong công ước nói về quyền trẻ em. -Nắm và thực hiện được quyền trẻ em. II. Đồ dùng dạy học: Một số thông tin về công ước quốc tế, về quyền trẻ em và các điều khoản trong công ước. III. Lên lớp: 1.ổn định lớp: Hát. 2.Kiểm tra bài cũ: -GV cho HS nêu các việc mình đã làm để bảo vệ loài vật có ích và bảo vệ môi trường tại địa phương. -GV nhận xét,bổ sung thêm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:Hôm nay thầy và các em cùng tìm hiểu về một số thông tin về công ước quyền trẻ em và các điều khoản trong công ước có liên quan đến chương trình môn Đạo đức. -GV ghi đầu bài lên bảng -HS nhắc lại đầu bài. b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài -GV nêu nội dung cơ bản của công ước trong SGV -HS theo dõi. H:Trẻ em có những quyền gì? Đ:...quyền được sống,quyền được bảo vệ, quyền được phát triển, quyền được tham gia. -GV nêu một số điều khoản có liên quan đến -HS theo dõi. Chương trình môn Đạo đức lớp 3 và lớp 4. -GV giải thích thêm cho HS hiẻu rõ. -HS nêu những quyền và những điều mình đã được hưởng theo công ước. -GV nêu một số điều khoản trong luật bảo vệ , Chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam. -HS nêu bổn phận của trẻ em. -GV nhận xét,bổ sung. 4.Củng cố,dặn dò. Nắm vững quyền và bổn phận của trẻ em. 5.Nhận xét chung tiết học. Ngày dạy : Thứ tư, ngày 13/04/2011 Tiết 1 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Toán (Tiết 158) ễN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ Tập đọc NHỮNG CÁNH BUỒM i.Mục tiêu 1.Biết nhận xột một số thụng tớn trờn biểu đồ cột. 2.Giáo dục HS tính linh hoạt, sáng tạo, chính xác. - Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đỳng nhịp thơ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Cảm xỳc tự hào của người cha, ước mơ về cuộc sống tốt đẹp của người con (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài). Học thuộc bài thơ. -GDHS bảo vệ MT biển ii. đd - SGK, bảng phụ - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 - KTBC: 2HS lên bảng làm bài 3 (tiết 157) HS còn lại làm vào giấy nháp. -GV KTBC: gọi 1HS đọc“Ut Vịnh ”và trả lời câu hỏi về nội dung bài;GV nhận xét,ghi điểm. - GV giới thiệu bài mới;cho HS qsát tranh minh hoạ và tóm tắt nội dung bài. -GV hướng dẫn HS đọc bài theo nhóm. 8’ 2 - GVchấm,chữa bài,cho HS nêu cách làm - GV giới thiệu bài mới. -GV hướng dẫn HS làm bài 2. HS đọc bài theo nhóm: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ của bài.Theo dõi tập sửa lỗi phát âm cho nhau. 8’ 3 -HS làm bài 2vào vở,làm xong trao vở cho nhau để kiểm tra.2HS lên bảng làm bài. a/Diện tích Hà Nội là 921 km2 ; Diện tích Đà Nẵng là 1255 km2 ; Diện tích TP Hồ Chí Minh là 2095 km2 b/Diện tíchĐà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội: 1255 - 921 = 334 (km2) Dtích Đà Nẵng bé hơn dtích Tp Hồ Chí Minh: 2095 - 1255 = 840 (km2) -GV h/dẫn HS tập phát âm từ khó. -GV h/dẫn HS đọc đúng giọng ;ngắt nghỉ nhịp đúng các từ ngữ trong câu thơ -GV cho HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài,kết hợp giúp HS tìm hiểu các từ ngữ trong phần chú giải. - GV cho 1 HS đọc thuộc lũng toàn bài. -GV đọc diễn cảm bài. 3’ 4 -GVchấm,chữa bài,cho HS nêu cách thực hiện -GV hướng dẫn HS làm bài 3 HS làm việc theo nhóm:Đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. 11’ 5 HS làm bài 3 vào vở;1HS lên bảng làm bài. a/Tháng 12 cửa hàngbán được số mét vải hoa: 50 x 42 = 2100 (m) b/Tháng 12 cửa hàng đó bán được số m vải: 50 x ( 42+50+37) = 6450 (m) Đáp số: a/2100m; b/6450 m vải. -GV cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK để tìm hiểu bài.GV n/xét và giảng bài - GV h/dẫn HS nêu nội dung của bài. -GV h/dẫn HS đọc diễn cảm nội dung bài.Sau đó cho HS thi đọc giữa các nhóm. Cả lớp nhận xét,bình chọn bạn đọc hay -GV củng cố bài;dặn dò. 4’ 6 -GV chấm,chữa bài,choHS nêu cách làm bài -GV củng cố bài; Hướng dẫn BTVN . HS thi đọc diễn cảm theo nhóm. HS ghi bài vào vở 1’ 7 GV nhận xét, dặn dò chung. tiết 2 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Tập đọc NGẮM TRĂNG – KHễNG ĐỀ Toán (Tiết 158) ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN i.Mục tiêu - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phự hợp nội dung. - Hiểu ND (hai bài thơ ngắn): Nờu bật tinh thần lạc quan yờu đời, yờu cuộc sống, khụng nản chớ trước khú khăn trong cuộ ... oán liên quan đến tỉ lệ.(BT 1,2,4) -Giáo dục HS tính linh hoạt, chính xác. ii. đd - dh -Một số tờ giấy khổ rộng Phiếu bài tập iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 1 KTBC: GV kiểm tra 2HS đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật đã quan sátTLV trước;GV nhận xét ghi điểm. - GV giới thiệu bài mới. -GV h/ dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài. -GV dán lên bảng 1 số giấy tờ in sẵn đã chuẩn bị KTBC: 1HS lên bảng làm bài 2 tiết 159 trong SGK. 2 HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu mở bài, kết bài. HS làm việc cá nhân:Đọc kĩ bài văn Chim công múa và trả lời từng câu hỏi trong SGK. GV nhận xét,chấm, chữa bài làm của HS. GV giới thiệu bài mới. -GV hướng dẫn HS làm bài 1,2,4 3 GV cho HS đọc lại bài đó hoàn thành;GV nhận xét, bổ sung. GV cho HS làm bài trong phiếu dán bài lên bảng đọc bài;Cả lớp và GV n/xét,chấm bài. -GV hướng dẫn HS làm bài 3. HS làm bài 1vào vở; 2HS lờn bảng làm Bài1: Bài giải a/Chiều dài sân bóng là: 11x1000=11000(cm) 11000cm = 110m Chiều rộng sân bóng là:9x1000=9000(cm) 9000cm = 90m Chu vi sân bóng là: (110+90)x2=400 (cm) b/Diện tích sân bónglà:110x90=9900(cm2) Đáp số: a. 400 m ; b. 9900 cm2 4 -HS làm bài 3 vào vở: Viết đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh bài văn tả con vật -GV chấm,chữa bài,n/xét bài làm của HS. -GV hướng dẫn HS làm bài 2.kết quả là: Baứi giaỷi : Caùnh cuỷa hỡnh vuoõng ủoự laứ : 48 : 4 = 12 (m) Dieọn tớch cuỷa hỡnh vuoõng ủoự laứ : 12 ´ 12 = 144 (m2) ẹaựp soỏ : 144 m2 5 -GV cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình;GV n/xét,chấm điểm,GV chọn 1số bài viết tôt để đọc cho cả lớp nghe. -GV củng cố;dặn dò Bài 4: 1HS lên bảng làm Baứi giaỷi Dieọn tớch cuỷa hỡnh vuoõng hay cuừngchớnh laứ dieọn tớch cuỷa hỡnh thang laứ : 10 ´ 10 = 100 (cm2) Chieàu cao cuỷa hỡnh thang laứ : 100 : ( 12 + 8) ´ 2 = 10 (cm) ẹaựp soỏ : 10 cm - GV củng cố bài ; hướng dẫnBTVN (bài3) 6 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 2 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Toán (Tiết 160) ôn tập về các phép tính với phân số. Tập làm văn TẢ CẢNH (KIỂM TRA) i.Mục tiêu Giúp HS: -Thực hiện được cộng, trừ phân số. -Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. -Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học. Viết được một bài văn tả con vật cú bố cục rừ ràng, đủ ý, dựng từ, đặt cõu đỳng. ii. đd - dh SGK, bảng phụ. -Bảng lớp viết đề bài iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - KTBC: 2HS lên bảng làm bài 3,4(tiết 159) -GV giới thiệu bài- ghi đề bài lên bảng. 4’ 2 -GV nhận xét,chấm,chữa bài làm của HS. - GV giới thiệu bài thực hành. Bài 1,2,3 Hs nờu dàn bài miêu tả con vật trong SGK. 1 HS lờn bảng nờu lại cỏc bước làm bài văn tả cảnh, lớp nhận xột, bổ sung 14’ 3 HS làm bài vào vở; Bài1, bài 2:HS thực hiện cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số và khác mãu số. -GV nhận xét chung về cõu trả lời của HS - Gọi 1 HS đọc đề trong SGK -Cho một vài HS nờu cảnh vật cỏc em chọn. - GV giải đỏp những thắc mắc của HS 10’ 4 GV nờu kết luận như SGKcho HS nêu