Giúp HS:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Giáo dục HS yờu thớch học toỏn. - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.- Hiểu nội dung: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với công nhân Việt Nam (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
- GD hs tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc
Ngày soạn: 11 thỏng 09 năm 2010 Ngày dạy: thứ hai 13 thỏng 09 năm 2010 Kế hoạch bài học Lớp ghép 4+5 Tiết 1 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Toán LUYỆN TẬP Tập đọc MỘT CHUYấN GIA MÁY XÚC I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết số ngày của từng thỏng trong năm, của năm nhuận và năm khụng nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phỳt, giõy. - Xỏc định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - Giáo dục HS yờu thớch học toỏn. - Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xỳc về tỡnh bạn, tỡnh hữu nghị của người kể chuyện với chuyờn gia nước bạn.- Hiểu nội dung: Tỡnh hữu nghị của chuyờn gia nước bạn với cụng nhõn Việt Nam (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3). - GD hs tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc II.Đồ dùng dạy học GV: - Phiếu BT. HS: - VBT. - Tranh minh họa bài đọc trong SGk - Ghi nội dung bài lên bảng. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm . -1Hs làm bài 3 trờn bảng GV: Kiểm tra HS nội dung câu hỏi bài cũ. Nhận xét ghi điểm. -Hướng dẫn HSQS tranh và đọc nội dung bài. GV đọc mẫu diễn cảm bài văn ( theo phần MĐYC ) -GV hướng dẫn hs chia bài đọc làm 4 đoạn mỗi lần chấm xuống dòng là một đoạn 15’ 2 GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. -HD HS làm BT1 HS: 1HSkhá đọc bài , cả lớp theo dõi, 1hs khác đọc phần chú giải Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn đọc bài và tỡm từ khú trong bài. HS: tự làm bài vào vở theo cách nắm tay để tính số ngày trong thang đã học , một hs làm trên bảng GV: Gọi HS đọc bài theo đoạn,rút từ khó luyện đọc. - Gọi HS đọc từ khó, và đọc lại bài, kết hợp giải nghĩa từ. 3 GV: Kiểm tra kết quả, cho HS nhắc lại. Hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. HS: Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi SGK. 18’ 4 HS: Nhóm trưởng điều khiển, HS làm bài cỏ nhõn trong vở bài tập. GV: theo dõi, giúp đỡ HS. GV: Kiểm tra kết quả bài tập : 23 ngày = 72 giờ 1/3 ngày = 8 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút 4 giờ = 240 phút 1/4 giờ = 15 phút 2phút 5 giây = 125 giây 8 phút = 480 giây 1/2 phút = 30 giây 4 phút 20 giây = 260 giây , nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3, giao việc. HS: Thảo luận nhúm trả lời nội dung SGK. Đoạn 1 :Anh Thủy gặp A- lếch- xây ở đâu ? Đoạn 2. (tiếp theo cho đến thật thân mật) Dáng vẽ của A- lếch- xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý ? Đoạn 3 : anh công nhân Việt Nam có tác phong cư xữ như thế nào ? Đoạn 4 . ( phần còn lại ) Cuộc gặp gỡ giữa hai người bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào ? HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3bạn lên bảng, lớp làm vào vở. GV: nhận xột kết luận đỳng Hướng dẫn, HS tìm nội dung bài. GV: Kiểm tra kết quả bài 3, nhận xét Hướng dẫn HS làm bài tập 4, giao việc. Đỏp ỏn: Bài gải : Đổi 1/4 phút = 15 giây; 1/5 phút = 12 giây Vậy Nam chạy nhanh hơn và nhanh hơn là: 15- 12 = 3 giây Đáp số : 3 giây HS: phân vai luyện đọc diễn cảm đoạn đối thoại theo cặp 2-3 cặp HS thi đọc diễn cảm đoạn đối thoại HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chữa bài tập 4 GV: Kết luận và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 2 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập đọc NHỮNG HẠT THểC GIỐNG Toán ễN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết đọc với giọng kể chậm rói, phõn biệt lời cỏc nhõn vật với lời người kể chuyện.- Hiểu nội dung: Ca ngợi chỳ bộ Chụm trung thực, dũng cảm, dỏm núi lờn sự thật (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3). - Giáo dục hs biết cư xử thẳng thắn, trung thực - Biết tờn gọi, kớ hiệu và quan hệ của cỏc đơn vị đo độ dài thụng dụng. - Biết chuyển đổi cỏc số đo độ dài và giải cỏc bài toỏn với cỏc số đo độ dài. - Giáo dục HS lòng say mê học toán. II.Đồ dùng GV: Tranh minh họa trong SGk -Băng giấy viết sẵn câu đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5 1 GV: Kiểm tra HS nội dung câu hỏi bài cũ.GV: Nhận xét ghi điểm. GV đọc mẫu lần 1 : giọng chậm rãi, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện -Hướng dẫn HSQS tranh và đọc nội dung bài. HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm 5 2 HS: Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn đọc và tỡm từ khú.1HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa từ : bệ hạ, sững sờ, dõng dạc, hiền minh. GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. - Hướng dẫn HS làm BT1. GV: Gọi HS đọc bài theo đoạn lần 1,rút từ khó luyện đọc. - Gọi HS đọc từ khó, và đọc lại bài, kết hợp giải nghĩa từ. HS: tự làm bài vào vở, một 3 hs làm trên bảng, cả lớp so sánh kết quả và nhận xét Lớn hơn mét mét bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1km =10hm =100dam =1000m 1hm =10dam =100m =1/10km 1dam =10m =1/10hm =1/100km 1m =10dm =1/10dam =1/100hm 1dm =10cm =100mm =1/10m 1cm =10mm =1/10dm =1/100m 1mm =1/10cm =1/100dm =1/1000m 3 HS: dọc cả bài và trả lời câu hỏi: Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? ( Vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi ). GV: Kiểm tra kết quả, cho HS. Nhận xét: Hai đơn vị do dộ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần Hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. 18’ 4 GV: theo dõi, giúp đỡ HS HS: Nhóm trưởng điều khiển, 1 HS làm -HS phía dưới làm bài tập vào vở. HS: Tiếp tục trả lời nội dung SGK. Nhà vua làm cách nào dể chọn được người trung thực ? Theo lệnh vua chú bé đã làm gì?kết quả ra sao GV: Kiểm tra kết quả bài tập 2, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3 GV: Hướng dẫn, HS tìm nội dung bài. gọi 2-3 hs đọc diễn cảm bài đọc, GV hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 1 HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3, 1 bạn lên bảng, lớp làm vào vở. HS: Luyện đọc diễn cảm . GV: Kiểm tra kết quả bài 3 đổi ra cùng một đơn vị đo rồi cộng lại và ngược lại đối với bài đổi đơn vị nhỏ lên đơn vị lớn 4km37m= 4000m + 37m= 4037m ; 354dm= 3m54dm 8m12cm= 800cm + 12cm= 812cm - Hướng dẫn HS làm bài tập 4, giao việc. GV: em học được những gì ở cậu bé Chôm ? GV kết luận và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3 vào vở GV chấm bài 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 3 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài lịch sủ(T4) NƯỚC TA DƯỚI ÁCH Đễ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC đạo đức(t4) Cể CHÍ THè NấN I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết được thời gian đụ hộ của phong kiến phương Bắc đối với đất nước ta: từ năm 179 TCN đến năm 938. - Nờu đụi nột về đời sống cực nhục của nhõn dõn ta dưới ỏch đụ hộ của cỏc triều đại phong kiến phương Bắc (một vài điểm chớnh, sơ giản về việc nhõn dõn ta phải cống nạp những sản vật quớ, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hỏn): + Nhõn dõn ta phải cống nạp sản vật quớ. + Bọn đụ hộ đưa người Hỏn sang ở lẫn với dõn ta, bắt nhõn dõn ta phải học chữ Hỏn, sống theo phong tục của người Hỏn. - Giáo dục HS yêu thích môn học. - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống cú ý chớ. - Biết được: Người cú ý chớ cú thể vượt qua được khú khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi theo những gương cú ý chớ vượt lờn những khú khăn trong cuộc sống để trở thành người cú ớch cho gia đỡnh, xó hội. - GD hs cần phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống II.Đồdg dạy học GV: Phiếu BT cho HS Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: dùng bảng câm , hỏi hs để hoàn thành nội dung trong bảng Các mặt thời gian trrước năm 179 TCN Từ năm 179 TCN đến năm 938 Chủ quyền Là một nước độc lập Trở thành quận, huyện của phong kiến phương bắc Kinh tế độc lập và tự chủ Bị phụ thuộc Văn hóa Có phong tục tập quán riêng Phải theo phong tục người Hán, học chữ Hán, nhưng nhân dân ta vẫn giữ gìn bản sắc dân tộc HS: Nhận xét lẫn nhau về thực hiện có trách nhiệm với việc làm của mình 15’ 2 HS: làm việc theo nhóm trả lời phiếu bài tập GV: nhận xét bổ sung , chốt lại ý đúng . GV: Gọi HS trả lời, nhận xét tuyên dương, kết luận đúng. HS: đọc thông tin quan sát tranh, ảnh trong SGK,cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau: + 1 , Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống và trong học tập? + 2, Trần Bảo Đồng vượt qua khó khăn để vươn lên như thế nào ? + 3, Em học được những gì từ tấm gương đó ? 3 HS: làm việc theo nhóm trả lời phiếu bài tập ( theo nhóm 3) Hoàn thành bảng sau Thời gian Các cuộc kkhởi nghĩa Năm 40 Năm 248 Năm 542 Năm 550 Năm 722 Năm 76 Năm 905 Năm 931 Năm 938 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Khởi nghĩa Bà Triệu Khởi nghĩa Lý Bí Khởi nghĩa Triệu Quang Phục Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Khởi nghĩa Phùng hưng Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ Khởi nghĩa Dương Đình Nghệ Chiến thắng Bạch Đằng GV: gọi 2-3 hs trả lời , cả lớp nhận xét bổ sung ,GV chốt lại ý đúng và rút ra kết luận 18’ 4 GV: Gọi các nhóm trình bày kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung, GV rút ra kết luận HS: đọc đề bài tập 1,2 , thảo luận theo nhóm đôi,để làm bài . HS: Tiếp tục trả lời rút ra nội dung ghi nhớ SGK. GV: lần lượt đọc từng câu hs giơ thể để thể hiện sự đánh giá của mình ( thẻ đỏ. biểu hiện có ý chí , thẻ xanh. là biểu hiện không có ý chí ) GV: Hướng dẫn, HS liên hệ thực tế. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập vào vở Bài 1 : thẻ đỏ là: ý a, b, d. thẻ xanh là: ý c Bài 2 : thẻ đỏ là: ý b và ý đ. thẻ xanh là: ý a, c, d . HS: Đọc ND ghi nhớ SGK . GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ SGK.liên hệ giáo dục. GV: Kết luận và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ND ghi nhớ. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 4 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài đạo đức BÀY TỎ í KIẾN lịch sử PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐễNG DU I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết được trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thõn và lắng nghe, tụn trọng ý kiến của người khỏc. - GD hs biết quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt kho trong học tập và trong cuộc sống Biết Phan Bội Chõu là một trong những nhà yờu nước tiờu biểu đầu thế kỉ XX (giới thiệu đụi nột về cuộc đời, hoạt động của Phan Bội Chõu): - Phan Bội Chõu sinh năm 1867 trong một gia đỡnh nhà nho nghốo thuộc tỉnh Nghệ An. Phan Bội Chõu lớn lờn khi đất nước bị thực dõn Phỏp đụ hộ, ụng day dứt lo tỡm con đường giải phúng dõn tộc. - Từ năm 1905-1908, ụng vận động thanh niờn Việt Nam sang Nhật học để trở về đỏnh Phỏp ... về tiết học – Dăn dũ Tiết 5. NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập làm văn VIẾT THƯ (KIỂM TRA) Khoa học THỰC HÀNH NểI KHễNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I.Mục tiêu Viết được một lỏ thư thăm hỏi, chỳc mừng hoặc chia buồn đỳng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chớnh, phần cuối thư). - GD hs biết thụng cảm với nỗi bất hạnh của người khỏc - Nờu được một số tỏc hại của ma tỳy, thuốc lỏ, rượu bia. - Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lỏ, ma tỳy. -GD hs biết chăm cúc sức khỏe của bản thõn mỡnh II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. GV: tranh SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: giới thiệu bài ghi đầu bài HS:Quan sát tranh và thảo luận - HS quan sát từng tranh, ảnh trong SGK,cả lớp thảo luận theo các câu hỏi SGK 15’ 2 HS: đọc đề bài tập 1 GV: nhận xét bổ sung , chốt lại ý đúng . GV: gọi HS nối tiếp nhau trả lời yc2,3 Cả lớp nhận xột , GV chốt lại ý HS: đọc thụng tin SGK.thảo luận theo nhóm đôi,để trả lời cõu hỏi 1 SGK. 3 HS: đọc thầm các đề bài gợi ý trong sgk , thảo luận tìm hiểu YC của đề bài GV: cho HS báo cáo kết quả. Hướng dẫn HS hoạt động 3, giao việc. 18’ 4 GV: nhắc chú ý : lời lẻ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm; viết xong thư em cho thư vào phong bì , ghi ngoài phong bì tên, địa chỉ người gửi, người nhận Tự liên hệ bản thân BT2 HS: đọc đề BT2, suy nghĩ và thảo luận theo nhóm đôi để vị trớ hỡnh cho đỳng thứ tự. HS: Làm bài theo yờu cầu vào VBT GV: Kiểm tra kết quả bài tập, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập TT GV:. - Gọi hs trình bày đề bài và đối tượng em chọn để viết thư HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động nhúm. HS. cả lớp dựa vào những điều cần ghi nhớ để tự làm bài theo YC GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ SGK.liên hệ giáo dục. GV: Thu bài và rút ra nội dung cấu tạo bài văn viết thư , liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ND ghi nhớ. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Ngày soạn: 13 thỏng 09 năm 2010 Ngày dạy: thứ sỏu 17 thỏng 09 năm 2010 Tiết 1 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Luyện từ và cõu DANH TỪ Toỏn MI- LI-MẫT VUễNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I.Mục tiêu Giúp HS: - Hiểu được danh từ (DT) là những từ chỉ sự vật (người, vật,, hiện tượng, khỏi niệm hoặc đơn vị). - Nhận biết được DT chỉ khỏi niệm trong số cỏc DT cho trước và tập đặt cõu (BT mục III). - Biết tờn gọi, kớ hiệu, độ lớn của mi-li-một vuụng; biết quan hệ giữa mi-li-một vuụng và xăng-ti-một vuụng. - Biết tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch trong Bảng đơn vị đo diện tớch. -GD HS biết yờu thớch mụn học. II.Đồ dùng GV: Phiếu BT - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: -giới thiệu bài ghi đầu bài HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm 15’ 2 HS:đọc đề bài tập1 thảo luận thi đua tỡm từ nhanh , ghi vào giấu khổ to : GV gợi ý hs nhắc lại các dơn vị đo diện tích đã học ( cm, dm, m,đam, hm, km), cách đọc , cách viết, ý nghĩa GV: chốt lại ý đỳng, giải nghĩa cỏc từ mà hs tỡm được và tuyờn dương nhúm + Dòng 5: đời, cha ông + Dòng 2: cuộc sống, tiếng, xưa + Dòng 6: con, sông, chân trời + Dòng 3: cơn, nắng, mưa + Dòng 7: truyện cổ + Dòng 4: con, sông, rặng, dừa + Dòng 8: ông cha HS: tự đọc quan sát tranh trực quan , nêu đơn vị đo diện tích mm cách đọc , cách viết, ý nghĩa: mmlà diện tích của một hình vuông có cạnh là 1mm 3 HS: tự làm bài vào vở, hai hs làm vào giấy khổ to Các từ chỉ người: ông cha, cha ông Các từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời Các từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng Các từ chỉ khái niệm : cuộc sống, truyện cổ, tiêng, xưa, đời Các từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng GV: Kiểm tra kết quả, Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3 giao việc. 18’ 4 GV: gọi đại diện 2 nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung thêm . GV chốt lại ý đúng. HS: thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng sau: km hm dam m dm cm mm HS: Lần lượt làm bài 3,4 theo yờu cầu vào VBT GV: gọi đại diện một số nhónh trình bày kết quả , cả lớp nhận xét bổ sung, GV chốt lại ý đúng: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé liền kề . Mỗi đơn vị đo diện tích bằng1/ 100 đơn vị lón liền kề GV: GV gọi đại diện một số nhúnh trỡnh bày kết quả trờn bảng , cả lớp nhận xột bổ sung, HS: Nhóm trưởn g điều khiển các bạn làm bài tập 1, 2,3 3bạn lên bảng, lớp làm vào vở. HS: trỡnh bày bài trước lớp . GV: chấm chữa bài GV: Kết luận đỳng: và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập VBT. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 2 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Toỏn BIỂU ĐỒ TT Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I.Mục tiêu Giúp HS: - Bước đầu biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thụng tin trờn biểu đồ cột. -GD HS say mờ học toỏn. Biết rỳt kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dựng từ, đặt cõu,); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. GV bảng phụ viết sẵn nội dung chớnh của 4 đoạn văn tả cơn mưa . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Hoạt động Nội dung hoạt động 5’ 1 HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm GV: 1hs yếu nhắc lại Cấu tạo của một bài văn tả cảnh; - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. 15’ 2 GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. HS: đọc đề bài tập , cả lớp theo dừi, HS: quan sát tranh trực quan, thảo luận theo nhóm và nhận xét nội dung thông tin ở trong 2 cột ? + Tên của 4 thôn được nêu tren biểu đồ? +ý nghĩa của mỗi cột trên biểu đồ? + Cách đọc giá trị biểu diễn trên cột ? GV: - Gọi HS đọc đề bài tập làm văn đã làm ; GV nhận xét chung và hướng dẫn hs chữa một số lỗi điển hình : Gv trả bài và hướng dẫn hs chữa bài 3 GV: Kiểm tra kết quả, Hướng dẫn HS làm bài tập1, giao việc. HS: đọc lại bài văn của mình và tự sửa lỗi + HS đổi vỡ nhau để tham khảo và sửa lỗi cho nhau 18’ 4 HS:đọc đề bài tập 1 , quan sát tranh tực quan, thảo luận theo nhóm, tìm hiểu các thông tỉn trên biểu đồ theo YC của đề bài GV: Gọi các nhóm trình bày kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung, GV kết luận GV: Kiểm tra kết quả bài tập 1, nhận xét, ghi điểm tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. HS: trao đổi thảo luậnđể tìm ra cái hay , cáI đáng học của đoạn văn, bài văn HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 2, 1 bạn lên bảng, lớp làm vào vở. GV: Gọi một số hs trỡnh bày đoạn văn đó viết trước lớp, cả lớp và GV nhận xột, GV: Kiểm tra kết quả bài 3, nhận xét - Hướng dẫn HS làm bài tập VBT. HS: tự chọn một đoạn văn trong bài theo em viết chưa đạt để viết lại cho hay hơn trỡnh bày bài trước lớp . HS:làm bài đổi vở nhận xột lẫn nhau GV: Kết luận sửa chữa và rút ra nội dung cấu tạo bài văn tả cảnh liên hệ giáo dục cho HS. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 3 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập làm văn ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN Luyện từ TỪ ĐỒNG ÂM I.Mục tiêu Giúp HS: - Cú hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đó cú để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Hiểu thế nào là từ đồng õm (ND Ghi nhớ). - Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm (BT1, mục III); đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tỏc dụng của từ đồng õm qua mẩu chuyện vui và cỏc cõu đố. II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Hoạt động Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: YC 1hs yếu nhắc lại cấu tạo của bài văn kể chuyện. -giới thiệu bài ghi đầu bài HS: 1hs Đọc đề và làm việc theo cặp bài tập 1,2 . Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ Câu 15’ 2 HS: đọc thầm truyện Những hạt thóc giốngtừng cặp trao đổi , đại diện hai nhóm trình bày trên giấy khổ to và gián lên bảng GV. gọi đại diện 2-3hs trình bày kết quả cả lớp nhận xét bổ sung thêm . GV chốt lại ý đúng: Hai từ câu ở hai câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau ( đồng âm ) song nghĩa rất khác nhau. Những từ như thế được gọi là từ đồng âm GV: gọi một số hs trỡnh bày kết quả , cả lớp theo dừi và nhận xột, gv chốt lại ý đỳng ; GV gợi ý hs rỳt ra phần ghi nhớ HS: nhắc lại rỳt ra Phần ghi nhớ 3 HS: TLCH Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn là : +Chỗ mở đầu đọan văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào một ô + Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ xuỗng dòng GV: Y/c 1hs Đọc đề và làm việc theo cặp - GV gọi hs trình bày kết quả, cả lớp nhận xét , GV chốt lại ý đúng 18’ 4 GV: gợi ý hs nhận xét bài trên bảng lớp , GV chốt lại ý đúng , YC hs đọc phần nhận xét GV đã chuẩn bị - Từ hai bài tập trên GV gợi ý hs tìm hiểu yc bài tập 3 và trả lời miệng kết quả : HS: đọc đề BT2,, và tự làm bài theo cỏ nhõn HS: nối tiếp nhau đọc đề bài luyện tập và làm việc theo cặp bổ sung đầy đủ cho phần chính của đoạn văn cuối GV: Kiểm tra kết quả bài tập, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3 GV: gọi một số hs đọc bài làm của mỡnh trước lớp cả lớp nhận xột , bổ sung thờm , Gv nhận xột chung HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động nhúm. HS: trỡnh bày bài trước lớp . GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ. GV: Tổ chức cho hs trả lời rút ra nội Bài học giúp các em hiểu được điều gì dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ghi bài vào vở. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 I. NHẬN XẫT : - Đạo đức: học sinh cú phẩm chất đạo đức tốt. Ngoan ngoón , lễ phộp, biết kớnh trọng thầy cụ giỏo, biết đoàn kết giỳp đỡ nhau trong học tập, xưng hụ đỳng mực, ra đường biết cào hỏi mọi người - Học tập : Phần lớn cỏc em cú chỳ ý trong học tập . trong lớp học tớch cực tham gia xõy dựng bài, học bài và làm bài đầy đủ, tiến bộ nhất là bạn Du, Nhan - Lao động : vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Nề nếp: tớch cực thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy, duy trỡ tiếng hỏt đầu giờ , sinh hoạt đầu buổi học, thể dục giữa giờ, là lớp lớn nờn cỏc em cú phần tớch cực hơn trong mọi hoạt động ; cỏc em đó thực hiện tốt nề nếp đến trường đều mang khăn quàng đỏ * Tuy nhiờn cũn một số mặt cũn tồn tại như sau : cũn một số em trong giờ chơi về ăn cơm đến muộn cũn núi tục, đi học chưa đỳng giờ như Nghỡn, học bài và làm bài chưa đầy đủ như: Niờm, Long, Linh, Nghỡn. II. KẾ HOẠCH TỚI : - Phỏt huy những mặt đó đạt được trong tuần qua, khắc phục những mặt cũn tồn tại - Tổ 4 trực nhật - HS mua khăn quàng đỏ , mang khăn quàng khi đi học .
Tài liệu đính kèm: