Giúp HS:
Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.
- Giáo dục HS yờu thớch học toỏn. - Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đũi bỡnh đẳng của những người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- GD hs tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc
Ngày soạn: 19 thỏng 09 năm 2010 Ngày dạy: thứ hai 20 thỏng 09 năm 2010 Kế hoạch bài học Lớp ghép 4+5 Tiết 1 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Toán LUYỆN TẬP Tập đọc SỰ SỤP ĐỔ CHẾ ĐỘ A-PÁC- THAI I.Mục tiêu Giúp HS: Đọc được một số thụng tin trờn biểu đồ. - Giáo dục HS yờu thớch học toỏn. - Đọc đỳng từ phiờn õm tiếng nước ngoài và cỏc số liệu thống kờ trong bài.- Hiểu nội dung: Chế độ phõn biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đũi bỡnh đẳng của những người da màu (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - GD hs tăng cường tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc II.Đồ dùng GV: - Phiếu BT. HS: - VBT. - Tranh minh họa bài đọc trong SGk - Hs : sưu tầm một số tranh, ảnh về nạn phân biệt chủng tộc III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm GV: Kiểm tra HS nội dung câu hỏi bài cũ. Nhận xét ghi điểm. -Hướng dẫn HSQS tranh và đọc nội dung bài. GV đọc mẫu diễn cảm bài văn ( theo phần MĐYC ) -GV hướng dẫn hs chia bài đọc làm 3oạn mỗi lần chấm xuống dòng là một đoạn 15’ 2 GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. -HD HS làm BT1 HS: 1HSkhá đọc bài , cả lớp theo dõi, 1hs khác đọc phần chú giải Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn đọc bài và tỡm từ khú trong bài. HS: tự làm bài vào vỡ, một hs làm trên bảng Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải Số vải hoa tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. GV: Gọi HS đọc bài theo đoạn,rút từ khó luyện đọc. - Gọi HS đọc từ khó, và đọc lại bài, kết hợp giải nghĩa từ. 3 GV: Kiểm tra kết quả, cho HS nhắc lại. Hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. HS: Luyện đọc theo nhóm và trả lời câu hỏi SGK. 18’ 4 HS: Nhóm trưởng điều khiển, HS làm bài cỏ nhõn trong vở bài tập. GV: theo dõi, giúp đỡ HS. GV: Kiểm tra kết quả bài tập : - Bài tập 2: +Tháng 7 có 18 ngày mưa +Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là 12 ngày +Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là12 ngày nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3, giao việc. HS: Thảo luận nhúm trả lời nội dung SGK. Câu 1: Dưới chế độ a- pác- thai, người da đen bị đối xử như thế nào ? Câu 2 : Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ nạn phân biệt chủng tộc ? Câu 3 : Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ A- pác- thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ ? ( hs tự do phát biểu ) Câu 4: Hãy dới thiệu vị tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới ? HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3bạn lên bảng, lớp làm vào vở. GV: nhận xột kết luận đỳng Hướng dẫn, HS tìm nội dung bài. GV: Kiểm tra kết quả bài 3, nhận xét Hướng dẫn HS làm bài tập 4, giao việc. HS: luyện đọc diễn cảm đoạn 3 theo cặp 2-3 cặp HS thi đọc diễn cảm HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn chữa bài tập GV: Kết luận và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 2 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập đọc NỖI DẰN VẶT CỦA AN- ĐR ÂY- CA Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết đọc với giọng kể chậm rói, tỡnh cảm, bước đầu biết phõn biệt lời nhõn vật với lời người kể chuyện.- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca thể hiện trong tỡnh yờu thương, ý thức trỏch nhiệm với người thõn, lũng trung thực và sự nghiờm khắc với lỗi lầm của bản thõn (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK). - Giáo dục hs biết cư xử thẳng thắn, trung thực - Biết tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch. - Biết chuyển đổi cỏc đơn vị đo diện tớch, so sỏnh cỏc số đo diện tớch và giải bài toỏn cú liờn quan. - Giáo dục HS lòng say mê học toán. II.Đồ dùng GV: Tranh minh họa trong SGk -Băng giấy viết sẵn câu đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5 1 GV: Kiểm tra HS nội dung câu hỏi bài cũ.GV: Nhận xét ghi điểm. GV đọc mẫu lần 1 : giọng chậm rãi, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện -Hướng dẫn HSQS tranh và đọc nội dung bài. HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm 5 2 HS: Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn đọc và tỡm từ khú.1HS đọc phần chú giải để hiểu nghĩa từ GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. - Hướng dẫn HS làm BT1. GV: Gọi HS đọc bài theo đoạn lần 1,rút từ khó luyện đọc. - Gọi HS đọc từ khó, và đọc lại bài, kết hợp giải nghĩa từ. HS: tự làm bài vào vở,3 hs làm trên bảng, cả lớp so sánh kết quả và nhận xét 3 HS: dọc cả bài và trả lời câu hỏi: SGK GV: Kiểm tra kết quả, cho HS. Nhận xét: Hai đơn vị do dộ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần Hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. 18’ 4 GV: theo dõi, giúp đỡ HS HS: Nhóm trưởng điều khiển, 1 HS làm -HS phía dưới làm bài tập vào vở. HS: Tiếp tục trả lời nội dung SGK. GV: Kiểm tra kết quả bài tập 2, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3 GV: Hướng dẫn, HS tìm nội dung bài. gọi 2-3 hs đọc diễn cảm bài đọc, GV hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn 1 HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3, 1 bạn lên bảng, lớp làm vào vở. HS: Luyện đọc diễn cảm . GV: Kiểm tra kết quả bài 3 đổi ra cùng một đơn vị đo dm2 - Hướng dẫn HS làm bài tập 4, giao việc. GV kết luận và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 3 vào vở GV chấm bài 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 3 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài CHÍNH TẢ (N-V) NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ đạo đức(t4) Cể CHÍ THè NấN I.Mục tiêu - Nghe-viết đỳng và trỡnh bày bài CT sạch sẽ; trỡnh bày đỳng lời đối thoại của nhõn vật trong bài. - Làm đỳng BT 2 (CT chung), BTCT phương ngữ (3) a/b hoặc BT do GV soạn. - Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống cú ý chớ. - Biết được: Người cú ý chớ cú thể vượt qua được khú khăn trong cuộc sống. - Cảm phục và noi theo những gương cú ý chớ vượt lờn những khú khăn trong cuộc sống để trở thành người cú ớch cho gia đỡnh, xó hội. - GD hs cần phải có ý chí vươn lên trong cuộc sống II.Đồ dựng GV: Phiếu BT cho HS Một vài mẫu chuyện về những tấm gương vượt khó III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: đọc cho hs viết các từ bắt đầu bằng l/n , vần en/ eng vào vỡ nháp , hai hs viết trên bảng lớp nhận xột kết quả ,giới thiệu bài mới HS: Nhận xét lẫn nhau về thực hiện có trách nhiệm với việc làm của mình 15’ 2 HS: đọc nội dung đoạn văn, nhóm trưởng hướng dẫn các bạn tìm chữ hoa và từ khú có trong bài, viết vào vở nháp. GV: nhận xét bổ sung , chốt lại ý đúng . GV: đọc toàn bài chính tả trong sgk, đọc cho hs viết cỏc từ khó : - GV nhắc lại hs những chữ cần viết hoa , viết tên bài vào giữa giòng, sau khi chấm xuống dòng chữ đầu nhớ viết hoa , viết lùi vào một ô li . HS: đọc thông tin quan sát tranh, ảnh trong SGK,cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau: + 1 , Trần Bảo Đồng đã gặp những khó khăn gì trong cuộc sống và trong học tập? + 2, Trần Bảo Đồng vượt qua khó khăn để vươn lên như thế nào ? + 3, Em học được những gì từ tấm gương đó 3 HS: Luyện viết từ khú GV: gọi 2-3 hs trả lời , cả lớp nhận xét bổ sung ,GV chốt lại ý đúng và rút ra kết luận 18’ 4 GV: đọc bài cho hs viết , đọc bài cho hs soát lỗi HS: đọc đề bài tập 1,2 , thảo luận theo nhóm đôi,để làm bài . HS: gấp sgk tự viết bài, tự soát lỗi GV: lần lượt đọc từng câu hs giơ thể để thể hiện sự đánh giá của mình ( thẻ đỏ. biểu hiện có ý chí , thẻ xanh. là biểu hiện không có ý chí ) GV: Hướng dẫn, HS làm BT 2a ,2b VBT GV tổ chức cho HS thi tiếp sức làm đỳng, làm nhanh lần lượt từ bài tập 2a trờn 3 tờ giấy rụ ki găn trờn bảng.Cả lớp nhận xột và tuyờn dương nhúm thắng cuộc HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập vào vở Bài 1 : thẻ đỏ là: ý a, b, d. thẻ xanh là: ý c Bài 2 : thẻ đỏ là: ý b và ý đ. thẻ xanh là: ý a, c, d . HS: Tiếp tục làm bài. đỏp ỏn đỳng như sau: bài 2 a lời giải đúng là : -Có tiếng chứa âm s: suôn sẽ, suốt sắng, sòng sọc , Có tiếng chứa âm x : xôn xao , xông xáo, xồng xộc ,.. -Có tiếng chứa thanh hỏi: nhanh nhảu, lau lảu - Có tiếng chứa thanh ngã : mãi mãi , hớt hãi GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ SGK.liên hệ giáo dục. GV: Thu 1/2 số vở chấm bài. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ND ghi nhớ. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 4 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài đạo đức BÀY TỎ í KIẾN Chớnh tả(N-V) ấ-MI-LI, CON I.Mục tiêu Giúp HS: - Biết được trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề cú liờn quan đến trẻ em. - Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thõn và lắng nghe, tụn trọng ý kiến của người khỏc. - GD hs biết quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt kho trong học tập và trong cuộc sống - Viết đỳng bài CT; biết trỡnh bày đỳng đoạn văn. - Tỡm được cỏc tiếng cú chứa uụ, ua trong bài văn và nắm được cỏch đỏnh dấu thanh: trong cỏc tiếng cú uụ, ua (BT2); tỡm được tiếng thớch hợp cú chứa uụ hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 cõu thành ngữ ở BT3. II.Đồ dùng GV: chuẩn bị micrô không dây để chơi trò chơi phóng viên -HS chuẩn bị các thẻ màu. GV: kẻ sẵn lờn bảng lớp mụ hỡnh cấu tạo vần nội dung BT 2 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 HS: đọc các tình huống trong SGK thảo luận theo nhóm hoàn t thành nhiệm vụ sau + Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống trên ? vì sao ? +Điều gì sẽ xãy ra khi em không được bày tỏ ý kiếnvề những việc có liên quan đến bản thân em và lớp em? GV: Hỏi hs đọc viết các tiếng có nguyên âm đôi uô/ ua và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng đó Yờu cõu hs đọc nội dung bài và tỡm từ khú 15’ 2 GV: nhận xét bổ sung , chốt lại ý đúng . HS: Nhóm trưởng hướng dẫn các bạn tìm chữ hoa và từ khú có trong bài, viết vào vở nháp. HS: Thảo luận theo nhóm đôi để làm BT1 ý kiến a là đúng, còn ý kiến b,c là sai GV: Gọi HS nêu các chữ hoa và từ khú có trong bài, hướng dẫn viết - Gọi HS đọc từ khú (giải nghĩa từ,). - Hướng dẫn HS viết từ khú 3 GV: gọi đại diện một số nhónh trình bày kết quả , cả lớp nhận xét bổ sung, GV chốt lại ý đúng gợi ý hs rút ra kết luận : việc làm của bạn dung là đúng, vì bạn đã biết bày tỏ mong muốn, nguyện vọng của mình. Còn việc làm của các bạn hồng và khánh là không đúng. HS: đọc lại bài viết. 18’ 4 Tự liên hệ bản thân BT2 HS: đọc đề BT2, suy nghĩ và thảo luận theo nhóm đôi để liên hệ . GV gọi 2hs đọc nội dung bài, cả lớp theo dừi , ghi nhớ và bổ sung, sửa chữa khi cần GV: Kiểm tra kết quả bài tập 2, GV gọi từng cặp hs đàm thoại chất vấn lẩn nhau và rỳt ra kết luận Cỏch a, b, đú là nh ... về tiết học – Dăn dũ Tiết 5. NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập làm văn VIẾT THƯ (KIỂM TRA) Khoa học THỰC HÀNH NểI KHễNG VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I.Mục tiêu Viết được một lỏ thư thăm hỏi, chỳc mừng hoặc chia buồn đỳng thể thức (đủ 3 phần: đầu thư, phần chớnh, phần cuối thư). - GD hs biết thụng cảm với nỗi bất hạnh của người khỏc - Nờu được một số tỏc hại của ma tỳy, thuốc lỏ, rượu bia. - Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lỏ, ma tỳy. -GD hs biết chăm cúc sức khỏe của bản thõn mỡnh II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. GV: tranh SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: giới thiệu bài ghi đầu bài HS:Quan sát tranh và thảo luận - HS quan sát từng tranh, ảnh trong SGK,cả lớp thảo luận theo các câu hỏi SGK 15’ 2 HS: đọc đề bài tập 1 GV: nhận xét bổ sung , chốt lại ý đúng . GV: gọi HS nối tiếp nhau trả lời yc2,3 Cả lớp nhận xột , GV chốt lại ý HS: đọc thụng tin SGK.thảo luận theo nhóm đôi,để trả lời cõu hỏi 1 SGK. 3 HS: đọc thầm các đề bài gợi ý trong sgk , thảo luận tìm hiểu YC của đề bài GV: cho HS báo cáo kết quả. Hướng dẫn HS hoạt động 3, giao việc. 18’ 4 GV: nhắc chú ý : lời lẻ trong thư cần chân thành, thể hiện sự quan tâm; viết xong thư em cho thư vào phong bì , ghi ngoài phong bì tên, địa chỉ người gửi, người nhận Tự liên hệ bản thân BT2 HS: đọc đề BT2, suy nghĩ và thảo luận theo nhóm đôi để vị trớ hỡnh cho đỳng thứ tự. HS: Làm bài theo yờu cầu vào VBT GV: Kiểm tra kết quả bài tập, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập TT GV:. - Gọi hs trình bày đề bài và đối tượng em chọn để viết thư HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động nhúm. HS. cả lớp dựa vào những điều cần ghi nhớ để tự làm bài theo YC GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ SGK.liên hệ giáo dục. GV: Thu bài và rút ra nội dung cấu tạo bài văn viết thư , liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ND ghi nhớ. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Ngày soạn: 13 thỏng 09 năm 2010 Ngày dạy: thứ sỏu 17 thỏng 09 năm 2010 Tiết 1 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Luyện từ và cõu DANH TỪ Toỏn MI- LI-MẫT VUễNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I.Mục tiêu Giúp HS: - Hiểu được danh từ (DT) là những từ chỉ sự vật (người, vật,, hiện tượng, khỏi niệm hoặc đơn vị). - Nhận biết được DT chỉ khỏi niệm trong số cỏc DT cho trước và tập đặt cõu (BT mục III). - Biết tờn gọi, kớ hiệu, độ lớn của mi-li-một vuụng; biết quan hệ giữa mi-li-một vuụng và xăng-ti-một vuụng. - Biết tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch trong Bảng đơn vị đo diện tớch. -GD HS biết yờu thớch mụn học. II.Đồ dùng GV: Phiếu BT - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HĐ Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: -giới thiệu bài ghi đầu bài HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm 15’ 2 HS:đọc đề bài tập1 thảo luận thi đua tỡm từ nhanh , ghi vào giấu khổ to : GV gợi ý hs nhắc lại các dơn vị đo diện tích đã học ( cm, dm, m,đam, hm, km), cách đọc , cách viết, ý nghĩa GV: chốt lại ý đỳng, giải nghĩa cỏc từ mà hs tỡm được và tuyờn dương nhúm + Dòng 5: đời, cha ông + Dòng 2: cuộc sống, tiếng, xưa + Dòng 6: con, sông, chân trời + Dòng 3: cơn, nắng, mưa + Dòng 7: truyện cổ + Dòng 4: con, sông, rặng, dừa + Dòng 8: ông cha HS: tự đọc quan sát tranh trực quan , nêu đơn vị đo diện tích mm cách đọc , cách viết, ý nghĩa: mmlà diện tích của một hình vuông có cạnh là 1mm 3 HS: tự làm bài vào vở, hai hs làm vào giấy khổ to Các từ chỉ người: ông cha, cha ông Các từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời Các từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng Các từ chỉ khái niệm : cuộc sống, truyện cổ, tiêng, xưa, đời Các từ chỉ đơn vị: cơn, con, rặng GV: Kiểm tra kết quả, Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3 giao việc. 18’ 4 GV: gọi đại diện 2 nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung thêm . GV chốt lại ý đúng. HS: thảo luận theo nhóm hoàn thành bảng sau: km hm dam m dm cm mm HS: Lần lượt làm bài 3,4 theo yờu cầu vào VBT GV: gọi đại diện một số nhónh trình bày kết quả , cả lớp nhận xét bổ sung, GV chốt lại ý đúng: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé liền kề . Mỗi đơn vị đo diện tích bằng1/ 100 đơn vị lón liền kề GV: GV gọi đại diện một số nhúnh trỡnh bày kết quả trờn bảng , cả lớp nhận xột bổ sung, HS: Nhóm trưởn g điều khiển các bạn làm bài tập 1, 2,3 3bạn lên bảng, lớp làm vào vở. HS: trỡnh bày bài trước lớp . GV: chấm chữa bài GV: Kết luận đỳng: và rút ra nội dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập VBT. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 2 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Toỏn BIỂU ĐỒ TT Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I.Mục tiêu Giúp HS: - Bước đầu biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thụng tin trờn biểu đồ cột. -GD HS say mờ học toỏn. Biết rỳt kinh nghiệm khi viết bài văn tả cảnh (về ý, bố cục, dựng từ, đặt cõu,); nhận biết được lỗi trong bài và tự sửa được lỗi. II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. GV bảng phụ viết sẵn nội dung chớnh của 4 đoạn văn tả cơn mưa . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Hoạt động Nội dung hoạt động 5’ 1 HS: Nhóm trưởng kiểm tra VBTcác bạn trong nhóm GV: 1hs yếu nhắc lại Cấu tạo của một bài văn tả cảnh; - Giới thiệu, ghi tên bài lên bảng. 15’ 2 GV: Kiểm tra kết quả, nhận xét. HS: đọc đề bài tập , cả lớp theo dừi, HS: quan sát tranh trực quan, thảo luận theo nhóm và nhận xét nội dung thông tin ở trong 2 cột ? + Tên của 4 thôn được nêu tren biểu đồ? +ý nghĩa của mỗi cột trên biểu đồ? + Cách đọc giá trị biểu diễn trên cột ? GV: - Gọi HS đọc đề bài tập làm văn đã làm ; GV nhận xét chung và hướng dẫn hs chữa một số lỗi điển hình : Gv trả bài và hướng dẫn hs chữa bài 3 GV: Kiểm tra kết quả, Hướng dẫn HS làm bài tập1, giao việc. HS: đọc lại bài văn của mình và tự sửa lỗi + HS đổi vỡ nhau để tham khảo và sửa lỗi cho nhau 18’ 4 HS:đọc đề bài tập 1 , quan sát tranh tực quan, thảo luận theo nhóm, tìm hiểu các thông tỉn trên biểu đồ theo YC của đề bài GV: Gọi các nhóm trình bày kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung, GV kết luận GV: Kiểm tra kết quả bài tập 1, nhận xét, ghi điểm tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 2, giao việc. HS: trao đổi thảo luậnđể tìm ra cái hay , cáI đáng học của đoạn văn, bài văn HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm bài tập 2, 1 bạn lên bảng, lớp làm vào vở. GV: Gọi một số hs trỡnh bày đoạn văn đó viết trước lớp, cả lớp và GV nhận xột, GV: Kiểm tra kết quả bài 3, nhận xét - Hướng dẫn HS làm bài tập VBT. HS: tự chọn một đoạn văn trong bài theo em viết chưa đạt để viết lại cho hay hơn trỡnh bày bài trước lớp . HS:làm bài đổi vở nhận xột lẫn nhau GV: Kết luận sửa chữa và rút ra nội dung cấu tạo bài văn tả cảnh liên hệ giáo dục cho HS. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 3 NTĐ 4 NTĐ 5 Môn Tên bài Tập làm văn ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN Luyện từ TỪ ĐỒNG ÂM I.Mục tiêu Giúp HS: - Cú hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng những hiểu biết đó cú để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Hiểu thế nào là từ đồng õm (ND Ghi nhớ). - Biết phõn biệt nghĩa của từ đồng õm (BT1, mục III); đặt được cõu để phõn biệt cỏc từ đồng õm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tỏc dụng của từ đồng õm qua mẩu chuyện vui và cỏc cõu đố. II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập. - Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thời gian Hoạt động Nội dung hoạt động 5’ 1 GV: YC 1hs yếu nhắc lại cấu tạo của bài văn kể chuyện. -giới thiệu bài ghi đầu bài HS: 1hs Đọc đề và làm việc theo cặp bài tập 1,2 . Chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ Câu 15’ 2 HS: đọc thầm truyện Những hạt thóc giốngtừng cặp trao đổi , đại diện hai nhóm trình bày trên giấy khổ to và gián lên bảng GV. gọi đại diện 2-3hs trình bày kết quả cả lớp nhận xét bổ sung thêm . GV chốt lại ý đúng: Hai từ câu ở hai câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau ( đồng âm ) song nghĩa rất khác nhau. Những từ như thế được gọi là từ đồng âm GV: gọi một số hs trỡnh bày kết quả , cả lớp theo dừi và nhận xột, gv chốt lại ý đỳng ; GV gợi ý hs rỳt ra phần ghi nhớ HS: nhắc lại rỳt ra Phần ghi nhớ 3 HS: TLCH Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn là : +Chỗ mở đầu đọan văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào một ô + Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ xuỗng dòng GV: Y/c 1hs Đọc đề và làm việc theo cặp - GV gọi hs trình bày kết quả, cả lớp nhận xét , GV chốt lại ý đúng 18’ 4 GV: gợi ý hs nhận xét bài trên bảng lớp , GV chốt lại ý đúng , YC hs đọc phần nhận xét GV đã chuẩn bị - Từ hai bài tập trên GV gợi ý hs tìm hiểu yc bài tập 3 và trả lời miệng kết quả : HS: đọc đề BT2,, và tự làm bài theo cỏ nhõn HS: nối tiếp nhau đọc đề bài luyện tập và làm việc theo cặp bổ sung đầy đủ cho phần chính của đoạn văn cuối GV: Kiểm tra kết quả bài tập, nhận xét, tuyên dương, hướng dẫn HS làm bài tập 3 GV: gọi một số hs đọc bài làm của mỡnh trước lớp cả lớp nhận xột , bổ sung thờm , Gv nhận xột chung HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn hoạt động nhúm. HS: trỡnh bày bài trước lớp . GV: Kiểm tra kết quả bài làm, nhận xét rút ra nội dung ghi nhớ. GV: Tổ chức cho hs trả lời rút ra nội Bài học giúp các em hiểu được điều gì dung liên hệ giáo dục cho HS. HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn đọc ghi bài vào vở. 2’ 5 GV: Nhận xét chung toàn lớp về tiết học – Dăn dũ Tiết 4 SINH HOẠT LỚP TUẦN 5 I. NHẬN XẫT : - Đạo đức: học sinh cú phẩm chất đạo đức tốt. Ngoan ngoón , lễ phộp, biết kớnh trọng thầy cụ giỏo, biết đoàn kết giỳp đỡ nhau trong học tập, xưng hụ đỳng mực, ra đường biết cào hỏi mọi người - Học tập : Phần lớn cỏc em cú chỳ ý trong học tập . trong lớp học tớch cực tham gia xõy dựng bài, học bài và làm bài đầy đủ, tiến bộ nhất là bạn Du, Nhan - Lao động : vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Nề nếp: tớch cực thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy, duy trỡ tiếng hỏt đầu giờ , sinh hoạt đầu buổi học, thể dục giữa giờ, là lớp lớn nờn cỏc em cú phần tớch cực hơn trong mọi hoạt động ; cỏc em đó thực hiện tốt nề nếp đến trường đều mang khăn quàng đỏ * Tuy nhiờn cũn một số mặt cũn tồn tại như sau : cũn một số em trong giờ chơi về ăn cơm đến muộn cũn núi tục, đi học chưa đỳng giờ như Nghỡn, học bài và làm bài chưa đầy đủ như: Niờm, Long, Linh, Nghỡn. II. KẾ HOẠCH TỚI : - Phỏt huy những mặt đó đạt được trong tuần qua, khắc phục những mặt cũn tồn tại - Tổ 4 trực nhật - HS mua khăn quàng đỏ , mang khăn quàng khi đi học .
Tài liệu đính kèm: