Khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 lớp 1 môn Tiếng Việt

Khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 lớp 1 môn Tiếng Việt

I, KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm): Kiểm tra đọc từ, câu, bất kỳ trong SGK TV1 tập 2 từ trang 46 – 126 ) ; Hoặc kiểm tra đọc một số em khi viết bài chính tả ( câu 1) bị sai nhiều lỗi .

Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra HS có dấu hiệu đọc yếu.

 - Đọc đúng đoạn văn xuôi hoặc văn vần có độ dài 80-100 chữ, tốc độ đọc tối thiểu 30 chữ/phút; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu)

 

doc 16 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1072Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 lớp 1 môn Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&đt quỳ châu
 khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 - lớp 1
Môn Tiếng Việt 
( Thời gian làm bài 20 phút)
I, Kiểm tra đọc: (10 điểm): Kiểm tra đọc từ, câu, bất kỳ trong SGK TV1 tập 2 từ trang 46 – 126 ) ; Hoặc kiểm tra đọc một số em khi viết bài chính tả ( câu 1) bị sai nhiều lỗi .
Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra HS có dấu hiệu đọc yếu.
 - Đọc đúng đoạn văn xuôi hoặc văn vần có độ dài 80-100 chữ, tốc độ đọc tối thiểu 30 chữ/phút; Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu)
II, Kiểm tra viết :
1) Nghe- viết (7 điểm): 
Bài: Sau trận mưa rào - TV1 T2 – Trang 124 (Từ đầu cho đếngiội rửa)
2) (2 điểm): Trong đoạn văn trên, viết tiếng có vần ưa.
 ( 1 điểm chữ và trình bày)
(Yêu cầu cần đạt : viết đúng chính tả bài viết có độ dài 30 chữ, tốc độ 30chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi)
Toán:
( Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1(3 điểm): Đặt tính rồi tính: 53 + 15 36 + 51	 79 – 45 87- 6
Bài 2(3 điểm): Tính :	 
 25 cm + 4 cm = 	 
 56 + 3 – 25 =	 
Bài 3 (2,5 điểm) Lan có 25 que tính, Huệ có 32 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? 
Bài 4 (0,5 điểm) Trong bảng các số từ 1 đến 100:
 Số lớn nhất có hai chữ số là: 
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 - lớp 2
Môn Tiếng việt 
( Thời gian làm bài 20 phút)
I, Kiểm tra đọc: GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGK TV2 Tập 2 Hoặc kiểm tra đọc một số em khi viết bài chính tả ( câu 1) bị sai nhiều lỗi .
Lưu ý:
 - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra HS có dấu hiệu đọc yếu.
 - Yêu cầu cần đạt : Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các câu dài ; Tốc độ đọc từ 50 tiếng/ phút ;
II, Kiểm tra viết 
Câu 1: ( 5 điểm) ( 33chữ/10phút) 
 Nghe – viết: Tôm Càng và Cá Con - TV 2 Tập 2 trang 68 (Từ đầu bạc óng ánh) 
Câu 2: ( 2 điểm) : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân sau đây:
a) Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè .
b) Vì mải chơi ,đến mùa đông , ve không có gì ăn .
Câu3: ( 2điểm) 
 Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (Từ trái nghĩa )
 to , yêu, đen , ngày , nhỏ, trắng , ghét , đêm
( 1 điểm chữ và trình bày)
Toán:
( Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1 ( 3 điểm). Tính:
 a. ( 1 điểm). 5 x 7 = 2 m x 8 = 
 27 : 3 = 24 cm : 4 = 
 b. Tìm x: ( 2 điểm).
 X x 3 = 27 X - 8 = 24 
Bài 2 ( 3 điểm). Đặt tính rồi tính: 
85 – 9 73 + 7 375 + 213 897 – 362
Bài 3 ( 2,5 điểm). Quãng đường từ nhà Nam đến trường dài 547 m , Nam đã đi được 132 m. Hỏi Nam còn phải đi mấy mét nữa thì đến trường?
Bài 4 ( 0,5 điểm) : Viết số lớn nhất có 3 chữ số:
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
Phòng gd&đt quỳ châu
 khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 - lớp3
Môn Tiếng Việt
 (Thời gian làm bài 20 phút)
I, Kiểm tra đọc: ( 10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGK TV3 Tập 2. Hoặc kiểm tra đọc một số em khi viết bài chính tả (câu 1) bị sai nhiều lỗi . 
Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra học sinh có dấu hiệu đọc yếu.
 - Yêu cầu: Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các câu dài ; Tốc độ đọc 70 tiếng / phút ; 
II, Kiểm tra viết 
Câu 1: ( 5 điểm) 40chữ/8phút
 Nghe - viết: Buổi học thể dục - TV 3 Tập 2 trang 89 ( Từ đầuchiếc xà ngang )
Câu 2: ( 2 điểm)
 a,Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao”
 Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá. 
 b, Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ ở đâu’’
 Ông học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ .
Câu 3: ( 2điểm ) Em hãy kể tên bốn nước trên thế giới mà em biết .
 ( 1 điểm chữ và trình bày)
Môn Toán:
(Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1 ( 4 điểm) Đặt tính rồi tính: 72386 + 8509 20819 x 4
 93759 – 45386 3672 : 6
Bài 2 ( 2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
1km . . . 850 m ; 75 phút . . . 1giờ 25 phút
Bài 3 ( 3 điểm) Một cửa hàng có 1965 kg gạo, đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 4 ( 0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số là: . . .
Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
khảo sát cuối năm học 2010 - 2011 - lớp 4 
Môn Tiếng Việt 
( Thời gian làm bài 20 phút)
I, Kiểm tra đọc (10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGK TV2 Tập 2; Hoặc kiểm đọc một số em khi viết chính tả ( câu 1) sai nhiều lỗi . 
Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra học sinh có dấu hiệu đọc yếu. 
- Yêu cầu: Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các câu dài ; Tốc độ đọc từ 90tiếng / phút ;
II, Kiểm tra viết 
Câu 1 ( 4 điểm): 50chữ / 8phút
Nghe- viết Bài : Đường đi Sa Pa – SGKTV4tập2 trang 102- Từ đầu đến .như ngọn lửa .
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy đăt một câu khiến để nói với bạn , một câu khiến để nói với anh chị hoặc với thầy (cô) giáo .
Câu 3: ( 3 điểm )
Em hãy viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp để tả một cây bóng mát ( hoặc cây hoa, cây ăn quả) ( 1 điểm chữ và trình bày )
Môn Toán:
( Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1 ( 4 điểm). Đặt tính rồi tính:
 85984 + 9368 87963 – 58097 
 5039 x 326 7850 : 25
Bài 2 ( 1,5 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 9dm2 = . . . dm2 ; 2 phút 35 giây = . . . giây
Bài 3 ( 1 điểm). Trong các số 4351; 6453 ; 3219 ; 5472 : 
 Số nào chia hết cho 9 ?
Bài 4 ( 2,5 điểm) : Một trường tiểu học có 350 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số học sinh nam , số học sinh nữ của trường tiểu học đó. 
(1 điểm chữ và trình bày)
 khảo sát cuối năm học 2010 - 2011
Môn Tiếng Việt lớp 5 
(Thời gian làm bài 20 phút)
I, Kiểm tra đọc: 
 GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong các bài tập đọc SGK TV2 Tập 2 Hoặc kiểm đọc một số em có chữ viết trong câu chính tả nghe viết sai nhiều lỗi .
 Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và học sinh có dấu hiệu đọc yếu.
- Yêu cầu: Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các câu dài ; Tốc độ đọc 100 tiếng / phút ;
II, Kiểm tra viết: 
Câu 1: (4điểm) 45chữ/ 7phút
Nghe-viết bài:" út Vịnh " (từ Tháng trước.chuyến tàu qua.)SGK TV5 tập2- tr.136 )
Câu 2: (2điểm) Xác định chủ vị ngữ trong câu sau :
 Chiếc xe ngựa vừa đậu , tôi đã nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra .
Câu 3: (3điểm) 
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 -5 câu) tả ngoại hình của một người bạn , trong đoạn văn ít nhất có một câu ghép . 
( 1 điểm chữ và trình bày)
 môn toán:
(Thời gian làm bài 20 phút)
Bài 1( 1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
 5m3 4dm3 = . . . dm3 23650 g = . . . , . . . kg 
Bài 2 (4 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 39,75 + 26,18 86,54 – 27,45 3,78 x 24,9 80,64 : 9,6 
Bài 3 (1,5 điểm): Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
Bài 4 (2,5điểm): Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng15dm và chiều cao 10dm.
 ( 1 điểm chữ và trình bày)
 đáp án và biểu điểm
Toán 1:
Bài 1(3 điểm): Đặt tính và tính đúng cho 0,75 điểm/1phép tính; 
 Tính kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột cho 0,5 điểm/1phép tính: 
 53 + 15 36 + 51	 79 – 45 87 – 6
 53 36 79 87
 + + - -
 15 51 45 6
 68 87 34 81 
Bài 2(3 điểm): Tính đúng mỗi biểu thức cho 1,5 điểm;
 Thiếu đơn vị đo cm ở kết quả trừ 0,5 điểm
 25 cm + 4 cm = 29 cm 	 
 56 + 3 – 25 = 34 	 
Bài 3 (2,5 điểm) 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Cả hai bạn có tất cả số que tính là:
0,5 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
25 + 32 = 57 (que tính)
1,5điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị trừ 0,25 đ)
 Đáp số: 57 que tính
0,5điểm (Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị trừ 0,25 đ)
Bài 4(0,5 điểm) Trong bảng các số từ 1 đến 100, số lớn nhất có hai chữ số là: 99 
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
 Tiếng việt 1
I. Kiểm tra đọc (10 điểm):
 Kiểm tra đọc từ, câu, bất kỳ trong SGK TV1 tập2 từ trang 46 – 126 ) ; Hoặc Kiểm tra một số em đọc theo yêu cầu của GV dự KS . 
 Yêu cầu đọc đạt : ( Nếu kiểm tra đọc để lấy điểm)
- Đọc trơn ,đọc rõ tiếng, từ ,câu( đọc liền mạch ,không rời rạc những từ có nhiều tiếng ): 6điểm
 - Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu : 1điểm
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1điểm
 - Có tư thế đọc đúng (đứng thẳng lưng sách mở rộng trên hai tay khoảng cách giữa mắt và sách khoảng 25cm) : 2điểm
II. Kiểm tra viết :
Câu 1: (7 điểm) Nghe- viết : 
 Bài viết đúng mẫu chữ , đẹp cho điểm tốiđa . ( mắc một lỗi trừ 0, 5 điểm)
Câu 2:( 2 điểm) mưa, rửa,vừa, mưa ( Viết đúng mỗi tiếng cho 0,5 điểm ) 
 (Đảm bảo yêu cầu chung viết đúng chính tả bài viết có độ dài 30 chữ, tốc độ 30chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi)
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
 đáp án và biểu điểm Toán 2:
Bài 1 ( 3 điểm). Tính:
a. ( 1 điểm). Tính kết quả mỗi cột đúng cho 0,5 điểm , cột 2 thiếu tên đơn vị ở kết quả trừ 0,25 điểm/ 2 lỗi. 
 5 x 7 = 35 2 m x 8 = 16m 
 27 : 3 = 9 24 cm : 4 = 6cm
b. Tìm x: ( 2 điểm). Đúng mỗi bài cho 1 điểm. 
 X x 3 = 27 x - 8 = 24 
 x = 27 : 3 x = 24 – 8
 x = 9 x = 16 
Bài 2 (3 điểm): Đặt tính và tính đúng cho 0,75 điểm/1phép tính; 
 Tính kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột cho 0,5 điểm/1phép tính: 
 73 + 7 85 – 9 375 + 213 897 – 362
 73 85 375 897
 + - + -
 7 9 213 362
 80 76 588 535 
Bài 3 (2,5 điểm) : 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Nam còn phải đi số mét nữa để đến trường là:
0,5 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
547 – 132 = 415 ( m)
1,5điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
 Đáp số: 415 m
0,5điểm (Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
Bài 4 ( 0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
 Môn Tiếng Việt 2:
I. Kiểm tra đọc (10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGK TV2tập 2 ; Hoặc Kiểm tra một số em đọc theo yêu cầu của GV dự KS . 
 Yêu cầu đọc đạt ( Nếu kiểm tra đọc để lấy điểm) :
 - Đọc đúng liền mạch các từ, cụm từ : 5điểm
 - Biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu : 2điểm
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1điểm
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ra : 2điểm
 Lưu ý: - Mục đích phát hiện HS không biết đọc và kiểm tra học sinh có dấu hiệu đọc yếu.
- Yêu cầu: Đọc đúng, liền mạch các từ, cụm từ trong câu; Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và các câu dài ; Tốc độ đọc từ 50 tiếng/ phút ; 
II. Kiểm tra viết 
Câu 1: (5 điểm) ( 33chữ/10phút) 
 Nghe – viết: Bài viết đúng mẫu chữ đẹp cho điểm tối đa . ( mắc một lỗi trừ 0,5điểm)
Câu 2:(2 điểm)
 a) Ve nhởn nhơ ca hát như thế nào ? (1 điểm)
 b) Vì sao đến mùa đông , ve không có gì ăn ? (Hoặc Đến mùa đông, ve không có gì ăn Vì sao? Đến mùa đông Vì sao ve không có gì ăn? ) ( 1 điểm)
Câu3: ( 2điểm) Xếp được 1cặp cho 0,5 điểm 
To- nhỏ , yêu - ghép, đen – trắng , ngày- đêm 
 ( 1 điểm chữ và trình bày)
đáp án và biểu điểm Toán 3:
Bài 1( 4 điểm): 
 Đặt tính và tính đúng cho 1 điểm/1phép tính; 
Tính kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột cho 0,75 điểm/1phép tính; 
 72386 + 8509 93759 – 45386 20819 x 4 3672 : 6
 72386 93759 20819 3672 6
 + - x 
 8509 45386 4 07 612 
 80895 48373 83276 12 
 0
Bài 2 ( 2 điểm): Điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm cho 1 điểm:
1km > 850 m ; 75 phút < 1giờ 25 phút
Bài 3 (2,5 điểm) : 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Cửa hàng đã bán số kg gạo là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
1965 : 5 = 393 ( kg )
1điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
Cửa hàng còn lại số kg gạo là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
1965 - 393 = 1572 ( kg )
0,75 điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
Đáp số: 1572 kg
0,25điểm (Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị đo không cho điểm tối đa)
Bài 4 ( 0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999
(Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
 Môn Tiếng Việt 3:
I. Kiểm tra đọc (10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGKTV3 tập 2 ; Hoặc Kiểm tra một số em đọc theo yêu cầu của GV dự KS . 
 Yêu cầu đọc đạt ( Nếu kiểm tra đọc để lấy điểm) :
 - Đọc đúng rõ ràng , rành mạch : 5điểm
 - Biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu : 2điểm
 -Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1điểm
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ra : 2điểm
II, Kiểm tra viết: 
Câu 1: ( 5 điểm
 Nghe - viết: Bài viết đúng mẫu chữ đẹp cho điểm tốiđa . ( mắc một lỗi trừ 05điểm)
Câu2 : (2điểm )
 a,Tìm đúng bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ”Vì sao “ (1điểm )
 Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá. 
 b, Tìm đúng bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “ ở đâu’’(1điểm )
 Ông học nghề thêu ở Trung Quốc trong một lần đi sứ .
Câu 3: ( 2điểm )
 Trung Quốc, Lào , Nhật Bản , Liên Xô.( Tìm được một nước cho 0,5 điểm)
 ( 1 điểm chữ và trình bày)
đáp án và biểu điểm Toán 4:
Bài 1( 4 điểm): 
 Đặt tính và tính đúng cho 1 điểm/1phép tính; 
Tính kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột cho 0,75 điểm/1phép tính; 
 85984 + 9368 87963 – 58097 5039 x 326 7850 : 25
 85984 87963 5039 7850 25
 + - x 
 9368 58097 326 35 314
 76616 29866 30234 100 
 + 10078 0
 15117
 164 2714 
Bài 2 ( 1,5 điểm): Điền đúng 1 số vào chỗ chấm cho 0,75 điểm:
6m2 9dm2 = 609 dm2 ; 2 phút 35 giây = 155 giây
Bài 3 ( 1 điểm): Viết đúng 1 số chia hết cho 9 cho 0,5 điểm.
 Trong các số 4351; 6453 ; 3219 ; 5472 , số chia hết cho 9 là: 6453 ; 5472 ; 
Bài 3 (2,5 điểm) : 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Trường đó có số học sinh nam là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác và tính số HS nữ trước)
350 : ( 3 + 4) x 3 = 150 ( học sinh )
1điểm (Tên đơn vị có thể là bạn;Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
Trường đó có số học sinh là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
350 – 150 = 250 ( học sinh )
0,5 điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
 Đáp số: HS nam :150 bạn 
 HS nữ :250 bạn
0,5điểm ( thiếu 1 đáp số trừ 0,25 điểm; Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị đo không cho điểm tối đa, )
( 1 điểm chữ và trình bày)
đáp án và biểu điểm tiếng việt 4:
I Kiểm tra đọc (10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGKTV4 tập2 Tiểu học ; Hoặc kiểm tra một số em đọc theo yêu cầu của GV dự KS 
 Yêu cầu đọc đạt ( Nếu kiểm tra đọc để lấy điểm) :
 - Đọc đúng rõ ràng , rành mạch : 4điểm
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn : 2điểm
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu 90tiếng/phút : 1điểm
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ra : 2điểm
Câu 1 ( 4 điểm): a, Nghe- viết : Bài viết đúng mẫu chữ đẹp cho điểm tốiđa . ( mắc một lỗi trừ 05điểm)
Câu 2: ( 2 điểm) 
 Đặt đúng một câu khiến cho 1điểm( ví dụ: - với bạn – Hãy giúp mình giải bài toán này với ! với anh (chị )- Anh hãy giúp emgiải bài toán này với nhé ! )
Câu 3: ( 3 điểm )
 - Tả một cây bóng mát , cây hoa hoặc cây ăn quả
 Viết lời mở bài đúng theo kiểu gián tiếp,câu đúng ngữ pháp cho điểm tối đa.
( 1 điểm chữ và trình bày)
 đáp án và biểu điểm Toán 5:
Bài 1 ( 1 điểm): Điền đúng 1 số vào chỗ chấm cho 0,5 điểm:
 5m3 4dm3 = 5004 dm3 23650 g = 23,65 kg (Hoặc 23,650kg) 
Bài 2( 4 điểm): 
 Đặt tính và tính đúng cho 1 điểm/1phép tính; 
Tính kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột cho 0,75 điểm/1phép tính; 
 39,75 + 26,18 86,54 – 27,4 3,78 x 24,9 80,64 : 9,6 
 39,75 86,54 3,78 80,64 9,6
 + - x 
 26,18 27,4 24,9 384 8,4
 65,93 59,14 3402 0 
 + 1512 
 756 
 94,122
Bài 3 (1,5 điểm) : 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Vận tốc của người đi xe máy là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
 105 : 3 = 35 ( km/giờ)
1 điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
 Đáp số: 35 km/giờ
0,25điểm (Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị không cho điểm tối đa)
Bài 3 (2,5 điểm) : 
 Bài giải: Biểu điểm:
 Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
0,25 điểm (HS có thể làm gộp toàn bài thì cho điểm tối đa của phần lời giải và phép tính)
 ( 25 + 15) x 2 = 80 ( dm )
1điểm (Tên đơn vị có thể là bạn;Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
0,25 điểm (HS có thể đặt lời giải khác nếu đúng và đầy đủ sẽ cho điểm tối đa)
80 x 10 = 800 ( dm2 )
0,75 điểm (Thiếu dấu ngoặc ở tên đơn vị đo trừ 0,25 đ)
 Đáp số: 800 dm2 
0,25điểm ( thiếu 1 đáp số trừ 0,25 điểm; Viết dấu ngoặc ở tên đơn vị đo không cho điểm tối đa, )
( 1 điểm chữ và trình bày)
 Tiếng việt 5:
I. Kiểm tra đọc ( 10 điểm): GV cho HS đọc nối tiếp một đoạn bất kì trong SGKTV5 tập2và trả lời một câu hỏi trong đoạn vừa đọc ; Hoặc Kiểm tra một số em đọc theo yêu cầu của GV dự KS . 
 Yêu cầu đọc đạt ( Nếu kiểm tra đọc để lấy điểm) :
 - Đọc đúng rõ ràng , rành mạch : 4điểm
 - Biết đọc diễn cảm đoạn văn : 2điểm
 - Tốc độ đọc đạt yêu cầu 100tiếng/phút : 1điểm
 - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ra : 2điểm
II. Kiểm tra viết 
 Câu 1. Nghe-viết : 4điểm)
 Bài viết đúng mẫu chữ đẹp cho điểm tối đa . ( mắc một lỗi trừ 05điểm)
 Câu 2: (2điểm) Đúng mỗi bộ phận cho 0,5điểm
 Chiếc xe ngựa/ vừa đậu , tôi đã nghe tiếng ông từ trong nhà vọng ra .
 Cn vn cn vn
 Câu 3: (3điểm) 
Viết đúng thể loại , câu đúng ngữ pháp, tả ngoại hình của một người bạn , trong đoạn văn ít nhất có một câu ghép thì cho điểm tối đa . 
( 1 điểm chữ và trình bày)

Tài liệu đính kèm:

  • docde khao sat chat luong.doc