cách làm hướng dẫn HS làm bài BT3 Bài 3: Tìm x. -HS viết lại bài văn vào vở. 5’ 5 -HS làm bài 1và ghi bài vào vở. -GV cho HS thu bài; GV nhận xét, - GV củng cố;dặn dò. 1’ 6 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 3 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Kỹ thuật (tiết 32) LẮP ễ Tễ TẢI Địa lý(tiết 32) địa lý địa phương. tìm hiểu về địa lý huyện kbang i.Mục tiêu - Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết để lắp ụ tụ tải. - Lắp được xe nụi theo mẫu. Xe chuyển động được. -GDHS sỏng tạo nhớ tờn cỏc chi tiết Sau bài học,HS biết: -Vị trí địa lý của huyện mình. -Đặc điểm địa hình, dân cư và hoạt động sản xuất của huyện. -Giáo dục HS ý thức BVMT ii.đd dh GV: bộ lắp ghộp kĩ thuật - Bản đồ địa lý tỉnh Gia Lai. -Tranh ảnh về hđộng ktế của huyện KBang iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 6’ 1 Kiểm tra bài cũ: HS ktra đồ dùng học tập -GV giới thiệu bài mới -GV hướng dẫn làm việc theo nhóm. 18’ 2 - GV giới thiệu bài mới. -GV h/dẫn HS gọi tên,nhận dạng các chi tiết và dụng cụ -GV hướng dẫn HS lắp ghép cỏc chi tiết. HS làm việc theo nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng -Quan sát bản đồ và thảo luận: Huyện KBang giáp với những huyện và tỉnh nào? Nêu đặc điểm tự nhiên của huyện KBang 15’ 3 HS làm việc theo nhóm đếm số lượng của từng chi tiết ,dụng cụ để lắp ụ tụ tải . -HS thực hành và trưng bày sản phẩm -GV củng cố bài;dặn dò GV cho đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận; GV bổ sung hoàn thiện câu trả lời. GV nhận xét, bổ sung về diện tích và dân số của huyện kết hợp với chỉ bản đồ. -GV cho HS tìm hiểu về dân số và mật độ dân số của huyện( mật độ dân số thưa) -GV cho HS tìm hiểu về hđộng sản xuất của người dân của huyện(cây trồng, vật nuôi) -GV cho HS trả lời câu hỏi: Em làm gì để góp phần xây dựng quê hương KBang ngày một giàu đẹp? Gv giáo dục HS ý thức BVMT -GV củng cố bài;dặn dò. về nhà ôn bài chuẩn bị tiết sau . 1’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 4 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài địa lý (tiết 32) biển, đảo và quần đảo. kỹ thuật (tiết 32) LẮP Rễ BỐT i.Mục tiêu -Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ (lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát bà, Côn Đảo, Phú Quốc. -Biết sơ lược về biển, đảo và quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo. - Kể tên một số hđộng khai thác nguồn lợi chính của của biển, đảo: +Khai tháckhoáng sản:dầu khí, cát trắng,muối +Đánh bắt và nuôi trồng hải sản. -GD ý thức BVMT một số cảnh đẹp ở quờ hương và biết thai thác tài nguyên biển hợp lí để bảo vệ môi trường biển. - Chọn đỳng, đủ số lượng cỏc chi tiết lắp rụ-bốt. - Biết cỏch lắp và lắp được rụ-bốt theo mẫu. Rụ-bốt lắp tương đối chắc chắn. -GD cho hs bieỏt sỏng tạo ii. đd - dh -Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. -Tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam. Bộ đồ dựng lắp ghộp kĩ thuật iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 5’ 1 - GV giới thiệu bài và nêu m/ đích của bài - GV h/dẫn HS làm việc theo nhóm. KTBC: HS kiểm tra cỏc chi tiết: 19’ 2 HS làm việc theo nhóm trả lời cỏc cõu hỏi: +Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta? +Chỉ vịnh Bắc Bộ,Vịnh Thái Lan trên lược đồ. +Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta. +Vùng biển nước ta có đặc điểm gì? +Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta? GV giới thiệu bài mới. -GV nêu tác dụng của rụ bốt trong thực tế. -GV cho HS quan sát rụ bốt và nhận xét: HS quan sát đã lắp và trả lời câu hỏi: +Để lắp được rụ bốt theo em phải lắp mấy bộ phận?Hãy nêu tên các bộ phận đó? -GV hướng dẫn HS hoạt động nhóm. 15’ 3 GV cho đại diện các cặp trình bày; cả lớp nhận xét, bổ sung; GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng và giáo dục HS nhận biết khai thác tài nguyên biển hợp lý để bảo vệ môi trường biển. -GV h/dẫn HS tìm hiểu về Đảo và quần đảo. GV cho HS đọc mục 2 trong SGK và thảo luận trả lời các câu hỏi ở mục 2; GV nhận xét và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. -GV củng cố bài;dặn dò:chuẩn bị tiết sau HS chọn chi tiết lắp từng bộ phận (Theo trình tự như các hình vẽ trong SGK) HS làm thực hành theo nhóm: +Chọn chi tiết. +Lắp từng bộ phận sau đú trưng bày sản phẩm 1’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Tiết 5 nhóm trình độ 4 nhóm trình độ 5 Môn Bài Khoa học (tiết 64) trao Đổi chất ở động vật. khoa học (tiết 64) vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người i.Mục tiêu - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô xi và thải ra các chất cạn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,... -Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ. -Nêu được ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. -Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. -Giáo dục HS ý thức BVMT. ii. đd - dh - Hình trang 128,129 SGK. - Phiếu học tập của HS. -Giấy Ao, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm - Hình và thông tin trang SGK. iii. các hoạt động chủ yếu tg hđ Nội dung các hoạt động 4’ 1 Gọi HS kiểm tra bài cũ Động vật ăn gì để sống? - GV giới thiệu bài,ghi đầu bài lên bảng. - GV h/dẫn HS làm việc theo nhóm. 2HS trả lời cõu hỏi bài cũ tiết trước Tài nguyên thiên nhiên là gì? Kể tên một số tài nguyên mà bạn biết. 17’ 2 HS làm việc theo nhóm: qsát hình 1trang 128 sgk để nêu +Những gì được vẽ trong hình. +Phát hiện những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của động vật có ở hình +Phát hiện những y/ tố còn thiếu để bổ sung -GV cho HS trả lời câu hỏi: +Kể tên những yếu tố mà động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống? +Quá trình trên gọi là gì? -GV NX kquả ; -GVcho HS qsát các hình trang132 sgk để nêu Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận lại của con người những gì? -GV nhận xét, bổ sung và yêu cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì môi trường cung cấp cho con người và những gì con người thải vào môi trường; GV nhận xét, bổ sung, kết luận. -GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm. 17’ 3 GV cho HS b/ cáo kquả làm việc; GV giúp HS nhận xét GV hướng dẫn HS thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật theo nhóm: -HS làm việc theo nhóm:quan saựt hỡnh minh hoaù trang 132 +Liệt kê ghi vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người. +Thảo luận các câu hỏi ở cuói bài trang 133 Sgk. -Đại diệnHS báo cáo kquả thảo luận 2’ 4 GV nhận xét, dặn dò chung. Sinh hoạt lớp cuối tuần 32 1. Nhận xét chung: * Ưu điểm : - Các em đi học đều. - Học tập một số em đã có tiến bộ . - Các em đã chấp hành tốt nề nếp học tập. - Vệ sinh lớp học và sân trường tương đối sạch sẽ. -Vệ sinh cá nhân đã có tiến bộ. * Tồn tại : - Các em đi học chưa đúng giờ. - Một số em nghỉ học chưa xin phép. - Vẫn còn một số em chưa chịu khó học bài. - Không chú ý nghe giảng, hay làm việc riêng trong lớp. - Một số em chưa làm tốt công việc được giao. - Vệ sinh sau trường còn chưa sạch. 2. Kế hoạch tuần 31 : - Tích cực học tập và làm tốt công việc được giao. - Thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 30/04 - 01/05 -ễn tập chuẩn bị tốt cho kỡ thi cuối HKII - Duy trì tốt nề nếp của lớp. - Các bạn mắc lỗi phải sửa lỗi. - Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp; -Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân. * * * @ * * *
Tài liệu đính kèm: