Đạo đức
Có chí thì nên (Tiết 1)
- Trong cuộc sống cần phải đối mặt với khó khăn, nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm thì có thể vượt qua được
- Xác định được khó khăn, biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn
- Bảng phụ, phiếu bài tập
- Đồ dùng dạy học
Tuần 5 (Từ ngày 22/9/2008 đến ngày 26/9/2008) Ngày soạn: 19/9/2008 Ngày giảng: 22/9/2008 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 Số tiết: 05 Tiết 1 Môn Chào cờ: Bài: Tuần 5 Tiết 2 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập đọc Những hạt thóc giống Đạo đức Có chí thì nên (Tiết 1) I, Mục tiêu - Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm cả bài - Hiểu các từ: Bệ hạ, hiền minh - Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự thật. - Trong cuộc sống cần phải đối mặt với khó khăn, nhưng nếu có ý chí, có quyết tâm thì có thể vượt qua được - Xác định được khó khăn, biết đề ra kế hoạch vượt khó khăn II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Tranh minh họa, bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng dạy học - Đồ dùng dạy học III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát GV: Kiểm tra sĩ số HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Đọc thuộc bài "Tre Việt Nam" HS: - Lớp trưởng kiểm tra vở bài tập GV: Nhận xét, giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: giới thiệu bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa GV:- yêu cầu nhận xét cách đọc * - đọc mẫu 2 - Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3 - Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm - Đọc đoạn 2, đọc theo nhóm 2 - Thi đọc diễn cảm đoạn3 HS: - Thảo luận câu hỏi 1, 2, 3 sách giáo khoa theo cặp - Nhóm trưởng điều khiển GV: - Nghe báo cáo, nhận xét, kết luận hoạt động 1 - Giao việc cho các nhóm HS: - Xử lí tình huống, mỗi nhóm một tình huống - Nhóm trưởng điều khiển GV: - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét. Kết luận hoạt động 2 HS: - Làm bài tập 1, 2 sách giáo khoa - Lớp trưởng điều khiển GV: - Nhận xét, củng cố, rút ra ghi nhớ (SGK) 4, Củng cố, dặn dò HS: - Bài tập đọc ca ngợi ai? GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 3 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Khoa học Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài I, Mục tiêu - Giải thích được vì sao cần phải ăn phối hợp các chất béo có nguốn gốc thực vật - Nêu được ích lợi của muôi i-ốt. - Nêu được tác hại của thói ăn mặn. - Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Tranh ảnh, bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Trả lời: Vì sao ta cần ăn nhiều cá? HS: - Nêu cách giải bài toàn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Giới thiệu bài - Nêu trò chơi thi kể các món ăn chứa nhiều chất béo - Nêu luật chơi, cách chơi HS: - Thực hành chơi theo nhóm GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận - Chia nhóm 3 nêu yêu cầu thảo luận HS: - Thảo luận: Tại sao phải ăn phối hợp các chất béo có nguồn gốc thực vật GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung - GV: - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp: ích lợi của muối và tác hại của viếc ăn nhiều muối. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện trình bày, nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận, rút ra bài học HS: - Đọc bài học và ghi bài vào vở HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài vào vở, một học sinh làm vào phiếu bài tập to GV: - Nhận xét, củng cố nêu kết luận - Phát phiếu bài tập ghi bài tập 2,3 HS: - Lớp làm vào phiếu bài tập, 2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ a) 135 m = 1350 dm b) 8700 m = 830dam GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Nhận xét bài bạn làm - GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc bài 4 GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng kết quả (935 km ; 1726 km) GV: - Nhận xét, chữa HS: - Làm vở bài tập 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 4 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Toán Luyện tập Khoa học Thực hành: Nói "không" với các chất gây nghiện I, Mục tiêu - Củng cố và nhận biết số ngày trong từng tháng của một năm - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm thường có 365 ngày, củng cố cách tính thế - Xử lí các thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý, và trình bày các thông tin đó. - Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng cá chất gây nghiện II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Phiếu bài tập, bảng phụ - Phiếu bài tập, bảng phụ, hình sgk 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu bài tập HS: - Làm 1 giờ = ... phút (60 phút) ; 1 phút = ... giây (60 giây) HS: - Nêu ghi nhớ bài học trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài HS: - Nêu yêu cầu bài 1 - Làm bài vào vở và nêu miệng (VD: Tháng có 30 ngày : 4, 6, 9, 11 Năm nhuận có 366 ngày Năm không nhuận có 365 ngày) GV: - Nhận xét, củng cố - Phát phiếu bài tập ghi bài tập 2,3 HS: - Lớp làm vào phiếu bài tập, 2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ (VD: 3 ngày = 72 giờ; 1/3 ngày = 8 giờ. Năm 1789 thuộc thế kỉ XVIII). GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Nhận xét bài bạn làm - GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố HS: - Đọc bài 5 GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm vào vở, niêu miệng kết quả a) Đồng hồ chỉ : B. 8 giờ 40 phút b) 5 kg 8 g là C. 5008 g HS: - Đọc đầu bài - Thảo luận: Tác hại của bia, rượu. - Đại diện nhóm trình bày-nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận - Nêu trò chơi "Bốc thăm trả lời câu hỏi' - Nêu luật chơi, cách chơi HS: - Thực hành chơi theo nhóm GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận - Nêu trò chơi: Chọn đúng - Nêu luật chơi, cách chơi HS: - Thực hành chơi theo nhóm GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp đóng vai thực hiện kĩ năng từ chối GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện trình bày, nhận xét - GV: - Nhận xét, kết luận và rút ra bài học 4, Củng cố, dặn dò 7 HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 5 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Đạo đức Biết bày tỏ ý kiến Tập đọc Một chuyên gia máy xúc I, Mục tiêu - Học sinh có khả năng nhận thức được các em có quyền có ý kiến và trình bày về những vấn đề có liên quan đến quyền trẻ em - Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong nhà trường - - Tôn trọng ý kiến người khác. - Đọc lưu loát toàn bài, diễn cảm - Đọc các lời đối thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật - Hiểu diễn biến của câu chuyện và ý nghĩa của bài II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Bảng phụ - Tranh minh họa, bảng phụ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu câu hỏi HS: - Trả lời: Tại sao phải vượt khó trong học tập? HS: - Đọc bài "Bài ca về trái đất" GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, đánh giá, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài HS: - Đọc tình huống GV: - Chia nhóm 3, hướng dẫn học sinh thảo luận HS: - Thảo luận cách xử lí các tình huống - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét, rút ra ghi nhớ (SGK) - Nêu yêu cầu bài 1 - Hướng dẫn bài 1 HS: - Thảo luận nhóm 2 và nêu miệng - GV: - Nhận xét, bổ xung HS: - Đọc và nêu yêu cầu bài 2 GV: - Hướng dẫn cách làm bày tỏ ý kiến HS: - Làm bài vào vở: ý đúng : a, b, c, d ý sai: đ GV: - Nhận xét HS: - Nêu lại nội dung bài HS: Đọc đầu bài, ghi bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa GV:- yêu cầu nhận xét cách đọc * - đọc mẫu 2-Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3-Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm - Đọc đoạn 2 - Đọc theo nhóm 2 - Thi đọc diễn cảm đoạn3 GV: - Nhận xét, ghi điểm 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau HS: - Bài tập đọc ca ngợi ai? GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Ngày soạn: 20/9/2008 Ngày giảng: 23/9/2008 Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 Số tiết: 05 Tiết 1 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập đọc Gà trống và cáo Lịch sử Phan Bội Châu và phong trào Đông Du I, Mục tiêu - Đọc lưu loát toàn bài, giọng nhẹ nhàng, lưu loát bài thơ - Hiểu từ: Đon đả, loan tin, dụ, co cẳng. - Khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống chớ tin vào những lời đường mật như Cáo - Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX - Phong trào Đông du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dan Pháp. II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên - Tranh minh họa, bảng phụ - Tranh sgk, bản đồ thế giới 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát GV: Kiểm tra sĩ số HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Đọc bài "Những hạt thóc giống" HS: - Tình hình nước ta đầu thế kỉ XX GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài HS: - Đọc đầu bài, ghi bài 1-Luyện đọc: GV:- Yêu cầu học sinh mở SGK HS: - 1 học sinh đọc bài - Đọc nối tiếp 3 lần - Kết hợp tìm từ khó và giải nghĩa từ GV:- yêu cầu nhận xét cách đọc * - đọc mẫu 2-Tìm hiểu bài HS: - Đọc thầm và trả lời các câu hỏi trong sgk thảo luận theo cặp câu hỏi - GV:- Nhận xét rút ra nội dung HS: - Đọc nội dung bài 3-Đọc diễn cảm GV: - Hướng dẫn cách đọc diễn cảm HS: - Đọc nối tiếp diễn cảm . Đọc đoạn 2 - Đọc theo nhóm 2 - Thi đọc diễn cảm đoạn3 GV: - Nhận xét, ghi điểm HS: - Đọc sách giáo khoa GV: - Chia nhóm 3 ... ợp lí các chất béo và muối ăn? HS: - Chữa bài tập số 2 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài HS: - Quan sát tháp dinh dưỡng cân đối - Thảo luận: Tìm hiểu về lí do cần ăn nhiều rau, quả tươi chín GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung - GV: - Nhận xét, kết luận - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp: Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn. GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét, bổ xung HS: - Thảo luận về các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm - Nêu miệng - GV: - Nhận xét, rút ra bài học HS: - Học sinh đọc bài 1 -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét HS: - Đọc và nêu yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu của bài HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS: - Làm bài vào phiếu, 1 học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Ngày soạn: 23/9/2008 Ngày giảng: 26/9/2008 Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 Số tiết: 05 Tiết 1 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Luyện từ và câu Danh từ Mĩ thuật Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc I, Mục tiêu - Hiểu được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) - Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt câu với danh từ. - HS nhận biết dược hình dáng, đặc điểm của con vật trong các hoạt động. - HS biết cách nặn và nặn được con vật theo cảm nhận riêng. - HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật . II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên -Phiếu bài tập, bảng phụ - Mẫu nặn, đất nặn 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát GV: Kiểm tra sĩ số HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu bài tập HS: - Tìm từ cùng nghĩa với trung thực - Đặt câu với từ đó? HS: - Nêu cách vẽ theo mẫu GV: - Nhận xét, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài HS: - Đọc bài 1, 2 phần nhận xét -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp gạch chân các từ chỉ sự vật HS: - Trao đổi tìm lời giải và nêu miệng GV: - Nhận xét, rút ra ghi nhớ (SGK) HS: - Đọc yêu cầu và mẫu bài 1 (53) GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 2(54) HS: - Làm phiếu, 1 HS làm bảng phụ trên GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Quan sát mẫu và thảo luận nhóm (Tên con vật, hình dáng, đặc điểm, các bộ phận nặn nó trong hoạt động nào?) GV: - Theo dõi, giúp đỡ các em HS: - Đại diện nhóm trình bày GV: - Nhận xét, bổ xung. Cho HS quan sát tranh các con vật HS: - Quan sát - GV: - Hướng dẫn cách nặn HS: - Thực hành nặn GV: - Theo dõi, giúp đỡ HS: - Trưng bày sản phẩm, nhận xét GV: - Nhận xét, củng cố, tuyên dương 4, Củng cố, dặn dò GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 2 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Toán Biểu đồ (tiếp) Luyện từ và câu Từ đồng âm I, Mục tiêu Giúp học sinh - Nhận biết về biểu đồ hình cột - Biết cách đọc và phân tích biểu đồ cột - Bước đầu sử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản - Hiểu thế nào là từ đồng âm - Nhận diện được một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt một số từ đồng âm. II, Đồ dùng dạy học 1,Giáo viên - Phiếu bài tập, bảng phụ - Phiếu bài tập, bảng phụ 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 HS: - Mở vở bài tập GV: - Kiểm tra bài tập ở nhà của hs HS: Chữa bài tập 2 tiết trước GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài cũ - Giới thiệu bài HS: - Quan sát biểu đồ GV: - Phát phiếu bài tập tìm hiểu về biểu đồ hình cột HS: - Làm vào phiếu và nêu miệng GV: - Nhận xét, củng cố và kết luận HS: - Đọc yêu cầu bài 1 (31) - Quan sát biểu đồ và trả lời vào phiếu bài tập các câu hỏi - Một học sinh làm vào phiếu bài tập GV: - Nhận xét, chữa bài (Những lớp tham gia trồng cây : 4A, 4B, 5A, 5B, 5C) HS: - Đọc yêu cầu bài 2 (31) GV: - Hướng dẫn giải HS: - Làm vào vở, một học sinh lên bảng Số lớp 1 của năm học 2003 –2004 nhiều hơn của năm học 2002 –2003 là 6- 3 = 3 (lớp) GV: - Nhận xét, củng cố HS: - Học sinh đọc bài 1 phần nhận xét -Nêu yêu cầu của bài GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng GV: - Nhận xét, rút ra ghi nhớ (SGK) HS: - Đọc và nêu yêu cầu và mẫu bài 2 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu của bài HS: - Thực hiện vào vở bài tập GV: - Nhận xét - Chữa bài - Phát phiếu ghi bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh làm bài tập HS: - Làm bài vào phiếu, 1 học sinh làm bảng phụ trên lớp. GV: - Nhận xét và chữa bài HS: - Làm vở bài tập 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 3 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Mĩ thuật Thường thức mĩ thuật: Xem tranh phong cảnh Tập làm văn Trả bài văn tả cảnh I, Mục tiêu - Học sinh thấy được sự phong phú, vẻ đẹp của tranh phong cảnh. - Học sinh thấy được vẻ đẹp của tranh phong cảnh qua hình ảnh, bố cục, màu sắc - Học sinh yêu thích tranh phong cảnh, có ý thức giữ gìn môi trường. - Nắm được y/c của bài văn tả cảnh. - Biết đánh giá bài văn của mình và của bạn ; sửa lỗi ; viết lại một đoạn cho hay hơn. II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Tranh mẫu - Bài viết của học sinh, một số bài viết mẫu 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra Không Không 3, Bài mới 1 2 3 GV: - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét HS: - Quan sát mẫu và thảo luận nhóm về bức tranh, màu sắc, bố cục, .... GV: - Theo dõi, giúp đỡ các em HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung GV: - Nhận xét, bổ xung HS: - Thực hành tô màu vào hình ảnh có sẵn HS: - Học sinh đọc đề bài: GV:- Nhận xét về bài làm của học sinh. - Gọi học sinh lên bảng sửa - Trả bài cho học sinh HS: - đọc lại bài và sửa lỗi GV: - đọc một số đoạn văn hay HS: - Nhận xét - Học sinh viết lại đoạn sai - - Một số em trình bày bài miệng 4, Củng cố, dặn dò 4 HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 4 Hoạt động Trình độ 4 Trình độ 5 Môn Bài Tập làm văn Đoạn văn trong bài văn kể chuyện Toán Mi - li - mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích I, Mục tiêu - Học sinh có hiểu biết ban đầu về văn kể chuyện - Biết vân dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện. - Hình thành biểu tượng ban đầu về mi - li - mét vuông - Biết đọc, biết viết các số đo diện tích theo đơn vị mi - li - mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích II, Đồ dùng dạy học 1, Giáo viên - Bảng phụ - Bảng phụ, phiếu bài tập 2, Học sinh - Đồ dùng học tập - Đồ dùng học tập III, Các hoạt động dạy - học 1, ổn định HS: Hát HS: Hát 2, Kiểm tra 1 GV: - Nêu câu hỏi HS: - Trả lời: Thế nào là cốt truyện? Cốt truyện gồm có mấy phần? HS: - Làm bài tập 3 GV: - Nhận xét, dánh giá, củng cố - Giới thiệu bài 3, Bài mới 2 3 4 5 6 7 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố - Giới thiệu bài HS: - đọc nối tiếp phần nhận xét - Đọc bài “ Những hạt thóc giống” GV: - Chia nhóm 3 yêu cầu học sinh thảo luận yêu cầu bài 1, 2 phần nhận xét HS: - Thảo luận, trình bày - Các nhóm khác nhận xét GV: - Nhận xét, bổ xung - Hướng dẫn học sinh làm bài 3 HS: - Làm bài vào vở, một HS lên bảng - GV: - Nhận xét chung và rút ra ghi nhớ HS: - Đọc ghi nhớ - - Đọc bài tập phần luyện tập GV: - Hướng dẫn học sinh làm HS: - Làm bài cá nhân, đọc bài làm - Nhận xét chữa bài GV: - Nhận xét, củng cố HS: - Đọc đầu bài và mở sách GV: - Giới thiệu đơn vị đo diện tích mm2, Bảng đơn vị đo diện tích HS: - Đọc và viết mối quan hệ vào vở - Nêu bài tập 1 - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở GV: - Nhận xét, sửa sai HS: - Đọc bài toán 2 GV: - Hướng dẫn giải HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở GV: - Nhận xét - Củng cố HS: - Đọc bài toán 3 GV: - Hướng dẫn giải HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở GV: - Nhận xét, chữa bài 4, Củng cố, dặn dò HS: - Nêu lại nội dung bài GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau GV: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết sau Tiết 5 Môn: Sinh hoạt lớp Bài: Tuần 5 I- Mục tiêu - Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần - Phương hướng phấn đấu vươn lên trong tuần tới II - Đồ dùng dạy học GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên HS: Tự kiểm điểm bản thân III - Các hoạt động dạy học 1- ổn định tổ chức 2-Nhận xét tuần a) Đạo đức - Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện đạo đức - Không có hiện tượng vi phạm đạo đức ,luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ . b) Văn hóa - Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp, chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt. Như em Thái, Sú, Tếnh ... - Bên cạnh đó còn một số em chưa thực sự chăm học Mang, Nếnh, Thảy,.... c) Các hoạt động khác - Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh - Ca múa hát tập thể có chất lượng - Phát huy tốt ''Học tốt " 3-Phương hướng tuần - Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động - Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều điểm tốt, điểm giỏi - Hoàn thiện trang trí lớp - Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội - Lập nhiều thành tích chào mừng ngày các ngày lễ Kiểm tra, ngày .... tháng ... năm 2008 Hiệu trưởng (Ký tên, đóng dấu)
Tài liệu đính kèm: