- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- GD HS yêu thích môn toán
- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản)
- Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán
- Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
- Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- HS thực hiện thành thạo cách so sánh hai PS
Kế hoạch dạy học lớp 5 Môn :Toán Tuần Tiết PPCT Tên bài dạy Mục tiêu Nội dung điều chỉnh Hình thức điều chỉnh Trang 1 Ôn tập : Khái niệm về phân số (tr. 3) - Biết đọc, viết phân số ; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. - GD HS yêu thích môn toán Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số ( tr.5) - Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) - Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 6 Ôn tập : So sánh hai phân số (tr.6) - Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự. - HS thực hiện thành thạo cách so sánh hai PS Ôn tập : So sánh hai phân số (Tiếp theo) ( tr.7) - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - Rèn kĩ năng so sánh hai PS - GD HS yêu thích môn toán Bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 7 Phân số thập phân (tr.8) - Biết đọc, viết phân số thập phân. - Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân - HS yêu thích môn toán Bài 4(b,d) Dành cho HS khá,giỏi 8 2 Luyện tập ( tr.9) - Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. - Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân. - GDHS ý thức học bài 4, 5 Dành cho HS khá,giỏi 9 Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số ( tr.10) - Biết cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. - Rèn kĩ năng cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số, hai phân số không cùng mẫu số. - Bồi dưỡng lòng say mê học toán bài 2(c,d) Dành cho HS khá,giỏi 10 Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số (tr.11) - Biết thực hiện phép nhân, phép chia hai phân số. - Thực hiện giải toán có lời văn - Bồi dưỡng lòng say mê học toán bài 1(cột 3,4), Dành cho HS khá,giỏi 11 Hỗn số ( tr.12) Biết đọc, viết hỗn số ; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số. - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp. - GD ý thức học tập cho HS bài 2(d) Dành cho HS khá,giỏi 13 Hỗn số (Tiếp theo) (tr.13) - Biết chuyển một hỗn số thành một phân số - Biết vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập 1, 2, 3 - GD ý thức tự học cho HS bài 1 Bài 2(b,c) Dành cho HS khá,giỏi 13 14 3 Luyện tập ( tr.14) - Củng cố cách chuyển hỗn số thành PS - Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số. - GD ý thức tự học cho HS bài 1(2 ý sau) Bài 2(b,c) Dành cho HS khá,giỏi 14 Luyện tập chung (tr.15) - Củng cố về chuyển phân số thành phân số thập phân chuyển hỗn số thành phân số. - Củng cố chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. - GDHS ý thức học. bài 2(2 hỗn số sau) Bài 5 Dành cho HS khá,giỏi 15 Luyện tập chung ( tr. 15) Biết : - Cộng, trừ phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số có một tên đơn vị đo. - Giải bài toán tìm 1số biết giá trị một phân số của số đó. - GDHS ý thức học. bài 1(c) Bài 2(c), bài 4(Số đo 2), bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 15 16 Luyện tập chung (tr.16) - Biết nhân, chia hai phân số, biết tìm thành phần chưa biết của phép tínhvới phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo, biết tính diện tích của mảnh đất. - GDHS ý thức học và làm BT ở nhà. Bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 17 Ôn tập về giải toán ( tr.17) - Làm được dạng tìm hai số lhi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số đó. - Làm được BT1, BT3 đối với HS khá, giỏi. - Có ý thức học và làm BT ở nhà. bài 2,3 Dành cho HS khá,giỏi 18 4 Ôn tập và bổ sung về giải toán (tr.18) - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng cũng gấp lên bấy nhiêu lần) - Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách: Rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số - GDHS yêu thích môn học. bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 19 Luyện tập (tr.19) - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách:"Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tỉ số". - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn - GD HS yêu thích môn học. -BT 2 :Dành cho HS khá,giỏi bài 2 Dành cho HS khá,giỏi 20 Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) ( tr.20) - Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ này bằng một trong hai cách Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số. - Rèn cho HS kĩ năng tính toán nhanh. - GD ý thức tự học học HS bài 2,3 Dành cho HS khá,giỏi 21 Luyện tập (tr.21) - Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số. - Rèn kĩ năng tính toán. - GD tinh thần tự giác học bài bài 3,4 Dành cho HS khá,giỏi 21 Luyên tập chung ( tr. 22) - Biết giải bài toán"tìm hai số khi biết tổng (hiệu) của hai số đó và biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng hai cách "Rút về đơn vị" hoặc "Tìm tìm số". bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 22 5 Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài (tr. 22) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. - GDHS ý thức tự học bài 2(b) ; 4 Dành cho HS khá,giỏi 23 Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng (tr.23) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Biết chuyển đổi các số đo khối lượng và giải các bài toán với các số đo khối lượng. - Có ý thức tự học. bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 24 Luyện tập (tr.24) - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, K.lượng. - Biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống bài 2, bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 24 25 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (tr.25) - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích :đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông. - Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). - GDHS ý thức vận dụng vào thực -Điều chỉnh :Chỉ làm bài 3a cột 1 bài 4 -Điều chỉnh Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi -Chỉ làm 3a cột 1 27 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (tr.27) - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông ; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích. - Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo - HS biết vận dụng vào thực tế -Điều chỉnh : Bỏ bài 3 bài 2a (cột 2) -Điều chỉnh Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi -Không làm 28 6 Luyện tập (tr.28) - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. - Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - GDHS ý thức học Bài 1b (số đo cuối). Bài 3 cột 2 Dành cho HS khá,giỏi 28 29 Héc-ta (tr.29) Biết : - Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. - Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích trong mối quan hệ với héc-ta). - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 1a (2dòng sau), 1b(cột sau. Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 28 Luyện tập (tr.30) Biết :- Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. - GDHS ý thức tự học Bài 1c. bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 30 Luyện tập chung (tr.31) Biết : - Tính diện tích các hình đã học. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích. -Rèn kĩ năng giải toán có lời văn - Có ý thức tự học bài 3,4 Dành cho HS khá,giỏi 31 Luyện tập chung (tr.31) Biết :- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với p/số - Giải bài toán Tìm 2số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Có ý thức tự học Bài 2 (b,c). bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 31 32 7 Luyện tập chung (tr.32) Biết :- Mối quan hệ : 1 và 1/10 ; 1/10 và 1/100 ; 1/100 và 1/1000. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số. - Giải bài toán liên quan đến số trung bình cộng. - Có ý thức tự học bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 32 Khái niệm số thập phân(tr.33) - Biết đọc,viết số thập phân dạng đơn giản. - Rèn kĩ năng đọc, viết số thập phân - Có ý thức tự học bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 35 Khái niệm số thập phân ( tiếp theo) (tr.36) Biết :- Đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp). - Cấu tạo số thập phân có P.nguyên và phần thập phân. - Viết số TP thành PS thập phân - GDHS ý thứ tự học bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 37 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân (tr.37) Biết: - Tên các hàng của số thập phân. - Đọc, viết số thập phân, chuyển đổi số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân. - Có ý thức tự học bài 2(c,d). Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 38 Luyện tập (tr.38) Biết :- Chuyển phân số thập phân thành hỗn số, chuyển hỗn số thành PS TP. - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - Rèn cách tư duy, sáng tạo. - Có ý thức tự học bài 2(2 p/s 1,5). Bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 39 8 Số thập phân bằng nhau (tr.40) Biết : - Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số TP không thay đổi . - Rèn kĩ năng làm PSTP bằng nhau. - Có ý tức tự học bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 40 So sánh hai số thập phân (tr.41) Biết :- So sánh hai số thập phân, - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Có ý thức tư duy, sáng tạo trong học tập bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 42 Luyện tập (tr.43) Biết :- So sánh hai số thập phân. -Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. - Rèn kĩ năng so sánh hai số thập phân - Có ý thức tư duy, sáng tạo trong học tập -Điều chỉnh : Bỏ bài 4a bài 4b -Điều chỉnh Bài 4a Dành cho HS khá,giỏi -Không làm 43 Luyện tập chung (tr.43) Biết : - Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Rèn kĩ năng tính nhanh - Giáo dục Hs yêu thích môn học. bài 4b Dành cho HS khá,giỏi 43 Viết các số đo độ đài dưới dạng số thập phân (tr.44) - Biết viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). - Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng. - GD ý ... 7 131 Luyện tập (tr. 139) - Biết tính vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 140 132 Quãng đường ( tr. 140) - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - Rèn kĩ năng tính quãng đường - Có thức vận dụng vào thực tế bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 141 133 Luyện tập ( tr. 141) - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - Rèn kĩ năng tính quãng đường - HS có ý thức học. bài 3,4 Dành cho HS khá,giỏi 142 134 Thời gian (tr. 142) - Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều. - Rèn kĩ năng tính thời gian của chuyển động đều - Có ý thức vận dụng vào thực tế. bài 1cột 2,3,4. Bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 143 135 Luyện tập (tr.143) - Biết tính thời gian của một chuyển động đề. - Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường. - Có ý thức vận dụng vào thực tế. bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 143 28 136 Luyện tập chung (tr.144) - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết đổi đơn vị đo thời gian. - GDHS ý thức học. bài 3,4 Dành cho HS khá,giỏi 144 137 Luyện tập chung (tr.144) - Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường. - Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. - HS có ý thức học. bài 3,4 Dành cho HS khá,giỏi 145 138 Luyện tập chung (tr.145) - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.tập chung vào bài toán cơ bản (mối quan hệ :vận tốc,quãng đường ,thời gian) - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Có ý thức học tập. -Điều chỉnh :Chuyển bài 2 làm trước bài1 bài 3 Điều chỉnh ; Chuyển BT2 làm trước Bt1 Dành cho HS khá,giỏi -chuyển 146 146 139 Ôn tập về số tự nhiên (tr.147) Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Có kĩ năng đọc, viết, so sánh các số tự nhiên - Có ý thức vận dụng vào thực tế. bài 3 (cột 2). Bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 147 140 Ôn tập về phân số (tr. 148) - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. - Có kĩ năng rút gọn, quy đồng MS các phân số. - Có ý thức vận dụng vào thực tế. bài 3c. Bài 5 Dành cho HS khá,giỏi 149 29 141 Ôn tập về phân số (tiếp theo) - Biết xác định phân số ; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Biết tìm các phân số bằng nhau. - GDHS ý thức học. bài 3, Bài 5b Dành cho HS khá,giỏi 150 142 Ôn tập về số thập phân (150) - Biết cách đọc, viết số thập phân và so sánh các STP. - Biết viết PS dưới dạng số thập phân. - Có ý thức vận dụng vào thực tế. 150 143 Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) (tr.151). - Biết viết số thập phân và một phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dưới dạng số thập phân ; so sánh các số thập phân. - Có kĩ năng viết số TP và PS dưới dạng PS thập phân, tỉ số phần trăm, ... - Có ý thực vận dụng vào thực tế. bài 2Cột 1. Bài 3 cột 1,Bài 5 Dành cho HS khá,giỏi 151 144 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tr.152) Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài , số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Có ý thức học tập bài 2b. Bài 3 a,b,c mỗi câu 2 dòng Dành cho HS khá,giỏi 152 153 145 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) (153) Biết : - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 1b. bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 154 30 146 Ôn tập về đo diện tích ( tr. 154) Biết : - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ; chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (với các đơn vị đo thông dụng). - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - GDHS ý thức học bài 2 (cột2). Bài 3 cột 2,3. Dành cho HS khá,giỏi 154 147 Ôn tập về đo thể tích (tr.155) Biết : - Quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối. -Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thể tích. - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 2 (cột 2). bài 3 (cột 2,3) Dành cho HS khá,giỏi 155 148 Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo) (tr.155) - Biết so sánh các số đo d.tích ; so sánh các số đo thể tích. - Biết giải bài toán liên quan đến tính diện tích, thể tích các hình đã học. - GDHS ý thức học bài 3b Dành cho HS khá,giỏi 156 149 Ôn tập về đo thời gian (tr.156) Biết : - Quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian. - Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân. - Chuyển đổi số đo thời gian. - Xem đồng hồ. - HS có ý thức vận dụng vào thực tế bài 2 (cột 2) Dành cho HS khá,giỏi 156, 157 150 Phép cộng (tr.158) - Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán. - Rèn kĩ năng đặt tính và tính - Biết vận dụng vào thực tế bài 2 (cột 2) Dành cho HS khá,giỏi 158 31 151 Phép trừ (tr.159) - Biết thực hiện phép trừ cac số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phân chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng đặt tính và tính - Biết vận dụng vào thực tế 152 Luyện tập (tr.160) - Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán. - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn - Có ý thức học tập bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 161 153 Phép nhân (tr.161) - Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh. - Có ý thức học tập. bài 1 (cột 2) Dành cho HS khá,giỏi 162 154 Luyện tập (tr.162) - Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. - Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức. - Có ý thức học tập bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 162 155 Phép chia (tr.163) - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. - Rèn kí năng tính nhẩm, tính nhanh. - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 164 32 156 Luyện tập (tr.164) Biết : - Thực hành phép chia. -Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số,số thập phân - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Có ý thức học tập bài 1 (a,b dòng 2,3). Bài 2(cột 3). Bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 164 165 157 Luyện tập (tr.165) Biết : - Tìm tỉ số phần trăm của hai số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm - Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Có ý thức vận dụng vào thực tế bài 1 (a,b).. bài 4 165 158 Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian (tr.165) - Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán. - Rèn kí năng tính toán - Biết vận dụng vào thực tế bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 166 159 Ôn tập về chu vi, diện tích một số hình (tr.166) - Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán. - Rèn kĩ năng giải toán - Biết vận dụng vào thực tế bài 2 Dành cho HS khá,giỏi 167 160 Luyện tập (tr.167) - Biết tính chu vi, diện tích các hình đã học. - Biết giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. - Có thức vận dụng vào thực tế bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 167 33 161 Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình (tr.168) - Thuộc công thức tính diện tích và thể tích các hình đã học. - Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. - Có ý thức học tập bài 1 Dành cho HS khá,giỏi 168 162 Luyện tập (tr.169) - Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản. - Có kĩ năng tính thể tích, diện tích - Biết vận dụng vào thực tế bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 169 163 Luyện tập chung (tr.169) - Biết thực hành tính d.tích và thể tích các hình đã học. - Rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích - Có ý thức học tập bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 170 164 Một số dạng bài toán đã học (tr. 170) - Biết một số dạng toán đã học. - Biết giải toán có liên quan đến tìm trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - HS có ý thức vận dụng vào thực tế bài 3 Dành cho HS khá,giỏi 170 165 Luyện tập (tr.171) - Biết giải một số bài toán có dạng đặc biệt. - Rèn kĩ năng giải toán - GDHS ý thức học tập - Biết giải bài toán về chuyển động đều. bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 171 34 166 Luyện tập (tr.171) - Rèn kĩ năng giải toán - GDHS ý thức học tập Cbài 3 Dành cho HS khá,giỏi 172 167 Luyện tập (tr.172) - Biết giải bài toán có nội dung hình học. - Rèn kĩ năng giải toán - Có ý thức học tập bài 2. Bài 3 c, Dành cho HS khá,giỏi 172 168 Ôn tập về biểu đồ (tr.173) - Biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong bảng thống kê số liệu. - Rèn kĩ năng đọc biểu đồ - Biết vận dụng vào thực tế. bài 2b. Dành cho HS khá,giỏi 174 169 Luyện tập chung (tr.175) - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Rèn kĩ năng tìm thành phần chưa biết của phép tính, KN giải toán. - GDHS ý thức học. bài 4,5 Dành cho HS khá,giỏi 175 170 Luyện tập chung (tr.176) - Biết thực hiện phép nhân, phép chia ; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Rèn kĩ năng tính toán - Biết vận dụng vào thực tế. bài 1 (cột 2,3). bài 2 (cột 2). bài 4 Dành cho HS khá,giỏi 176 35 171 Luyện tập chung (tr.176) - Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. - Rèn kĩ năng tính và giải toán. - Biết vận dụng vào thực tế. bài 1d. Bài 2b. Bài 4,5 Dành cho HS khá,giỏi 176 177 172 Luyện tập chung (tr.177) - Biết tính giá trị của biểu thức ; tìm trung bình cộng ; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Rèn kĩ năng giải toán và tính toán - GDHS ý thức học tập. bài 2b. Bài 4,5 Dành cho HS khá,giỏi 177 178 173 Luyện tập chung (tr.178) - Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ; tính diện, chu vi của hình tròn. - Rèn kĩ năng tính toán - GDHS ý thức học tập. Phần 1: bài 3. Phần 2: bài 2 Dành cho HS khá,giỏi 178 179 174 Luyện tập chung (tr.179) - Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. - Rèn kĩ năng giải toán - Có ý thức học tập. phần 2 Dành cho HS khá,giỏi 180 175 Kiểm tra cuối năm học Tập trung vào kiểm tra : - Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải bài toán về chuyển động đều. .
Tài liệu đính kèm: